ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
705/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
khai thác, tận thu gỗ và lâm sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 106/TTr-SNN-VP ngày 05 tháng 4
năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu (kèm theo Phụ lục 01).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Cục KSTTHC;
- Bộ NN và PTNT;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTrHĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC tỉnh;
|
CHỦ
TỊCH
Trần Minh Sanh
|
PHỤ LỤC 01
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÀ RỊA –
VŨNG TÀU
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung
bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
02
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung
bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia
đình
|
03
|
Khai thác cây trồng trong vườn nhà,
trang trại và cây trồng phân tán
|
04
|
Khai thác tận dụng các cây gỗ
đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ,
cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
05
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
I. Lĩnh vực Lâm
nghiệp.
1. Khai thác
gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của
chủ rừng là tổ chức.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Các tổ chức xây dựng
và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông
báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30
đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
+ Quyết định phê duyệt thiết kế
khai thác
+ Thuyết minh thiết kế khai thác (Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bản đồ khu khai thác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã
không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo quyết định đã phê duyệt.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các
chủ rừng là tổ chức (Gồm: các Công ty Lâm nghiệp, lâm trường, Ban quản lý rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành
nghề lâm nghiệp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm
theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn);
+ Thuyết minh thiết kế khai thác (Phụ
lục 1 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn).
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác
theo quyết định đã phê duyệt.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực
hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính
gửi:......................................................................
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được ............................................. giao quản lý, sử dụng ..............ha
rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày.......
tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng
số...........ngày......... tháng........ năm....... của.......
.......................)
Xin đăng ký
khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với
số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các
thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý
cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị
khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
Phụ lục 1: Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai
thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:………..
Tên đơn vị:………..
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
-----------
|
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt
vấn đề:
- Tên chủ
rừng (đơn vị khai thác)…………………………………………….
- Mục
đích khai thác…………………………………………………………..
II. Tình
hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí,
ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí:
Thuộc lô………………., khoảnh,……………….. Tiểu khu …...;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc
giáp…………………………..
- Phía
Nam giáp…………………………..
- Phía
Tây giáp…………………………..
- Phía Đông
giáp…………………………..
2. Diện
tích khai thác:…………..ha;
3. Loại rừng
đưa vào khai thác.
III. Các
chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ
lượng, trữ lượng bình quân…………………..………………..…..
2. Sản lượng
cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi
dụng:
4. Sản lượng
khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản
phẩm khai thác:
- Tổng sản
lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây…….….,
khối lượng ………..….m3
+ Lâm sản
ngoài gỗ……………….(m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại
sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài
gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V. Biện
pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) vận chuyển
d) vệ sinh
rừng sau khai thác
e) Thời
gian hoàn thành.
VI. Kết
luận, kiến nghị.
|
Chủ rừng/đơn vị
khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
2. Khai thác
gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của
chủ rừng là hộ gia đình.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng
và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông
báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30
đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã
không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các
chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và
các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm
theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác
theo đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực
hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông
tin chung
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian
thực hiện…………………………………
- Địa danh
khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích
khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản
phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống
kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng
tự nhiên:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Đường kính
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
|
giổi
dầu
|
45
|
1,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Số cây
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
-
|
a
-
b
|
Bạch đàn
Keo
-
|
45
150
-
|
10,5
50,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản
khác:
TT
|
Địa danh
|
Loài lâm sản
|
Khối lượng (m3, cây, tấn)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
b
|
Song
mây
Bời lời
|
1000
cây
100 tấn
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác
nhận (nếu có)
|
Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu
có)
|
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha
rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày.......
tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng
số...........ngày......... tháng........ năm....... của.......
.......................)
Xin đăng ký
khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với
số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các
thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý
cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị
khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
3. Khai thác
cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng
và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông
báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30
đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã
không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các
chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và
các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3
kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai
thác theo đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực
hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1.
Thông tin chung
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian
thực hiện…………………………………
- Địa danh
khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích
khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản
phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống
kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng
tự nhiên:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Đường kính
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
|
giổi
dầu
|
45
|
1,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Số cây
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
-
|
a
-
b
|
Bạch đàn
Keo
-
|
45
150
-
|
10,5
50,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản
khác:
TT
|
Địa danh
|
Loài lâm sản
|
Khối lượng (m3, cây, tấn)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
b
|
Song
mây
Bời lời
|
1000
cây
100 tấn
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác nhận
( nếu có)
|
Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu
có)
|
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha
rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày.......
tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng
số...........ngày......... tháng........ năm....... của.......
.......................)
Xin đăng ký
khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với
số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các
thành phần hồ sơ
gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý
cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị khai
thác)
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
4. Khai thác
tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại
gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng
và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông
báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30
đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã
không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các
chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và
các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm
theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai
thác theo đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực
hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1.
Thông tin chung
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian
thực hiện…………………………………
- Địa
danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích
khai thác:………………..ha (nếu xác định đươc);
2. Sản
phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống
kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng
tự nhiên:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Đường kính
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
|
giổi
dầu
|
45
|
1,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Số cây
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
-
|
a
-
b
|
Bạch đàn
Keo
-
|
45
150
-
|
10,5
50,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản
khác:
TT
|
Địa danh
|
Loài lâm sản
|
Khối lượng (m3, cây, tấn)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
b
|
Song
mây
Bời lời
|
1000
cây
100 tấn
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác nhận
( nếu có)
|
Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu
có)
|
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha
rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày.......
tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng
số...........ngày......... tháng........ năm....... của.......
.......................)
Xin đăng ký
khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với
số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các
thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý
cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị
khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
5. Khai thác
tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ
gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư).
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng
và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông
báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30
đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
+ Bản thiết kế hoặc dự án lâm sinh do
chủ rừng tự phê duyệt;
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bản xác nhận của Kiểm lâm địa bàn
hoặc cán bộ lâm nghiệp xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã
không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các
chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và
các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm
theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ
lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác
theo hồ sơ đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực
hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản lý, sử dụng
..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày.......
tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày.........
tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký
khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với
số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các
thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý
cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị
khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1.
Thông tin chung
- Tên chủ
rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian
thực hiện…………………………………
- Địa danh
khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích
khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản
phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống
kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng
tự nhiên:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Đường kính
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
|
giổi
dầu
|
45
|
1,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Số cây
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
-
|
a
-
b
|
Bạch đàn
Keo
-
|
45
150
-
|
10,5
50,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản
khác:
TT
|
Địa danh
|
Loài lâm sản
|
Khối lượng (m3, cây, tấn)
|
Tiểu
khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
b
|
Song
mây
Bời lời
|
1000
cây
100 tấn
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác nhận
( nếu có)
|
Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu
có)
|