Khoảng lực
thử,
F
N
|
Dung sai
%
|
F ≥ 1,961
|
± 1,0
|
0,098 07 ≤
F < 1,961
|
± 1,5
|
4.3. Kiểm định mũi thử
4.3.1. Bốn mặt của mũi thử
kim cương hình tháp đáy
vuông phải được đánh bóng và không được có khuyết tật bề mặt.
4.3.2. Kiểm định hình dạng mũi
thử bằng cách đo trực tiếp hoặc bằng cách đo hình chiếu của nó trên màn hình.
4.3.3. Góc giữa hai mặt đối
diện tại đỉnh của hình tháp kim cương phải là 136 ° ± 0,5 ° (xem Hình 1).
CHÚ THÍCH: Góc giữa các mặt đối diện
cũng có thể được xác định bằng góc nhị diện của hai mặt bên, giá trị
này là 148,11 °± 0,76°.
4.3.4. Góc giữa đường trục của
hình tháp kim cương và đường trục của giá giữ mũi thử (vuông góc với bề mặt tiếp xúc) phải
nhỏ hơn 0,50 °. Bốn mặt phải cắt nhau tại một điểm; chiều dài cho phép lớn nhất
của đường giao nhau giữa hai mặt đối diện cho trong Bảng 2 (xem Hình 2).
Hình 1 – Góc của hình
tháp kim cương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a – Chiều dài đường nối liền
Hình 2 - Cạnh
giao nhau của
hai mặt đối diện đỉnh của mũi thử
Bảng 2
Khoảng lực
thử,
F
N
Chiều dài
cho phép lớn
nhất
của cạnh giao nhau,
a
mm
F ≥ 49,03
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,09807 ≤
F< 1,961
0,0005
4.4. Kiểm định thiết
bị đo
4.4.1. Độ phân giải của thiết bị phụ thuộc vào kích thước vết
lõm nhỏ nhất cần phải đo.
Thang đo của thiết bị đo phải được chia sao
cho đánh giá được đường chéo vết lõm (d) phù hợp với Bảng 3.
Bảng 3
Chiều dài đường
chéo,
d mm
Độ phân giải
của thiết bị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d ≤ 0,040
0,0002 mm
0,0004 mm
0,040 < d ≤ 0,200
0,5 % d
1 % d
d >
0,200
0,001 mm
0,002 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vxd ≥ 14 mm.
Khi đường chéo d <
0,035 mm điều kiện này
sẽ không thực hiện được nhưng,
độ phóng đại tối
thiểu
là 400 lần.
Độ phân giải của thiết bị đo của máy
thử độ cứng Vickers của hợp kim cứng theo qui định của ISO 3878.
4.4.2. Thiết bị đo phải được
kiểm định bằng các phép đo được thực hiện trên micromet vật
kính tại ít nhất năm đoạn
trên từng phạm vi làm việc.
Sai số cho phép lớn nhất không được vượt
quá trị số cho trong Bảng 3.
4.5. Kiểm định chu
trình thử
Chu trình thử phải phù hợp với TCVN
258-1 và sai lệch thời gian ±1,0 s.
5. Kiểm định gián tiếp
5.1. Kiểm định gián tiếp
phải được tiến hành ở nhiệt độ (23
± 5) oC bằng tấm chuẩn
đã được hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 258-3. Nếu việc kiểm định được tiến hành ở
ngoài khoảng nhiệt độ đó thì phải ghi điều này vào báo
cáo kiểm định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Máy thử phải được kiểm
định tại từng lực thử được sử dụng. Đối với từng lực thử, phải chọn hai tấm chuẩn
khác nhau từ các khoảng độ cứng khác nhau được qui định dưới đây. Phải chọn
tấm chuẩn sao cho ít nhất có một tấm chuẩn ở trong khoảng độ cứng được sử dụng để kiểm định.
- ≤ 225 HV
- 400 HV đến 600 HV
- > 700 HV
5.4. Khi kiểm định máy thử
chỉ sử dụng một lực thử, phải dùng ba tấm chuẩn, mỗi tấm ở một khoảng
đo theo qui định ở 5.2.
5.5. Trên từng tấm
chuẩn phải tạo thành và đo năm vết lõm. Phép thử được tiến hành theo TCVN
258-1.
5.6. Đối với mục đích đặc biệt, có thể chỉ kiểm định
máy thử ở một giá trị
độ cứng, xấp xỉ với độ cứng của
phép thử được tiến hành.
5.7. Đối với từng tấm chuẩn,
d1, d2, d3,
d4, d5 là các giá
trị trung bình cộng của
chiều dài hai đường chéo vết
lõm được xếp theo thứ tự lớn dần và
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = (2)
Độ lặp lại, được thể hiện
như là phần trăm của , được tính như sau:
(3)
Độ lặp lại của máy thử được
kiểm định được coi là đạt yêu cầu nếu nó thoả mãn các điều kiện cho trong Bảng
4.
Bảng 4
Độ cứng của tấm chuẩn
Độ lặp lại
của máy thử, max
rrel , %
rHVb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,2 đến < HV 5
< HV 0,2
HV 5 đến HV
100
HV 0,2 đến < HV 5
Độ cứng của
tấm chuẩn
HV
Độ cứng của
tấm chuẩn
HV
≤ 225 HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0 a
9,0 a
100
200
6
12
100
200
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 225 HV
2,0 a
4,0a
5,0 a
250
350
600
750
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
30
250
350
600
750
20
28
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a hoặc 0,001 mm, lấy giá trị lớn hơn.
b HV: Độ cứng Vickers.
5.9. Sai số của máy thử
trong điều kiện kiểm định được thể hiện bằng hiệu số
E = (4)
trong đó
(5)
trong đó
H1, H2, H3, H4, H5, là độ cứng tương ứng
với d1, d2, d3,
d4, d5;
Hc là độ cứng quy định của tấm chuẩn
được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
Sai số lớn nhất của máy thử, tính bằng
phần trăm giá trị độ cứng
qui định của tấm chuẩn, không được vượt quá trị số cho trong
Bảng 5.
Bảng 5
Ký hiệu độ cứng
Sai số phần trăm cho
phép lớn nhất của
máy thử độ cứng
Độ cứng, HV
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
250
300
350
400
450
500
600
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1000
1500
HV 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,015
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,02
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,025
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,05
6
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
8
9
10
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
11
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 0,3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
10
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
8
8
9
11
HV 1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
8
HV 2
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
4
4
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV 3
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
4
4
4
4
5
HV 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
4
4
HV 10
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
HV 20
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
3
3
3
HV 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
2
HV 50
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
HV 100
3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
2
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Đối với trị số
trung gian, sai số cho phép lớn
nhất có thể nhận được bằng phép nội suy.
CHÚ THÍCH 3: Trị số
cho máy thử độ cứng tế vi
trên cơ sở sai số cho
phép lớn nhất là
0,001 mm hoặc 2 % của
chiều dài trung bình vết lõm, chọn trị số nào lớn hơn.
5.10. Xác định độ không đảm
bảo đo của kết
quả hiệu chuẩn
máy thử độ cứng cho trong Phụ lục B.
6. Chu kỳ giữa những
lần kiểm định
Các yêu cầu đối với kiểm định
trực tiếp máy thử độ cứng cho trong Bảng 6.
Kiểm định gián tiếp phải được thực hiện
ít nhất 12 tháng một lần và
sau khi kiểm định trực tiếp.
Bảng 6 - Kiểm
định trực tiếp máy thử độ cứng
Yêu cầu kiểm định
Lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu trình
thử
Mũi thửa
Trước khi thực hiện phép thử đầu tiên
X
X
X
X
Sau khi tháo dỡ và lắp đặt lại, nếu
lực,
hệ
thống đo hoặc chu trình thử bị ảnh hưởng
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Kiểm định gián tiếp không đạtb
X
X
X
Kiểm định gián tiếp quá 14 tháng
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
a Ngoài ra nên kiểm
định trực tiếp mũi thử sau hai năm sử dụng.
b Kiểm định trực tiếp
các thông số này có thể
tiến hành liên tục (trừ khi máy đã đạt khi kiểm
định trực tiếp)
và không được yêu
cầu
nếu có thể chứng minh
(nghĩa là bằng phép thử với mũi thử chuẩn) rằng mũi thử là nguyên
nhân không đạt.
7. Báo cáo kiểm định
/ chứng chỉ hiệu chuẩn
Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn
phải bao gồm các thông
tin sau:
a) viện dẫn số hiệu tiêu chuẩn này, TCVN
258-2 : 2007;
b) phương pháp kiểm định (trực tiếp và /
hoặc gián tiếp);
c) số liệu nhận biết của máy thử độ cứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) lực thử được kiểm định;
f) nhiệt độ kiểm định;
g) kết quả đạt được;
h) ngày tháng năm hiệu chuẩn
và chứng nhận của cơ quan kiểm định;
l) độ không đảm bảo đo của kết
quả kiểm định.
Phụ lục A
(tham khảo)
Chú
ý đối với mũi thử kim cương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do đó:
- phải kiểm soát trạng thái của mũi thử bằng kiểm
tra bề mặt của vết
lõm trên tấm chuẩn
hàng ngày khi sử dụng máy thử bằng
mắt thường;
- việc kiểm định của mũi thử sẽ không còn giá
trị khi mũi thử có khuyết tật;
- phải kiểm định lại các mũi thử sau khi mài lại
hoặc sửa chữa.
Phụ lục B
(tham khảo)
Độ
không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng
Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường cần để
xác định và phân chia các thang độ cứng theo Hình D.1 trong TCVN 258-1 :
2007.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.1. Hiệu chuẩn lực
thử
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
tương đối tổng hợp của việc hiệu chuẩn lực thử được tính theo công thức sau:
(B.1)
trong đó:
UFRS là độ không
đảm bảo đo tương đối của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn);
UFHTM là độ không
đảm bảo đo tiêu chuẩn tương
đối của lực thử do máy thử tạo ra.
Độ không đảm bảo đo của
dụng cụ chuẩn, bộ chuyển đổi lực được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cần được xem xét đối với việc áp dụng tới hạn.
Tuỳ theo kết cấu của bộ chuyển đổi lực, vị trí quay của bộ chuyển đổi
lực, so với trục của mũi
thử máy thử độ cứng phải được xem xét.
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của bộ
chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn)
UFRS = 0,12 % (k
=2)
Giá trị hiệu chuẩn của bộ chuyển đổi
lực
FRS = 294,2 N
Bảng B.1 – Kết quả hiệu chuẩn lực
thử
Số vị trí độ cao đối với việc
kiểm định lực thử
Loạt 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loạt 3
Giá trị trung bình
Sai lệch
tương đối
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
F1
N
F2
N
F3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Frel
%
UFHTM
%
1
294,7
294,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294,7
0,17
0,04
2
293,9
294,5
294,6
294,3
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
293,1
294,0
293,7
293,6
0,20
0,09
trong đó
(B.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SFi là sai lệch chuẩn của
giá trị lực thử chỉ thị ở vị trí độ
cao i-th.
Trong Bảng B.2 sử dụng giá trị lớn nhất
của UFHTM trong Bảng
B.1
Bảng B.2 - Tính độ không đảm
bảo đo của lực thử
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Giá trị giới
hạn tương đối
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
Hệ số độ nhạy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi
xi
ai
u(xi)
ci
urel(H)
UFRS
294,2 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
6,0 x 10-4
1
6,0 x 10-4
UFHTM
0,06 N
Thông thường
9,0 x 10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng
hợp tương đối UF
1,08 x 10-3
Độ không đảm bảo đo mở rộng
tương đối UF (k = 2)
2,2 x 10-3
Bảng B.3 -
Tính sai số tương đối lớn nhất của lực
thử kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn
Sai số tương đối của lực thử
Độ không đảm bảo đo tương đối
mở rộng của lực thử
Sai số tương đối lớn nhất của
lực thử kể cả độ
không đảm
bảo
đo của dụng cụ chuấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
UF
%
Fmax
%
0,20
0,22
0,42
Trong Bảng B.3, Fmax tính như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả của ví dụ có nghĩa là
sai số của lực thử, kể cả độ không đảm bảo đo của
dụng cụ chuẩn quy định trong 4.2 lên đến ± 1,0 % là tuân
theo yêu cầu.
B.1.2. Hiệu chuẩn hệ
thống đo độ sâu
Độ không đảm bảo đo tiêu
chuẩn tương đối tổng hợp của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo độ sâu được tính
như sau
(B.5)
trong đó:
ULRS là độ không đảm bảo đo tương đối
của thiết bị hiệu chuẩn độ sâu (tiêu chuẩn viện dẫn) của chứng
chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
Ums là độ không đảm bảo đo tương đối theo
khả năng phân giải của hệ thống đo;
ULHTM là độ
không đảm bảo đo tiêu chuẩn
tương đối của máy thử
độ cứng.
Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo
độ sâu, thiết bị hiệu chuẩn độ sâu được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn
tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng
như là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai lệch.
không gây ra các ảnh hưởng chủ yếu đến
độ không đảm bảo đo của thiết
bị hiệu chuẩn độ sâu.
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của
thiết bị đo độ sâu:
ULRS = 0,0005 mm (k
= 2)
Khả năng phân giải của
hệ thống đo:
=
0,1
Bảng B.4 - Kết
quả hiệu chuẩn của hệ thống đo độ sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LRS
mm
Kiểu 1
L1
mm
Kiểu 2
L2
mm
Kiểu 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Gìá trị trung bình
mm
Sai số tương đối
%
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
tương đối
ULHTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,050 0
0,050 0
0,050 1
0,050 1
0,07
0,07
0,10
0,100 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100 1
0,100 1
0,10
0,06
0,20
0,200 1
0,199 9
0,200 1
0,200 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,30
0,299 7
0,300 1
0,300 1
0,300 0
-0,01
0,04
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,400 1
0,400 3
0,400 2
0,05
0,01
trong đó:
(B.6)
(B.7)
SLi là sai số
tiêu chuẩn của giá trị độ dài chỉ dẫn đối với giá trị chỉ dẫn i-th của
micromet.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Giá trị giới
hạn tương đối
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
Hệ số độ nhạy
Sự cung cấp
độ không đảm bảo đo tương đối
Xi
xi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u(xi)
ci
ui(H)
ULRS
0,40 mm
0,5
Thông thường
1,0 x 10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 x 10-4
Ums
0 mm
0,1
Hình chữ nhật
0,7 x 10-4
1
0,7 x 10-4
ULHTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
6,7 x 10-4
1
6,7 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng
hợp tương đối uL, %
(liên quan tới LRS = 0,4 mm)
0,07
Độ không đảm bảo đo mở rộng
tương đối UF (k = 2), %
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài thử
Sai số tương đối của lực thử
Độ không đảm bảo đo tương đối
mở rộng
Sai lệch tương đối
tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài
chuẩn
LRS
mm
Lrel
%
UL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lmax
%
0,40 mm
0,10
0,14
0,24
Trong Bảng B.6:
Lmax = (B.8)
Kết quả của ví dụ có nghĩa
là sai số của hệ thống đo, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn độ đã được quy định
trong 4.4 lên đến ± 0,5% là đạt yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi thử bao gồm bi thử và đầu
giữ bi thử không thể kiểm định và/ hoặc hiệu chuẩn tại chỗ được. Phải có chứng
chỉ hiệu chuẩn còn hiệu lực của phòng thử nghiệm được công nhận bao gồm sai lệch
hình học của mũi thử (xem 4.3).
B.1.4. Kiểm định
chu trình thử
Trong 4.5, sai số cho phép đối với mỗi
phần của chu trình thử được qui định là ± 0,5 s. Còn khi đo bằng dụng cụ đo thời gian thông
thường (đồng hồ bấm
giây), độ không đảm bảo đo có thể
được chỉ thị là 0,1
s. Cho nên việc qui định độ không đảm bảo đo là không cần thiết.
B.2. Kiểm định
gián tiếp máy thử độ cứng
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm chuẩn độ
cứng, toàn bộ chức năng của máy thử độ cứng được kiểm tra và xác định độ lặp lại
cũng như là sai lệch của máy thử độ cứng so với độ cứng thực. Độ không đảm bảo
đo của kiểm định gián tiếp máy thử
độ cứng theo công thức sau:
(B.9)
trong đó:
UCRM là độ không
đảm bảo hiệu
chuẩn của tấm chuẩn độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
UCRM-D là sự thay đổi
độ cứng của tấm chuẩn độ cứng kể từ khi hiệu chuẩn lần cuối do sai lệch (không
đáng kể đối với việc sử dụng
tấm chuẩn độ cứng theo tiêu chuẩn);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn độ cứng
HCRM = (400,0 ±
5,0) HV30
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng UCRM = ± 0,5
HV30
Độ phân giải của máy thử độ cứng
=
0,1
Bảng B.7 - Kết
quả kiểm định gián tiếp
Số vết lõm
Đường chéo
vết lõm đo được di
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị độ
cứng đo được H,
HVa
1
0,371 6min
402,9max
2
0,372 4
401,1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,3min
4
0,371 9
402,2
5
0,372 2
401,5
Giá trị trung bình
0,372 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch chuẩn SH
0,99
a HV: Độ cứng Vickers.
(B.10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi t = 1,15, n = 5 và SH
= 0,99 HV thì:
uH = 0,51 HV
B.3. Thành phần độ
không đảm bảo đo
Bảng B.8 -
Thành phần độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Độ không đảm bảo đo
chuẩn
Kiểu phân bố
Hệ số độ nhạy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi
xi
u(xi)
ci
ui(H)
UCRM
400 HVb
2,50 HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,50 HV
UH
0 HV
0,51 HV
Bình thường
1,0
0,51 HV
Ums
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 03 mm
Hình chữ nhật
2 145,1 a
0,06 HV
UCRM-D
0 HV
0 HV
Hình tam giác
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo tổng hợp UHTM
2,55 HV
Độ không đảm bảo đo mở rộng UHTM (k
= 2)
5,1 HV
a c = =
2 (H/d) với H = 400 HV30 và d = 0,372 9 mm.
b HV: Độ cứng VICKERS
Bảng B.9 -
Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo
đo
Độ cứng đo
được trên máy thử độ
cứng
Độ không đảm
bảo đo mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số lớn nhất của
máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
H
HV
UHTM
HV
HV
HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
1,6
6,7
HV: Độ cứng Vickers
= - Hcrm (B.12)
Trong Bảng B.9:
= UHTM + = 5,1 + 1,6 = 6,7 HV
Kết quả của ví dụ trên có nghĩa là
sai số giới hạn cho phép của máy thử,
kể cả độ không đảm
bảo đo của máy thử qui định trong Điều 5 đến ± 2 % (/ H = 1,7 %) là đạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Sawla A. Uncertainty of measurement
in the verification and calibration of the force measuring systems of testing
machines. Proceedings of The Asia- Pacific sypomsium on measurement of
force,mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan. November 2000.
[2] Wehrstedt A., Partkovszky I.
News in the field of
standadization about verification and calibration of material testing machines, May 2001,
EMPA Academy 2001.
[3] GABAUER W. Manual codes of
practice for the determination of uncertainties in mechanical tests on metallic
materials, The estimation of uncertainties in hardness measurements, Project, No. STM4-
CT97- 2165, UNCERT COP
14: 2000.
[4] POLZIN, T., SCHWENK D. Method
for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination,
Materialprufung 44, (2002), 3, pp. 64-71.