Stt
|
Số hiệu - văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Năm 1977
|
1.
|
23/CT-UB
|
16/3/1977
|
V/v Lập
khai sinh cho Cán bộ CNV trong thời kỳ chống Mỹ
|
16/3/1977
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998 của UBND
quận 4 về bãi bỏ các văn bản QPPL qua đợt tổng rà soát văn bản (từ
ngày 02/7/1976 đến hết ngày 31/12/1996)
|
2.
|
84/CT-UB
|
24/5/1977
|
Thành
lập mạng lưới BVBMTE và kế hoạch hóa gia đình
|
24/5/1977
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
3.
|
85/QĐ-UB
|
07/6/1977
|
Quy định
tạm thời về nghĩa vụ lao động XHCN xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
|
07/6/1977
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1979
|
4.
|
01/CT-UB
|
20/01/1979
|
V/v thực
hiện phong trào vệ sinh phòng chống các bệnh mùa nắng, bảo vệ bà mẹ trẻ em,
kế hoạch hóa gia đình trồng và sử dụng thuốc nam
|
20/01/1979
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1980
|
5.
|
01/CT-UB
|
21/8/1980
|
V/v tăng
cường công tác quản lý tiền theo Nghị định 75/CP và 02/CP của Hội đồng Chính
phủ đối với các xí nghiệp cơ quan và tổ chức kinh tế
|
21/8/1980
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
6.
|
02/CT-UB
|
17/9/1980
|
V/v tổ
chức xây dựng kế hoạch năm 1981 và kế hoạch 5 năm lần thứ ba (1981 -1985 )
|
17/9/1980
|
01/01/1996
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
7.
|
154/QĐ-UB
|
21/5/1980
|
V/v cấp
nhà cho cơ quan tập thể và hộ cán bộ CNV trong Quận 4
|
21/5/1980
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1981
|
8.
|
04/CT-UB
|
23/3/1981
|
V/ tổ chức thi đua học tập và nâng điển hình tiên tiến
|
23/3/1981
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1982
|
9.
|
242/QĐ-UB
|
17/2/1982
|
V/v kiểm kê bất động sản
|
17/2/1982
|
21/4/1998
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày
21/4/1998
|
10.
|
67/QĐ-UB
|
17/3/1982
|
V/v quản
lý tài sản đối với những người tổ chức, móc nối đưa người trốn đi nước ngoài.
|
17/3/1982
|
21/4/1998
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày
21/4/1998
|
11.
|
243/QĐ-UB
|
18/3/1982
|
V/v tịch thu tang vật của kẻ tàng trữ, tiêu thụ hàng nhà
nước quản lý
|
18/3/1982
|
21/4/1998
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày
21/4/1998
|
Năm 1983
|
12.
|
01/CT-UB
|
07/4/1983
|
V/v tổ
chức lập kế hoạch động viên nền kinh tế quốc dân thường xuyên sẳn sàng chống
chiến tranh xâm lược và tổ chức người chuyên trách làm công tác động viên
|
07/4/1983
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
13.
|
02/CT-UB
|
03/11/1983
|
Chỉ thị đẩy mạnh cuộc vận động xây dựng phong trào chăm
sóc đời sống các gia đình và người hưởng chính sách TBXH
|
03/11/1983
|
21/4/1998
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày
21/4/1998
|
14.
|
322/QĐ-UB
|
19/3/1983
|
Về kiểm
kê bất động sãn, tư liệu kinh doanh sản xuất, tư liệu sinh hoạt đối với nhà
vắng chủ
|
19/3/1983
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1984
|
15.
|
01/CT-UB
|
05/6/1984
|
Chỉ thị
về củng cố các Ban tư pháp Phường, tổ hòa giải và báo cáo viên pháp luật
|
05/6/1984
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
16.
|
03/CT-UB
|
13/11/1984
|
Phát
động đợt thi đua nước rút kế hoạch 1984 chào mừng ngày QĐNDVN
|
13/11/1984
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
17.
|
424/QĐ-UB
|
12/4/1984
|
Quyết
định huy động lao động XHCN
|
12/4/1984
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
18.
|
534/QĐ-UB
|
15/6/1984
|
V/v giao
nhiệm vụ thu chi ngân sách 1984 cho các Phường
|
15/6/1984
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
19
|
744/QĐ-UB
|
29/6/1984
|
V/v cấp
nhà cho cơ quan, tập thể CB.CNV sử dụng
|
29/6/1984
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1985
|
20.
|
01/CT-UB
|
01/11/1985
|
Về công
tác diễn tập động viên quân dự bị và phương tiện kỹ thuật của nền kinh tế
quốc dân 1985
|
01/11/1985
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
21.
|
826/QĐ-UB
|
08/7/1985
|
Quyết
định gọi gia nhập lực lượng TNXP các Phường
|
08/7/1985
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
22.
|
1479/QĐ-UB
|
06/12/1985
|
Quyết định gọi thanh niên đi làm nghĩa vụ xây dựng kinh tế
quốc phòng
|
06/12/1985
|
21/4/1998
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày
21/4/1998
|
Năm 1986
|
23.
|
498/QĐ-UB
|
30/6/1986
|
Quyết
định huy động ngày công xây dựng công viên Khánh Hội
|
30/6/1986
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
24.
|
817/QĐ-UB
|
28/10/1986
|
Quyết
định huy động ngày công lao động XHCN phục vụ công trình công viên Khánh Hội
|
28/10/1986
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1987
|
25.
|
695/QĐ-UB
|
16/9/1987
|
Ban hành
quy chế tổ chức hoạt động của Hội đồng xét khiếu tố Quận 4
|
16/9/1987
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
26.
|
703/QĐ-UB
|
01/10/1987
|
Quyết
định về việc huy động ngày công XHCN năm 1987
|
01/10/1987
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
27.
|
758/QĐ-UB
|
22/10/1987
|
V/v giải
tỏa chiếm dụng lòng lề đường Nguyễn Tất Thành
|
22/10/1987
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
28.
|
760/QĐ-UB
|
22/10/1987
|
V/v ban
hành quy chế hoạt động của HĐND và UBND
|
22/10/1987
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
29.
|
879/QĐ-UB
|
26/11/1987
|
V/v vận
động mua công trái
|
26/11/1987
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1988
|
30.
|
02/CT-UB
|
13/5/1988
|
V/v tăng
cường củng cố lực lượng Ban điều hành Tổ dân phố và lực lượng an ninh cơ sở
|
13/5/1988
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
31.
|
03/CT-UB
|
26/5/1988
|
Hướng
dẫn thực hiện Chỉ thị 118 của Hội đồng Bộ trưởng v/v vận động các cơ sở kinh
tế quốc doanh tổ chức lại sản xuất kinh doanh và thực hiện hạch tóan kinh tế
theo yêu cầu mới
|
26/5/1988
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
32.
|
01/CT-UB
|
14/01/1988
|
V/v tăng
cường công tác phòng cháy chữa cháy mùa khô 1988
|
14/1/1988
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
33.
|
05/CT-UB
|
13/12/1988
|
Chỉ thị
diễn tập hai cấp chỉ huy và tham mưu động viên năm 1988
|
13/12/1988
|
01/1/1989
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1989
|
34.
|
04/CT-UB
|
19/7/1989
|
Chỉ thị
về tăng cường kỹ luật thu phí ngân sách.
|
19/7/1989
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
35.
|
01/CT-UB
|
02/01/1989
|
Chỉ thị
về xét duyệt công nhận kết quả thực hiện kế hoạch Nhà nước năm 1988.
|
02/1/1989
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
36.
|
73/QĐ-UB
|
16/10/1989
|
Quyết
định về cho phép công ty liên doanh dịch vụ Tổng hợp Cảng Sài Gòn được tổ
chức Trạm thu mua kinh doanh tổng hợp trong khu vực Cảng Sài Gòn kể cả khu
vực tàu khách Thống Nhất.
|
16/10/1989
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
37.
|
191/QĐ-UB
|
03/4/1989
|
Quyết định
về sát nhập Công ty ăn uống với công ty dịch vụ thành Công ty dịch vụ tổng
hợp quận 4.
|
03/4/1989
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
38.
|
440/QĐ-UB
|
22/6/1989
|
Quyết
định về thu lệ phí quét rác đổ rác trên địa bàn quận 4.
|
22/6/1989
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
39.
|
696/QĐ-UB
|
09/10/1989
|
Quyết
định về nâng mức thu tiền thuế sạp của các cửa hàng, quày hàng chợ Xóm Chiếu.
|
09/10/1989
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1990
|
40.
|
01/CT-UB
|
18/5/1990
|
Chỉ thị
về tổ chức thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội tuổi già đối với người lao động
thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn quận 4.
|
18/5/1990
|
21/4/1998
|
Được bãi
bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
41.
|
02/CT-UB
|
09/7/1990
|
Chỉ thị
nhiệm vụ quốc phòng năm 1990.
|
09/7/1990
|
01/01/1991
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
42.
|
26/QĐ-UB
|
14/5/1990
|
Quyết
định về quy định mức bồi hoàn giá trị vị trí căn nhà ở mặt tiền đường Tôn
Thất Thuyết và Bến Vân Đồn nhằm phục vụ việc xây dựng mới đường Khánh Hội.
|
14/5/1990
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1992
|
43.
|
235/QĐ-UB
|
09/12/1992
|
Quyết
định về ban hành quy chế làm việc của UBND quận 4.
|
09/12/1992
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1993
|
44.
|
266/QĐ-UB
|
08/12/1993
|
Quy định
giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất dọc theo đường Khánh Hội quận 4,
|
08/12/1993
|
21/4/1998
|
Được
bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày 21/4/1998
|
Năm 1994
|
45.
|
99/QĐ-UB
|
11/4/1994
|
Quyết
định về ban hành quy định về chính sách di chuyển nhà ở để thực hiện công
trình cải tạo, nâng cấp bến xà lan cảng Tôn Thất Thuyết.
|
11/4/11994
|
21/4/1998
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày
21/4/1998
|
Năm 1995
|
46.
|
21/QĐ-UB
|
11/01/1995
|
Quyết
định về Sáp nhập Đội Q47.uản lý Đô thị vào Phòng Xây dựng thuộc UBND quận 4.
|
11/01/1995
|
21/4/1998
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 209/1998/QĐ-UB ngày
21/4/1998
|
Năm 1997
|
47.
|
193/QĐ-UB
|
28/02/1997
|
Quyết
định về việc ban hành quy trình giải quyết các thủ tục hành chính của quận 4
|
28/02/1997
|
09/10/1998
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 490/1998/QĐ-UB ngày 09/10/1998 của UBND quận 4
|
48.
|
194/QĐ-UB
|
28/02/1997
|
Quyết
định về việc ban hành Quy chế tạm thời ủy nhiệm của Chủ tịch UBND quận 4 đối
với ủy viên UBND các phường và Quy định cho thủ trưởng các phòng ban sử dụng
con dấu của UBND quận 4
|
28/02/1997
|
09/10/1998
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 491/1998/QĐ-UB ngày 09/10/1998 của UBND quận 4
|
49.
|
169/QĐ-UB
|
10/7/1997
|
Quyết
định về điều chỉnh chỉ tiêu thu tiến thay công lao động công ích năm 1997
|
10/7/1997
|
05/6/1999
|
Đưọc bãi
bỏ bằng Quyết định số 205/1999/QĐ-UB ngày 05/6/1999 của UBND quận 4
|
50.
|
03/CT-UB
|
15/10/1997
|
Chỉ thị
về tổ chức tham gia diễn tập phương án phòng thủ bảo vệ thành phố năm 1997
trên địa bàn quận 4.
|
15/10/1997
|
05/6/1999
|
Đưọc bãi
bỏ bằng Quyết định số 205/1999/QĐ-UB ngày 05/6/1999 của UBND quận 4
|
51.
|
02/CT-UB
|
15/7/1997
|
Chỉ thị
về tổ chức triển khai Pháp lệnh dân quân tự vệ
|
15/7/1997
|
26/7/2000
|
Đưọc bãi
bỏ bằng Quyết định số 347/2000/QĐ-UB ngày 26/7/2000 của UBND quận 4
|
52.
|
04/CT-UB
|
28/11/1997
|
Về tổ
chức triển khai Pháp lệnh dự bị động viên
|
28/11/1997
|
26/7/2000
|
Đưọc bãi
bỏ bằng Quyết định số 347/2000/QĐ-UB ngày 26/7/2000 của UBND quận 4
|
Năm 1998
|
53.
|
06/1998/QĐ-UB
|
05/11/1998
|
Chỉ thị
về tham gia diễn tập kiểm tra phương án phòng thủ năm 1998 trên địa bàn quận
4
|
05/11/1998
|
26/7/2000
|
Đưọc bãi
bỏ bằng Quyết định số 347/2000/QĐ-UB ngày 26/7/2000 của UBND quận 4
|
54.
|
323/1998/QĐ-UB
|
21/7/1998
|
Quyết
định về việc ban hành Quy chế về mối quan hệ phối hợp công tác giữa TT. HĐND,
TT. UBND và TT.UBMTTQ quận 4
|
21/7/1998
|
22/8/1998
|
Được thu
hồi, hủy bỏ theo Quyết định số 373/1998/QĐ-UB ngày 22/8/1998 của UBND quận 4.
|
55.
|
449/1998/QĐ-UB
|
09/10/1998
|
Ban hành
quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính Kế hoạch Đầu tư
quận 4.
|
09/10/1998
|
14/11/2002
|
Do đã
được thay thế bằng QĐ số 440/QĐ-UB ngày 14/11/2002 của UBND Q4 về ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng tài chính Kế hoạch Đầu tư
Q4.
|
Năm 1999
|
56.
|
103/1999/QĐ-UB
|
08/3/1999
|
Bổ sung
thay thế Quyết định số 491/1998/QĐ-UB ngày 03.10.1998 của UBND quận 4 về việc
ban hành quy chế tạm thời ủy nhiệm của Chủ tịch UBND quận 4 đối với ủy viên
UBND và quy định cho thủ trưởng các phòng ban sử dụng con dấu của UBND quận 4
|
08/3/1999
|
09/01/2005
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1977/QĐ-UBND-NC ngày
09/12/2005
|
Năm 2002
|
57.
|
16/QĐ-UB
|
09/01/2002
|
Quyết định V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận 4 và Tổ Trật tự đô thi
phường
|
09/1/2002
|
06/9/2004
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 387/QĐ-UB-NC ngày 06/9/2004 của UBND quận 4
|
58.
|
17/QĐ-UB
|
09/01/2002
|
Quyết định V/v thành lập Đội Quản lý trật tự đô
thị quận
|
09/01/2002
|
01/01/2008
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 10/2007/QĐ-UB ngày 24/12/2007
|
59.
|
01/CT-UB
|
02/01/2002
|
Chỉ thị về việc tổ chức đón tết Nhâm Ngọ 2002 và tăng
cường bảo vệ an ninh trật tự
|
02/01/2002
|
01/01/2003
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND .Q4
|
60.
|
03/CT-UB-M
|
16/5/2002
|
Chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2002
|
16/5/2002
|
01/01/2003
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4
|
61.
|
04/CT-UB
|
16/5/2002
|
Chỉ thị về việc tiếp tục xây dựng lực lượng DQTV vững mạnh
đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới
|
16/5/2002
|
16/9/2003
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4
|
62.
|
07/CT-UB
|
20/11/2002
|
Chỉ thị về việc tổ chức diễn tập kiểm tra phương án phòng
thủ năm 2002
|
20/11/2002
|
16/9/2003
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4
|
63.
|
09/CT-UB
|
27/12/2002
|
Chỉ thị về việc tổ chức đón tết Quý Mùi 2003
|
27/12/2002
|
16/9/2003
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4
|
64.
|
02/QĐ-UB-NC
|
07/01/2002
|
Quyết định về việc giao chỉ tiêu gọi nhập ngũ năm 2002 chu
UBND 15 phường
|
07/01/2002
|
16/9/2003
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 583/QĐ-UB-TH ngày 16/9/2003 của UBND.Q4
|
65.
|
04/2002/QĐ-UB
|
09/01/2002
|
Quyết định về ban hành quy chế tổ chức làm việc
của UBND quận 4 theo cơ chế “một cửa, một dấu”
|
09/01/2002
|
26/8/2010
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND
ngày 19/8/2010 về ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Q4 thực hiện
thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân.
|
66.
|
438/QĐ-UB
|
13/11/2002
|
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Phòng Tư pháp quận 4
|
13/11/2002
|
21/4/2010
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Phòng Tư pháp quận 4
|
67.
|
437/QĐ-UB
|
13/11/2002
|
Quyết
định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế
quận 4
|
13/11/2002
|
06/6/2011
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND
ngày 30/5/2011 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng
Kinh tế quận 4
|
68.
|
440/QĐ-UB
|
14/11/2002
|
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Phòng Tài chính Kế hoạch Q4.
|
14/11/2002
|
05/7/2011
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND
ngày 28/6/2011 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng
Tài chính – Kế hoạch quận 4
|
69.
|
441/QĐ-UB
|
18/11/2002
|
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Văn phòng HĐND và UBND quận 4
|
18/11/2002
|
21/4/2010
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND
ngày 14/4/2010 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn
phòng UBND.Q4
|
70.
|
458/QĐ-UB
|
21/11/2002
|
Quyết định V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Phòng Quản lý đô thị quận 4
|
21/11/2002
|
10/3/2011
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND
ngày 03/3/2011 của UBND Q4 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng
Quản lý đô thỉ quận 4
|
Năm 2003
|
71.
|
833/2003 /QĐ-UBND
|
05/12/2003
|
Quyết định V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Đội thi hành quyết định hành chính thuộc UBND quận 4
|
05/12/2003
|
06/9/2004
|
Do đã được thay thế bởi Quyết định số 387/QĐ-UB-NC ngày
06/9/2004 của UBND quận 4
|
Nam8 2004
|
72.
|
387/2004/QĐ-UB-NC
|
06/9/2004
|
V/v ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận 4 và tổ
chức Quản lý trật tự đô thị phường thuộc quận 4
|
06/9/2004
|
20/2/2007
|
Do đã được thay thế bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-UB ngày
12/02/2007 của UBND quận 4
|
Năm 2005
|
73.
|
01/2005/CT-UB
|
19/01/2005
|
Chỉ thị
về an ninh quốc phòng năm 2005
|
26/01/2005
|
01/01/2006
|
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
74.
|
03/2005/CT-UBND
|
27/9/2005
|
Chỉ thị
về việc tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ quân
sự năm 2006
|
04/10/2005
|
31/12/2006
|
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
75.
|
04/2005/CT-UBND
|
02/11/2005
|
Chỉ thị
về tổ chức diễn tập kiểm tra phương án phòng thủ bảo vệ quận 4 năm
2005
|
09/11/2005
|
01/01/2006
|
Do thời hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
76.
|
42/2005/QĐ-UB-NC
|
17/02/2005
|
Quyết định về sắp xếp tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND quận 4
|
17/2/2005
|
08/11/2006
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 91/QĐ-UB-NC ngày 14/3/2007 của UBND quận 4
|
77.
|
41/2005/QĐ-UB-NC
|
17/02/2005
|
Về số
lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với CB không chuyên trách và chế độ lương
đối với CB nghỉ hưu, tham gia công tác, giữ các chức danh chuyên trách của
phường
|
17/02/2005
|
27/12/2006
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 1367/QĐ-UB-NC ngày 27/12/2006 của UBND quận 4
|
78.
|
80/2005/QĐ-UB-TH
|
27/01/2005
|
Quyết
định về ban hành kế họach triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2005 trên địa bàn quận 4
|
05/2/2005
|
31/12/2005
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
79.
|
18/2005/QĐ-UB
|
12/01/2005
|
Quyết
định về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo quận 4.
|
19/01/2005
|
12/6/2008
|
Do
Quyết định số 251/QĐ-UB-NC ngày 12/6/2008 về sát nhập Ban Tôn Giáo
quận 4 vào Phòng Nội vụ quận nên không còn đối tượng điều chỉnh
|
80.
|
171/2005/QĐ-UB
|
31/5/2005
|
Quyết
định về ban hành Quy chế tổ chức và họat động của Ủy ban Dân số Gia đình và
Trẻ em
|
07/6/2005
|
12/6/2008
|
Do UBND
quận đã ban hành Quyết định số 252/QĐ-UBND-NC ngày 12/6/2008 về giải thể
Ủy ban Dân số, gia đình và trẻ em quận 4 nên Quyết định số 171/2005/QĐ-UB không
còn đối tượng điều chỉnh
|
Năm 2006
|
81.
|
552/2006/QĐ-UBND
|
31/10/2006
|
Quyết định về ban hành Quy chế làm việc của UBND quận 4
|
07/11/2006
|
26/8/2010
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND
ngày 19/8/2010 về ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Q4 thực hiện
thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân.
|
82.
|
01/2006/CT-UBND-M
|
17/02/2006
|
Chỉ thị
về tổ chức nhiệm vụ quốc phòng năm 2006
|
24/02/2006
|
31/12/2006
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
83.
|
03/2006/CT-UBND
|
11/10/2006
|
Chỉ thị
về tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ quân sự năm 2007
|
18/10/2006
|
31/12/2007
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
84.
|
103/2006/QĐ-UBND
|
10/02/2006
|
Quyết
định về ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ biến giáo dục pháp luật năm
2006 trên địa bàn quận 4
|
17/02/2006
|
31/12/2006
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
85.
|
1367/2006/QĐ-UBND
|
27/12/2006
|
Quyết
định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và
chế độ lương đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác,giữ các chức danh
chuyên trách ở phường.
|
27/12/2006
|
23/11/07
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 991/QĐ-UB-NC ngày 23/11/2007 của Chủ tịch UBND
quận 4
|
Năm 2007
|
86.
|
03/2007/QĐ-UBND
|
12/02/2007
|
Quyết định về kiện toàn tổ chức bộ máy và ban hành quy chế
tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận và Tổ trật tự đô thị
15 phường.
|
19/2/2007
|
01/1/2008
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 10/2007/QĐ-UB ngày 24/12/2007 của UBND quận 4 về
thành lập Thanh tra xây dựng quận 4 và Thanh tra xây dựng 15 phường thuộc
quận 4.
|
87.
|
01/2007/QĐ-UBND
|
29/01/2007
|
Quyết định về việc ban hành Kế hoạch công tác rà soát,
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND quận, phường ban hành.
|
06/02/2007
|
02/4/2012
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 01/2012/QĐ-UB ngày 26/3/2012 của UBND quận về Ban
hành quy chế công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa
bàn Q4
|
88.
|
01/2007/CT-UBND-M
|
30/01/2007
|
Chỉ thị số ngày về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng
năm 2007.
|
07/02/2007
|
31/12/2007
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
89.
|
02/2007/QĐ-UBND
|
01/02/2007
|
Quyết định về việc ban hành kế hoạch triển khai công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn quận 4.
|
08/02/2007
|
31/12/2007
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
90.
|
02/2007/CT-UBND-M
|
09/5/2007
|
Chỉ thị về xây dựng lực lượng dân quân phòng không, dân
quân cơ động, dân quân thường trực trên địa bàn quận 4 giai đoạn từ năm 2006
đến năm 2010.
|
16/5/2007
|
31/12/2007
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
91.
|
03/2007/QĐ-UBND
|
12/02/2007
|
Quyết định về kiện toàn tổ chức bộ máy và ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý Trật tự Đô thị quận và 15 phường trên
địa bàn quận 4.
|
19/02/2007
|
01/01/2008
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 về thành lập Thanh
tra xây dựng quận 4 và Thanh tra xây dựng 15 phường thuộc quận 4.
|
92.
|
07/2007/QĐ-UBND
|
01/6/2007
|
Quyết
định về việc ban hành kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Quận ủy
quận 4 thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng khóa X (giai đoạn 2007 - 2010).
|
08/6/2007
|
31/12/2010
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
93.
|
05/2007/CT-UBND
|
14/12/2007
|
Chỉ thị
ngày của UBND về việc tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và đăng ký nghĩa vụ
quân sự năm 2008 trên địa bàn quận 4.
|
21/12/2007
|
31/12/2008
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
Năm 2008
|
94.
|
01/2008/CT-UBND
|
11/01/2008
|
Chỉ thị
về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2008 trên địa bàn quận 4.
|
18/01/2008
|
31/12/2008
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
95.
|
02/2008/CT-UBND
|
25/7/2008
|
Chỉ
thị về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng - an ninh trong tình
hình mới trên địa bàn quận 4 (giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2011)
|
02/8/2008
|
31/12/2011
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
96.
|
03/2008/CT-UBND
|
12/8/2008
|
Chỉ
thị về tổ chức thực hành diễn tập khu vực phòng thủ quận 4 (Ký
hiệu PT-08)
|
19/8/2008
|
31/12/2008
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
97.
|
04/2008/CT-UBND
|
14/8/2008
|
Chỉ thị
về tăng cường phối hợp hoạt động giữa lực lượng Công an và Quân sự
thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã
hội trong tình hình mới trên địa bàn quận 4.
|
21/8/2008
|
01/4/2009
|
Đã được
thay thế bởi Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND ngày 25/3/2009 của UBND quận 4 về
tăng cường phối hợp hoạt động giữa lực lượng Công an, Quân sự để thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới
trên địa bàn quận 4
|
Năm 2009
|
98.
|
01/2009/CT-UBND
|
13/01/2009
|
Chỉ thị về thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ quân sự;
công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ, công tác tuyển sinh quân sự và
công tác đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng
chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2009 trên địa bàn quận
|
20/01/2009
|
31/12/2009
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
99.
|
02/2009/CT-UBND
|
06/02/2009
|
Chỉ thị ngày về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm
2009 trên địa bàn quận 4
|
13/02/2009
|
31/12/2009
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
100.
|
06/2009/CT-UBND-M
|
29/12/2009
|
Chỉ thị về việc thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ
quân sự; công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ; công tác tuyển sinh
quân sự và công tác đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng
động viên, sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2010;
|
06/01/2010
|
31/12/2010
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
Năm 2010
|
101.
|
01/2010/CT-UBND-M
|
05/01/2010
|
Chỉ thị
về việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng năm 2010
|
12/01/2010
|
31/12/2010
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
102.
|
01/2010/QĐ-UBND
|
09/02/2010
|
Quyết
định về ban hành kế hoạch chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội và
chương trình công tác năm 2010 của Ủy ban nhân dân quận 4
|
16/02/2010
|
31/12/2010
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
103.
|
03/2010/CT-UBND
|
17/3/2010
|
Chỉ thị về công tác phòng, chống lụt, bão, thiên tai và
tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Q4
|
24/3/2010
|
31/12/2010
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
Năm 2011
|
104.
|
06/2010/CT-UBND
|
28/12/2010
|
Chỉ thị
về việc thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ quân sự; tuyển chọn, gọi công dân
nhập ngũ và phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; công tác
tuyển sinh quân sự; công tác đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng
động viên, sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2011 trên địa bàn
quận 4
|
05/01/2011
|
31/12/2011
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
105.
|
01/2011/CT-UBND
|
18/01/2011
|
Chỉ thị
về việc thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng năm 2011 trên địa bàn quận 4
|
25/01/2011
|
31/12/2011
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
106.
|
04/2011/CT-UBND
|
28/4/2011
|
Chỉ thị
về tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn,
cứu hộ năm 2011 trên địa bàn quận 4
|
05/5/2011
|
31/12/2011
|
Do thời
hiệu có hiệu lực được quy định trong văn bản
|