Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 983/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành: 06/03/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 983/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỎ THEO KHÍ MÊTAN NĂM 2012

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT được ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Xét các kết quả tập hợp xếp loại mỏ theo khí Mêtan cho năm 2011 tại Công văn số 251/VINACOMIN-TGN ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và Tờ trình số 924/TTr-PM ngày 24 tháng 12 năm 2011 của Giám đốc Mỏ than Phấn Mễ, Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2012 cho các khu vực mỏ than khai thác bằng phương pháp hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và mỏ than Phấn Mễ thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (Có phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Các đơn vị có các khu vực mỏ than khai thác bằng phương pháp hầm lò được quy định tại Điều 1 của Quyết định này phải tổ chức thông gió và kiểm soát khí mỏ theo đúng loại mỏ đã được xếp loại, đảm bảo không để xảy ra cháy nổ khí trong quá trình chuẩn bị và khai thác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1144/QĐ-BCT ngày 10 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2011.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Năng lượng, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên, Giám đốc các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Lưu: VT, ATMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH XẾP LOẠI THEO KHÍ MÊTAN NĂM 2012 CHO CÁC MỎ THAN HẦM LÒ THUỘC TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN-KHOÁNG SẢN VIỆT NAM VÀ MỎ THAN PHẤN MỄ THUỘC CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 983/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Đơn vị

Mức khai thác

Độ thoát khí
M3/T.ng.đ

Độ chứa khí
m3/TKC

Xếp loại mỏ
2012

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I. Các khu vực mỏ than khai thác hầm lò thuộc Vinacomin

1

Công ty TNHH MTV Than Mạo Khê

-150 ÷ -76

6,305

0,16184

Siêu hạng

Vỉa 1 Cánh Bắc

-80 ÷ Lộ vỉa

6,292

0,25258

Vỉa 5 Cánh Bắc

-80 ÷ -25

10,701

0,29932

Vỉa 6 Cánh Bắc

-150 ÷ -80

3,873

0,11745

Vỉa 7 Cánh Bắc

-80 ÷ +30

22,880

1,788

Vỉa 8 Cánh Bắc

-80 ÷ - 25

37,783

4,21706

Vỉa 9 Cánh Bắc

-30 ÷ +96

2,792

0,2106

Vỉa 10 Cánh Nam

-80 ÷ +25

12,601

 

Vỉa 7 Cánh Nam

-150 ÷ -80

13,284

1,83364

Vỉa Cánh Nam

-150 ÷ -80

4,197

0,02909

Vỉa 9a Cánh Nam

-80 ÷ Lộ vỉa

2,003

 

Vỉa 9b Cánh Nam

2

Công ty Cổ phần Than Vàng Danh

-50 ÷ +250

3,79

0,068

Loại I

Vỉa 4,5,6,7,8,8a Khu Cánh Gà

+122 ÷ +350

4,45

0,089

Vỉa 4,5,6 Khu Tây Vàng Danh

+131 ÷ +150

4,04

 

Vỉa 5,6,7 Khu Đông Vàng Danh

0 ÷ +105

4,20

0,060

Vỉa 4,5,6,7,8 Khu Giếng Vàng Danh

3

Công ty TNHH MTV Than Thống Nhất

-18 ÷ +54

0,471

0,74418

Loại I

Phân vỉa 1a Khu Lộ Trí

-35 ÷ +8

0,662

0,14062

Phân vỉa 4c Khu Lộ Trí

-35 ÷ +8

0,663

0,72334

Phân vỉa 5c Khu Lộ Trí

-35 ÷ +16

3,097

1,72361

Phân vỉa 6d Khu Lộ Trí

-35 ÷ +16

0,605

1,58400

Phân vỉa 6b Khu Lộ Trí

-15 ÷ +42

3,379

1,320

Vỉa 13-1 Khu Yên Ngựa

-15 ÷ +42

2,500

 

Vỉa 13-2 Khu Yên Ngựa

4

Công ty TNHH MTV Than Khe Chàm

-225 ÷ +100

1,35

 

Loại III

Vỉa 13-2

-100 ÷ +35

0,50

1,490

Vỉa 14-5

-225 ÷ -100

1,63

2,875

Vỉa 14-2

-225 ÷ -100

5,60

2,263

Vỉa 13-1A

-225 ÷ -100

5,05

5,023

Vỉa 13-1

-225 ÷ -100

1,16

4,203

Vỉa 12

-100 ÷ +56

1,05

1,555

Vỉa 14-4

5

Công ty TNHH MTV Than Dương Huy

-100 ÷ +38

 

3,92290

Loại II

Vỉa 6 Khu trung tâm

-100 ÷ +85

0,8594

0,16338

Vỉa 7 Khu trung tâm

+38 ÷ +100

0,4487

0,39208

Vỉa 8 Khu trung tâm

-20 ÷ +38

0,9936

0,47424

Vỉa 9 Khu trung tâm

-30 ÷ +38

1,2468

0,25156

Vỉa 10 Khu trung tâm

0 ÷ +38

0,4847

 

Vỉa 11 Khu trung tâm

0 ÷ +38

0,5083

 

Vỉa 12 Khu trung tâm

0 ÷ +38

1,3195

 

Vỉa 13 Khu trung tâm

-20 ÷ +100

3,4178

1,04825

Vỉa 14 Khu trung tâm

+38 ÷ +100

8,4668

 

Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-2)

+70 ÷ +100

8,3367

 

Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-3)

+20 ÷ +70

5,9924

 

Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-5)

-100 ÷ +38

 

3,86101

Vỉa 7 Khu Nam

+38

 

0,07892

Vỉa 8 Khu Nam

+38 ÷ +90

1,4837

0,45640

Vỉa 10 Khu Nam

+38 ÷ +90

0,3890

0,04993

Vỉa 11 Khu Nam

-55 ÷ -10

1,8219

 

Vỉa 7 Khu Tây Bắc

6

Công ty Cổ phần Than Mông Dương

-250 ÷ +0

0,9943

1,316

Loại I

Vỉa G9

-250 ÷ +10

2,3598

1,047

Vỉa K8

-250 ÷ -50

2,8113

1,031

Vỉa H10

-250 ÷ -100

3,1343

1,878

Vỉa II11

-250 ÷ -100

2,8683

0,511

Vỉa II12

-250

 

0,208

Vỉa L7

7

Công ty Cổ phần Than Hà Lầm

-100 ÷ +105

1,6086

 

Loại I

Khu III - Vỉa 10

-140 ÷ -30

 

0,15993

-70 ÷ +67

0,9004

 

Khu III - Vỉa 11

-220 ÷ -40

 

0,75946

-220 ÷ -150

 

0,10013

Khu VI - Vỉa 11

+20 ÷ +70

1,4998

 

-80 ÷ +70

 

0,01499

Khu VI - Vỉa 10

-40 ÷ +0

0,7199

 

-30 ÷ +5

 

0,27041

Khu VII - Vỉa 10

-80 ÷ -50

0,7142

 

-100 ÷ -45

 

0,23635

Khu II - Vỉa 14

+10 ÷ +50

1,9893

 

Khu II - Vỉa 10

8

Công ty TNHH MTV Than Uông Bí

8.1

Công ty TNHH MTV Than Hồng Thái

+30 ÷ Lộ vỉa

1,134

0,050

Loại I

Vỉa 24 Khu Tràng Khê II,III

+30 ÷ Lộ vỉa

3,508

0,523

Vỉa 18 Khu Tràng Khê II,III

+30 ÷ Lộ vỉa

3,716

0,219

Vỉa 12 Khu Tràng Khê III

+30 ÷ Lộ vỉa

 

0,160

Vỉa 9B Khu Tràng Khê II

+30 ÷ Lộ vỉa

 

0,392

Vỉa 10 Khu Tràng Khê II,III

+30 ÷ Lộ vỉa

2,867

0,160

Vỉa 12 Khu Tràng Khê II

+30 ÷ Lộ vỉa

1,334

0,662

Vỉa 47 Khu Hồng Thái

+30 ÷ Lộ vỉa

0,828

1,019

Vỉa 46 Khu Hồng Thái

+30 ÷ Lộ vỉa

 

0,893

Vỉa 45 Khu Hồng Thái

+30 ÷ Lộ vỉa

0,781

0,059

Vỉa 43 Khu Hồng Thái

8.2

Công ty TNHH MTV Than Đồng Vông

+250 ÷ Lộ vỉa

0,61

0,01

Loại I

Vỉa 5 Khu II Cánh Gà

-100 ÷ Lộ vỉa

2,53

0,139

Vỉa 6A Khu Đông Tràng Bạch

+60 ÷ Lộ vỉa

 

0,023

Vỉa 5 Khu Đông Vàng Danh

+60 ÷ +131

 

0,017

Vỉa 7B Khu Đông Vàng Danh

+60 ÷ +131

0,15

0,114

Vỉa 7 Khu Đông Vàng Danh

+60 ÷ +131

1,05

0,082

Vỉa 8 Khu Đông Vàng Danh

+320 ÷ Lộ vỉa

 

0,149

Vỉa 6A Khu Đồng Vông

+260 ÷ Lộ vỉa

 

0,022

Vỉa 7 Khu Đồng Vông

+320 ÷ Lộ vỉa

0,49

0,149

Vỉa 6 Khu Đồng Vông

+260 ÷ Lộ vỉa

0,136

0,082

Vỉa 8 (LC IV-8-1) Khu Đồng Vông

+320 ÷ Lộ vỉa

0,03

0,082

Vỉa 8 (LC IV-8-IP) Khu Đồng Vông

8.3

Xí nghiệp Than Hoành Bồ

+190 ÷ +235

0,12

0,02699

Loại I

Vỉa 7 Cánh Bắc Khu Tân Dân

+305 ÷ +325

0,55

0,11254

Vỉa 8 Khu Tân Dân

+320 ÷ +335

0,32

0,11254

+190 ÷ +192

0,17

0,02699

Vỉa 7 Cánh Bắc Khu Tân Dân

+335 ÷ +370

0,12

0,02699

Vỉa 7 Khu Tân Dân

+300 ÷ +335

 

0,01266

Vỉa 6 Khu Tân Dân

+320 ÷ +400

0,49

0,01760

Vỉa 6 Khu Hạ My

+320 ÷ +400

 

0,15912

Vỉa 8 Khu Hạ My

9

Công ty TNHH MTV Than Hòn Gai

9.1

Xí nghiệp Than Cao Thắng

-50 ÷ +29

1,7900

0,10971

Loại I

Vỉa 9 Cái Đá

-50 ÷ +29

 

0,02578

Vỉa 10 Cái Đá

-50 ÷ +29

 

0,01139

Vỉa 11 Cái Đá

-50 ÷ +29

 

0,02721

Vỉa 12 Cái Đá

+50 ÷ +120

0,0900

0,11203

Vỉa 13 Bắc Bàng Danh

+10 ÷ +50

0,0400

0,13719

Vỉa 14 Bắc Bàng Danh

9.2

Xí nghiệp Than Giáp Khẩu

+20 ÷ +120

0,6150

0,10254

Loại I

Vỉa 8

-50 ÷ +90

0,4287

0,01213

Vỉa 9

-50 ÷ +64

0,2967

0,05929

Vỉa 11

-60 ÷ +12

0,3460

0,14569

Vỉa 14

9.3

Xí nghiệp Than Thành Công

-75 ÷ +0

0,5260

0,09446

Loại I

Vỉa 6

-75 ÷ +0

0,2353

1,10598

Vỉa 8 Bình Minh

-75 ÷ +0

0,3172

1,10598

Vỉa 8 Thành Công

10

Công ty TNHH MTV Than Hạ Long

10.1

Xí nghiệp Than Tân Lập

-100 ÷ +17

 

0,42381

Loại I

Vỉa 9

-100 ÷ +17

1,12

1,17611

Vỉa 10

-10 ÷ +10

1,55

 

Vỉa 11

-60 ÷ +12

0,60

 

Vỉa 12

10.2

Xí nghiệp Than Hà Ráng

-25 ÷ +50

8,846

1,1704

Loại II

Vỉa 14 Khu Núi Khánh

+50 ÷ +160

4,870

0,34502

Vỉa 14 Khu II Núi Khánh

-25 ÷ +50

7,717

0,40121

Vỉa 13 Khu Núi Khánh

+50 ÷ +160

9,200

0,04924

Vỉa 13 Khu II Núi Khánh

10.3

Xí nghiệp Than Cẩm Thành

-50 ÷ -15

 

3,01908

Loại II

Vỉa 11 Cánh Bắc Khu Tây Đá Mài

+40 ÷ +117

3,04

 

Vỉa 11B Cánh Bắc Khu Tây Đá Mài

+10 ÷ +40

2,581

0,48592

Loại I

Vỉa 13-1 Cánh Đông Khu Tây Bắc Đá Mài

-20 ÷ +40

1,31

0,59598

Vỉa 13-2 Khu Tây Bắc Đá Mài

-25 ÷ +10

 

0,00416

Vỉa 14-2 Khu Tây Bắc Đá Mài

10.4

Xí nghiệp Than Khe Tam

-120 ÷ -70

6,27

2,22295

Loại II

Vỉa 7a Khu Đá Bạc

-50 ÷ +0

3,0138

0,41916

Loại I

Vỉa 10 Khu I,II Tây Ngã Hai

-50 ÷ -10

3,5981

0,05506

Vỉa 12 Khu Tây Ngã Hai

-35 ÷ +20

3,1486

4,26501

Loại II

Vỉa 5 Khu Đông Ngã Hai

11

Công ty TNHH MTV Than Quang Hanh

-175 ÷ +70

13,24

7,35526

Loại III

Vỉa 5 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7

-175 ÷ +20

8,65

1,88673

Vỉa 6 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7

-50 ÷ -12

10,24

3,13043

Vỉa 6,7 Khu Đông Nam Cụm vỉa 4,5,6,7

-130 ÷ +20

11,08

1,73076

Vỉa 7 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7

-50 ÷ +0

5,11

1,83106

Loại III

Vỉa 10,11 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-110 ÷ -30

12,10

3,68152

Vỉa 13 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-110 ÷ -50

10,88

1,39176

Vỉa 14 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-110 ÷ -50

9,61

1,54381

Vỉa 15 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-110 ÷ -50

4,23

0,54635

Vỉa 16 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-110 ÷ -50

6,61

1,10250

Vỉa 17 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-110 ÷ -5

6,50

3,12798

Vỉa 11,13 Khu II Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-110 ÷ -50

6,46

2,14650

Vỉa 14 Khu II Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

-50 ÷ -7

2,38

0,40623

Vỉa 15÷17a Khu III Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III

12

Công ty TNHH MTV Than Nam Mẫu

+125 ÷ +200

 

0,01238

Loại I

Vỉa 9

+125 ÷ +200

0,102

0,02282

Vỉa 8

+125 ÷ +200

0,178

0,11772

Vỉa 7

+125 ÷ +200

0,037

0,02911

Vỉa 7 Trụ

+125 ÷ +290

0,000

0,02990

Vỉa 6a

+125 ÷ +250

0,056

0,07167

Vỉa 6

+125 ÷ +290

0,176

0,03323

Vỉa 5

+125 ÷ +250

 

0,03515

Vỉa 4

13

Tổng Công ty Đông Bắc

13.1

Công ty TNHH MTV 91

+300 ÷ +370

4,42

0,27091

Loại I

Vỉa 5 Khu Trung tâm - Cánh Bắc Mỏ Khe Chuối

+325 ÷ +370

2,28

 

Vỉa 5 Khu Đông Bắc Mỏ Khe Chuối

+380 ÷ +410

0,71

 

Vỉa 5 Khu Tây - Mỏ Khe Chuối

+300 ÷ +360

4,37

 

Vỉa 4 Khu Trung tâm - Mỏ Khe chuối

+212 ÷ +370

4,12

0,08745

Vỉa 4 Khu Đông Bắc - Mỏ Khe Chuối

+450 ÷ +515

 

0,05388

Vỉa 7 Mỏ Khe Chuối

+160 ÷ +200

2,55

0,02735

Vỉa 5 Mỏ Hồ Thiên

13.2

Công ty TNHH MTV Thăng Long

+42 ÷ +132

0,34

0,0112

Loại I

Vỉa 9 Đông Quảng La

+60 ÷ +110

 

0,0361

Vỉa 10a Tây Quảng La

+40 ÷ +70

3,15

0,0161

Vỉa 7 Tây Quảng La

+40 ÷ +80

 

0,01594

Vỉa 8 Tây Quảng La

13.3

Công ty TNHH MTV 35

-50 ÷ -4

 

2,59000

Loại II

Vỉa 6 Tây Nam Khe Tam

-50 ÷ -10

1,90

0,44445

Loại I

Vỉa 13 Tây Bắc Ngã Hai

-50 ÷ -10

1,46

1,10940

Vỉa 14 Tây Bắc Ngã Hai

-50 ÷ -10

1,05

1,76222

Vỉa 11 Tây Bắc Ngã Hai

-50 ÷ +20

1,51

1,05225

Vỉa 20 Tây Bắc Khe Chàm

13.4

Công ty TNHH MTV 45

+150 ÷ +225

0,38

0,15172

Loại I

Vỉa 7-KI,II-TIII,IV,V Mỏ Đồng Rì

+150 ÷ +240

0,92

0,21966

Vỉa 8-KI,II-TIII,IV,V Mỏ Đồng Rì

+120 ÷ +220

1,68

 

Vỉa 8-KIII-TVIII Mỏ Đồng Rì

13.5

Công ty TNHH MTV 790

-13 ÷ +22

1.12

0,95693

Loại I

Vỉa 9 Bắc Quảng Lợi

-37 ÷ +40

0,93

1,11863

Vỉa 6 Đông Bắc Cọc Sáu

13.6

Công ty TNHH MTV 86

-150 ÷ +45

 

0,03265

Loại I

Vỉa 8 Nam Khe Tam

+55 ÷ +105

0,27

0,48437

Vỉa 11 Nam Khe Tam

-40 ÷ +85

 

0,41274

Vỉa 10 Nam Khe Tam

+140 ÷ +156

1,11

0,49635

Vỉa 12 Nam Khe Tam

14

Trường Cao Đẳng nghề mỏ Hữu Nghị

+135 ÷ +212

1,08

 

Loại I

Vỉa 8,8a Khu Trung tâm thực nghiệm

+352 ÷ Lộ vỉa

2,45

 

Vỉa 8 Khu Tây Vàng Danh

15

Công ty than Khánh Hòa Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc

-51

2,50

0,21416

Loại I

Vỉa 16 Cánh Tây

-87

4,77

0,03496

-183

0,04

0,04654

II. Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên

16

Mỏ than Phấn Mễ

-60

2,07

0,2668

Loại I

Vỉa I Khu IV

-100

0,29

 

-130

0,60

 

-160

0,73

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 983/QĐ-BCT ngày 06/03/2012 xếp loại mỏ theo khí Mêtan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.214

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.182.249
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!