|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Đấu
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
28/2010/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 29 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC, ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP,
ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ Tài Chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản
đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này: Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai.
1. Đơn giá đo
đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai được ban hành kèm theo Quyết định này
chưa bao gồm các khoản: Thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng,
chi phí thẩm định và chi phí phát sinh theo yêu cầu của Chủ đầu tư.
2. Đối với
các dự án phải tính thêm chi phí như: Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán;
chi phí nghiệm thu; chi phí bồi thường thiệt hại; chi phí thuê tàu thuyền thì
áp dụng theo định mức cụ thể tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC,
ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo tỉnh. Thay thế Quyết định số
03/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đơn
giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Như điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Thường trực UBND;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Phòng KTTH, KTN;
- Lưu: VT, 5.04.02.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Đấu
|
ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số 28./2010/QĐ-UBND ngày 29../10/2010 của UBND tỉnh
Vĩnh Long)
A. ĐƠN GIÁ
ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Đơn
vị tính: đồng/điểm
TT
|
SẢN
PHẨM
|
KHÓ
KHĂN 1
|
KHÓ
KHĂN 2
|
KHÓ
KHĂN 3
|
KHÓ
KHĂN 4
|
KHÓ
KHĂN 5
|
1
|
Chọn điểm
chôn mốc bê tông
|
1.460.000
|
1.887.000
|
2.379.000
|
3.085.000
|
3.870.000
|
2
|
Chọn điểm
chôn mốc cọc gỗ
|
498.000
|
571.000
|
696.000
|
823.000
|
952.000
|
3
|
Xây tường
vây
|
1.674.000
|
1.788.000
|
2.142.000
|
2.790.000
|
3.165.000
|
4
|
Tiếp điểm
|
345.000
|
397.000
|
471.000
|
565.000
|
697.000
|
5
|
Đo ngắm bằng
GPS
|
783.000
|
941.000
|
1.166.000
|
1.486.000
|
2.230.000
|
6
|
Tính toán
đo GPS
|
235.000
|
7
|
Phục vụ
KTNT đo GPS
|
166.000
|
B. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC
MẶT ĐẤT CHO KHU ĐO CÓ DIỆN TÍCH TỪ 1 HA TRỞ LÊN
Đơn
vị tính: đồng/ha
STT
|
NỘI
DUNG
|
TỶ
LỆ 1/500
|
TỶ
LỆ 1/1000
|
TỶ
LỆ 1/2000
|
TỶ
LỆ 1/5000
|
1
|
Khó khăn 1
|
6.190.000
|
2.213.000
|
724.000
|
302.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
5.309.000
|
1.821.000
|
563.000
|
273.000
|
|
- Nội nghiệp
|
881.000
|
392.000
|
161.000
|
29.000
|
2
|
Khó khăn 2
|
7.215.000
|
2.490.000
|
815.000
|
352.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
6.281.000
|
2.075.000
|
644.000
|
322.000
|
|
- Nội nghiệp
|
934.000
|
415.000
|
171.000
|
30.000
|
3
|
Khó khăn 3
|
8.852.000
|
2.825.000
|
928.000
|
388.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
7.870.000
|
2.380.000
|
739.000
|
356.000
|
|
- Nội nghiệp
|
982.000
|
445.000
|
189.000
|
32.000
|
4
|
Khó khăn 4
|
10.657.000
|
3.766.000
|
1.135.000
|
430.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
9.612.000
|
3.285.000
|
962.000
|
394.000
|
|
- Nội nghiệp
|
1.045.000
|
481.000
|
173.000
|
36.000
|
5
|
Khó khăn 5
|
12.686.000
|
4.692.000
|
1.445.000
|
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
11.565.000
|
4.165.000
|
1.269.000
|
|
|
- Nội nghiệp
|
1.121.000
|
527.000
|
176.000
|
|
6
|
Khó khăn 6
|
15.331.000
|
5.691.000
|
1.862.000
|
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
14.122.000
|
5.107.000
|
1.669.000
|
|
|
- Nội nghiệp
|
1.209.000
|
584.000
|
193.000
|
|
C. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn
vị tính: đồng/mãnh
STT
|
NỘI
DUNG
|
TỶ
LỆ 1/500
|
TỶ
LỆ 1/1000
|
TỶ
LỆ 1/2000
|
TỶ
LỆ 1/5000
|
I
|
Số hóa bản đồ
|
1
|
Khó khăn 1
|
1.005.000
|
1.642.000
|
2.595.000
|
4.402.000
|
2
|
Khó khăn 2
|
1.115.000
|
1.809.000
|
2.966.000
|
5.118.000
|
3
|
Khó khăn 3
|
1.240.000
|
2.013.000
|
3.441.000
|
5.624.000
|
4
|
Khó khăn 4
|
1.381.000
|
2.262.000
|
3.960.000
|
6.480.000
|
5
|
Khó khăn 5
|
1.553.000
|
2.753.000
|
4.581.000
|
|
6
|
Khó khăn 6
|
1.744.000
|
3.149.000
|
5.312.000
|
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ
|
1
|
Khó khăn 1
|
919.000
|
1.070.000
|
1.282.000
|
1.691.000
|
2
|
Khó khăn 2
|
967.000
|
1.127.000
|
1.355.000
|
1.775.000
|
3
|
Khó khăn 3
|
1.015.000
|
1.188.000
|
1.430.000
|
1.848.000
|
4
|
Khó khăn 4
|
1.063.000
|
1.249.000
|
1.505.000
|
1.924.000
|
5
|
Khó khăn 5
|
1.132.000
|
1.335.000
|
1.614.000
|
|
6
|
Khó khăn 6
|
1.215.000
|
1.438.000
|
1.743.000
|
|
D. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT
|
NỘI
DUNG
|
TỶ
LỆ 1/500
|
TỶ
LỆ 1/1000
|
TỶ
LỆ 1/2000
|
TỶ
LỆ 1/5000
|
I
|
Khu vực có thửa biến động
26 - 40% (hệ số = 1,0)
|
1
|
Khó khăn 1
|
177.000
|
62.000
|
63.000
|
135.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
155.000
|
47.000
|
47.000
|
115.000
|
|
- Nội nghiệp
|
22.000
|
15.000
|
16.000
|
20.000
|
2
|
Khó khăn 2
|
216.000
|
74.000
|
78.000
|
146.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
192.000
|
58.000
|
61.000
|
126.000
|
|
- Nội nghiệp
|
24.000
|
16.000
|
17.000
|
20.000
|
3
|
Khó khăn 3
|
280.000
|
94.000
|
94.000
|
186.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
253.000
|
76.000
|
75.000
|
164.000
|
|
- Nội nghiệp
|
27.000
|
18.000
|
19.000
|
22.000
|
4
|
Khó khăn 4
|
371.000
|
131.000
|
129.000
|
202.000
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
339.000
|
108.000
|
101.000
|
178.000
|
|
- Nội nghiệp
|
32.000
|
23.000
|
28.000
|
24.000
|
5
|
Khó khăn 5
|
462.000
|
164.000
|
166.000
|
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
424.000
|
137.000
|
137.000
|
|
|
- Nội nghiệp
|
38.000
|
27.000
|
29.000
|
|
6
|
Khó khăn 6
|
604.000
|
205.000
|
208.000
|
|
|
- Ngoại
nghiệp
|
558.000
|
174.000
|
174.000
|
|
|
- Nội nghiệp
|
46.000
|
31.000
|
34.000
|
|
II
|
Khu vực có thửa biến động
15 - 25% áp dụng hệ số = 1,2 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần
Đ
|
III
|
Khu vực có thửa biến động
dưới 15% áp dụng hệ số = 1,3 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần
Đ
|
Đ. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Đơn
vị tính: đồng/thửa
STT
|
NỘI
DUNG
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính
|
Đo
đạc tài sản gắn liền với đất là nhà & các công trình xây dựng khác
|
Đo
đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải nhà & các công trình xây dựng
khác
|
I
|
Khu vực
đất nông thôn
|
1
|
Dưới 100 m2
|
419.000
|
586.000
|
251.000
|
2
|
Từ 100 đến
300 m2
|
496.000
|
695.000
|
298.000
|
3
|
Trên 300 đến
500 m2
|
528.000
|
739.000
|
317.000
|
4
|
Trên 500 đến
1.000m2
|
645.000
|
903.000
|
387.000
|
5
|
Trên 1.000
đến 3.000m2
|
886.000
|
1.240.000
|
531.000
|
6
|
Trên 3.000
đến 10.000m2
|
1.361.000
|
1.905.000
|
817.000
|
II
|
Khu vực
đất đô thị
|
1
|
Dưới 100 m2
|
626.000
|
877.000
|
376.000
|
2
|
Từ 100 đến
300 m2
|
743.000
|
1.040.000
|
446.000
|
3
|
Trên 300 đến
500 m2
|
789.000
|
1.104.000
|
473.000
|
4
|
Trên 500 đến
1.000m2
|
964.000
|
1.350.000
|
579.000
|
5
|
Trên 1.000
đến 3.000m2
|
1.325.000
|
1.855.000
|
795.000
|
6
|
Trên 3.000
đến 10.000m2
|
2.035.000
|
2.849.000
|
1.221.000
|
E. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn
vị tính: đồng/thửa
STT
|
NỘI
DUNG
|
Khu
vực đất nông thôn
|
Khu
vực đất đô thị
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Dưới
100 m2
|
837.000
|
1.252.000
|
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
992.000
|
1.486.000
|
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
1.055.000
|
1.578.000
|
|
4
|
Trên
500 đến 1.000m2
|
1.290.000
|
1.928.000
|
|
5
|
Trên
1.000 đến 3.000m2
|
1.771.000
|
2.650.000
|
|
6
|
Trên 3.000
đến 10.000m2
|
2.722.000
|
4.070.000
|
|
ĐƠN GIÁ
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 28./2010/QĐ-UBND ngày 29./10/2010 của UBND tỉnh
Vĩnh Long)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
|
|
A. Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng
đất) tại xã’ thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký
và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
|
|
A.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
158.000
|
170.00
|
179.000
|
|
A.2
|
Trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
đ/hồ
sơ
|
87.000
|
99.000
|
108.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
B. Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa
chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng
đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho
nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đồng loạt ở phường)
|
|
B.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
229.000
|
244.000
|
273.000
|
298.000
|
|
B.2
|
Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
đ/hồ
sơ
|
141.000
|
156.000
|
185.000
|
210.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
|
|
C. Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong
Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người
sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đơn lẻ).
|
|
C.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
471.000
|
523.000
|
570.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
D. Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ
sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử
dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đơn lẻ ở phường).
|
|
D.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
521.000
|
597.000
|
641.000
|
767.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
Đ. Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa
chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cấp giấy.
|
|
Đ.1
|
Tổng hợp
giá
|
đ/hồ
sơ
|
604.000
|
682.000
|
735.000
|
833.000
|
948.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
|
|
E. Cấp lại,
cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND
cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
|
|
E.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
227.000
|
234.000
|
237.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
F. Cấp lại,
cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
|
F.1
|
Tổng hợp
giá
|
đ/hồ
sơ
|
288.000
|
295.000
|
297.000
|
306.000
|
315.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
|
|
G. Đăng ký
biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng
đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
G.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
323.000
|
336.000
|
345.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
H. Đăng ký
biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử
dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ
sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
H.1
|
Tổng hợp
giá
|
đ/hồ
sơ
|
493.000
|
554.000
|
613.000
|
695.000
|
793.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
|
|
I. Cấp đổi
hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
|
I.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
175.000
|
182.000
|
185.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
K. Đăng ký
biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
K.1
|
Tổng hợp
giá
|
đ/hồ
sơ
|
254.000
|
262.000
|
265.000
|
274.000
|
285.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
|
|
L. Cấp đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời
cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa
chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
L.1
|
Trường hợp
đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
đ/hồ
sơ
|
108.000
|
113.000
|
118.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
|
|
M. Cấp đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia
đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa
chính
|
|
M.1
|
Tổng hợp
giá
|
đ/hồ
sơ
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
|
|
N. Cấp đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời
cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ
địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ
|
|
N.1
|
Tổng hợp
giá
|
đ/hồ
sơ
|
117.000
|
120.000
|
123.000
|
127.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
O. Kiểm
tra, thẩm định trích đo địa chính
|
|
1
|
Khu vực
ngoài đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
<100
|
đ/thửa
|
181.000
|
181.000
|
181.000
|
181.000
|
181.000
|
|
|
- 100
- 300
|
đ/thửa
|
214.000
|
214.000
|
214.000
|
214.000
|
214.000
|
|
|
- 301
- 500
|
đ/thửa
|
227.000
|
227.000
|
227.000
|
227.000
|
227.000
|
|
|
- 501
- 1000
|
đ/thửa
|
277.000
|
277.000
|
277.000
|
277.000
|
277.000
|
|
|
-
1001 - 3000
|
đ/thửa
|
380.000
|
380.000
|
380.000
|
380.000
|
380.000
|
|
|
-
3001 - 10000
|
đ/thửa
|
582.000
|
582.000
|
582.000
|
582.000
|
582.000
|
|
2
|
Khu vực đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
<100
|
đ/thửa
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
|
|
- 100
- 300
|
đ/thửa
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
|
|
- 301
- 500
|
đ/thửa
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
|
|
- 501
- 1000
|
đ/thửa
|
415.000
|
415.000
|
415.000
|
415.000
|
415.000
|
|
|
-
1001 - 3000
|
đ/thửa
|
569.000
|
569.000
|
569.000
|
569.000
|
569.000
|
|
|
-
3001 - 10000
|
đ/thửa
|
872.000
|
872.000
|
872.000
|
872.000
|
872.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
P. Chuyển hồ
sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số
|
|
|
Tổng hợp
giá
|
đ/hồ sơ
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
đ/hồ sơ
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
2
|
Đồng bộ
thông tin ba cấp
|
đ/hồ sơ
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
3
|
Điều tra bổ
sung
|
đ/hồ sơ
|
53.000
|
53.000
|
53.000
|
53.000
|
53.000
|
|
4
|
Nhập thông
tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn
|
đ/hồ sơ
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
|
5
|
Kiểm tra thông
tin đã nhập với tài liệu gốc
|
đ/hồ sơ
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
6
|
Quét (chụp)
hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa)
|
đ/hồ sơ
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
7
|
In sổ địa
chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành
|
đ/hồ sơ
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó
khăn 1
|
Khó
khăn 2
|
Khó
khăn 3
|
Khó
khăn 4
|
Khó
khăn 5
|
|
|
Q. Trích lục
hồ sơ địa chính
|
|
1
|
Trích lục
thửa đất, trích sao số liệu địa chính
|
đ/hồ
sơ
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
Trích lục
thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một
thửa tính bằng 0,80 mức trên
|
đ/hồ
sơ
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Viết thông tin
và in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Giấy
CN
|
138.000
|
Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 ban hành đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
4.613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|