|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
983/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Vượng
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
983/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỎ THEO KHÍ MÊTAN NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số
189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quy chuẩn Kỹ thuật quốc
gia về an toàn trong khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT được ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương;
Xét các kết quả tập hợp xếp loại
mỏ theo khí Mêtan cho năm 2011 tại Công văn số 251/VINACOMIN-TGN ngày 13 tháng
01 năm 2012 của Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
và Tờ trình số 924/TTr-PM ngày 24 tháng 12 năm 2011 của Giám đốc Mỏ than Phấn Mễ,
Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2012 cho các khu vực mỏ
than khai thác bằng phương pháp hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng
sản Việt Nam và mỏ than Phấn Mễ thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái
Nguyên (Có phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Các đơn vị có các khu vực mỏ than khai thác bằng phương
pháp hầm lò được quy định tại Điều 1 của Quyết định này phải tổ chức thông gió
và kiểm soát khí mỏ theo đúng loại mỏ đã được xếp loại, đảm bảo không để xảy ra
cháy nổ khí trong quá trình chuẩn bị và khai thác.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1144/QĐ-BCT ngày 10 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
về việc xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2011.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các
Vụ: Pháp chế, Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Năng lượng, Cục trưởng Cục Kỹ thuật
an toàn và Môi trường công nghiệp, Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than -
Khoáng sản Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên,
Giám đốc các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Lưu: VT, ATMT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH XẾP LOẠI THEO KHÍ MÊTAN NĂM 2012 CHO CÁC MỎ
THAN HẦM LÒ THUỘC TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN-KHOÁNG SẢN VIỆT NAM VÀ MỎ THAN PHẤN
MỄ THUỘC CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 983/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
TT
|
Đơn
vị
|
Mức
khai thác
|
Độ
thoát khí
M3/T.ng.đ
|
Độ
chứa khí
m3/TKC
|
Xếp
loại mỏ
2012
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I. Các khu vực mỏ than khai
thác hầm lò thuộc Vinacomin
|
1
|
Công ty TNHH MTV Than Mạo Khê
|
-150
÷ -76
|
6,305
|
0,16184
|
Siêu
hạng
|
Vỉa 1 Cánh Bắc
|
-80
÷ Lộ vỉa
|
6,292
|
0,25258
|
Vỉa 5 Cánh Bắc
|
-80
÷ -25
|
10,701
|
0,29932
|
Vỉa 6 Cánh Bắc
|
-150
÷ -80
|
3,873
|
0,11745
|
Vỉa 7 Cánh Bắc
|
-80
÷ +30
|
22,880
|
1,788
|
Vỉa 8 Cánh Bắc
|
-80
÷ - 25
|
37,783
|
4,21706
|
Vỉa 9 Cánh Bắc
|
-30
÷ +96
|
2,792
|
0,2106
|
Vỉa 10 Cánh Nam
|
-80
÷ +25
|
12,601
|
|
Vỉa 7 Cánh Nam
|
-150
÷ -80
|
13,284
|
1,83364
|
Vỉa Cánh Nam
|
-150
÷ -80
|
4,197
|
0,02909
|
Vỉa 9a Cánh Nam
|
-80
÷ Lộ vỉa
|
2,003
|
|
Vỉa 9b Cánh Nam
|
2
|
Công ty Cổ phần Than Vàng Danh
|
-50
÷ +250
|
3,79
|
0,068
|
Loại
I
|
Vỉa 4,5,6,7,8,8a Khu
Cánh Gà
|
+122
÷ +350
|
4,45
|
0,089
|
Vỉa 4,5,6 Khu Tây Vàng Danh
|
+131
÷ +150
|
4,04
|
|
Vỉa 5,6,7 Khu Đông Vàng Danh
|
0
÷ +105
|
4,20
|
0,060
|
Vỉa 4,5,6,7,8 Khu Giếng Vàng Danh
|
3
|
Công ty TNHH MTV Than Thống Nhất
|
-18
÷ +54
|
0,471
|
0,74418
|
Loại
I
|
Phân vỉa 1a Khu Lộ Trí
|
-35
÷ +8
|
0,662
|
0,14062
|
Phân vỉa 4c Khu Lộ Trí
|
-35
÷ +8
|
0,663
|
0,72334
|
Phân vỉa 5c Khu Lộ Trí
|
-35
÷ +16
|
3,097
|
1,72361
|
Phân vỉa 6d Khu Lộ Trí
|
-35
÷ +16
|
0,605
|
1,58400
|
Phân vỉa 6b Khu Lộ Trí
|
-15
÷ +42
|
3,379
|
1,320
|
Vỉa 13-1 Khu Yên Ngựa
|
-15
÷ +42
|
2,500
|
|
Vỉa 13-2 Khu Yên Ngựa
|
4
|
Công ty TNHH MTV Than Khe Chàm
|
-225
÷ +100
|
1,35
|
|
Loại
III
|
Vỉa 13-2
|
-100
÷ +35
|
0,50
|
1,490
|
Vỉa 14-5
|
-225
÷ -100
|
1,63
|
2,875
|
Vỉa 14-2
|
-225
÷ -100
|
5,60
|
2,263
|
Vỉa 13-1A
|
-225
÷ -100
|
5,05
|
5,023
|
Vỉa 13-1
|
-225
÷ -100
|
1,16
|
4,203
|
Vỉa 12
|
-100
÷ +56
|
1,05
|
1,555
|
Vỉa 14-4
|
5
|
Công ty TNHH MTV Than Dương
Huy
|
-100
÷ +38
|
|
3,92290
|
Loại
II
|
Vỉa 6 Khu trung tâm
|
-100
÷ +85
|
0,8594
|
0,16338
|
Vỉa 7 Khu trung tâm
|
+38
÷ +100
|
0,4487
|
0,39208
|
Vỉa 8 Khu trung tâm
|
-20
÷ +38
|
0,9936
|
0,47424
|
Vỉa 9 Khu trung tâm
|
-30
÷ +38
|
1,2468
|
0,25156
|
Vỉa 10 Khu trung tâm
|
0
÷ +38
|
0,4847
|
|
Vỉa 11 Khu trung tâm
|
0
÷ +38
|
0,5083
|
|
Vỉa 12 Khu trung tâm
|
0
÷ +38
|
1,3195
|
|
Vỉa 13 Khu trung tâm
|
-20
÷ +100
|
3,4178
|
1,04825
|
Vỉa 14 Khu trung tâm
|
+38
÷ +100
|
8,4668
|
|
Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-2)
|
+70
÷ +100
|
8,3367
|
|
Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-3)
|
+20
÷ +70
|
5,9924
|
|
Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-5)
|
-100
÷ +38
|
|
3,86101
|
Vỉa 7 Khu Nam
|
+38
|
|
0,07892
|
Vỉa 8 Khu Nam
|
+38
÷ +90
|
1,4837
|
0,45640
|
Vỉa 10 Khu Nam
|
+38
÷ +90
|
0,3890
|
0,04993
|
Vỉa 11 Khu Nam
|
-55
÷ -10
|
1,8219
|
|
Vỉa 7 Khu Tây Bắc
|
6
|
Công ty Cổ phần Than Mông
Dương
|
-250
÷ +0
|
0,9943
|
1,316
|
Loại
I
|
Vỉa G9
|
-250
÷ +10
|
2,3598
|
1,047
|
Vỉa K8
|
-250
÷ -50
|
2,8113
|
1,031
|
Vỉa H10
|
-250
÷ -100
|
3,1343
|
1,878
|
Vỉa II11
|
-250
÷ -100
|
2,8683
|
0,511
|
Vỉa II12
|
-250
|
|
0,208
|
Vỉa L7
|
7
|
Công ty Cổ phần Than Hà Lầm
|
-100
÷ +105
|
1,6086
|
|
Loại
I
|
Khu III - Vỉa 10
|
-140
÷ -30
|
|
0,15993
|
-70
÷ +67
|
0,9004
|
|
Khu III - Vỉa 11
|
-220
÷ -40
|
|
0,75946
|
-220
÷ -150
|
|
0,10013
|
Khu VI - Vỉa 11
|
+20
÷ +70
|
1,4998
|
|
-80
÷ +70
|
|
0,01499
|
Khu VI - Vỉa 10
|
-40
÷ +0
|
0,7199
|
|
-30
÷ +5
|
|
0,27041
|
Khu VII - Vỉa 10
|
-80
÷ -50
|
0,7142
|
|
-100
÷ -45
|
|
0,23635
|
Khu II - Vỉa 14
|
+10
÷ +50
|
1,9893
|
|
Khu II - Vỉa 10
|
8
|
Công ty TNHH MTV Than Uông Bí
|
8.1
|
Công ty TNHH MTV Than Hồng Thái
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
1,134
|
0,050
|
Loại
I
|
Vỉa 24 Khu Tràng Khê II,III
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
3,508
|
0,523
|
Vỉa 18 Khu Tràng Khê II,III
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
3,716
|
0,219
|
Vỉa 12 Khu Tràng Khê III
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
|
0,160
|
Vỉa 9B Khu Tràng Khê II
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
|
0,392
|
Vỉa 10 Khu Tràng Khê II,III
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
2,867
|
0,160
|
Vỉa 12 Khu Tràng Khê II
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
1,334
|
0,662
|
Vỉa 47 Khu Hồng Thái
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
0,828
|
1,019
|
Vỉa 46 Khu Hồng Thái
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
|
0,893
|
Vỉa 45 Khu Hồng Thái
|
+30
÷ Lộ vỉa
|
0,781
|
0,059
|
Vỉa 43 Khu Hồng Thái
|
8.2
|
Công ty TNHH MTV Than Đồng Vông
|
+250
÷ Lộ vỉa
|
0,61
|
0,01
|
Loại
I
|
Vỉa 5 Khu II Cánh Gà
|
-100
÷ Lộ vỉa
|
2,53
|
0,139
|
Vỉa 6A Khu Đông Tràng Bạch
|
+60
÷ Lộ vỉa
|
|
0,023
|
Vỉa 5 Khu Đông Vàng Danh
|
+60
÷ +131
|
|
0,017
|
Vỉa 7B Khu Đông Vàng Danh
|
+60
÷ +131
|
0,15
|
0,114
|
Vỉa 7 Khu Đông Vàng Danh
|
+60
÷ +131
|
1,05
|
0,082
|
Vỉa 8 Khu Đông Vàng Danh
|
+320
÷ Lộ vỉa
|
|
0,149
|
Vỉa 6A Khu Đồng Vông
|
+260
÷ Lộ vỉa
|
|
0,022
|
Vỉa 7 Khu Đồng Vông
|
+320
÷ Lộ vỉa
|
0,49
|
0,149
|
Vỉa 6 Khu Đồng Vông
|
+260
÷ Lộ vỉa
|
0,136
|
0,082
|
Vỉa 8 (LC IV-8-1) Khu Đồng Vông
|
+320
÷ Lộ vỉa
|
0,03
|
0,082
|
Vỉa 8 (LC IV-8-IP) Khu Đồng Vông
|
8.3
|
Xí nghiệp Than Hoành Bồ
|
+190
÷ +235
|
0,12
|
0,02699
|
Loại
I
|
Vỉa 7 Cánh Bắc Khu Tân Dân
|
+305
÷ +325
|
0,55
|
0,11254
|
Vỉa 8 Khu Tân Dân
|
+320
÷ +335
|
0,32
|
0,11254
|
+190
÷ +192
|
0,17
|
0,02699
|
Vỉa 7 Cánh Bắc Khu Tân Dân
|
+335
÷ +370
|
0,12
|
0,02699
|
Vỉa 7 Khu Tân Dân
|
+300
÷ +335
|
|
0,01266
|
Vỉa 6 Khu Tân Dân
|
+320
÷ +400
|
0,49
|
0,01760
|
Vỉa 6 Khu Hạ My
|
+320
÷ +400
|
|
0,15912
|
Vỉa 8 Khu Hạ My
|
9
|
Công ty TNHH MTV Than Hòn Gai
|
9.1
|
Xí nghiệp Than Cao Thắng
|
-50
÷ +29
|
1,7900
|
0,10971
|
Loại
I
|
Vỉa 9 Cái Đá
|
-50
÷ +29
|
|
0,02578
|
Vỉa 10 Cái Đá
|
-50
÷ +29
|
|
0,01139
|
Vỉa 11 Cái Đá
|
-50
÷ +29
|
|
0,02721
|
Vỉa 12 Cái Đá
|
+50
÷ +120
|
0,0900
|
0,11203
|
Vỉa 13 Bắc Bàng Danh
|
+10
÷ +50
|
0,0400
|
0,13719
|
Vỉa 14 Bắc Bàng Danh
|
9.2
|
Xí nghiệp Than Giáp Khẩu
|
+20
÷ +120
|
0,6150
|
0,10254
|
Loại
I
|
Vỉa 8
|
-50
÷ +90
|
0,4287
|
0,01213
|
Vỉa 9
|
-50
÷ +64
|
0,2967
|
0,05929
|
Vỉa 11
|
-60
÷ +12
|
0,3460
|
0,14569
|
Vỉa 14
|
9.3
|
Xí nghiệp Than Thành Công
|
-75
÷ +0
|
0,5260
|
0,09446
|
Loại
I
|
Vỉa 6
|
-75
÷ +0
|
0,2353
|
1,10598
|
Vỉa 8 Bình Minh
|
-75
÷ +0
|
0,3172
|
1,10598
|
Vỉa 8 Thành Công
|
10
|
Công ty TNHH MTV Than Hạ Long
|
10.1
|
Xí nghiệp Than Tân Lập
|
-100
÷ +17
|
|
0,42381
|
Loại
I
|
Vỉa 9
|
-100
÷ +17
|
1,12
|
1,17611
|
Vỉa 10
|
-10
÷ +10
|
1,55
|
|
Vỉa 11
|
-60
÷ +12
|
0,60
|
|
Vỉa 12
|
10.2
|
Xí nghiệp Than Hà Ráng
|
-25
÷ +50
|
8,846
|
1,1704
|
Loại
II
|
Vỉa 14 Khu Núi Khánh
|
+50
÷ +160
|
4,870
|
0,34502
|
Vỉa 14 Khu II Núi Khánh
|
-25
÷ +50
|
7,717
|
0,40121
|
Vỉa 13 Khu Núi Khánh
|
+50
÷ +160
|
9,200
|
0,04924
|
Vỉa 13 Khu II Núi Khánh
|
10.3
|
Xí nghiệp Than Cẩm Thành
|
-50
÷ -15
|
|
3,01908
|
Loại
II
|
Vỉa 11 Cánh Bắc Khu Tây Đá Mài
|
+40
÷ +117
|
3,04
|
|
Vỉa 11B Cánh Bắc Khu Tây Đá Mài
|
+10
÷ +40
|
2,581
|
0,48592
|
Loại
I
|
Vỉa 13-1 Cánh Đông Khu Tây Bắc Đá
Mài
|
-20
÷ +40
|
1,31
|
0,59598
|
Vỉa 13-2 Khu Tây Bắc Đá Mài
|
-25
÷ +10
|
|
0,00416
|
Vỉa 14-2 Khu Tây Bắc Đá Mài
|
10.4
|
Xí nghiệp Than Khe Tam
|
-120
÷ -70
|
6,27
|
2,22295
|
Loại
II
|
Vỉa 7a Khu Đá Bạc
|
-50
÷ +0
|
3,0138
|
0,41916
|
Loại
I
|
Vỉa 10 Khu I,II Tây Ngã Hai
|
-50
÷ -10
|
3,5981
|
0,05506
|
Vỉa 12 Khu Tây Ngã Hai
|
-35
÷ +20
|
3,1486
|
4,26501
|
Loại
II
|
Vỉa 5 Khu Đông Ngã Hai
|
11
|
Công ty TNHH MTV Than Quang
Hanh
|
-175
÷ +70
|
13,24
|
7,35526
|
Loại
III
|
Vỉa 5 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7
|
-175
÷ +20
|
8,65
|
1,88673
|
Vỉa 6 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7
|
-50
÷ -12
|
10,24
|
3,13043
|
Vỉa 6,7 Khu Đông Nam Cụm vỉa
4,5,6,7
|
-130
÷ +20
|
11,08
|
1,73076
|
Vỉa 7 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7
|
-50
÷ +0
|
5,11
|
1,83106
|
Loại
III
|
Vỉa 10,11 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a
Khu I,II,III
|
-110
÷ -30
|
12,10
|
3,68152
|
Vỉa 13 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a
Khu I,II,III
|
-110
÷ -50
|
10,88
|
1,39176
|
Vỉa 14 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a
Khu I,II,III
|
-110
÷ -50
|
9,61
|
1,54381
|
Vỉa 15 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a
Khu I,II,III
|
-110
÷ -50
|
4,23
|
0,54635
|
Vỉa 16 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a
Khu I,II,III
|
-110
÷ -50
|
6,61
|
1,10250
|
Vỉa 17 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a
Khu I,II,III
|
-110
÷ -5
|
6,50
|
3,12798
|
Vỉa 11,13 Khu II Cụm vỉa 10÷17,
17a Khu I,II,III
|
-110
÷ -50
|
6,46
|
2,14650
|
Vỉa 14 Khu II Cụm vỉa 10÷17, 17a
Khu I,II,III
|
-50
÷ -7
|
2,38
|
0,40623
|
Vỉa 15÷17a Khu III Cụm
vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III
|
12
|
Công ty TNHH MTV Than Nam Mẫu
|
+125
÷ +200
|
|
0,01238
|
Loại
I
|
Vỉa 9
|
+125
÷ +200
|
0,102
|
0,02282
|
Vỉa 8
|
+125
÷ +200
|
0,178
|
0,11772
|
Vỉa 7
|
+125
÷ +200
|
0,037
|
0,02911
|
Vỉa 7 Trụ
|
+125
÷ +290
|
0,000
|
0,02990
|
Vỉa 6a
|
+125
÷ +250
|
0,056
|
0,07167
|
Vỉa 6
|
+125
÷ +290
|
0,176
|
0,03323
|
Vỉa 5
|
+125
÷ +250
|
|
0,03515
|
Vỉa 4
|
13
|
Tổng Công ty Đông Bắc
|
13.1
|
Công ty TNHH MTV 91
|
+300
÷ +370
|
4,42
|
0,27091
|
Loại
I
|
Vỉa 5 Khu Trung tâm - Cánh Bắc Mỏ
Khe Chuối
|
+325
÷ +370
|
2,28
|
|
Vỉa 5 Khu Đông Bắc Mỏ Khe Chuối
|
+380
÷ +410
|
0,71
|
|
Vỉa 5 Khu Tây - Mỏ Khe Chuối
|
+300
÷ +360
|
4,37
|
|
Vỉa 4 Khu Trung tâm - Mỏ Khe chuối
|
+212
÷ +370
|
4,12
|
0,08745
|
Vỉa 4 Khu Đông Bắc - Mỏ Khe Chuối
|
+450
÷ +515
|
|
0,05388
|
Vỉa 7 Mỏ Khe Chuối
|
+160
÷ +200
|
2,55
|
0,02735
|
Vỉa 5 Mỏ Hồ Thiên
|
13.2
|
Công ty TNHH MTV Thăng Long
|
+42
÷ +132
|
0,34
|
0,0112
|
Loại
I
|
Vỉa 9 Đông Quảng La
|
+60
÷ +110
|
|
0,0361
|
Vỉa 10a Tây Quảng La
|
+40
÷ +70
|
3,15
|
0,0161
|
Vỉa 7 Tây Quảng La
|
+40
÷ +80
|
|
0,01594
|
Vỉa 8 Tây Quảng La
|
13.3
|
Công ty TNHH MTV 35
|
-50
÷ -4
|
|
2,59000
|
Loại
II
|
Vỉa 6 Tây Nam Khe Tam
|
-50
÷ -10
|
1,90
|
0,44445
|
Loại
I
|
Vỉa 13 Tây Bắc Ngã Hai
|
-50
÷ -10
|
1,46
|
1,10940
|
Vỉa 14 Tây Bắc Ngã Hai
|
-50
÷ -10
|
1,05
|
1,76222
|
Vỉa 11 Tây Bắc Ngã Hai
|
-50
÷ +20
|
1,51
|
1,05225
|
Vỉa 20 Tây Bắc Khe Chàm
|
13.4
|
Công ty TNHH MTV 45
|
+150
÷ +225
|
0,38
|
0,15172
|
Loại
I
|
Vỉa 7-KI,II-TIII,IV,V Mỏ Đồng Rì
|
+150
÷ +240
|
0,92
|
0,21966
|
Vỉa 8-KI,II-TIII,IV,V Mỏ Đồng Rì
|
+120
÷ +220
|
1,68
|
|
Vỉa 8-KIII-TVIII Mỏ Đồng Rì
|
13.5
|
Công ty TNHH MTV 790
|
-13
÷ +22
|
1.12
|
0,95693
|
Loại
I
|
Vỉa 9 Bắc Quảng Lợi
|
-37
÷ +40
|
0,93
|
1,11863
|
Vỉa 6 Đông Bắc Cọc Sáu
|
13.6
|
Công ty TNHH MTV 86
|
-150
÷ +45
|
|
0,03265
|
Loại
I
|
Vỉa 8 Nam Khe Tam
|
+55
÷ +105
|
0,27
|
0,48437
|
Vỉa 11 Nam Khe Tam
|
-40
÷ +85
|
|
0,41274
|
Vỉa 10 Nam Khe Tam
|
+140
÷ +156
|
1,11
|
0,49635
|
Vỉa 12 Nam Khe Tam
|
14
|
Trường Cao Đẳng nghề mỏ Hữu
Nghị
|
+135
÷ +212
|
1,08
|
|
Loại
I
|
Vỉa 8,8a Khu Trung tâm thực nghiệm
|
+352
÷ Lộ vỉa
|
2,45
|
|
Vỉa 8 Khu Tây Vàng Danh
|
15
|
Công ty than Khánh Hòa Tổng
Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc
|
-51
|
2,50
|
0,21416
|
Loại
I
|
Vỉa 16 Cánh Tây
|
-87
|
4,77
|
0,03496
|
-183
|
0,04
|
0,04654
|
II. Chi nhánh Công ty Cổ phần
Gang thép Thái Nguyên
|
16
|
Mỏ than Phấn Mễ
|
-60
|
2,07
|
0,2668
|
Loại
I
|
Vỉa I Khu IV
|
-100
|
0,29
|
|
-130
|
0,60
|
|
-160
|
0,73
|
|
Quyết định 983/QĐ-BCT năm 2012 xếp loại mỏ theo khí Mêtan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 983/QĐ-BCT ngày 06/03/2012 xếp loại mỏ theo khí Mêtan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
7.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|