|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
231/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
231/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG
TRÌNH 135 NĂM 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số
07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào
dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (sau đây gọi tắt là Chương trình 135
giai đoạn II);
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt danh sách 71 xã (Phụ lục
kèm theo Quyết định này) của 20 tỉnh hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai
đoạn II năm 2010.
2. Thôn, bản đặc biệt khó khăn của
các xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn II được xét đưa vào diện
đầu tư theo Chương trình 135 năm 2011.
Giao Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc phê duyệt danh sách cụ thể các thôn, bản đặc biệt khó khăn quy định tại
khoản này sau khi thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 2.
1. Đưa xã Luân Mai, huyện Tương
Dương, tỉnh Nghệ An; xã Cao Trĩ thuộc huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn; xã Trà Vân,
huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam ra khỏi danh sách ban hành kèm theo Quyết định
số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006 về việc phê duyệt danh sách xã đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền
núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II).
2. Đưa xã Kim Đa, xã Hữu Dương, huyện
Tương Dương, tỉnh Nghệ An ra khỏi danh sách ban hành kèm theo Quyết định số
69/2008/QĐ-TTg ngày 19 tháng 5 năm 2008 về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã
đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình
135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai
đoạn II.
Điều 3.
1. Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp
với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra đôn đốc các địa phương
thực hiện và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cho xã chưa hoàn thành
mục tiêu Chương trình 135 năm 2011 theo đúng quy định hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có xã chưa hoàn thành mục tiêu Chương trình chỉ đạo, tổ
chức thực hiện đúng mục đích, đối tượng, nội dung đầu tư, hỗ trợ theo quy định
hiện hành.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Hội đồng Dân tộc;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, ĐP, KTTH, KTN, TKBT;
- Lưu: Văn thư, KGVX (03).
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
DANH SÁCH
XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Tên
xã
|
Phân
loại ngân sách
|
Trung
ương
|
Địa
phương
|
|
Tổng
số
|
71
|
60
|
11
|
1
|
Hà
Giang
|
3
|
3
|
0
|
|
1. Vị Xuyên
|
Ngọc Linh
|
x
|
|
|
|
Phong Quang
|
x
|
|
|
2. Xín Mần
|
Tả Nhìu
|
x
|
|
2
|
Bắc
Kạn
|
4
|
4
|
0
|
|
1. Chợ Đồn
|
Rã Bản
|
x
|
|
|
2. Ba Bể
|
Thượng Giáo
|
x
|
|
|
|
Địa Linh
|
x
|
|
|
|
Yến Dương
|
x
|
|
3
|
Yên
Bái
|
5
|
5
|
0
|
|
1. Trấn Yên
|
Kiên Thành
|
x
|
|
|
2. Văn Chấn
|
Hạnh Sơn
|
x
|
|
|
|
Bình Thuận
|
x
|
|
|
3. Lục Yên
|
Khánh Thiện
|
x
|
|
|
4. Yên Bình
|
Văn Lãng
|
x
|
|
4
|
Quảng
Ninh
|
3
|
0
|
3
|
|
1. Ba Chẽ
|
Đạp Thanh
|
|
x
|
|
|
Thanh Lâm
|
|
x
|
|
|
Thanh Sơn
|
|
x
|
5
|
Bắc
Giang
|
4
|
4
|
0
|
|
1. Lục Nam
|
Trường Giang
|
x
|
|
|
|
Trường Sơn
|
x
|
|
|
|
Bình Sơn
|
x
|
|
|
2. Sơn Động
|
Quế Sơn
|
x
|
|
6
|
Hòa
Bình
|
5
|
5
|
0
|
|
1. Lương Sơn
|
Tiến Sơn
|
x
|
|
|
|
Cao Dăm
|
x
|
|
|
|
Long Sơn
|
x
|
|
|
2. Lạc Thủy
|
Phú Lão
|
x
|
|
|
3. Cao Phong
|
Thung Nai
|
x
|
|
7
|
Lai
Châu
|
4
|
4
|
0
|
|
1. Than Uyên
|
Phúc Than
|
x
|
|
|
|
Mường Kim
|
x
|
|
|
2. Tân Uyên
|
Phúc Khoa
|
x
|
|
|
3. Phong Thổ
|
Ma Ly Pho
|
x
|
|
8
|
Nghệ
An
|
4
|
4
|
0
|
|
1. Anh Sơn
|
Thành Sơn
|
x
|
|
|
|
Bình Sơn
|
x
|
|
|
2. Thanh Chương
|
Thanh Thịnh
|
x
|
|
|
|
Thanh Hương
|
x
|
|
9
|
Thừa
Thiên Huế
|
3
|
3
|
0
|
|
1. A Lưới
|
Hưng Lâm
|
x
|
|
|
2. Hương Thủy
|
Dương Hòa
|
x
|
|
|
3. Nam Đông
|
Hương Hữu
|
x
|
|
10
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
1
|
0
|
|
1. Ba Tơ
|
Ba Dinh
|
x
|
|
11
|
Khánh
Hòa
|
1
|
0
|
1
|
|
1. Khánh Vĩnh
|
Giang Ly
|
|
x
|
12
|
Gia
Lai
|
7
|
7
|
0
|
|
1. Chư Sê
|
Ia Tiêm
|
x
|
|
|
|
Al Bă
|
x
|
|
|
2. Đak Pơ
|
An Thành
|
x
|
|
|
3. Kbang
|
Đăk Smar
|
x
|
|
|
4. Đăk Đoa
|
Ia Pết
|
x
|
|
|
5. Chư Prông
|
Ia Piơr
|
x
|
|
|
6. Krông Pa
|
Chư Ngọc
|
x
|
|
13
|
Đắk
Lắk
|
5
|
5
|
0
|
|
1. Krông Năng
|
Ea Tam
|
x
|
|
|
2. Ea Súp
|
Ea Bung
|
x
|
|
|
3. Ea Kar
|
Ea Sar
|
x
|
|
|
|
Cư Yang
|
x
|
|
|
4. Krông Buk
|
Cư Pơng
|
x
|
|
14
|
Bình
Phước
|
8
|
8
|
0
|
|
1. Đồng Phú
|
Tân Hòa
|
x
|
|
|
2. Lộc Ninh
|
Lộc Thuận
|
x
|
|
|
3. Hớn Quản
|
Thanh An
|
x
|
|
|
4. Bù Đốp
|
Tân Tiến
|
x
|
|
|
5. Bù Gia Mập
|
Đức Hạnh
|
x
|
|
|
|
Đa Kia
|
x
|
|
|
|
Phú Nghĩa
|
x
|
|
|
6. Bù Đăng
|
Phước Sơn
|
x
|
|
15
|
Tây
Ninh
|
3
|
3
|
0
|
|
1. Tân Châu
|
Suối Ngô
|
x
|
|
|
2. Bến Cầu
|
Long Phước
|
x
|
|
|
3. Châu Thành
|
Phước Vinh
|
x
|
|
16
|
Trà
Vinh
|
2
|
2
|
0
|
|
1. Tiểu Cần
|
Phú Cần
|
x
|
|
|
|
Tân Hòa
|
x
|
|
17
|
Bạc
Liêu
|
1
|
1
|
|
|
1. Hồng Dân
|
Ninh Quới A
|
x
|
|
18
|
Long
An
|
1
|
1
|
|
|
1. Vĩnh Hưng
|
Khánh Hưng
|
x
|
|
19
|
Kiên
Giang
|
6
|
0
|
6
|
|
1. Giồng Riềng
|
Vĩnh Thạnh
|
|
x
|
|
2. Châu Thành
|
Minh Hòa
|
|
x
|
|
3. Gò Quao
|
Thới Quản
|
|
x
|
|
|
Định Hòa
|
|
x
|
|
|
Định An
|
|
x
|
|
4. An Biên
|
Đồng Thái
|
|
x
|
20
|
Cà
Mau
|
1
|
|
1
|
|
1. Đầm Dơi
|
Tân Duyệt
|
|
x
|
Quyết định 231/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-TTg ngày 23/02/2012 phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
10.638
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|