|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2011/QĐ-UBND
|
Việt Trì, ngày 20
tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 8/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính
hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ 3;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 4498/2010/QĐ-UBND ngày
29/12/2010, các Quyết định khác trái với Quyết định này của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Dân Mạc
|
QUY ĐỊNH
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành theo Quyết định số: 22/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của
UBND tỉnh Phú Thọ
Điều 1. Quy định về giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Bảng giá đất đính kèm) được sử dụng làm căn
cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi
giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35, Luật đất
đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất
không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định
tại Điều 33, Luật Đất đai năm 2003.
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính
vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa
chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều
59, Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ
phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi
thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều
40 Luật đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành
vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của
pháp luật.
- Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì
mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại Quy định này.
Điều 2. Giá đất được phân
thành 9 loại chủ yếu:
1. Giá đất trồng lúa nước.
2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại (gồm đất
trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác).
3. Giá đất trồng cây lâu năm.
4. Giá đất rừng sản xuất.
5. Giá đất nuôi trồng thủy sản.
6. Giá đất ở tại nông thôn.
7. Giá đất ở tại đô thị
8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn.
9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp và tại đô thị.
Điều 3. Nguyên tắc và phương
pháp xác định giá đất.
1. Nguyên tắc xác định giá đất.
a) Phân vùng đất.
Việc phân vùng đất căn cứ vào Điều 8, Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 4498/2010/QĐ-UBND
ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ. Đất được chia thành 2 vùng: Đồng bằng;
Trung du, miền núi, trong đó:
- Vùng đồng bằng (gồm các xã đồng bằng, các phường
và các thị trấn): 42 xã, phường, thị trấn.
- Vùng trung du, miền núi: 235 xã.
b) Phân hạng đất:
- Hạng đất để định giá đất áp dụng theo hạng đất
tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được Chính phủ phê duyệt.
- Phân hạng đất để định giá cho các loại đất:
Đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản
xuất, đất nuôi trồng thủy sản, các loại đất nông nghiệp khác.
- Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 1993, Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết
việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, Thông tư liên bộ số 92/TT-LB
ngày 10/11/1993 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm - Tổng
cục quản lý ruộng đất hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP và kế thừa quy định
tại Quyết định số 4498/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh. Đất nông
nghiệp các loại được phân hạng cho cả 2 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi
như sau:
+ Đất trồng lúa nước được phân từ hạng 1 đến
hạng 6
+ Đất trồng cây hàng năm còn lại được phân từ
hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất nuôi trồng thủy sản được phân từ hạng 1
đến hạng 6.
+ Đất trồng cây lâu năm được phân từ hạng 1 đến
hạng 5.
+ Đất rừng sản xuất được phân từ hạng 1 đến
hạng 5.
c) Phân loại khu vực để xác định giá đất (đối
với đất ở nông thôn)
Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều
kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh
lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
d) Phân loại đô thị (đối với đất ở tại đô
thị)
Đô thị bao gồm:
- Đô thị loại 2: Thành phố Việt Trì.
- Đô thị loại 3: Thị xã Phú Thọ
- Đô thị loại 5: Thị trấn các huyện còn lại.
e) Phân loại vị trí
* Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô
thị
- Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực
(đối với đất ở tại nông thôn) được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi,
khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị
trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất,
gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ
hai trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Vị trí đất trong từng loại đường phố của
từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu
hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, du lịch và khoảng
cách so với trục đường giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của
từng loại đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí
số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao
nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp sau đó theo
thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức
sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
* Đối với đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm
còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được
phân theo vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 3.
Vị trí của từng loại đất được xác định cụ thể
như sau:
- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây
hàng năm còn lại căn cứ vào năng suất cây trồng, mức độ thuận tiện về giao
thông, thủy lợi (hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng) và các lợi thế cho sản
xuất kinh doanh có vị trí nằm trong các phường, thị trấn, các thôn, khu tiếp
giáp khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, khu đô thị mới.
- Đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi
thế cho sản xuất kinh doanh, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu
thụ nông sản phẩm tập trung, khoảng cách từ thửa đất đến các tuyến đường giao
thông.
Các yếu tố và điều kiện nêu trên tại vị trí 1
là thuận lợi nhất, các vị trí tiếp theo có điều kiện kém thuận lợi hơn so với
vị trí.
f) Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị
- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực đất
giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa
phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại
khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các
tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc
cùng 1 loại đô thị thì khu vực giáp ranh được xác đinh từ đường phân địa giới
hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 200 mét.
- Trường hợp khu vực đất giữa các tỉnh bị
ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất
giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ,
bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định (500m, 300m, 200m)
tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ,
kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên tắc: Khoảng cách đất giáp
ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi
huyện, thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như
nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy định
hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không vượt
khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Trường hợp tại khu vực giáp ranh mà điều
kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu vực đất giáp ranh được
xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.
- Đối với đất ở tại nông thôn ở các vùng ven đô
thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị trấn của các đô thị) thì giá
đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên tắc định giá cho các thửa đất
liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính phủ quy định cho từng loại đô
thị nằm liền kề.
2. Phương pháp định giá cụ thể cho từng loại đất
a) Đất nông nghiệp
- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây
hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản
xuất áp dụng phương pháp thu nhập để xác định giá, trên cơ sở điều tra xác định
thu nhập thực tế từ việc sản xuất đối với mỗi loại đất nông nghiệp và lãi suất
ngân hàng. Khi định giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá do Chính phủ quy
định đối với loại đất đó.
- Đối với đất hạng 1 của từng vùng (đồng
bằng; trung du và miền núi) và từng loại đất có các yếu tố vị trí, địa hình, điều
kiện khí hậu, thời tiết và các điều kiện tưới tiêu tốt nhất ứng với giá cao
nhất; các hạng tiếp sau đó theo thứ tự từ hạng 2 trở đi có các yếu tố kém hơn
ứng với các mức giá thấp hơn.
- Phân loại vị trí đất nông nghiệp và hệ số
của từng vị trí như sau:
+ Đối với đất trồng lúa, trồng cây hàng năm
còn lại:
Vị trí 1 (hệ số 1, 2): Áp dụng cho các phường
thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ, các thôn, khu tiếp giáp khu công
nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, khu đô thị mới; thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan
Hùng), thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); thị trấn Yên Lập (huyện Yên Lập),
thị trấn Thanh Ba (huyện Thanh Ba), thị trấn Hạ Hoà (huyện Hạ Hoà); thị trấn
Lâm Thao, thị trấn Hùng Sơn (huyện Lâm Thao), thị trấn Hưng Hoá (huyện Tam Nông),
thị trấn Sông Thao (huyện Cẩm Khê); thị trấn Thanh Thủy (huyện Thanh Thủy); thị
trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn).
Vị trí 2 (hệ số 1,1): Áp dụng cho diện tích đất
của các thôn, khu tiếp giáp với diện tích đất vị trí 1; xã Tiên Kiên (huyện Lâm
Thao), xã Ninh Dân, Yên Nội (huyện Thanh Ba); xã Tây Cốc, Sóc Đăng (huyện Đoan
Hùng); xã Hoàng Xá, Xuân Lộc (huyện Thanh Thủy), xã Cổ Tiết, Hồng Đà, Thượng
Nông, Tam Cường, Văn Lương, Hương Nộn, Dậu Dương (huyện Tam Nông); xã Phú Lộc,
xã Phù Ninh (huyện Phù Ninh); xã Tân Phú (huyện Tân Sơn); các xã còn lại của
thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ; xã đồng bằng còn lại của các huyện.
Vị trí 3 (hệ số 1): Áp dụng cho các xã còn
lại.
+ Đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất:
Vị trí 1 (hệ số 1,2): Áp dụng cho diện tích
của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường quốc lộ.
Vị trí 2 (hệ số 1,1): Áp dụng cho diện tích
của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh, đường huyện.
Vị trí 3 (hệ số 1): Áp dụng cho diện tích của
các ô, thửa còn lại.
- Đối với các loại đất nông nghiệp khác được xác
định theo giá loại đất nông nghiệp thấp nhất liền kề trên địa bàn xã, phường, thị
trấn. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định theo giá đất
nông nghiệp thấp nhất cùng vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn
- Giá đất một số trường hợp được xác định như
sau:
+ Trường hợp đất vườn, ao, trong cùng một
thửa có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở (trước đây là đất vườn tạp
theo Luật đất đai năm 1993) được xác định bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất
trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn, nhưng không được cao hơn giá đất ở của
thửa đất đó.
+ Giá đất các trường hợp sau được quy định
bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn:
. Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới
phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định
ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm
vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt
thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
b) Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở đô
thị.
- Xây dựng bảng giá đất năm 2012 áp dụng
phương pháp điều tra thực địa và so sánh trực tiếp thông qua việc tiến hành
phân tích các mức giá thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị
trường trong điều kiện bình thường tương tự về loại đất, diện tích thửa đất,
loại đô thị, khu vực, đường phố và khả năng sinh lợi ở từng vị trí; căn cứ
Quyết định số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định
về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây
dựng giá đất đô thị và kế thừa việc định giá đất theo vị trí tại Quyết định số
4498/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ và điều chỉnh mức giá
tại những nơi có điều kiện kết cấu hạ tầng, vị trí thuận lợi trong kinh doanh để
có mức giá tương ứng tại thời điểm hiện nay.
- Mức giá đất tại các vị trí trên các tuyến đường
giáp ranh giữa các huyện, thành, thị trong tỉnh đều được xác định mức giá cụ
thể trên cơ sở từng đoạn đường có điều kiện thuận lợi cho phù hợp với thực tế.
- Đất giáp ranh giữa các tỉnh được tham khảo,
trao đổi với các tỉnh bạn.
- Đối với giá đất tại các thị trấn, thị tứ, được
xem xét các điều kiện: vị trí đô thị trên các trục đường giao thông quan trọng,
điều kiện thuận lợi về kết cấu hạ tầng, về hoạt động dịch vụ trên địa bàn để
xác định.
Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường
(ngõ phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm.
c) Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề tại khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất phi nông
nghiệp khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
d) Giá của các loại đất khác còn lại ngoài
các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của
khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác nhau thì căn cứ vào
giá loại đất có mức giá cao nhất.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy định này; thường xuyên
theo dõi sự biến động giá đất trên thị trường, đề xuất điều chỉnh, bổ sung bảng
giá đất trình UBND tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp cho ý
kiến trước khi quyết định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề
nghị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem
xét quyết định.
PHỤ BIỂU
Kèm theo Quyết định
số 22/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)
BẢNG
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2012
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ TRUNG DU, MIỀN
NÚI
|
1
|
Đất trồng lúa nước
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
29.800
|
27.100
|
|
Hạng 3 + Hạng 4
|
26.800
|
24.400
|
|
Hạng 5 + Hạng 6
|
25.300
|
23.000
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
25.300
|
23.000
|
|
Hạng 3 + Hạng 4
|
22.800
|
20.700
|
|
Hạng 5 + Hạng 6
|
21.500
|
19.600
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
25.300
|
23.000
|
|
Hạng 3 + Hạng 4
|
22.800
|
20.700
|
|
Hạng 5 + Hạng 6
|
21.500
|
19.600
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
24.100
|
21.900
|
|
Hạng 3
|
21.700
|
19.700
|
|
Hạng 4 + Hạng 5
|
20.500
|
18.600
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
11.200
|
7.100
|
|
Hạng 3
|
10.100
|
6.400
|
|
Hạng 4 + Hạng 5
|
9.600
|
6.000
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
XÃ SÔNG LÔ
|
|
1
|
Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra
QL2
|
300.000
|
2
|
Đất hai bên đường liên thôn
|
200.000
|
3
|
Đất nằm giáp chân đê bao (mới)
|
300.000
|
4
|
Đất còn lại
|
150.000
|
|
XÃ TRƯNG VƯƠNG
|
|
1
|
Đường A - B từ đường C đi Trung tâm Khuyến
nông
|
1.000.000
|
2
|
Đường A1 - B1 đi đường C đến nhà ông Khắc
|
1.000.000
|
3
|
Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập thể
Thuỷ lợi cũ
|
700.000
|
4
|
Đường Z - H - E đi từ Trụ sở Liên đoàn lao
động tỉnh đến cổng bà Nhiên xóm Mộ (tách từ đường Z - H – E đến cổng Sở lương
thực cũ)
|
2.000.000
|
5
|
Từ cổng bà Nhiên xóm Mộ tới cổng Sở Lương
thực cũ
|
700.000
|
6
|
Đường E - M - N từ cổng Sở Lương thực cũ
đến Trường Chính trị thành phố
|
600.000
|
7
|
Đường B2 - C từ cổng ông Kỳ (Lợi) đến cổng
nhà ông Trò
|
|
|
- Phía bên xóm Đình (Đồi)
|
700.000
|
|
- Phía bên Đồng
|
500.000
|
8
|
Khu dân cư đồi Thú y cũ
|
500.000
|
9
|
Khu dân cư đồi Bình Hải
|
500.000
|
10
|
Đất thuộc Trung tâm xã, đường liên xã
|
|
|
. Phía đồi
|
600.000
|
|
. Phía đồng
|
400.000
|
11
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
|
|
. Phía đồi
|
400.000
|
|
. Phía đồng
|
300.000
|
12
|
Đất đồi Mụ
|
400.000
|
13
|
Đất đồi Quế
|
300.000
|
14
|
Khu cây Vối, Giếng ngược
|
400.000
|
15
|
Khu Giếng nhà (dộc ông Mít)
|
300.000
|
16
|
Khu đồng Súi
|
400.000
|
17
|
Khu lô kết
|
200.000
|
18
|
Khu Gò Se Đồng Chầu
|
250.000
|
19
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà
Dung (Trịnh)
|
2.000.000
|
20
|
Khu quy hoạch xóm Mai (Nhà văn hóa Xóm Mai)
|
500.000
|
21
|
Khu quy hoạch xóm Gạo
|
300.000
|
22
|
Khu quy hoạch ven Trường Chính trị thành
phố
|
1.000.000
|
23
|
Đất còn lại
|
200.000
|
|
XÃ THỤY VÂN
|
|
|
. Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ
|
600.000
|
|
. Đất hai bên đuờng liên thôn
|
500.000
|
|
. Đất còn lại
|
250.000
|
|
XÃ PHƯỢNG LÂU
|
|
1
|
Đất 2 bên bờ đê Sông Lô (Đất 2 bên bờ đê
sông Lô đi Xí nghiệp chế biến rác thải, đất thuộc trung tâm xã được tách ra
làm 2 đoạn)
|
300.000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ đê đi XNRT
|
300.000
|
3
|
Đất từ cây hoè đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên
đường liên thôn được tách ra làm 4 đoạn)
|
250.000
|
4
|
Đất từ nhà ông Khanh đến Cầu Nhồi
|
250.000
|
5
|
Đất từ Đình Phượng An đến ông Thọ
|
250.000
|
6
|
Đất từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ
|
250.000
|
7
|
Khu 3 An Thái (Tái định cư)
|
200.000
|
8
|
Đất còn lại
|
180.000
|
|
XÃ HY CƯƠNG
|
|
1
|
Đất hai bên đường Văn lang (đường Quốc lộ 2
cũ)
|
|
|
. Băng 1 - hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng
đến hết địa phận xã Hy Cương
|
5.500.000
|
2
|
Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ
32C cũ):
|
|
|
. Băng 1 - Đất hai bên đường từ giáp xã Vân
Phú đến nhà ông Thanh Dung (rẽ vào đơn vị 652)
|
2.000.000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ nhà Thanh Dung đến hết
địa phận xã Hy Cương nhà bà Phương
|
1.700.000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 325
|
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến
nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương
|
2.300.000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp
đến nhà ông Huề xã Hy Cương
|
1.900.000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đầu
đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn
|
1.700.000
|
4
|
. Băng 1 - Đoạn từ nhà ông Uẩn đi đường Lạc
Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
1.300.000
|
5
|
. Băng 1 - Cổng biểu tượng Đền Hùng qua khu
tái định cư đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
1.500.000
|
6
|
. Băng 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông Uẩn
đến nhà Quan hết địa phận xã Hy Cương
|
1.000.000
|
7
|
. Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu Việt
Thanh đến Đền Mẫu Âu Cơ
|
800.000
|
8
|
. Băng 1 - Đất hai bên đường từ đập Phân
Muồi đi đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ)
|
1.500.000
|
9
|
. Băng 1 - Đất hai bên đường từ bãi đỗ xe
số 1 đến Đồi Thông
|
1.500.000
|
10
|
. Băng 1 - Đoạn từ 309 đi đường Lạc Hồng
(qua Chùa)
|
1.000.000
|
11
|
. Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông
(khu 1, 2, 3, 4)
|
300.000
|
12
|
. Đất từ nhà văn hóa thôn 2 đến Gò Lán thôn
5
|
300.000
|
13
|
. Đoạn từ đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ)
đi làng Chằm
|
250.000
|
14
|
. Đoạn từ nhà ông Tú đến bãi xe nhà Chìa +
ông Bính
|
800.000
|
15
|
Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư
một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2)
|
300.000
|
16
|
Đất các khu vực còn lại và hạ tầng 3 - 4
|
200.000
|
17
|
Từ nhà ông Thanh Dung qua đơn vị 652 đi Chu
Hóa
|
1.200.000
|
|
XÃ CHU HÓA
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ
|
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình
|
400.000
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi thị trấn Hùng
Sơn
|
300.000
|
|
Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi xã Hy Cương
|
|
|
.Từ UBND xã đến khu đấu giá Đồi Cây Đa
|
800.000
|
|
.Từ khu đấu giá Đồi cây Đa đến đường Lạc
Hồng (giáp nhà ông Đào Anh Tuấn)
|
400.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn
Lâm Thao (cầu Mới)
|
300.000
|
2
|
Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư
một phần kết cấu hạ tầng
|
|
|
. Các khu có đường bê tông
|
250.000
|
|
. Các khu không có đường bê tông
|
180.000
|
3
|
Khu vực ắc quy
|
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp đường Lạc Hồng
vào cổng Nhà máy ắc quy
|
400.000
|
|
. Đất hai bên đường từ đường Lạc Hồng đến
UBND xã Chu Hoá
|
1.400.000
|
4
|
Đất ven đường Lạc Hồng (đường quốc lộ 32C
cũ)
|
|
|
. Đoạn từ giáp xã Vân Phú đến rẽ vào đường
652
|
1.700.000
|
|
. Đoạn từ rẽ vào UBND xã Chu Hoá đến nhà
ông Bẩy giáp TT Lâm Thao
|
1.200.000
|
5
|
Khu tái định cư Hóc Thiểu
|
|
|
. Từ nhà ông Nhất đến nhà ông Thọ
|
500.000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
400.000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại
|
|
|
. Các khu tương đối thuận lợi giao thông
|
200.000
|
|
. Các khu dân cư còn lại
|
150.000
|
|
XÃ THANH ĐÌNH
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ
|
|
|
. Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ
|
600.000
|
2
|
Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư
một phần kết cấu hạ tầng
|
|
|
. Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư
một phần kết cấu hạ tầng
|
400.000
|
3
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất hai bên đường tương đối thuận lợi về
giao thông xã miền núi
|
200.000
|
|
. Đất các khu vực còn lại khác
|
140.000
|
|
XÃ KIM ĐỨC
|
|
1
|
Đất hai bên đường Quốc Lộ 2
|
5.500.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến nhà
ông Lân (cách ngã ba 60 m)
|
1.500.000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà
ông Lân đến đường đi vào đơn vị D16
|
1.00.000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp đi
vào D16 đến giáp xã Hùng Lô
|
500.000
|
5
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ; đường liên
xã
|
250.000
|
6
|
Đất hai bên đường liên thôn
|
200.000
|
7
|
Khu tái định cư Núi Sõng (đường cao tốc):
|
|
|
. Băng 1
|
500.000
|
|
. Băng 2
|
150.000
|
8
|
Từ nhà văn hóa khu 10 đến dốc Gò Thờ
|
500.000
|
9
|
Từ nhà bà Thời đến trạm biến áp số 2
|
500.000
|
10
|
Từ nhà văn hóa khu 2 đến nhà ông Hà khu 12
|
500.000
|
11
|
Đất các khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8
|
200.000
|
|
. Đất các khu còn lại gồm khu: 5, 9, 10,
11, 12
|
300.000
|
|
XÃ HÙNG LÔ
|
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
. Đất ở hai bên đường tỉnh 323b từ nhà ông
Hoà Âm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323 đến đê hữu sông Lô
|
1.000.000
|
|
. Đất ở hai bên đường liên thôn K4 tiếp
giáp đường tỉnh 323b đến nhà ông Tình Đông (khu 4)
|
500.000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu
chợ từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B
|
500.000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K7 từ nhà
ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B
|
500.000
|
|
. Đất ở đường nội thôn K5 từ nhà ô Khoa
Nghĩa đến tiếp giáp đường tỉnh 323B
|
500.000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn từ nhà ông
Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B
|
500.000
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
. Đất ở hai bên đường tỉnh 323B từ nhà ông
Hoà Âm K5 đến tiếp xã Kim Đức
|
900.000
|
|
. Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong từ
giáp xã Vĩnh Phú đến giáp xã Phượng Lâu
|
700.000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn khu 9 từ cầu
ra tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô
|
700.000
|
|
. Đất ở đường nội thôn K8 từ cổng Trống đến
rặng Nhãn giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô
|
700.000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn từ ông Đáp
Tự (khu 6) đến tiếp giáp đường tỉnh 323B
|
500.000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ từ nhà
ông Hà Cầm K2, ngõ từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) đến tiếp giáp đường tỉnh 323
đê hữu sông Lô đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô
|
500.000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K5 từ nhà
ông Ngân đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô
|
300.000
|
|
Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn
khu 5, khu 6 tiếp giáp đường tỉnh 323B
|
300.000
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
. Đất ở đường liên thôn, nội thôn từ khu 1
đến khu 10
|
300.000
|
|
. Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 8,
khu 9
|
500.000
|
|
. Đất ở khu vực chợ Xốm
|
1.000.000
|
|
. Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài
|
400.000
|
|
. Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu
còn lại
|
200.000
|
4
|
Khu 4 (Tái định cư đường xuyên Á)
|
200.000
|
|
XÃ TÂN ĐỨC
|
|
1
|
Đất hai bên ven đường trục chính trung tâm
của xã
|
300.000
|
2
|
Đất còn lại
|
200.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
A
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
. Đoạn từ nút A2 đến đầu cầu Việt Trì
|
3.000.000
|
|
. Đoạn từ A2 đến nút A3
|
6.500.000
|
|
. Đoạn từ A3 đến nút A5
|
8.000.000
|
|
. Đoạn từ A5 đến nút A11
|
10.000.000
|
|
. Đoạn từ nút A11 đến cầu Nang
|
7.000.000
|
|
. Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng
|
5.500.000
|
2
|
Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm
Việt Trì đến đường Trần Phú
|
9.000.000
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
|
. Đoạn từ A7 đến C7
|
7.000.000
|
|
. Đoạn từ C7 đến D7
|
6.000.000
|
|
. Đoạn từ D7 đi đê sông Lô
|
5.000.000
|
4
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
. Từ nút A2 đến nút C10
|
4.500.000
|
5
|
Đường Quang Trung (đường Hòa Phong cũ)
|
|
|
. Đoạn A9 - C9
|
9.000.000
|
6
|
Đường Châu Phong
|
|
|
. Đoạn A8 - C8
|
7.000.000
|
|
. Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền
hình tỉnh
|
4.000.000
|
7
|
Phố Minh Lang (đường Âu Cơ cũ)
|
4.000.000
|
8
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
. Từ đường Lạc Long Quân đến đường Nguyễn
Tất Thành
|
5.000.000
|
9
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
. Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất
Thành
|
4.000.000
|
10
|
Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ)
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng,
Kho bạc đến đường sắt
|
3.500.000
|
11
|
Phố Hàm Nghi (Đường Thanh Xuân cũ)
|
|
|
. Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 tổ
4D khu 19
|
4.000.000
|
12
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến giao với phố Hà
Liễu
|
4.000.000
|
|
. Từ điểm giao phố Hà Liễu đến đường sắt
|
3.000.000
|
13
|
Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ)
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Quí Đôn
|
3.000.000
|
14
|
Đường Đoàn Kết
|
|
|
. Từ Công an Tiên Cát đến đường Lạc Long
Quân
|
4.000.000
|
15
|
Đường Đại Nải (đường Công nhân cũ)
|
|
|
. Từ A10 qua cổng Nhà máy Dệt đến đường
Nguyệt Cư
|
3.000.000
|
16
|
Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thụy
Vân)
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công
nghiệp
|
3.500.000
|
17
|
Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ)
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường
Châu Phong
|
4.000.000
|
18
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 đường
Nguyễn Tất Thành
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ đình Hương Trầm, phường Dữu Lâu đến
nút C10 đường Nguyễn Tất Thành
|
500.000
|
|
Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang
Dữu Lâu
|
800.000
|
|
Đoạn từ nghĩa trang Dữu Lâu đến đình Hương
Trầm
|
600.000
|
19
|
Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ)
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng
trường Đinh Tiên Hoàng
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ cổng trường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã
tư (Ông To)
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ lương thực Vân Cơ đến hết tường rào
Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng
|
2.000.000
|
20
|
Đường Lạc Long Quân
|
2.500.000
|
21
|
Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ)
|
|
|
Từ cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao
|
1.000.000
|
22
|
Phố Nàng Nội (Đường Du lịch Bạch Hạc - Bến
Gót cũ)
|
1.000.000
|
23
|
Đường Tiên Dung (Đường Nam Công viên Văn
Lang cũ)
|
4.000.000
|
24
|
Đường Nguyệt Cư
|
3.000.000
|
|
PHƯỜNG BẠCH HẠC
|
|
1
|
Khu phố Châu Phong
|
|
|
. Đoạn từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen
|
250.000
|
|
. Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông
Khai
|
250.000
|
|
. Trục đường chùa Bi (đổi tên thành phố
Chùa Bi)
|
250.000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc
cũ) vào hết khu tập thể Công ty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ
|
250.000
|
|
. Ven đường kè
|
300.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
2
|
Khu phố Bạch Hạc
|
|
|
. Ven đường kè du lịch Bạch Hạc
|
250.000
|
|
. Phố Trần Nhật Duật (Trục đường Trần Nhật
Duật cũ)
|
245.000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc
cũ) nhà ông Hảo đến nhà bà Thu
|
200.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Hải Hạnh đến nhà ông Kim
Văn Hùng
|
200.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng
Nội
|
200.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
3
|
Khu phố Đoàn Kết
|
|
|
. Ven bờ kè Bạch Hạc
|
250.000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc
cũ) vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc
|
250.000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc
cũ) vào khu lò vôi cũ
|
250.000
|
|
. Ngõ từ nhà bà Hiền đến kè (Đường Bàn
Quần)
|
250.000
|
|
. Tuyến đường còn lại khu giãn dân Đoàn Kết
|
150.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
150.000
|
4
|
Khu vực Mộ Thượng
|
|
|
. Trục phố Trần Nhật Duật (đường Trần Nhật
Duật cũ)
|
150.000
|
|
. Ngõ từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ
Thượng đến phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ)
|
150.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
150.000
|
5
|
Khu vực Lang Đài
|
|
|
. Trục phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ)
|
500.000
|
|
. Tuyến đường từ sân Đình qua sân kho ra
Trạm Y tế
|
250.000
|
|
. Tuyến đường từ ngã ba Đình ra nhà ông
Kình
|
300.000
|
|
. Từ nhà ông Kình qua ao làng ra đường Nhị
Hà
|
250.000
|
|
. Từ nhà ông Kình qua nhà ông Thức đến đường
nối Ql 2
|
250.000
|
|
. Từ phố Nhị Hà đến nhà ông Hách
|
250.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
150.000
|
6
|
Khu tái định cư
|
|
|
. Băng mặt đường (băng 1)
|
500.000
|
|
. Các băng còn lại
|
300.000
|
|
. Tuyến đường tại khu dãn dân Phong Châu
|
170.000
|
|
. Các tuyến đường còn lại
|
200.000
|
|
PHƯỜNG THANH MIẾU
|
|
1
|
Phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ)
|
|
|
. Từ cây xăng Thanh Miếu đến tiếp giáp
đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12)
|
2.000.000
|
2
|
Phố Nguyễn Văn Dốc (đường Thanh Bình cũ)
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn đến
tiếp giáp phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ)
|
1.000.000
|
3
|
Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ)
|
|
|
.Từ nhà ông Triệu đến Trường Mầm non Công
ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4)
|
2.500.000
|
|
Từ Trường mầm non Cty Giấy đến cổng trường
THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3)
|
1.000.000
|
4
|
Đường Thanh Hà
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến
tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5 + 6)
|
500.000
|
5
|
Các con đường khác trong khu dân cư
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua
UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành
(thuộc khu 6 + 9)
|
1.500.000
|
|
. Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá
phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12)
|
500.000
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông
Quỳ đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (đường Lý Tự Trọng cũ) thuộc khu 1 + 2
|
560.000
|
|
. Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của
các khu dân cư
|
300.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại 14 khu
|
250.000
|
6
|
Các vị trí mới phát sinh
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp phố Đồi Cam đến đường
Nguyễn Tất Thành
|
500.000
|
|
PHƯỜNG BẾN GÓT
|
|
1
|
Khu phố Việt Hưng
|
|
|
. Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng
Vương (đường đi cổng sau chợ Gát)
|
1.600.000
|
|
Băng 2 - khu Việt Hưng (dãy 44 ô được quy
hoạch sau UBND phường Bến Gót)
|
800.000
|
|
. Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ
Gát
|
1.500.000
|
|
. Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ
2 phố Việt Hưng)
|
1.000.000
|
|
. Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng
|
300.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
2
|
Khu phố Hoà Bình 1 + 2
|
|
|
. Đoạn từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà
Bình)
|
1.000.000
|
|
. Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường
sắt (Cổng đình làng Việt Trì)
|
450.000
|
|
. Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô và các ngõ
bao quanh
|
300.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
3
|
Khu phố Kiến Thiết
|
|
|
. Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Công ty than
|
550.000
|
|
. Đoạn từ cổng Công ty đường sắt đến cổng
đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết)
|
550.000
|
|
. Ngõ bao quanh phố
|
300.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
4
|
Khu phố Hồng Hà 1 + 2
|
|
|
. Từ Công an phường Bến Gót đến Trại Thanh
Hà
|
600.000
|
|
. Băng 2 khu Ga Việt Trì
|
850.000
|
|
. Băng 2 khu Cảng Việt Trì
|
550.000
|
|
. Cửa Ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m
|
1.000.000
|
|
. Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót
|
570.000
|
|
. Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê sông
Hồng
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường ký túc xá PăngRim
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ đường sông Thao đến Trạm thực
phẩm cũ (tổ 22)
|
1.000.000
|
|
. Ngõ bao quanh phố
|
300.000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại
|
250.000
|
|
PHƯỜNG THỌ SƠN
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
. Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ
4B đến đường Lạc Long Quân)
|
2.000.000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội
nghị tỉnh
|
2.000.000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty TNHH Chí
Hòa
|
2.000.000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp
Kim Sơn
|
2.000.000
|
|
. Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông
Thành tổ 7
|
850.000
|
2
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
. Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ
26B
|
1.000.000
|
|
. Đoạn nối từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Trưng
|
2.000.000
|
|
. Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ
33 - phố Thành Công
|
2.000.000
|
3
|
Khu phố Long Châu Sa
|
|
|
Khu vực Công ty xây dựng số 22
|
|
|
. Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ
10
|
1.300.000
|
|
. Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12
|
1.300.000
|
|
. Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ
11B
|
1.300.000
|
|
. Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A
|
1.100.000
|
|
. Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10
|
550.000
|
|
. Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10
|
700.000
|
|
. Ngõ sau Bệnh viên Xây dựng Việt Trì
|
350.000
|
|
. Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ
10
|
550.000
|
|
Khu vực báo Phú Thọ cũ
|
|
|
. Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A
|
550.000
|
|
. Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A
|
350.000
|
|
Khu vực rạp Long Châu Sa
|
|
|
. Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ
12
|
550.000
|
|
Khu vực giáp Trạm xá Nhà máy Mì chính cũ
|
|
|
. Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15
|
550.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
|
. Khu vực mới quy hoạch thuộc phố Long Châu
Sa
|
250.000
|
4
|
Khu phố Sông Thao
|
|
|
Khu vực đồi chợ
|
|
|
. Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ
8B
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A
|
650.000
|
|
. Đoạn đường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ
4A
|
650.000
|
|
. Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hải đến hộ ông
Phước tổ 4B)
|
450.000
|
|
Khu hồ hóa chất
|
|
|
. Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường
tổ 9B
|
900.000
|
|
. Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ
9A
|
900.000
|
|
. Các ngõ ven hồ Hóa chất tổ 8B
|
350.000
|
|
Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ
|
|
|
. Đoạn đường từ nhà bà Thêu đến hộ ông Dũng
tổ 9B
|
870.000
|
|
Khu đồi vật tư
|
|
|
. Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2
|
420.000
|
|
. Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ
3
|
350.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
350.000
|
5
|
Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221)
|
|
|
. Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ ông Toại
đến tổ 19
|
870.000
|
|
. Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16, 22
|
550.000
|
|
. Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16, 22
|
350.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
6
|
Khu phố Thành Công
|
|
|
Khu đồi lắp máy
|
|
|
. Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến
tổ 27B
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28
|
450.000
|
|
Khu đồi A
|
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30
|
550.000
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33
|
350.000
|
|
Khu đồi Chùa
|
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34
|
450.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
300.000
|
|
. Khu vực mới quy hoạch thuộc tổ 27B
|
400.000
|
7
|
Khu vực mới phát sinh
|
|
|
Khu vực đồng Ghẽ thuộc phường Thọ Sơn và
phường Thanh Miếu
|
300.000
|
|
PHƯỜNG TIÊN CÁT
|
|
1
|
Các tuyến đường lớn
|
|
|
. Đoạn từ Phố Minh Lang đến cổng Trường
Chính trị tỉnh
|
3.000.000
|
|
. Đoạn từ siêu thị Việt Lâm đến Trung tâm
GDTX tỉnh (Phố Tiên Sơn)
|
3.000.000
|
|
. Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công
ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ
|
2.500.000
|
|
. Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt đến
chợ Trung tâm
|
2.500.000
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Bia
Hồng Hà ra đường Sông Thao
|
2.000.000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đi qua đường sắt vào
cổng Nhà máy xay cũ
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến Công ty bê
tông vật liệu XD CMC (đường Nguyễn Đốc Bật)
|
2.500.000
|
|
. Đoạn từ góc đường sắt tổ 11B phố Anh Dũng
song song với đường sắt qua Cung đường ngang đến đường Hùng Vương
|
1.000.000
|
2
|
Khu phố Thành Công
|
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên tỉnh qua Trường Văn hoá Nghệ thuật đến đường Tiên Dung
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên qua Đè Hàng và đến đường Tiên Dung
|
1.200.000
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39
|
800.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tổ 38
|
500.000
|
3
|
Khu phố Tiên Sơn
|
|
|
. Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ
họ Lưu đến đường Tiên Dung
|
2.000.000
|
|
. Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường
khu đến đường Tiên Dung
|
1.200.000
|
|
. Các hộ còn lại tổ 41
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
800.000
|
4
|
Khu phố Đoàn Kết
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến tập thể Vật liệu
chất đốt cũ
|
1.500.000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến Cổng Trường tiểu
học Chính Nghĩa
|
1.500.000
|
|
. Từ đường Đoàn Kết qua nhà thờ họ Giáo đến
tiếp giáp khu tái định cư tổ 17
|
1.000.000
|
|
. Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX
đến đường Đoàn Kết
|
1.000.000
|
|
. Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Sông
Thao
|
1.500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
500.000
|
5
|
Khu phố Minh Hà 1
|
|
|
. Các hộ còn lại tổ 18A
|
2.500.000
|
|
. Các ngõ còn lại (thuộc băng 2)
|
1.500.000
|
6
|
Khu phố Mai Sơn II
|
|
|
. Các đường khu Mai Sơn II
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
7
|
Khu phố Hồng Hà
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tân song song với đường
sắt đến nhà bà Tình Lan
|
1.500.000
|
|
Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Lợi song song với đường
sắt đến nhà ông Thiềm
|
1.200.000
|
|
. Từ đường rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu
ra đường Lạc Long Quân
|
800.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
400.000
|
8
|
Khu phố Sông Thao
|
|
|
. Từ phố Tân Xương vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ
10A + 10B đến cổng Cty CMC
|
1.200.000
|
|
. Từ phố Tân Xương vào tổ 8B
|
1.200.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
400.000
|
9
|
Khu phố Thi Đua
|
|
|
. Từ siêu thị Việt Lâm đến ngã 3 tiếp giáp
tổ 36
|
1.500.000
|
|
. Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội trường khu
đến đường Tiên Sơn (phố Tìên Sơn)
|
1.000.000
|
|
. Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát
|
3.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
10
|
Khu phố Tiền Phong
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương vào đến đè Moi
|
1.500.000
|
|
. Từ đường Hùng Vương vào đến Trường tiểu
học Tiên Cát
|
1.500.000
|
|
. Từ Trường tiểu học Tiên Cát đến Đè Hàng
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ còn lại
|
500.000
|
11
|
Khu phố Thọ Mai
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Tiên
Dung
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ đường Âu Cơ đến đường Tiên Dung
|
1.200.000
|
|
. Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà
nước)
|
1.000.000
|
|
. Đường vào nhà văn hoá Thọ Mai cũ
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
12
|
Khu phố Gát
|
|
|
. Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5
|
800.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong
đê
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài
đê
|
400.000
|
13
|
Khu phố Mai Sơn I
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị qua nhà Ô. Quân
Điển đến đường Tiên Dung
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Tiên
Dung
|
1.200.000
|
|
. Các đường tái định cư (khu B Trường Chính
trị - khu TBXH cũ)
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang (sau băng I) qua
nhà văn hoá đến nhà ông Luyện
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang (sau băng I) đến
nhà ông Vọng
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang đến nhà bà Viên
|
1.200.000
|
|
. Các hộ còn lại tổ 22A
|
1.000.000
|
|
. Các tuyến đường thuộc khu vực Trung tâm
thương mại và nhà ở biệt thự Đồng Mạ
|
4.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
14
|
Khu phố Anh Dũng
|
|
|
. Đoạn từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty
CMC đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ)
|
2.000.000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC
đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội)
|
2.000.000
|
|
. Khu tổ 13
|
1.500.000
|
|
. Tổ 14A đến đường Lạc Long Quân (đường
Sông Thao cũ)
|
1.500.000
|
|
. Các đường còn lại của tổ 14B
|
1.000.000
|
|
Cổng Công ty Bê tông song song đường sắt
đến cung đường ngang
|
|
|
. Đường Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu
Anh Dũng
|
1.500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
15
|
Khu phố Âu Cơ
|
|
|
. Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND
thành phố ra đến đường Hùng Vương
|
1.500.000
|
|
. Các đường khu Âu Cơ (tổ 26)
|
1.200.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
16
|
Khu phố Tiên Phú
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba nhà ông Luân đến đường
Tiên Sơn
|
1.200.000
|
|
. Đường từ ngã 3 Truyền thanh qua tập thể
Công ty 26 đến hội trường khu đổi thành đoạn từ ngã ba nhà ông Luân vòng nhà
bà Liên đến hội trường khu
|
1.500.000
|
|
. Các đường khu Tiên Phú
|
1.200.000
|
|
. Đường vào tổ 46 (lòng hồ công viên Văn
Lang)
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
17
|
Phố Minh Hà 2
|
|
|
. Đoạn từ cung đường ngang song song với
đường sắt đến nhà ông Dũng Phúc
|
1.200.000
|
|
. Các đường còn lại
|
500.000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến hết nhà ông Dũng
Phúc
|
1.500.000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến hết cổng Trường
tiểu học Chính Nghĩa
|
1.500.000
|
|
PHƯỜNG GIA CẨM
|
|
1
|
Các ngõ đường Hùng Vương
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923
|
3.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642
|
2.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 2173
|
1.500.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1538
|
1.200.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1548
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 2112 và các hẻm còn
lại
|
900.000
|
2
|
Ngõ đường Trần Phú
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 23B
|
1.500.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 23A
|
1.000.000
|
|
. Ngõ 07, 13
|
1.000.000
|
|
. Các hẻm còn lại
|
300.000
|
3
|
Ngõ đường Quang Trung (ngõ đường Hoà Phong
cũ)
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 02
|
2.500.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 102
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 14
|
500.000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại
|
500.000
|
4
|
Ngõ đường Châu Phong
|
|
|
. Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ
356
|
700.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 388, 424
|
300.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 440
|
2.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409,
417 và ngõ 457
|
600.000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại
|
300.000
|
5
|
Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các
ngõ
|
|
|
. Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106
(đoạn đường cũ được chia làm 2 đoạn)
|
4.000.000
|
|
. Đoạn từ số nhà 107 đến đầu ngõ 188
|
3.000.000
|
|
. Đoạn từ ngõ 188 đến phố Lê Quý Đôn
|
3.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20)
và ngõ 78
|
1.200.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 218, 221
|
500.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 111
|
900.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44,
121, 127, 130.
|
800.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 169, 188, 174, 180, 183,
184, 186, 211, 249
|
600.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 141
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 139,
146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại
|
600.000
|
|
Ngõ 125
|
300.000
|
|
. Các hẻm ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và
hẻm 1 + 2 ngõ 111
|
500.000
|
6
|
Ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn
cũ)
|
|
|
. Ngõ 2 từ số nhà 01 đến số nhà 23
|
1.000.000
|
|
. Ngõ 2 từ số nhà 25 đến số nhà 59
|
700.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 186, 126, 226
|
800.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 250, 210
|
800.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 133,
284, 316 và 354
|
600.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 71
|
500.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 20, 52, 60, 23 và ngõ
53
|
400.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203,
294 và các hẻm còn lại
|
300.000
|
|
Ngõ 75 - phố Lê Quý Đôn (Khu ao Hóc Vải)
|
1.500.000
|
7
|
Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ
|
|
|
. Các ngõ 22, 49, 41 và ngõ 35
|
600.000
|
8
|
Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến
|
3.000.000
|
9
|
Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ)
toàn tuyến
|
2.000.000
|
10
|
Phố Hà Liễu (đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ
|
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương đến phố Phan Chu
Trinh
|
3.300.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 38
|
600.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 17, 19
|
500.000
|
|
. Ngõ từ phố Phan Chu Trinh đến Trường cấp
3 Việt Trì
|
2.600.000
|
|
. Ngõ 20, 22, 31, 36
|
700.000
|
11
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường Phan Chu Trinh
cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ số 02 - 24, 01 - 09, 13 -
29, 01 - 132, 73 - 105 (toàn tuyến)
|
4.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 15 và ngõ 21
|
700.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 71B và các hẻm còn lại
|
500.000
|
12
|
Đường Lăng Cẩm và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Trần Phú qua nhà văn
hóa TP, Bệnh viện Y học CT đến hết nhà ông Nguyễn Huy Mai.
|
2.000.000
|
|
. Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú )
|
1.000.000
|
|
Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 225
|
300.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 105
|
600.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50,
69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4
|
300.000
|
13
|
Đường 30-4 và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ số 01 đến số 37
|
1.500.000
|
|
. Đoạn đường từ số 39 đến số 59
|
1.200.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 02 (từ số 02 đến số 54 và
từ số 01 đến số 19)
|
1.000.000
|
|
. Các hẻm còn lại
|
600.000
|
14
|
Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập
cũ)
|
|
|
. Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 47
|
600.000
|
|
. Đoạn từ ngõ 1502 đường Hùng Vương qua cây
xăng Gia Cẩm và Trường tiểu học Tiên Dung đến phố Hà Chương
|
3.000.000
|
15
|
Phố Nguyễn Thái Học (đường Nguyễn Thái Học
cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến nhà
ông Bảo
|
3.000.000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85
|
800.000
|
16
|
Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám
cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba
Ao Dệt
|
3.000.000
|
|
. Đoạn đường ngõ 31, ngõ 10 và các ngõ còn
lại
|
800.000
|
17
|
Các vị trí mới phát sinh
|
|
|
Khu đô thị Trằm Sào
|
7.000.000
|
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
1
|
Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
. Đường từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích Tổ 1
Tân Việt
|
1.500.000
|
|
. Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Hợi Dung
Tân Việt
|
1.800.000
|
|
. Đường từ hộ ông Dụng tổ 3 đến tiếp giáp
đường Trần Phú phía sau Tỉnh ủy
|
1.800.000
|
|
. Đường Vũ Thê Lang (từ đường Trần Phú qua
Trường Chính trị thành phố đến hết địa phận phường Tân Dân)
|
2.500.000
|
|
. Đường ngang từ đường Tân Bình (Phố Hàn
Thuyên) sang đường Nguyễn Tất Thành khu tổ 6a Sở TN và MT và VKS tỉnh (đổi
tên thành Đường 13m khu phố Tân Tiến và Tân Xuân nối từ đường Tân Bình sang
đường Nguyễn Tất Thành)
|
1.800.000
|
|
. Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh
viện tỉnh)
|
2.000.000
|
2
|
Khu Tân Bình:
|
|
|
. Đường khu tổ 4 từ nhà ông Viết đến tiếp
giáp đường Châu Phong (Khu giáo viên Trường chuyên Hùng Vương, tổ 19B khu Tân
An cũ)
|
1.800.000
|
|
. Đường từ tổ 3 từ nhà ông Tuấn xuống nhà
ông Tần đến khu dân cư ven Trường chuyên Hùng Vương (tổ 20B Tân An cũ)
|
1.500.000
|
|
. Đường từ nhà ông Quang tổ 3 khu giáo viên
Trường chuyên đến nhà ông Vàng (Tổ 20B phố Tân An cũ)
|
1.500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách
khu Tân An cũ)
|
500.000
|
3
|
Khu phố Tân An (mới)
|
|
|
. Đường bao quanh đồi mâm xôi tổ 3 (từ nhà
ô Cường Nhân đến nhà ô Đức tổ 25 phố Tân An cũ)
|
1.500.000
|
|
. Đường nhà ô Minh Kim tổ 2 đến giáp đường
bao quanh đồi mâm xôi (trước nhà VH)
|
1.000.000
|
|
. Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô
Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS
|
1.000.000
|
|
. Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; bà
Nga
|
1.000.000
|
|
. Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6)
|
800.000
|
|
. Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 (thay ngõ ông Kế,
bà Duyệt tổ 3)
|
500.000
|
4
|
Khu phố Tân Thuận:
|
|
|
. Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành
đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10m
|
1.500.000
|
|
. Đường từ nhà ông Chùy tổ 2 đến nhà ông
Ngọc
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tổ 1, tổ 2
|
500.000
|
5
|
Khu phố Tân Tiến
|
|
|
. Đường từ nhà ô Huyên tổ 3 đến nhà ô Nam
tổ 4 (tổ 11; 12 cũ)
|
1.500.000
|
|
. Đường rộng 6,5m; 7m trong khu Tân Tiến
(tổ 13, 14, 10a, 10b cũ)
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến
|
500.000
|
6
|
Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến)
|
|
|
. Đường khu tổ 7, tổ 8 từ nhà bà Thanh Cảnh
đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Nhân đến nhà bà Đủ
|
1.000.000
|
|
. Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài
phía sau Sở GD và Đào tạo
|
1.000.000
|
|
. Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà
ông Cửu Bình tổ 9
|
1.800.000
|
|
. Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà
Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh.
|
1.500.000
|
|
. Ao Hóc Chuối
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Xuân
|
500.000
|
|
. Khu đấu giá Tân Xuân
|
4.000.000
|
7
|
Khu phố Tân Phú
|
|
|
. Đường khu tổ 4 sang Trường Dự bị ĐH DTTW
từ nhà ông Sơn đến nhà ông Tự tổ 3
|
1.800.000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hiển đến nhà bà Nga tổ 3
(tổ 27B cũ)
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Xuyền tổ 2 đến nhà ông
Khoản ô Sơn tổ 2
|
1.000.000
|
|
. Băng 2 khu tổ 2 từ nhà ông Xuân đến nhà ô
Khoa Trực
|
1.000.000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ
Tân Dân
|
2.500.000
|
|
. Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân
Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu)
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
8
|
Khu phố Tân Thịnh
|
|
|
. Đường rộng 11m khu tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6
thuộc băng 2, 3 đồi gò Cận (tổ 29A, 29B, 29C của phố Tân Phú cũ)
|
1.500.000
|
|
. Đường thuộc băng 4, 5 khu đồi gò Cận và
các ngõ hẻm còn lại
|
500.000
|
9
|
Khu phố Tân Thành
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Hoà
(khu chợ Tân Dân)
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hữu đến nhà ô Mỹ khu Trầm
Mộc tổ 4
|
700.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình
Năm tổ 3
|
700.000
|
|
. Các đường ngõ phía sau Đài Truyền thanh
tỉnh tổ 5; 7; 8 từ nhà ông Tình đến nhà ông Xuân, nhà ông Đoán xuống giáp cơ
quan Đài truyền hình cũ
|
700.000
|
|
. Đoạn từ cổng Đài Truyền hình tỉnh đến
giáp nhà ông Thạch đường Tân Đức (đổi tên phố Thiều Hoa)
|
800.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Cường Dung đến nhà ông
Thạch và nhà ông Ngư ông Thẩm tổ 2
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành
|
500.000
|
10
|
Khu phố Tân Việt
|
|
|
. Phố Đồi Giàm (đường Tân Việt cũ) từ tiếp
giáp đường Trần Phú đến tiểu đoàn đoàn 2 Lữ 297 (đã gộp đoạn từ Tân Việt đến
nhà ông Hùng tổ 5)
|
1.000.000
|
|
. Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Hùng tổ 5 qua
nhà ông Đăng đến miếu
|
500.000
|
|
. Đường tiếp giáp nhà ông Xâm Lơ đến nhà
ông Bảo Hợi tổ 4 Tân Việt
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Việt
|
500.000
|
|
. Đuờng qui hoạch khu đè then cửa đình
|
300.000
|
|
. Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu tổ 2
phố Tân Việt
|
300.000
|
11
|
Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân
Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu)
|
500.000
|
|
PHƯỜNG DỮU LÂU
|
|
1
|
Băng II đường Trần Phú
|
1.200.000
|
2
|
Băng II đường Nguyễn Du (đoạn từ cây xăng
đến nghĩa trang liệt sỹ)
|
500.000
|
3
|
Từ giáp đường Châu Phong đến hết trường dạy
nghề (đồi Cây Mốc và đồi Gò a)
|
700.000
|
4
|
Đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần
Phú đi đê Sông Lô)
|
700.000
|
5
|
Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở
UBND phường Dữu Lâu (đường Đè Sòi)
|
1.000.000
|
6
|
Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua
|
500.000
|
7
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu
|
600.000
|
8
|
Đường bao quanh Trường Dạy nghề
|
600.000
|
9
|
Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong
Vang
|
400.000
|
10
|
Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc
(khu Quế Trạo)
|
500.000
|
11
|
Đoạn từ đường Nguyễn Du (ông Chương) - đình
Quế Trạo
|
400.000
|
12
|
Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác
|
600.000
|
13
|
Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo và đất
trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm
|
300.000
|
14
|
Các đường trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm
|
400.000
|
15
|
Các đường trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm
|
600.000
|
16
|
Đất khu dân cư trong tổ 3b, 4b khu Hương
Trầm
|
450.000
|
17
|
Đường từ nhà ông Lâm - tổ 7 đến nhà ông Kết
|
600.000
|
18
|
Các đường trong tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà
|
400.000
|
19
|
Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà
|
300.000
|
20
|
Các đường trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu
|
350.000
|
21
|
Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu
Lâu
|
300.000
|
22
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I
|
400.000
|
23
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II (các
tổ 16, 17, 18, 20)
|
300.000
|
24
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III
|
400.000
|
25
|
Đồng Chằm Thu
|
600.000
|
26
|
Đồng Cửa Rừng
|
600.000
|
27
|
Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm
|
600.000
|
28
|
Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm
|
600.000
|
29
|
Đất băng 3 - đường Trần Phú Dữu Lâu
|
600.000
|
30
|
Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu
I
|
1.000.000
|
31
|
Đường từ chợ Dầu (giáp đường Trần Phú) đến
đồi Sau Sau
|
700.000
|
32
|
Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể
thao
|
600.000
|
33
|
Khu đồi Rừng Làng (khu Quế Trạo)
|
400.000
|
34
|
Đường từ đình Hương Trầm đến nhà ông Hân
(tách đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)
|
600.000
|
35
|
Đường từ nhà ông Hân đến giáp phường Nông
Trang (Đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)
|
700.000
|
36
|
Đoạn từ đường Trần Phú - bà Phụng (Tổ 22
khu III)
|
500.000
|
37
|
Đoạn từ đê sông Lô (khu II ) - ông Lợi Quế
Trạo
|
400.000
|
38
|
Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ)
|
600.000
|
39
|
Đường bao quanh tổ 6 khu Bảo Đà
|
450.000
|
40
|
Khu vực nhà vườn đồi Ong Vang
|
2.000.000
|
41
|
Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm)
|
600.000
|
42
|
Đất đồng Đè Sòi, Cây Nhãn, Hưng Vạn
|
600.000
|
43
|
Đất tổ 19 khu phố II
|
350.000
|
44
|
Đường từ nhà Tường (tổ 4a) đến nhà ông Sáu
|
400.000
|
45
|
Đường từ nhà ông Hùng tổ 6 đến cống Gò
Gianh (giáp đường Hoà Phong kéo dài)
|
600.000
|
46
|
Đất trong khu gia đình Đoàn nghệ thuật Chèo
Phú Thọ
|
400.000
|
47
|
Đường Đồng Lạc Ngàn giáp phường Tân Dân
|
600.000
|
48
|
Băng 1 đường Nguyễn Du mới
|
3.500.000
|
49
|
Băng 2 đường Nguyễn Du mới
|
2.500.000
|
50
|
Băng 1 đường Hòa Phong (đường Quang Trung)
kéo dài
|
3.600.000
|
51
|
Băng 2 đường Hòa Phong (đường Quang Trung)
kéo dài
|
2.000.000
|
52
|
Đất trong khu dân cư đồi Ong Vang giáp
trường THPT Dân Lập Việt Trì
|
600.000
|
|
PHƯỜNG NÔNG TRANG
|
|
1
|
Các tuyến đường lớn
|
|
|
. Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám
cũ)
|
3.000.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vào cổng Bộ CHQS
tỉnh Phú Thọ
|
2.000.000
|
2
|
Khu phố 1A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua Bưu điện
Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong)
|
900.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường
Nông Trang vào khu 1A
|
900.000
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty
Ong vào khu 1A đến đường ra đình Nông Trang
|
900.000
|
|
. Đường ngang khu 1A (từ rạp Hoà Phong đến
dốc ngược)
|
700.000
|
|
. Đường từ đường Quang Trung (Hoà Phong cũ)
từ A9. C9 qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ đình Nông Trang
|
700.000
|
|
. Đường khu 1A, 1B
|
700.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400.000
|
3
|
Khu 1B
|
|
|
. Đường từ nút C9 đường sắt đi Hương Trầm
(Dữu Lâu)
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm
qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A
|
700.000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm
qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ
|
1.000.000
|
|
. Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Pháo)
|
400.000
|
|
. Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Mỏ Quàng) (Đổi
thành Đoạn nối từ đường Nguyễn Tất Thành qua khu nhà ở CB BCHQS tỉnh ra tiếp
giáp đường Hoà Phong kéo dài) (Mới xây dựng đường nhựa)
|
1.000.000
|
4
|
Khu phố 2A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ
Nông Trang đến đường 20-7
|
2.500.000
|
|
. Đường từ A10 - C10 ven tường Bệnh viện
Dệt đến nhà ông Minh
|
900.000
|
|
. Đoạn nối từ A10 - C10 đường vào cổng Tỉnh
đội (qua cấp 2 Dệt)
|
700.000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ (đường 20/7)
(nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đường sau cổng Tỉnh đội)
|
1.000.000
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương (nhà ông Hải)
đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới)
|
700.000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường đi 20/7 (đường Vũ
Duệ) qua Bệnh xá tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công Trưởng khu 2A
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 2A
|
400.000
|
5
|
Khu phố 2B
|
|
|
. Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến
đình Nông Trang
|
1.000.000
|
|
. Đường từ tiếp giáp vào cổng Tỉnh đội
xuống nhà ông Hải
|
800.000
|
|
. Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống Trường
tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội
|
800.000
|
|
. Ngõ nối đường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ
Tỉnh đội xuống dốc ngược
|
600.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 2B
|
400.000
|
6
|
Khu phố 3
|
|
|
. Đường tiếp giáp đường đi Cty xây dựng hạ
tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng)
|
800.000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (ranh
giới khu 3, 4) đến đường rẽ khu 5
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 3
|
400.000
|
7
|
Khu phố 4
|
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà
ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3
|
450.000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu
6B
|
450.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 4
|
400.000
|
8
|
Khu phố 5
|
|
|
. Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi
Dữu Lâu
|
500.000
|
|
. Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng
đến hết đường khu 5
|
450.000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà
ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường
|
450.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5
|
400.000
|
9
|
Khu phố 6A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau chợ
Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ
|
1.000.000
|
|
. Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà
ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga
|
450.000
|
|
. Đường chia khu 6A, 6C
|
450.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 6A
|
400.000
|
10
|
Khu phố 6B
|
|
|
. Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường
đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt)
|
2.000.000
|
|
. Đường từ tiếp giáp đường 20/7 vào tổ 68
qua trạm y tế đến hết đường
|
400.000
|
|
. Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây
dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 70A)
|
450.000
|
|
. Đường nội bộ đồi Ông To
|
700.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B
|
400.000
|
11
|
Khu phố 6C
|
|
|
. Đoạn từ ngã tư đồi Ông To đi đường sắt
(trại giam)
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua phòng khám
Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng
|
700.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C
|
400.000
|
12
|
Khu phố 7
|
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy
nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư
|
1.000.000
|
|
. Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt
Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10 - từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị
|
700.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7
|
400.000
|
13
|
Khu phố 8
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua trạm biến áp
ao cá Dệt
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu
hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành)
|
700.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện
Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt
|
700.000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Nguyệt Cư qua nhà
ông Đích đến giáp phường Minh Nông
|
500.000
|
|
. Băng II tổ 90, khu 8
|
500.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8
|
400.000
|
|
PHƯỜNG MINH PHƯƠNG
|
|
|
. Đoạn đường từ ngã 3 Trung tu ô tô đến
cổng nhà ông Lâm
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư qua cổng Trường
THCS Minh Phương đến chợ Minh Phương
|
1.600.000
|
|
. Các đường giao thông chính các khu Cao
Đại, Liên Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ, Liên Phương, Hợp Phương.
|
500.000
|
|
Đường Nguyệt Cư (Công ty vải sợi Nghĩa
Hưng) đi ngã ba đông lạnh
|
1.500.000
|
|
. Đất còn lại phía trong đường chính của
các khu
|
300.000
|
|
PHƯỜNG MINH NÔNG
|
|
1
|
Khu xóm Minh Tân
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường
Minh Tân
|
1.500.000
|
|
. Đoạn từ hội trường dân cư đến hết dốc
Minh Tân (nhà ông Bình)
|
800.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng
đến ngã 3 lối rẽ lên hội trường xóm (đối diện Sở Giao thông)
|
1.500.000
|
|
. Băng 1 trục đường Mã Lao
|
800.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng
đến nhà ông Thể
|
1.000.000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm
|
500.000
|
2
|
Khu xóm Thông Đậu
|
|
|
. Đoạn từ kho Vật tư đến dốc Thông Đậu (đến
hết nhà ông Ngang, ông Hoành)
|
1.400.000
|
|
. Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đường Lạc Long
Quân
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ ngã 4 (ông Vân - ông Phong) rẽ
đến nhà ông Ninh
|
600.000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu
|
500.000
|
|
. Đoạn dốc đá từ giáp phường Gia Cẩm xuống
ven đồng
|
800.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
350.000
|
3
|
Khu xóm Minh Bột
|
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến nhà bà Thịnh
|
800.000
|
|
. Đoạn từ đường Văn Lang (đường QL2 cũ) đến
nhà bà Khuyên
|
900.000
|
|
. Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ
lên hội trường xóm Minh Bột
|
700.000
|
|
. Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)
|
900.000
|
|
. Đoạn đường ngoài đê 308 (Băng 1)
|
700.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Đạt đến nhà bà An Phương
|
600.000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Minh Bột
|
500.000
|
|
. Đồng Mun (Tái định cư 32C)
|
800.000
|
|
. Đất quy hoạch mới bãi hạ bạn
|
400.000
|
4
|
Khu xóm Hoà Phong
|
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến cổng Trường
Tiểu học
|
1.200.000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư (lối rẽ cổng nhà
ông Hiền + ông Sáu) đến cổng trường Tiểu học
|
1.200.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Vinh +
ông Cầu
|
1.200.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hà Mai
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Thùy đến nhà ông Luyện
|
800.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông
Thu
|
1.200.000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xâm
|
900.000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà
ông Đoàn
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt
theo ven đồng
|
800.000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Hoà Phong
|
500.000
|
5
|
Khu xóm Hồng Hải
|
|
|
. Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết cổng
nhà ông Yến
|
1.000.000
|
|
. Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết nhà
bà Bàng ra đê
|
600.000
|
|
. Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết đất
nhà ông Khoa, ông Đồng
|
700.000
|
|
. Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong
đê)
|
600.000
|
|
. Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài
đê)
|
500.000
|
|
. Đất quy hoạch mới Đồng Đầm (băng sau)
|
700.000
|
|
PHƯỜNG VÂN CƠ
|
|
1
|
Đường Tản Viên (Tên đường cũ là đường Bạch
Đằng)
|
|
|
. Đoạn từ nút A12 đến Cty nhựa cao cấp và
xây dựng
|
1.200.000
|
2
|
Phố Đông Sơn (Tên đường cũ là đường Nguyễn
Viết Xuân)
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường sắt
cắt ngang
|
1.700.000
|
3
|
Phu phố 1
|
|
|
. Đoạn đường từ Hùng Vương vào cổng nhà ông
Triệu tổ 1B
|
850.000
|
|
. Từ tiếp giáp nhà ông Quý đến nhà văn hoá
khu 1
|
850.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Năm qua nhà ông Tuý tổ 1B
|
450.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đường
sắt tổ 1C
|
650.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tổ 1A, 1B, 1C, 2
|
350.000
|
|
. Đoạn đường từ nhà bà Thu tới nhà ông
Vượng (tổ 3B)
|
350.000
|
|
. Đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Tú
|
450.000
|
|
. Đoạn đường từ nhà bà Trinh tới nhà ông
Chi Phán
|
600.000
|
|
. Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lưu
tổ 3A
|
350.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1
|
250.000
|
4
|
Khu phố 2
|
|
|
. Đường từ khách sạn Hoàng Long vào ao Cty
Việt Hà đổi tên đường thành phố Từ Diên: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường
QH khu Lò Đá
|
1.300.000
|
|
. Đoạn đường từ ao Cty Việt Hà vào cổng
Trường THCS Vân Phú đổi tên đường thành phố Từ Diên: Đoạn
từ đường QH khu Lò Đá vào phường Vân Phú
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường từ tiếp đường Hùng Vương vào
nhà trẻ Hoa Sen
|
600.000
|
|
. Các ngõ hẻm sau Bách hoá xi măng tổ 6 + 8
|
350.000
|
|
. Đoạn đường bưu điện Vân Cơ vào cổng Chi
cục dự trữ
|
600.000
|
|
. Đường Hồ Xuân Hương: Từ UBND phường Vân
Cơ đến hết nhà văn hóa khu 2
|
850.000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà văn hoá
khu phố 2
|
600.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đường Hồ
Xuân Hương
|
850.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7
|
350.000
|
|
. Đường từ nhà ông Thuật đến giáp nhà ô Thu
tổ 8
|
450.000
|
|
. Đường Hồ Xuân Hương từ nhà văn hóa khu 2
vào trường trung học cơ sở
|
450.000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại khu 2
|
250.000
|
5
|
Khu phố 3
|
|
|
. Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1.300.000
|
|
. Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi qua
Cty may đến Trường Mầm non tư thục Thanh Vân
|
850.000
|
|
. Từ Trường Mầm non tư thục Thanh Vân đến
nhà ông Minh Như
|
450.000
|
|
. Các ngõ tập thể Cty đường bộ cũ tổ 17B
|
350.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Thành Đăng vào nhà ông
Minh Như tổ 14
|
450.000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào
trạm biến thế cát sỏi
|
450.000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào
qua nhà bà Thái
|
450.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 3
|
300.000
|
6
|
Khu phố 4
|
|
|
. Đoạn từ Cty CP cửa nhựa cao cấp và xây
dựng đến Trại giam đổi tên đường thành đường Tản Viên
|
450.000
|
|
. Đường Trần Quốc Toản đến cổng trường tiểu
học Vân Cơ
|
850.000
|
|
. Đường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới
14
|
850.000
|
|
. Đoạn từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu
|
525.000
|
|
. Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hùng vào Trường
THCS Vân Cơ
|
450.000
|
|
. Ngõ từ XN cơ giới 14 đến nhà ông Thống
|
450.000
|
|
. Ngõ sau Trường tiểu học và THCS Vân Cơ
|
350.000
|
|
. Đường nối tổ 13 đi tổ 18
|
350.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4
|
250.000
|
7
|
Khu phố 5
|
|
|
. Đường Gò Mun (đường Tô Vĩnh Diện cũ): Từ
A12 đến dốc đội xe Thủy lợi cũ
|
1.200.000
|
|
. Từ phố Gò Mun đến hết nhà ông Dược
|
500.000
|
|
. Từ đội xe Thủy lợi đến hết kho xăng dầu
|
850.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 5
|
250.000
|
8
|
Khu phố 6
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vào khu vực tập
thể Cty ô tô
|
600.000
|
|
. Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa
trang Minh Phương
|
450.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 6
|
300.000
|
|
PHƯỜNG VÂN PHÚ
|
|
|
. Đường Trường Chinh (Đường nội thị từ Vân
Phú đi Thụy Vân cũ (từ Trường dạy nghề vào KCN). (cổng trên)
|
3.000.000
|
1
|
Khu 1
|
|
|
. Đất băng 2+3 đường Hùng Vương (đất băng
2+3 đường QL2 cũ)
|
1.500.000
|
|
. Đất băng 1 đường Lạc Hồng (nối QL2 đến
đường rẽ Trạm xá QK 2) (đất băng 1, đường QL 32C đến đường rẽ Trạm xá Quân
khu 2 cũ)
|
1.500.000
|
|
. Đường vành đai Quân khu 2
|
800.000
|
|
. Đoạn từ Trạm xá QK 2 đến giáp ngã ba Đền
Hùng đổi thành đoạn từ ngã ba cổng Đền Hùng đi đường Lạc Hồng
|
1.000.000
|
|
. Đoạn nối từ đường Hùng Vương đến trường
THKT Kim Đức
|
1.000.000
|
|
. Đất băng 4 đường Hùng Vương (thuộc khu 1)
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà ông Hoa
Hưng (khu 1)
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương (nhà ông Duân) đi
Kim Đức
|
1.000.000
|
|
. Đất còn lại
|
400.000
|
2
|
Khu 2
|
|
|
. Đất băng 1 đường Lạc Hồng đến giáp xã Hy
Cương (đất băng 1, đường QL 32C từ đường rẽ Trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy
Cương cũ)
|
1.500.000
|
|
. Hai bên đường, đoạn từ đường Lạc Hồng đến
giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân
|
500.000
|
|
Đất băng 2 khu tái định cư đường Lạc Hồng
|
500.000
|
|
Khu quy hoạch chia lô Đồng Đá Trăng - Cây
Mít (trừ băng 1 giáp đường vành đai Quân khu 2) - thuộc khu 2
|
400.000
|
|
. Đất còn lại
|
200.000
|
3
|
Khu 3
|
|
|
. Đoạn đường liên thôn từ Hùng Vương đến
giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân đổi thành hai bên đường liên thôn
từ đường Hùng Vương đến khu tái định cư B1
|
1.500.000
|
|
. Đất còn lại ở các đường nhánh, gồm:
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà văn hóa khu 3 đi sang đường
Hùng Vương
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Sang đi khu công nghiệp
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà bà Nọc đi Giếng Muỗi
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Phú đi đường khu công
nghiệp
|
1.000.000
|
|
Băng 2+3 khu tái định cư B1 (thuộc khu 3)
|
|
|
. Đất còn lại
|
400.000
|
4
|
Khu 4
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường
Nguyễn Tất Thành
|
1.000.000
|
|
. Đất các ngõ hẻm còn lại
|
400.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông
Hà
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông
Chương
|
600.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng chính
nghĩa trang
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông
Thanh
|
800.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông
Chấp
|
600.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà bà
Cúc Khoái
|
600.000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông
Tùng
|
600.000
|
|
Băng 2 đường Hùng Vương
|
1.000.000
|
5
|
Khu 5
|
|
|
. Đất hai bên đường đoạn từ Trại giam đến
giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu
|
600.000
|
|
Đoạn từ bờ ao đến khu tái định cư Gò Na
|
500.000
|
|
Đoạn từ Gò Đá đi phường Nông Trang và Dữu
Lâu
|
500.000
|
|
Đoạn từ Cội Nụ đi phường Nông Trang
|
500.000
|
|
Khu tái định cư Gò Na
|
200.000
|
|
. Đất còn lại
|
200.000
|
6
|
Khu 6
|
|
|
. Đoạn từ giáp phường Vân Cơ qua UBND
phường Vân Phú đến đường Nguyễn Tất Thành
|
1.000.000
|
|
Đoạn giáp đường Nguyễn Tất Thành đến ngã tư
cổng nhà ông Nguyên
|
|
|
. Đoạn giáp từ đường Nguyễn Tất Thành qua
DNTN Linh Anh đến gặp đường liên thôn
|
1.000.000
|
|
. Đoạn đường từ ngã 4 đi khu 8 giáp xã
Phượng Lâu
|
500.000
|
|
. Đoạn đường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn
đường từ Trạm bơm đến cổng đình
|
800.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Giảng đến Bờ Mít
|
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
7
|
Khu 7
|
|
|
. Đoạn đường từ UBND phường Vân Phú đi Trại
giam Phủ Đức
|
500.000
|
|
. Đất qui hoạch vào tái định cư gò Na
|
200.000
|
|
Khu quy hoạch chia lô Dọc Chòi
|
500.000
|
|
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến khu
quy hoạch chia lô Dọc Chòi
|
600.000
|
|
Đường bê tông xi măng trong xóm
|
600.000
|
|
Khu quy hoạch tái định cư Gò Na
|
200.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
8
|
Khu 8
|
|
|
. Đoạn từ (Bờ Lối) đi Phượng Lâu
|
500.000
|
|
Đoan từ cổng nhà ông Huấn đến nhà ông Cò
|
600.000
|
|
Đoạn từ nhà Tuấn Minh đến nhà ông Đoàn
|
600.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Cừ đến bờ Khuân Đầm
|
600.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Chiến đến nhà ông Phú Viên
|
600.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tục đến trường THCS Man
DeoK
|
600.000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
200.000
|
9
|
Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
Băng 1 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
2.500.000
|
|
Băng 2 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
2.000.000
|
|
Băng 3 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
1.500.000
|
|
Băng 4 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
800.000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số xã, phường là 23, trong đó:
1. Phường (13): Gia Cẩm; Tiên Cát; Nông
Trang; Thanh Miếu; Bến Gót; Bạch Hạc; Dữu Lâu; Vân Cơ; Tân Dân; Thọ Sơn; Minh Phương;
Minh Nông; Vân Phú
2. Xã đồng bằng (5): Sông Lô; Trưng Vương;
Thụy Vân; Phượng Lâu; Tân Đức.
3. Xã trung du (1): Hùng Lô
4. Xã miền núi (4): Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình,
Kim Đức.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP NĂM 2012 THỊ XÃ PHÚ THỌ
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
XÃ VĂN LUNG
|
|
1
|
Đường Tỉnh 315B
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền từ cầu Quảng
đến đường rẽ khu 1
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường rẽ khu 1 đến
giáp nhà ông Trường khu 4
|
1.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà ông
Trường đến Nghĩa trang KM4
|
1.300.000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ đường vào
nghĩa trang Km4 đến Cầu Dóc
|
600.000
|
2
|
Đường ĐH7
|
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ đường Tỉnh 315
đến hết nhà ông Tằng khu 3
|
200.000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà ông Hiền
khu 3 đến đường rẽ đi Đông Thành
|
150.000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà ông Sảo
khu 5 đến đường Tỉnh 315 B
|
200.000
|
3
|
Đất băng hai đường tỉnh 315B
|
150.000
|
4
|
Đất 2 bên đường bê tông liên thôn, xã
|
100.000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
70.000
|
|
XÃ HÀ THẠCH
|
|
1
|
Đường Tỉnh 315B
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường tỉnh 315B
(giáp Trường Thịnh đến Bến phà Ngọc Tháp)
|
1.000.000
|
|
Đất băng 2 bên đường tỉnh 315B từ bến phà
đi phường Trường Thịnh
|
200.000
|
2
|
Đường Tỉnh 320B
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường tỉnh 320B
(Bến phà Ngọc Tháp) đến ga Xép
|
800.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường tỉnh 320B cống Bờ
Rúc đi Gò Gai hết địa giới Hà Thạch
|
400.000
|
|
Đất băng 2 hai bên đường tỉnh 320B từ ga
xép đi Gò Gai đến hết địa giới xã Hà Thạch
|
400.000
|
|
Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp
|
500.000
|
|
Đất trong khu tái định cư Gò Mít dự án
Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
200.000
|
3
|
Đường trục xã Hà Thạch (Nối đường tỉnh 320B
với đường L6 - Lâm Thao)
|
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ đầu đừng trục đến hết
khu quy hoạch trung tâm xã Hà Thạch (từ dốc nhà ông Đức Điều đi đến nhà ông
Huyên)
|
700.000
|
|
Đất băng 2 đường trục xã Hà Thạch (trong
khu quy hoạch trung tâm xã)
|
300.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường trục khu vực còn
lại
|
250.000
|
4
|
Đường liên xã, liên thôn:
|
|
|
Đường ống từ giáp đường tỉnh 320B đi Xuân
Lũng Bãi Bằng giáp xã Xuân Lũng hết địa giới xã Hà Thạch
|
100.000
|
|
Đường từ UBND xã đến nhà ông Huyên khu 5
|
150.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Ga xép đi Xuân
Huy (hết địa phận Hà Thạch)
|
400.000
|
|
Đất băng 2 hai bên đường tỉnh 320B từ ga
xép đi Xuân Huy (hết địa phận Hà Thạch)
|
100.000
|
|
Đường Hà Thạch đi Phú Hộ hai bên mặt tiền
|
150.000
|
|
Đường bê tông liên thôn, xã
|
100.000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
70.000
|
5
|
Giá từ đất từ nhà ông Úy khu 6 đi UBND xã
Hà Thạch
|
500.000
|
|
XÃ THANH VINH
|
|
1
|
Đất bên đường tỉnh 320
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
|
1.500.000
|
2
|
Đất bên đường tỉnh 320C
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp Đông
Thành đến giáp đường rẽ đi Chiêu Ứng
|
250.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ đường
rẽ đi Chiêu Ứng đến Tỉnh 320
|
700.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh
Vinh đi khu 1 phường Trường Thịnh
|
300.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 4 Thanh
Vinh đi khu 3 phường Trường Thịnh
|
500.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường từ tỉnh 320 khu 6
rẽ đi sân bay
|
1.500.000
|
|
Đất các hộ dân khu quy hoạch dân cư băng 2
Tơ Tằm
|
250.000
|
|
Đất băng 2 khu trung tâm xã
|
250.00
|
3
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
70.000
|
|
Đất băng 2 đường tỉnh 320 khu 6 rẽ đi sân
bay
|
500.000
|
4
|
Đất hai bên mặt tiền từ đường tỉnh 320 đến
cổng Nhà máy Thanh Hà
|
500.000
|
|
XÃ HÀ LỘC
|
|
1
|
Dọc theo đường tỉnh 315B
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Dóc đến
Cầu Thia
|
1.200.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ đầu cầu Thia
đến hết địa phận Hà Lộc
|
1.000.000
|
2
|
Dọc theo đường tỉnh 314
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3km5 đến
đầu cầu Vân Thê
|
1.200.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Vân Thê
đến hết địa phận Hà Lộc
|
300.000
|
|
Đất còn lại trong khu tái định cư dự án
đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
300.000
|
3
|
Dọc theo đường tỉnh 320B (giáp xã Hà Thạch)
|
400.000
|
4
|
Dọc theo đường ĐH4
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Hải khu
3 đến đầu cầu Đát khu 10
|
150.000
|
|
Từ cầu Đát khu 10 đến đầu nhánh rẽ đi Hà
Thạch (đường tỉnh 320B) và Trường Thịnh (ngã ba)
|
100.000
|
|
Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng
Miễu dự án TĐC đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và 35M
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhánh rẽ đi phường Trường Thịnh
|
150.000
|
|
Đoạn nhánh rẽ từ nhà ông Tân khu 12 đến
đường tỉnh 320B
|
150.000
|
5
|
Các đoạn khác
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn từ
cuối băng 1 đường tỉnh 315B (nhà bà Liên khu 2) đến nhà ông Sinh Soi (nhà Thờ
Xuân Sơn)
|
150.000
|
|
Dọc 2 bên đường liên thôn đoạn từ nhà ông
Sinh Soi đến cổng nhà ông Hùng khu 1 (ngã ba)
|
100.000
|
|
Dọc 2 bên đường liên thôn từ nhà ông Hùng
khu 7 đến cầu Bà Đỉa
|
150.000
|
|
Đất trong các khu TDC Ao ông Điển, Ao Sen,
Rừng lá Nâng cao
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn
|
100.000
|
|
Đoạn tiếp giáp từ đường tỉnh 315B vào cổng
Trường Dân tộc nội trú
|
200.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường vào Trường TH Cơ
điện NLN Phú Thọ
|
200.000
|
|
Đất băng 2 đường tỉnh 315B
|
150.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng
trên 3m tại khu 15 (gần khu liên đoàn địa chất)
|
100.000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
70.000
|
|
XÃ PHÚ HỘ
|
|
1
|
Đường Quốc lộ II
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp xã Phú
Lộc đến nhà bà Hiền Ngãi
|
350.000
|
|
Đất từ nhà bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4
|
450.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Cầu Khấc
khu 4 đến nhà bà Hà khu 13
|
550.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Tuyên Thụ
(khu 13) đến cổng Viện KH NLN MN phía Bắc
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ Viện KH NLN MN phía
Bắc đến đường rẽ đi Trung Giáp
|
700.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền từ đường rẽ Trung Giáp
đến Cầu Quan
|
550.000
|
2
|
Đường tỉnh 315B
|
1.000.000
|
3
|
Đường huyện thị
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ nhà Ô.Y đến đường
rẽ nhà văn hoá khu 4
|
300.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ đường rẽ nhà VH khu
4 đến giáp Hà Thạch
|
250.000
|
|
Đất từ đường rẽ đi Trung Giáp đến hết địa
phận xã Phú Hộ
|
250.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi
kho KV2 (đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ)
|
800.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi
kho KV2 (đoạn nằm còn lại)
|
250.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
250.000
|
4
|
Đường liên xã, các đường nhánh
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền các đường liên xã từ
3m trở lên
|
150.000
|
|
Đất thuộc trung tâm xã, khu Công ty Z21
|
100.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường Đồng Giò đi
Trung Giáp
|
150.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ nhà Ô. Thể (khu 4)
đến giáp xã Hà Thạch
|
150.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường khu 3 đi khu 10
đến nhà Ô. Bảng Tâm (QLII)
|
150.000
|
|
Đất nằm trong khu tái định cư Phú Cường
|
200.000
|
5
|
Đất các khu vực còn lại của xã
|
70.000
|
6
|
Đề xuất giá từ đường tỉnh 315 đi cầu quan
(Nhánh rẽ từ km 7)
|
250.000
|
|
XÃ THANH MINH
|
|
1
|
Đất 2 bên mặt tiền đường tỉnh 320
|
1.500.000
|
2
|
Các đoạn khác
|
|
|
Đoạn từ cổng Trường Cao đẳng Y tế đến nhà
Ô.Lạng
|
1.000.000
|
|
Từ giáp nhà ông Lạng đến hết đất Thanh Minh
(đi Lương Lỗ)
|
300.000
|
|
Đường rẽ khu 1A,1B đi Thanh Vinh
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ nhà Ô.Kết đến trụ sở UBND xã
|
700.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ Cống Sấu đi Đỗ Sơn
|
600.000
|
|
Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực
Thanh Lâu - Thanh Minh
|
100.000
|
|
Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Hạ
Mạo -Thanh Minh
|
150.000
|
|
Các tuyến đường liên thôn
|
100.000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
70.000
|
3
|
Băng 2 đường tỉnh 320
|
500.000
|
|
Băng 2 khu Đồng Ao Đình
|
400.000
|
|
Băng 2 đường rẽ từ 1A + 1B Thanh Vinh
|
500.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG
|
|
1
|
Đường tỉnh 315 (315B cũ)
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng
UBND phường đến ngã tư chợ
|
4.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư
chợ Phường đến XN đường bộ
|
2.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu
Trắng đến cổng CN điện Phú Thọ
|
2.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền trong ngõ 1, 2
tổ 23 phố Tân Thành
|
500.000
|
2
|
Đường Tân Thành
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu
Trắng đến nhà số 8
|
1.200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền trong các ngõ
|
200.000
|
3
|
Đường tỉnh 320
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư
27/7 đến nhà bà Luyện
|
3.000.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Hằng
Quốc đến cổng Trường bồi dưỡng giáo viên
|
2.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng
trường bồi dưỡng giáo viên đến số nhà 203
|
2.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Tân
Lập từ nhà số 2 đến số 6
|
500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Tân
Lập từ nhà số 2 đến số 18
|
400.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Tân
Lập từ nhà số 36 đến số 12
|
300.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 phố Tân
Lập từ nhà số 2 đến số 20
|
200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 5 phố Tân
Lập từ nhà số 2 đến số 20
|
200.000
|
4
|
Đường Nhà Dần
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Nhà Dần
|
1.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Long
Xuyên từ nhà số 2 đến 10
|
200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Phố Long
Xuyên (giáp đường sắt)
|
200.000
|
5
|
Đường Đoàn Kết
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Đoàn Kết
|
500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Đoàn
Kết từ nhà số 3 đến số 33
|
250.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Đoàn
Kết
|
200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Đoàn
Kết từ nhà số 2 đến số 16
|
200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ bên hành
lang đường sắt
|
100.000
|
6
|
Đường Tân An
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ
đến thôn Liêm)
|
800.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ từ nhà
văn hoá Tân An theo tường rào XN 27/7 đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An
|
300.000
|
|
Đất các hộ thuộc khu vực trường công an cũ
|
300.000
|
7
|
Đường Tân Trung
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến
nhà đa năng trường ĐH H. Vương)
|
1.500.000
|
|
Đất các hộ dân cư mới QH cạnh trường P.Châu
|
1.000.000
|
8
|
Đường Sa Đéc
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư
chợ Phường đến tháp nước
|
1.200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ tháp
nước qua tổ 15 phố Sa Đéc đến cổng trường Sa Đéc
|
800.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường 35m (Đoạn
qua phường Hùng Vương)
|
1.500.000
|
|
Đất các hộ mặt tiền nhà Ô. Tâm đến nhà
Ô.Thọ
|
400.000
|
|
Đất các hộ băng 2,3 khu quy hoạch mới cho
CB giáo viên Đại học Hùng Vương
|
400.000
|
|
Đất băng 2 khu tái định cư dự án đường 35
của phường Hùng Vương
|
700.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cổng Trường
Tiểu học Hùng Vương đến đường Sắt
|
400.000
|
|
Đất các hộ mặt tiền đường tháp nước từ số
nhà 04 đến số nhà 16
|
300.000
|
|
Đất thuộc khu tập thể cũ từ số nhà 64 đến
số nhà 50
|
300.000
|
|
Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24
|
300.000
|
|
Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06
|
300.000
|
|
Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26
|
300.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ thể thao từ
số nhà 04 đến số nhà 09
|
400.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ truyền
thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54
|
300.000
|
|
Đất khu tập thể đường bộ thuộc phố Tân An
|
300.000
|
|
Đất băng 2,3 khu quy hoạch 27/7
|
500.000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại của phường
|
100.000
|
|
PHƯỜNG ÂU CƠ
|
|
1
|
Đường tháng 8 và Bạch Đằng
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ gốc cây
đa lịch sử qua CA Thị ra bờ sông
|
4.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn đường Bãi
Chạp
|
2.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn đường từ
bến xe khách đến hết hiệu sách Thị xã
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn đường từ
CN điện đến hết gốc đa lịch sử
|
3.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ Giếng Đình
|
400.000
|
2
|
Các đường khác
|
|
|
Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh
đến Phòng công chứng số 2
|
2.500.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch
sử qua ngã tư gốc quéo đến hết BV đa khoa
|
3.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư
gốc quéo đến trường Trần Phú
|
3.000.000
|
|
Đất 2 bên mặt tiền đường Nguyễn Du từ chi
nhánh điện đến hết hiệu sách thị xã
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ bến ôtô
đến chi nhánh điện
|
3.500.000
|
|
Đất 3 bên mặt tiền đường Lê Đồng đoạn từ
rạp chiếu bóng đến thư viện cũ, đường sông Hồng từ Thư Viện cũ đến chợ Mè
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Ngô Quyền
|
3.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Cao Du
|
2.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Bách hoá
đến cột 3F
|
700.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú,
ngõ 3 Tân Hưng, ngõ 4 Tân Phú
|
600.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Nguyễn
Trãi, ngõ lương thực, ngõ Cao Trung
|
600.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 Bạch Đằng
|
700.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Chanh
|
1.700.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền Ngõ 4 Tân Hưng, Ngõ
Tân Phú, Ngõ1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi
|
300.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nguyễn
Khuyến
|
1.200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ chợ
phường Âu Cơ đến rạp chiếu bóng
|
1.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn Đền Đõm
(từ nhà Ô.Lưu đến cổng may điện cũ)
|
1.200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tháng 8
đoạn trường Trần Phú đến Thị Đội
|
2.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ đường ao
Viên, ngõ 2 Nguyễn Du
|
600.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 2 Nguyễn Du
|
400.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú
đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3c
|
300.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Quang
Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân Hưng
|
300.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nhật Tân
|
700.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tân Minh
|
200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ao Bà Y
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Hoà Bình
|
1.300.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Tân Bình
|
400.000
|
|
Đất các hộ mặt tiền ngõ 1 - Lê Đồng, Ngõ 3
- Lê Đồng, Ngõ Trần Phú, Ngõ 5 Quang Trung.
|
300.000
|
|
Đất băng 2, 3 khu khu tập thể Bệnh viện Đa
khoa
|
400.000
|
|
Đất trong khu quy hoạch chi tiết sau trường
Trân Phú
|
1.000.000
|
3
|
Khu đất còn lại
|
100.000
|
|
Ngõ Thư viện cũ
|
200.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường Đền Đõm (từ cổng
Nhà máy điện cũ đến hết đường nhựa)
|
300.000
|
|
Ngõ 1, ngõ 2, ngõ 5 Hoà Bình, ngõ 1 Nguyễn
Khuyến, ngõ Xóm Mận, ngõ 2, 7 và 8 Nguyễn Trãi
|
400.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường Tháng tám đoạn
từ Thị đội đi Thanh Vinh
|
1.000.000
|
|
Các ngõ còn lại của phố Tân Minh, Tân Bình
|
200.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường bê tông phố Lê
Lợi
|
200.000
|
4
|
Đề xuất giá đất các vị trí khác
|
|
|
Ngõ 1, 2, phố Tân Hưng
|
300.000
|
|
Đất còn lại ngõ may điện, phố Lê Đồng
|
300.000
|
|
PHƯỜNG TRƯỜNG THỊNH
|
|
1
|
Đường Tỉnh 315B
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền Tỉnh 315B từ cầu Quảng
đến giáp phường Hùng Vương
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ kênh Phú Lợi đến ga Phú Thọ
|
1.000.000
|
|
Đất khu vực còn lại (đất băng 2 đường tỉnh
315B):
|
|
|
Đoạn từ cây xăng đến giáp Lô Than
|
200.000
|
|
Đoạn từ giáp phường Hùng Vương đến Cầu
Quảng
|
300.000
|
2
|
Đường nội thị
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ven đường Bệnh
viện đi trường Y
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn giáp
Trường Dân lập đến xã Thanh Vinh
|
2.000.000
|
|
Các hộ 2 bên mặt tiền khu Cầu Quảng đi khu
I
|
1.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ trụ sở
UBND phường vào xóm Cao Bang
|
200.000
|
|
Đất khu 1 giáp Thanh Vinh
|
100.000
|
|
Đất còn lại của khu 2
|
200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trường
TH Trường Thịnh đến Cơ khí Phú Thọ
|
300.000
|
|
Đất các ngõ còn lại của khu 3
|
200.000
|
|
Khu gò sỏi phía nam ga Phú Thọ
|
300.000
|
|
Toàn bộ khu dân cư thôn Phú Lợi
|
200.000
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ Trường TH Trường
Thịnh đến nhà ông Đăng
|
300.000
|
|
Đất khu quy hoạch dân cư Lò Giác
|
500.000
|
|
Đất khu 3 cây tháp
|
300.000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 1 đi
Thanh Vinh
|
500.000
|
|
Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 3 đi
Thanh Vinh
|
500.000
|
|
Đất các khu vực còn lại của phường Trường
Thịnh
|
100.000
|
|
PHƯỜNG PHONG CHÂU
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
Đất từ bến xe đến CATX
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Bạch Đằng
(Từ CATX ra bờ sông)
|
4.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đất ở ngõ tổ 12
(sau nhà Ô. Quang Bí thư)
|
500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đất ngõ giếng
cóc (chia làm 2 đoạn):
|
|
|
Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04
|
800.000
|
|
Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20
|
500.000
|
2
|
Đường Tháng Tám
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1: Từ nhà
ông Ninh đến C.ty DV - MT - ĐT
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ nhà ông
Hồng đến nhà ông Ninh
|
4.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ C.ty DV
- MT - ĐT đến Toà án
|
1.700.000
|
3
|
Đường Phố Bình, Phú Thịnh
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
|
4.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ số 5 phố
Phú Thịnh
|
400.000
|
4
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
|
3.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê
tông tổ 13 phố Phú An
|
800.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1,2
ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ Phố Phú An
|
400.000
|
5
|
Phố Phú Bình, phú Thịnh
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn 1: Từ số
nhà 73 đến số nhà 39
|
2.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn 2: Từ số
nhà 43 đến số nhà 96
|
1.200.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn 3: Từ số
nhà 46 đến số nhà 82
|
1.000.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ Đền xóm Sở
từ số nhà 02 đến nhà số 28
|
700.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ
tổ 5, tổ 6, tổ 7
|
360.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông
Sơn
|
290.000
|
6
|
Đường phố Phú Hà
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ Cty may ra
bờ sông)
|
2.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 3
Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và từ nhà Ô. Cường đến nhà Ô. Bắc
|
500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ bê
tông tổ 9 Phú Bình
|
400.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ trạm
y tế phường
|
500.000
|
7
|
Đường phố Phú An
|
|
|
Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trường mầm non
Phong Châu
|
3.000.000
|
8
|
Đường Tỉnh 315
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
|
2.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ
14B Phú An
|
400.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ toàn
bộ tổ 15, 16 phố Phú An
|
200.000
|
9
|
Đường Sông Hồng
|
|
|
Đất các hộ mặt đường
|
2.000.000
|
10
|
Đường phố mới Phú Hà tổ 2A và 2B
|
|
|
Đất các hộ mặt đường phố mới tổ 2A, 2B
|
1.500.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ 03
Phú Hà
|
|
|
Từ số nhà 33 đến số nhà 01
|
500.000
|
|
Từ số nhà 28 đến số nhà 10
|
400.000
|
|
Từ số nhà 11 đến số nhà 13
|
400.000
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê
tông tổ 14 phố Phú An
|
1.000.000
|
|
Đất băng 2 đường phố Phú Hà
|
1.200.000
|
11
|
Khu đất còn lại
|
100.000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số phường xã 10. Trong đó:
1. Phường (04)
Hùng Vương; Âu Cơ; Phong Châu; Trường Thịnh;
2. Xã Trung du (04)
Văn Lung, Hà Lộc, Thanh Minh, Thanh Vinh.
3. Xã miền núi (02)
Hà Thạch, Phú Hộ.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN LÂM THAO
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
A
|
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ:
|
|
I
|
Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến đường
sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên
|
1.100.000
|
2
|
Đoạn từ đường sắt cắt ngang vào ga Tiên
Kiên đến giáp nhà khách Công ty Supe
|
1.500.000
|
3
|
Đoạn từ nhà khách Công ty Supe đến hết cầu
Bưởi TT Hùng Sơn
|
1.900.000
|
4
|
Đoạn từ cầu Bưởi đến cây xăng Cty TNHH Huy
Hoàng
|
1.500.000
|
5
|
Đoạn từ cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng đến
đường rẽ Công ty Ắc quy (nhà ông Đức)
|
1.200.000
|
6
|
Đoạn từ giáp nhà ông Đức đến giáp nhà bà
Tiết Ngọ thị trấn Lâm Thao
|
1.500.000
|
7
|
Đoạn từ nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà ông
Đình Phiên thị trấn Lâm Thao
|
1.500.000
|
8
|
Đất từ giáp nhà ông Đình Phiên đến cầu
trắng TT Lâm Thao
|
1.000.000
|
9
|
Đoạn từ Cầu Trắng TT Lâm Thao đến cầu Phong
Châu
|
1.000.000
|
10
|
Đất hai bên đường QL 32C mới đoạn tránh qua
TP Việt Trì
|
1.000.000
|
B
|
ĐẤT VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
I
|
Đất hai bên đường tỉnh 325B:
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa phận TT Phong Châu đến
giáp đường rẽ vào khu tái định cư Ma Cầu, xã Tiên Kiên
|
700.000
|
2
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào khu tái định cư
Ma Cầu đến trường rẽ vào nhà thờ Xóm Bướm, xã Tiên Kiên
|
700.000
|
3
|
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà thờ xóm Bướm đến
hết nhà ông Hạnh Mười, xã Tiên Kiên
|
1.500.000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hạnh Mười đến giáp QL 32C
(ngã ba Tiên Kiên)
|
1.000.000
|
II
|
Đường tỉnh 320 (đê sông Hồng)
|
|
1
|
Đoạn từ giáp TL 324(chợ Cao Xá) đến hết địa
phận xã Bản Nguyên
|
350.000
|
2
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Bản Nguyên đến hết
địa phận xã Kinh Kệ
|
350.000
|
3
|
Đoạn giáp địa phận xã Kinh Kệ đến hết địa
phận xã Hợp Hải
|
250.000
|
4
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hợp Hải đến hết
địa phận xã Xuân Huy
|
250.000
|
III
|
Đất hai bên đường tỉnh 324B
|
|
1
|
Đoạn từ giáp đường TL 324 (Sơn Vy) đến
nghĩa địa Vân Hùng, xã Tứ Xã
|
400.000
|
2
|
Đoạn từ giáp đường TL 324 (Cao Xá) đến
nghĩa địa Vân Hùng, xã Tứ Xã
|
600.000
|
3
|
Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng đến nhà ông
Yên Hùng (đường rẽ đi Sơn Dương)
|
900.000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Yên Hùng đến giáp nhà ông
Bình Hoàng (khu 14)
|
900.000
|
5
|
Đoạn từ nhà ông Bình Hoàng đến hết địa phận
xã Tứ Xã
|
900.000
|
6
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Tứ Xã đến chân đê
sông Hồng (chợ Cống Á)
|
700.000
|
IV
|
Đất hai bên đường tỉnh 324C
|
|
1
|
Đoạn từ giáp nhà Yên Hùng (xã Tứ Xã) đến
giáp đường QL 32C
|
600.000
|
V
|
Đất hai bên đường tỉnh 324
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) đến hết
địa phận TT Lâm Thao
|
1.300.000
|
2
|
Đoạn từ giáp địa phận TT Lâm Thao đến đường
rẽ chùa Vĩnh Ninh, xã Sơn Vi
|
1.100.000
|
3
|
Đoạn từ đường rẽ chùa Vĩnh Ninh đến giáp
đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường, xã Cao Xá
|
700.000
|
4
|
Đoạn từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường
đến hết sân vận động Cao Xá
|
700.000
|
5
|
Đoạn từ Sân vận động Cao Xá đến chân đê
sông Hồng (Cao Xá)
|
1.000.000
|
6
|
Đoạn từ dốc chợ Cao Xá đến địa phận xã Thụy
Vân - Việt Trì
|
500.000
|
C
|
ĐẤT Ở TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
Thị trấn Lâm Thao
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Phong Tòng đến
Cây xăng khu Quán Rùa xã Sơn Vi
|
1.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà Duy Hiểu đến giáp
đê tả Sông Hồng (TL 320)
|
600.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Đình Phiên đến
hết nhà ông Phùng TT Lâm Thao
|
1.500.000
|
4
|
Đất hai bên đường từ nhà Hoa Loan qua Đào
tròn tới hết trường THCS Lâm Thao
|
1.000.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà
ông Sỹ) đến hết nhà ông Quân (TL 324)
|
1.000.000
|
6
|
Đất hai bên đường bê tông từ Huyện đội đi khu
Lâm Nghĩa
|
700.000
|
7
|
Đất hai bên đường giáp nhà Phùng đến nhà
Loan Hỷ (Thùy Nhật)
|
1.300.000
|
8
|
Đất hai bên đường từ ngã tư huyện ủy (nhà
ông Hỷ) đến cầu Trắng
|
2.300.000
|
9
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình Tuế
đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị
|
700.000
|
10
|
Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ đến
đình Đông Trấn
|
800.000
|
11
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Hiền đến
giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật
|
600.000
|
12
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà Liên Oanh
(khu 12A) đi cầu Bò đến hết địa phận TT Lâm Thao
|
600.000
|
13
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Chì đến
giáp nhà Oanh Dũng
|
700.000
|
14
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình
Phiên qua khu Thùy Nhật đến nhà ông Thăng Hồi
|
600.000
|
15
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thăng Hồi qua khu Lâm
Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy
|
600.000
|
16
|
Đoạn từ giáp Ql 32C (nhà ông Công Hà) đi
Sơn Vy
|
1.000.000
|
17
|
Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao
|
700.000
|
18
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
19
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m
|
200.000
|
20
|
Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao
thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
150.000
|
21
|
Đất các khu dân cư còn lại
|
120.000
|
II
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ cầu Hy Sơn (giáp Ql
32C) đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp Xuân Lũng)
|
400.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Thọ (giáp
Ql 32C) đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện lộ P7)
|
500.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp QL 32C (trạm sỉ)
đến cầu Miễu - Chu Hóa - Việt Trì
|
800.000
|
4
|
Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư
một phần kết cầu hạ tầng
|
700.000
|
5
|
Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào
chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe
|
1.000.000
|
6
|
Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy -
Pin Vĩnh Phú
|
400.000
|
7
|
Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong
khu vực công nhân super và khu vực Trường CĐ hóa rộng từ 3m trở lên.
|
600.000
|
8
|
Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu
Công nhân Supe và khu trường Cao đẳng hóa rộng dưới 2.5m
|
500.000
|
9
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
10
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
250.000
|
11
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m
|
250.000
|
12
|
Đất các khu dân cư còn lại
|
120.000
|
III
|
Xã Xuân Huy
|
|
1
|
Đất hai bên đường huyện lộ P7 từ giáp đường
320 đến địa phận xã Xuân Lũng
|
400.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng
đến hết sân vận động (khu 4)
|
250.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng
(nhà ông Loan) đến tiếp giáp đường ống (xã Hà Thạch)
|
150.000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng
(nhà ông Mộc) đến hết nhà ông Hỗ (khu 1A)
|
180.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Hỗ đến
giáp địa phận xã Hà Thạch
|
150.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng
(nhà ông Lộc) đến bến đò ngang đi Tam Nông
|
180.000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m
|
180.000
|
8
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông các khu 2A, 2B; 5; 6; 8; (đường đất rộng 3m trở lên)
|
150.000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
IV
|
Xã Thạch Sơn
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp Ql 32C đến hết
Trụ sở UBND xã
|
800.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ Trụ sở UBND xã đến ngã
tư Nhà Lối (nhà ông Thành Ngọc)
|
400.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 320 (đê sông
Hồng) đến nhà bà Định (khu chợ Miếu)
|
400.000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Định (khu
chợ Miếu) đến giáp địa phận thị trấn Hùng Sơn
|
400.000
|
5
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ
xã Thạch Sơn
|
800.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã đến Chợ
Miếu
|
300.000
|
7
|
Đất hai bên đuờng từ nhà ông Nhung Liên
(khu 2) đến giáp ngã tư ông Huy Đào
|
300.000
|
8
|
Đất 2 bên đường từ Quỹ tín dụng nhân dân xã
Thạch Sơn đến giáp đê Sông Hồng
|
300.000
|
9
|
Đoạn từ giáp chợ Miếu đến hết Đồng Bô (khu
7)
|
300.000
|
10
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng từ 3 m
trở lên còn lại
|
250.000
|
11
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Quỳnh Hàm
đến nhà ông Tấn Tiện (khu 2)
|
150.000
|
12
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m
|
180.000
|
13
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
150.000
|
14
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
V
|
Xã Tiên Kiên
|
|
1
|
Đất hai bên đường huyện lộ L6
|
|
-
|
Đoạn từ giáp TL 325B đến hết ao ông Thao xã
Tiên Kiên
|
250.000
|
-
|
Đoạn từ giáp ao ông Thao đến địa phận giáp
đường sắt Công ty Giấy Bãi Bằng
|
250.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 325B (nhà ông
Hùng) đến hết địa phận xã Tiên Kiên đi Xuân Lũng)
|
300.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp huyện lộ L6
(trường tiểu học khu C) đi Xóm Toán (giáp địa phận TT Phong Châu)
|
400.000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 325B (ao cây
sung) đến nhà bà Cúc Nhâm
|
600.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Cúc Nhâm đến
hết địa phận xã Tiên Kiên (giáp xã Hy Cương, Việt Trì).
|
400.000
|
6
|
Đất trong khu tái định cư Ma Cầu
|
700.000
|
7
|
Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một
phần kết cấu hạ tầng
|
240.000
|
8
|
Đất hai bên đường bê tông 2,5m trở lên
trong khu vực Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
700.000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại trong Trường Đại
học Công nghiệp Việt Trì
|
500.000
|
10
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 325B đến
hết nhà thờ Xóm Bướm
|
700.000
|
11
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 325B (nhà
bà Từ) đến Ngã tư quán ông Chức Cầu (giáp huyện lộ L6)
|
700.000
|
12
|
Đất hai bên đường từ giáp huyện lộ L6 đến
giáp Trại tạm giam Công an tỉnh
|
250.000
|
13
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m
trở lên
|
180.000
|
14
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m còn lại
|
120.000
|
15
|
Đất hai bên đường các khu vực tương đối
thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3m trở lên)
|
120.000
|
16
|
Đất từ giáp nhà ông Long đến nhà ông Sang
Công khu 13
|
400.000
|
17
|
Đất các khu vực còn lại
|
90.000
|
VI
|
Xã Hợp Hải
|
|
1
|
Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư
một phần kết cấu hạ tầng
|
240.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Ích (khu 1)
đến tiếp giáp QL 32C
|
400.000
|
3
|
Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Vân Phú
(khu 2) đến tiếp giáp Ql 32C
|
400.000
|
4
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Minh Minh
(khu 3) đến tiếp giáp Ql 32C
|
400.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp QL 32C mới đến
nhà ông Hà, khu 3
|
300.000
|
6
|
Đất hai bên đường xi măng rộng từ 3m trở
lên
|
300.000
|
7
|
Đất hai bên đường xi măng rộng dưới 3m
|
180.000
|
8
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
150.000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
VII
|
Xã Sơn Dương
|
|
1
|
Đất hai bên đường trong khu dân cư mới nhà
Đường
|
150.000
|
2
|
Đất các khu dân cư mới được đầu tư một phần
kết cầu hạ tầng
|
240.000
|
3
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m
trở lên
|
300.000
|
4
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m
|
180.000
|
5
|
Đất các khu vực tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất rộng 3m trở lên)
|
150.000
|
6
|
Đất hai bên đường đoạn từ giáp TL 324C (nhà
bà Liên) đến đường tránh Ql 32C
|
500.000
|
7
|
Đất ven đường bê tông trước UBND xã song
song với đường tỉnh lộ 324C
|
500.000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
VIII
|
Xã Tứ Xã
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã Tứ Xã - Vĩnh Lại
|
|
-
|
Đoạn từ giáp tỉnh lộ 324B đến đường rẽ đi
bờ Xoan
|
600.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ bờ Xoan đến giáp địa phận
xã Vĩnh Lại
|
400.000
|
2
|
Đất các khu dân cư được đầu tư một phần kết
cấu hạ tầng
|
240.000
|
3
|
Đất trong khu tái định cư đường QL 32C
tránh qua TP Việt Trì
|
600.000
|
4
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với chợ xã Tứ
Xã
|
800.000
|
5
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m
trở lên
|
300.000
|
6
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
180.000
|
7
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
150.000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
IX
|
Xã Bản Nguyên
|
|
1
|
Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một
phần kết cấu hạ tầng
|
240.000
|
2
|
Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên
Hồng từ nhà ông Nhật (khu 2) đến giáp nhà bà Nga (khu 5)
|
400.000
|
3
|
Đất hai bên đường dọc theo đê Bối từ nhà
ông Trần Hùng (khu 7) đến giáp địa phận xã Vĩnh Lại
|
300.000
|
4
|
Đất hai bên đường từ giáp TL 320 (nhà ông
Nguyễn Mạnh) đến cầu Con Nhện kênh Diên Hồng
|
300.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ trục Quán Bào khu 9
đến trục ông Trần Võ (khu 11)
|
300.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ trạm biến áp (khu 2)
đến nhà ông Trần Nhật (khu 2)
|
300.000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông ximăng rộng trên
3m trở lên còn lại
|
300.000
|
8
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
180.000
|
9
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
150.000
|
10
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
X
|
Xã Cao Xá
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng
(TL 324) đi UBND xã Thụy Vân
|
200.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 (nhà
ông Duần) đến Nhà ông Sơn (khu Sơn Lĩnh)
|
200.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Sơn (khu
Sơn Lĩnh) đến hết nhà ông Hoành (khu Tân Lĩnh)
|
200.000
|
4
|
Đất hai bên đường ven đê Lâm Hạc
|
500.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 đến
hết Đình Cao Xá
|
200.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 đến
Nhà văn hóa Tề Lễ
|
200.000
|
7
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ
xã Cao Xá
|
800.000
|
8
|
Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một
phần kết cấu hạ tầng
|
300.000
|
9
|
Đất hai bên đường Nhà văn hóa Tề Lễ đến nhà
ông Bồng khu Nguyễn Xá A
|
300.000
|
10
|
Đất hai bên đường từ Miếu Thanh Hà đến hết
bờ kênh khu dân cư Thanh Hà
|
300.000
|
11
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Lâm Hạc đến hết
khu Ao Châu Dương Khê
|
300.000
|
12
|
Đất hai bên đường từ Nhà ông Lộc (khu
Nguyễn Xá B) đến Kênh Đồng Ngõ
|
300.000
|
13
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà
ông Hùng) đến hết nhà ông Học khu Kiến Thiết
|
300.000
|
14
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà
ông Khang) đến hết nhà ông Việt khu Kiến Thiết
|
300.000
|
15
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Cao Lĩnh đến hết
nhà thờ Cao Lĩnh
|
300.000
|
16
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324B (nhà
bà Xuân) đến đình Dục Mỹ
|
300.000
|
17
|
Đất hai bên đường từ giáp đê Lâm Hạc (cầu
Châu) đến nhà ông Nhung khu Đông Lĩnh
|
200.000
|
18
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Khải đến nhà
ông Ánh khu Xóm Thành
|
200.000
|
19
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Tâm khu
Sơn Lĩnh đến hết nhà ông Huấn khu Đông Lĩnh
|
150.000
|
20
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Tím khu Sơn
Lĩnh đến nhà ông Hải Nga khu Xóm Thành
|
250.000
|
21
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng 3m trở
lên còn lại
|
300.000
|
22
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
180.000
|
23
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất trên 3m)
|
150.000
|
24
|
Đất khu vực còn lại.
|
120.000
|
XI
|
Xã Sơn Vi
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã từ giáp thị trấn
Lâm Thao đến nhà Thuyết Đức (giáp tỉnh lộ 324)
|
400.000
|
2
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực Chợ
xã Sơn Vi
|
800.000
|
3
|
Đất trong khu dân cư được đầu tư một phần
kết cấu hạ tầng
|
240.000
|
4
|
Đất hai bên đường từ Công ty khai thác công
trình thủy lợi vào nhà ông Lạng (khu Lò Vôi)
|
400.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp tỉnh lộ 324 đến
ông Nga Linh
|
400.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ huyện đội đến nhà ông
Học (Khu Lâm Nghĩa, thị trấn Lâm Thao)
|
500.000
|
7
|
Đất hai bên đường trong khu Làng nghề xã
Sơn Vi
|
|
-
|
Đất hai bên đường gom giáp tỉnh lộ 324
|
1.200.000
|
-
|
Đất hai bên đường còn lại trong khu làng
nghề
|
400000
|
8
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng 3m trở
lên
|
300.000
|
9
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m
|
180.000
|
10
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất trên 3m)
|
150.000
|
11
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
XII
|
Xã Vĩnh Lại
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ giáp đường TL 320
(chân đê Sông Hồng) đến giáp địa phận xã Tứ Xã
|
250.000
|
2
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ
Vĩnh Lại
|
500.000
|
3
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
4
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
180.000
|
5
|
Đất khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu
hạ tầng
|
240.000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
XIII
|
Xã Kinh Kệ
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Giang dọc theo
kênh Diên Hồng đến giáp địa phận xã Bản Nguyên
|
250.000
|
2
|
Đất hai bên đường từ giáp cây xăng Công ty
Thiên Thanh đến giáp chân đê sông Hồng (TL 320)
|
250.000
|
3
|
Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ
xã Kinh Kệ
|
500.000
|
4
|
Đất các khu dân cư được đầu tư một phần kết
cấu hạ tầng
|
240.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Việt đến
giáp nhà ông Giang (khu 5)
|
300.000
|
6
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng 3m trở
lên
|
300.000
|
7
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
180.000
|
8
|
Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao
thông (đường đất từ 3m trở lên)
|
150.000
|
9
|
Đất các khu vực còn lại
|
120.000
|
XIV
|
Xã Xuân Lũng
|
|
1
|
Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Xuân
Huy đến giáp địa phận xã Hùng Sơn
|
400.000
|
2
|
Đất hai bên đường đoạn giáp nhà ông Thái
Tình (khu 6) đến giáp đường L6
|
180.000
|
3
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thành Nga
(khu 6) đến giáp Công ty Hải Dũng
|
180.000
|
4
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng trên
3m
|
180.000
|
5
|
Đất hai bên đường huyện lộ L6 từ giáp đường
sắt đến hết địa phận xã Xuân Lũng
|
250.000
|
6
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3m
|
120.000
|
7
|
Đường hai bên đường các khu vực tương đối
thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3m trở lên)
|
120.000
|
8
|
Đất các khu vực còn lại
|
90.000
|
D
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực
|
|
Tổng số xã, thị trấn :14. Trong đó:
1. Thị trấn (2):
Thị trấn Lâm Thao, Thị trấn Hùng Sơn.
2. Xã đồng bằng (10):
Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn
Dương; Hợp Hải; Thạch Sơn; Xuân Huy, Bản Nguyên.
3. Xã miền núi (2):
Tiên Kiên; Xuân Lũng.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN PHÙ NINH
Đơn vị : Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
|
|
1
|
Đất khu dân cư các xã Trung du (gồm 3 xã:
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ)
|
|
|
Đất trung tâm các xã, khu vực chợ.
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư.
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện còn lại.
|
110.000
|
|
Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã.
|
80.000
|
2
|
Đất khu dân cư các xã miền núi (gồm 16 xã
có phụ lục đính kèm)
|
|
|
Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ.
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện ở các khu vực TT đông dân cư .
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện còn lại.
|
100.000
|
|
Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã.
|
70.000
|
3
|
Đường quốc lộ
|
|
|
Đất 2 bên đường từ cầu Phố (giáp xã Kim
Đức) đến hết tường rào khu công nghiệp Đồng Lạng
|
3.000.000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào khu tái
định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6.
|
1.700.000
|
|
Đất 2 bên đường, từ Hạt giao thông 6 đến
giáp thị trấn Phong Châu (Cầu Lầm).
|
1.100.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Phong
Châu đến nhà ông Sự Điển (Công an xã Phú Lộc) khu 11, xã Phú Lộc.
|
1.200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Sự đến hết
Nhà ông Quýnh, khu 5, xã Phú Lộc
|
1.000.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Quýnh đến
đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú.
|
1.500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào huyện lộ P3
Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú đến hết địa phận xã PhúLộc.
|
650.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Cầu Quan giáp xã Phú Hộ
đến nhà ông Thành Học khu 11 xã Tiên Phú.
|
450.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thành Học
đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản).
|
350.000
|
|
Đất 2 bên đường từ dốc Bò Cày đến cách ngã
ba xã Trạm Thản 100m.
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường cách ngã ba xã Trạm Thản
cách ngã ba Trạm 100m về phía đi Việt Trì và 100m về phía Đoan Hùng.
|
500.000
|
|
Đoạn từ cách ngã ba xã Trạm Thản 100m đến
giáp xã Chân Mộng huyện Đoan Hùng.
|
350.000
|
4
|
Đường tỉnh
|
|
|
Đường 325B (từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên
Lâm Thao)
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba Phù Lỗ đến đường
rẽ vào đền Mẫu Âu Cơ
|
700.000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào đền Mẫu Âu
Cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.
|
500.000
|
|
Đường 323C từ giáp Quốc lộ II đi Phà Then
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến quán
ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh.
|
500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ quán nhà ông Tầm đến
cách ngã ba chợ An Đạo 50m.
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường khu vực ngã ba chợ An Đạo
cách ngã ba chợ An Đạo 50m về phía Phù Ninh đến cách đường rẽ vào UBND xã An
Đạo 200m về phía Tử Đà.
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND
xã An Đạo 200m đến phà Then.
|
300.000
|
|
Đường 323D từ ngã ba Trạm Thản (Băng 2
QLII) qua xã Liên Hoa đến xã Lệ Mỹ (Đường chiến thắng sông Lô)
|
300.000
|
|
Đường 323E từ ngã ba Phú Lộc (Băng 2 QLII) qua
các xã Bảo Thanh, Trung Giáp, Trị Quận đến xã Lệ Mỹ (đường chiến thắng sông
Lô)
|
300.000
|
5
|
Các đường khác:
|
|
|
Đoạn 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến hết
bệnh viện phụ sản tỉnh Phú Thọ
|
400.000
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ An Đạo ra cảng An Đạo
150m (qua cổng chợ An Đạo)
|
400.000
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ II qua nhà ông Quế
thuộc địa phận xã Phù Ninh đến giáp thị trấn Phong Châu
|
800.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đi Phú
Nham đến hết ngân hàng cũ.
|
300.000
|
|
Đất ven đường tỉnh còn lại và đường chiến
thắng sông Lô.
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Đồi Lim xã Trung Giáp
(giáp xã Phú Thọ) qua cổng XN Z121 đến ngã ba đường đến trung tâm xã Lệ Mỹ
(hết nhà ông Tuấn, khu 8, Trung Giáp).
|
200.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đường Quốc lộ II
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu
vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam.
|
2.200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam
đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu
|
2.500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND
thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến)
|
2.200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến
hết địa phận thị trấn Phong Châu
|
1.500.000
|
2
|
Đường khác:
|
|
|
Đất 2 bên đường Nam từ Ngân hàng Công
thương Đền Hùng đến cổng Công ty giấy Bãi Bằng. (Đường Nam)
|
3.000.000
|
|
Đất 2 đường từ cổng Công ty Giấy đi khu Tầm
Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lệ, phía trái
giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long
|
800.000
|
|
Đường trục chính từ giáp cổng Công ty Giấy
đi khu Nam Tiến đến hết phần rải nhựa
|
300.000
|
|
Đường trục chính còn lại khu Nam Tiến đến
cổng Bắc giáp nhà bà Thảo
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy
qua cổng Trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện đến giáp Quốc lộ II
|
1.500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông
Thanh Tâm) đến cổng trạm xá Công ty Giấy
|
800.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông
Tiến Vôi) đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy
|
800.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông
Cao Kỳ) đến hết nhà ông Triệu Vương Hà
|
800.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II ngã ba
lắp máy đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu)
|
1.000.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua TT
GDTX đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu)
|
800.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua cổng
UBND huyện đến hết nhà ông Sáng Mùi
|
800.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II khu vực
ngã ba Phù Lỗ đến hết nhà trẻ Phù Lỗ
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp
đường ống
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng
đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng UBND thị trấn
Phong Châu đến giáp Quốc Lộ II (sau băng I Quốc lộ II)
|
500.000
|
|
Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng
Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn
đường) và đường trục chính các khu khác.
|
500.000
|
|
Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị
trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp).
|
300.000
|
|
Đất còn lại của các ngõ ở xã trung tâm thị
trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
|
150.000
|
|
Nam Tiến, Núi Voi, Rừng Mận, Đá Thờ, Cống
Tám.
|
|
|
Các trục đường chính giáp thị trấn Phong
Châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng cảng nguyên liệu
giấy thuộc địa phận xã An Đạo; đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng Bắc
Công ty Giấy thuộc địa phận xã Phú Nham và các đoạn đường trục chính khác
tương đương giáp thị trấn Phong Châu
|
300.000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số xã, thị trấn: 19. Trong đó:
1. Thị trấn (01):
Thị trấn Phong Châu
2. Xã Trung du (03):
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ
3. Xã miền núi (15):
Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc,
Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên
Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN TAM NÔNG
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
A
|
VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Đường 32A (từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới
Tam Nông - Thanh Sơn)
|
|
|
Đất một bên đường (phía trái) QL 32A từ đầu
cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương.
|
1.000.000
|
|
Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa
giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương đến điạ giới hành chính Dậu Dương -
Hưng Hoá.
|
1.000.000
|
|
Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa
giới Hưng Hoá - Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh).
|
1.200.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ giáp đất ông
Trương Bảo đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Trạm thuỷ nông).
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường đi khu 3
xã Hương Nộn đến đường đi rẽ vào XN gạch Tuy Nen Hương Nộn.
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ XN
gạch Tuy nen Hương Nộn đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết.
|
1.800.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới Hương
Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian.
|
2.000.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào
Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân).
|
1.700.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào
xóm Đức Phong (nhà ông Quân) đến qua ngã tư Cổ Tiết 150m.
|
2.000.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ qua ngã tư Cổ
Tiết 150m đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm).
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ chân dốc Sở đến
suối 1.
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ suối 1 đến qua
tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ qua tỉnh lộ 315
(Đường tránh lũ) 100m đến địa giới hành chính Phương Thịnh - Tề Lễ.
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới hành
chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn.
|
700.000
|
2
|
Hai bên quốc lộ 32C (từ ngã tư Cổ Tiết đi
cầu Tứ Mỹ).
|
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ ngã tư Cổ Tiết
đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết.
|
1.700.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào
xóm Rừng đến đường rẽ vào trạm y tế xã Cổ Tiết.
|
1.700.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào
trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ.
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào
khu Lưu niệm Bác Hồ đến hết đất Tiểu đoàn 17.
|
800.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ hết đất Tiểu
đoàn 17 đến đường rẽ đi Xuân Quang.
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ Xuân
Quang đến hết đất bà Liêm xã Tứ Mỹ
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà
Liêm đến hết nhà ông Trực xã Tứ Mỹ
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông
Trực đến hết đất nhà ông Tờ xã Tứ Mỹ
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Tờ
đến cầu Tứ Mỹ.
|
500.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH:
|
|
1
|
Đường tỉnh 315 (ngã tư Cổ Tiết đến xã Hương
Nộn)
|
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ ngã tư Cổ
Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m.
|
1.700.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ
Tiết 100m đến đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu.
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ đường rẽ vào
đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cường.
|
1.200.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ cầu Tam Cường
đến địa giới Tam Cường - Thanh Uyên.
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Tam
Cường - Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan.
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới
Thanh Uyên - Hiền Quan đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m.
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua đường vào
UBND xã Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m.
|
550.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 qua
phà Ngọc Tháp 100m, qua UBND xã Vực Trường đến ngã 3 giao với đường tỉnh lộ
315 (mới, tại Km 18 + 200)
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 giao đường tỉnh
lộ 315 (mới, giao với huyện lộ số 1 mới tại Km 18 + 200) đến hết trường THCS
Xuân Quang.
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân
Quang đến hết nhà ông Hiện.
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất ông Hiện đến
hết đập Trổ Lội.
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đập Trổ Lội vào
đường lên Gò Giang xã Tứ Mỹ
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường lên Gò Giang đến
hết trường THCS Tứ Mỹ.
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường từ trường THCS Tứ Mỹ đến
đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3).
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi UBND xã
Quang Húc (huyện lộ số 3) đến điểm tiếp giáp với QL32A
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ QL 32A đến đường rẽ đi
khu 2 xã Hương Nộn.
|
350.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2
Hương Nộn đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông
|
900.000
|
|
Đất hai bên đường từ hết nghĩa trang Liệt
sỹ huyện Tam Nông đến 2 điểm tiếp giáp QL 32A.
|
1.100.000
|
2
|
Đường tỉnh 316 (đầu cầu Trung Hà đến địa
giới hành chính huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ).
|
400.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
1
|
Đường huyện số 1 (Hiền Quan - Hương Nha)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Km9 + 700) qua UBND xã Hương Nha đến điểm giao tỉnh lộ 315 (Km18 + 200)
|
300.000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Chợ Hiền Quan) qua UBND xã Hương Nha đến hết đất bà Tứ (khu 15) xã Hiền Quan
(giao nhánh huyện lộ số 1)
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315 (chợ
Hiền Quan) từ hết đất ở bà Tứ (khu 15) đến cổng ông Tước xã Hiền Quan (giao
với nhánh huyện lộ số 1)
|
200.000
|
|
Nhánh 3 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Km 17 + 500, Chợ Hương Nha) tới nhánh huyện lộ 1, ngã tư Trảng Cày xã Hương
Nha
|
200.000
|
2
|
Đường huyện số 2 (đường tỉnh 315, Km 7 +
480 đến cổng ông Nhì xã Xuân Quang)
|
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km
7 +480) đến trụ sở UBND xã Thanh Uyên.
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã Thanh
Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ địa giới Thanh Uyên -
Xuân Quang đến đường huyện số 4.
|
200.000
|
3
|
Đường huyện số 3 (Xuân Quang - Tề Lễ).
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Km 20 + 500, xã Xuân Quang) tới ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ
|
200.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ ranh giới 2
xã Xuân Quang - Tứ Mỹ đến nhà ông Lượng - xã Hùng Đô
|
200.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông
Lượng - xã Hùng Đô đến UBND xã Hùng Đô
|
200.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã Hùng
Đô đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A)
|
200.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cổng trụ sở
UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ
|
300.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ địa giới
Quang Húc - Tề Lễ đến giao với quốc lộ 32A tại Km 85 + 400
|
350.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã
Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ (Khu B)
|
150.000
|
|
Nhánh 2 - Từ điểm giao với tỉnh lộ 315 (Km
27 + 200) đến điểm giao với nhánh 1 (Bưu điện văn hoá xã Quang Húc)
|
250.000
|
4
|
Đường huyện số 4 (Tam Cường - Xuân Quang)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh
lộ 315 (Km 2 + 300) đến qua cầu Ngòi Tam Cường.
|
300.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ qua cầu Ngòi
Tam Cường đến đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương.
|
200.000
|
|
Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi trạm y tế xã Văn
Lương đến đường rẽ đi nhà Trang
|
150.000
|
|
Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi nhà Trang đến
đường rẽ đi gò Dộc Dềnh
|
150.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ gò Dộc Dềnh
đến đường tỉnh 315
|
200.000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm tiếp
giáp QL 32C (Km 29 + 200) dốc Dát xã Tứ Mỹ đến điểm tiếp giáp Huyện lộ 4
nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lương
|
200.000
|
5
|
Đường huyện số 5 (Cổ Tiết - Hương Nộn)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315,
cổng ông Quang - khu 10 xã Cổ Tiết đến tiếp giáp quốc lộ 32A (Km75), cổng
UBND xã Hương Nộn
|
250.000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315,
cổng ông Hồng xã Hương Nộn đến cầu gỗ xã Hương Nộn (tiếp giáp với huyện lộ số
9)
|
250.000
|
6
|
Đường huyện số 6 (Tề Lễ - Quang Húc)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A
(Km 87 + 300) đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ
|
250.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường rẽ vào
UBND xã Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 3
|
150.000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tiếp giáp
nhánh 1 của huyện lộ số 6 ra bến đò Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 7 (Khu B
- xã Tề Lễ).
|
200.000
|
7
|
Đường huyện số 7 (Khu 1 xã Tề Lễ - Đập phai
xã Quang Húc)
|
|
|
Đất hai bên đường từ cống Đồng Giang xã Tề
Lễ đến đập phai xã Quang Húc
|
150.000
|
8
|
Đường huyện số 8 (từ Km 83 + 300 quốc lộ
32A đến đường huyện lộ số 9 đến gianh giới xã Thọ Văn - Dị Nậu)
|
|
|
Điểm đầu nối với đường huyện số 9 đến
trường THCS Thọ Văn
|
150.000
|
|
Từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6
|
100.000
|
|
Từ cây Đa khu 6 đến Quốc lộ 32A, tại Km 83
+ 300
|
100.000
|
9
|
Đường huyện số 9 (Hương Nộn - Dị Nậu).
|
|
|
- Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ QL 32A (Km
73+650) đến cầu gỗ
|
900.000
|
|
- Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cầu Gỗ đến
đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu
|
600.000
|
|
- Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường rẽ
đi Thọ Sơn đến cầu Đình Chua
|
200.000
|
|
- Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cầu Đình
Chua đến hết trường THCS Dị Nậu
|
300.000
|
|
- Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ giáp
trường THCS Dị Nậu đến hết địa danh Dị Nậu - Đào Xá
|
200.000
|
|
- Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ quốc lộ
32A (Km 74+250) đến cầu gỗ xã Hương Nộn
|
600.000
|
10
|
Đường huyện số 10 (Đá cú Hưng Hoá - huyện
lộ số 9, quán ông Hồng xã Dị Nậu).
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ huyện lộ số 9, cổng
nhà ông Hưng tới quán địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu
|
200.000
|
11
|
Đường huyện số 11 (từ QL 32A, Km 70 + 200
đến Km7, tỉnh lộ 316B)
|
|
|
Đất hai bên đường nhựa từ địa giới Dậu
Dương - Hưng Hoá đến Nhà ông Chương - khu 1 xã Dậu Dương
|
300.000
|
12
|
Đường huyện số 12 (Thượng Nông - Xuân Lộc).
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối
QL 32A (Km 69 + 400) đến hết đất trường THCS Thượng Nông.
|
700.000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ hết đất
trường THCS Thượng Nông đến địa giới hành chính Thượng Nông - Xuân Lộc.
|
650.000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối
nhánh 1 đường huyện lộ số 12 (cổng nhà ông Nghĩa) đến điểm đầu nối QL 32A (Km
68 + 800).
|
700.000
|
13
|
Đường huyện số 13 (QL 32A đi đò Lời).
|
|
|
Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến
qua trường THCS Hồng Đà 100m
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi đò
Lời
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi
bến phà cũ, chợ (đường QL 32A cũ)
|
350.000
|
14
|
Đất ở các xã: Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu
Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Tam Cường.
|
|
|
- Cách trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường
giao thông) cách về hai phía 150 m
|
200.000
|
|
- Hai bên đường giao thông trục chính nội
xã.
|
200.000
|
|
- Các khu vực còn lại.
|
120.000
|
15
|
Các xã còn lại
|
|
|
- Hai bên đường giao thông trục chính nội
xã.
|
150.000
|
|
- Các khu vực còn lại.
|
100.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa
giới hành chính xã Dậu Dương - Hưng Hoá đến giáp đất nhà ông Sinh
|
1.400.000
|
2
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đất nhà ông
Sinh đến giáp đất nhà ông Tiến
|
1.500.000
|
3
|
Đất một bên đường (phía trái) từ đất nhà
ông Tiến đến địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn
|
1.300.000
|
4
|
Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ điểm đấu với
quốc lộ 32A đến hết đất trường THCS Hưng Hoá.
|
1.100.000
|
5
|
Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp trường
THCS Hưng Hoá đến hết đất viện Kiểm sát.
|
1.000.000
|
6
|
Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp đất Viện
kiểm sát đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ.
|
800.000
|
7
|
Đất hai bên đường huyện lộ số 10 từ điểm
nối với huyện lộ số 11 đến UBND thị trấn Hưng Hoá (đường nội thị).
|
700.000
|
8
|
Đất hai bên đường huyện lộ số 10 từ UBND thị
trấn Hưng Hóa đến địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu
|
300.000
|
9
|
Đất hai bên đường huyện lộ số 11 từ QL 32A
đến địa giới Dậu Dương - Hưng Hóa
|
1.000.000
|
10
|
Đất một bên đường ven hồ
|
550.000
|
11
|
Đất hai bên đường từ điểm nối với đường
huyện số 10 điểm nối đường tỉnh 316 (Rừng chẽ) (Bổ sung tuyến)
|
500.000
|
12
|
Đất hai bên đường khu dân cư nội thị không
qua các trục đường trên.
|
300.000
|
13
|
Khu dân cư còn lại.
|
200.000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số các xã, thị trấn: 20 Trong đó:
1. Thị trấn (01):
Thị trấn Hưng Hóa
2. Xã Trung du gồm (3):
Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường.
3. Xã miền núi (16):
Dị Nậu, Thọ Văn, Tề Lễ, Quang Húc, Xuân
Quang, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền
Quan, Hương Nha, Tứ Mỹ, Phương Thịnh, Hùng Đô.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN THANH THỦY
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Các xã vùng trung du (gồm 4 xã: Đồng Luận,
Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc)
|
|
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi)
|
|
|
Các trục đường từ 6m trở lên
|
150.000
|
|
Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
140.000
|
|
Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
130.000
|
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi)
|
|
|
Các trục đường từ 6m trở lên
|
310.000
|
|
Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
290.000
|
|
Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
250.000
|
|
Khu vực khác
|
|
|
Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm
kinh tế
|
150.000
|
|
Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất
đồi)
|
100.000
|
|
Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất
bãi)
|
130.000
|
2
|
Các xã vùng miền núi (Gồm : Tu Vũ, Yến Mao,
Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, Tân Phương, Thạch
Đồng, Đào Xá)
|
|
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi)
|
|
|
Các trục đường từ 6m trở lên
|
140.000
|
|
Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
120.000
|
|
Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
100.000
|
|
Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi)
|
|
|
Các trục đường từ 6m trở lên
|
200.000
|
|
Các trục đường từ 5m đến dưới 6m
|
180.000
|
|
Các trục đường từ 3m đến dưới 5m
|
150.000
|
|
Khu vực khác
|
|
|
Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm
kinh tế
|
120.000
|
|
Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất
đồi)
|
90.000
|
|
Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất
bãi)
|
110.000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 316:
|
|
|
Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến
cách đường rẽ đi Thượng Nông
|
450.000
|
|
Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi
Thượng Nông 50m và qua đường rẽ đi Thượng Nông 50m.
|
550.000
|
|
Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi
Thượng Nông 50m phía trên đến điếm canh đê
|
450.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp điếm canh đê đến
hết địa phận xã Xuân Lộc
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến
cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê nhà
ông Xuyến Thạch Đồng đến đường rẽ đi bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng
|
450.000
|
|
Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi Bến
Đồng Ón (Nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Phương)
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân
Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 Quán ông Chức (Đường rẽ đi Đập Sụ Tân
Phương)
|
450.000
|
|
Đất hai bên đường từ Dốc đường TL 316 (Bà
Thục khu 8 xã Tân Phương) rẽ đường tỉnh 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã
Tân Phương (Ghành Dê)
|
350.000
|
|
Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà
ông Tương Hằng (hết địa phận xã Tân Phương)
|
450.000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 316B:
|
|
|
Đất hai bên đường từ cầu Bờ Đìa đến ngã 3
đường rẽ đi Thạch Đồng.
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi
Thạch Đồng đến hết địa phận xã Đào Xá (giáp Tân Phương)
|
230.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đào Xá đến
đường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phương
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh
đến cầu Dát xã Tân Phương
|
350.000
|
|
Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc
ngã 3 gặp đường tỉnh lộ 316
|
400.000
|
5
|
Đường Tỉnh lộ 317
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Thanh
Thủy đến nhà ông Năng xã Bảo Yên
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp hộ ông Năng xã
Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên)
|
490.000
|
|
Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ
từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận
|
490.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến
đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận
|
480.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường vào nhà ông Thảo
khu 7 xã Đồng Luận đến đường vào sân vận động xã Đồng Luận
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường vào sân vận động
xã đến cổng nhà ông Phan - khu 2 xã Đồng Luận
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường từ hết cổng nhà ông Phan
- khu 2 đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)
|
350.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận qua
ao cá Bác Hồ xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng
Mao)
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa
đến hết địa phận xã Phượng Mao (giáp xã Yến Mao)
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến
trạm y tế xã Yến Mao
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Yến
Mao đến nhà ông Bình - khu 6 xã Yến Mao
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường giáp đất nhà ông Bình khu
6 xã Yến Mao đến hết trường THCS xã Yến Mao
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ trường THCS Yến Mao
đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ)
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Yến
Mao đến giáp tượng đài chiến thắng Tu Vũ
|
230.000
|
|
Đất hai bên đường từ tượng đài chiến thắng
Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa phận xã Tu Vũ)
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng
Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng
|
180.000
|
6
|
Đất hai bên đường huyện lộ nối từ QL 32A xã
Thượng Nông đến Xuân Lộc
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng
Nông đến ngã 3 đập Xuân Dương
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 đập Xuân Dương
đến Quán Xuân Dương
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường từ Quán Xuân Dương đến
giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà Ô Lạc đến ngã 3
tiếp giáp đường tỉnh lộ 316 xã Xuân Lộc
|
800.000
|
7
|
Đất hai bên đường tỉnh 317 B từ Yến Mao đi
Đá cóc
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Trung tâm đến
nhà Ô Quyết khu 6 (đường vào xóm 5)
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6
đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đền Sồi)
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Kẻ khu 11 đến
hết địa phận xã Yến Mao
|
140.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đi Đá
Cóc đến hết địa phận xã Phượng Mao
|
100.000
|
8
|
Đất hai bên đường huyện lộ từ Bảo Yên đi
Đoan Hạ - Hoàng Xá
|
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (Điểm
đầu cống tiêu nước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá qua địa phận xã Bảo Yên, qua
địa phận xã Đoan Hạ đến đầu cầu Hoàng Xá.
|
350.000
|
|
Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đến hết
nhà ông Mưu xã Hoàng Xá
|
550.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Mưu - khu
2 đến hết đất nhà ông Thục khu 4 xã Hoàng Xá
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thục
đến hết đất ông Hoàn
|
800.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn
(ngã 3 chợ cũ) đến hết nhà ông Diện xã Hoàng Xá
|
1.350.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Diện xã
Hoàng Xá đến ngã 3 nhà ông Tình khu 22
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà Ô Tình khu 22 đến
hết đất nhà ông Doanh xã Hoàng Xá
|
800.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Doanh đến
hết đất nhà ông Sáu xã Hoàng Xá
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 ô Sáu đến
hết đất nhà ông Đồng xã Hoàng Xá
|
450.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Đồng
đến giáp đất Thắng Sơn hết đất xã Hoàng Xá
|
350.000
|
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 317 (Điểm chợ
chiều xã Đoan Hạ) rẽ đi đường tỉnh 317C vào Hoàng Xá
|
420.000
|
9
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 1A xã Hoàng
Xá đi Trung Thịnh
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn
đến hết đất nhà ông Thắng
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thắng
đến hết đất nhà anh Tuấn khu 22
|
500.000
|
10
|
Đất hai bên đường liên xã từ Hoàng Xá đi
Trung Thịnh LX: 1B
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi
UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m từ giáp đất ông Khoa khu 22 đến hết đất ông
Nghị khu 22
|
1.350.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất ông Nghị đến
ngã tư nhà ông Liên
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Liên đến
nhà ông Thư khu 13 xã Hoàng Xá
|
900.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thư đến
hết địa phận xã Hoàng Xá
|
800.000
|
|
Đất hai bên đường giáp ranh từ Hoàng Xá đến
ngã ba Hầm đến cầu Tròi xã Trung Thịnh
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng
Sơn huyện Thanh Sơn
|
550.000
|
11
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 2 từ Bảo Yên
đi Sơn Thuỷ
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba tỉnh lộ 317
(nhà ông Sâm) đến giáp địa phận xã Sơn Thủy
|
650.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến hết
nhà ông Phụ xã Sơn Thuỷ
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phụ đến
hết chợ Bến thôn Thủy Trạm (chợ Đón)
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ chợ Đón Thuỷ Trạm đến
hết đất Sơn Thuỷ
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến cầu
Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch)
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ cầu Máng khu 7 đến hết
mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ
|
120.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao
đến đập suối Hằng
|
120.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã tư Thuỷ Trạm đi
Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ
|
120.000
|
12
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 3 từ Đồng
Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ)
|
|
|
Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến đường
rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã
Trung Nghĩa)
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến
cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hợi khu 3
đến UBND xã Trung Nghĩa
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã
Trung Nghĩa (giáp tỉnh lộ 317) đến trạm xá xã Trung Nghĩa
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ Trạm xá xã Trung Nghĩa
đến hết khu Đền Lăng Sương
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương
đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao)
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường hội trường khu dân cư số
5 đến Dộc thụt (Giáp xã Thắng Sơn)
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa
đến điểm nối vào đường tỉnh 317B thuộc xã Phượng Mao
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hồng (khu 6)
đi qua nhà văn hóa khu 7 đến cổng nhà ông Động khu 8
|
120.000
|
13
|
Đất hai bên đường liên xã LX: 4 từ ngã ba
gặp đường tỉnh 317 đi Dị Nậu
|
|
|
Đất hai bên đường liên xã từ ngã ba gặp
đường tỉnh 317 đi xã Dị Nậu thuộc địa phận xã Đào Xá
|
150.000
|
14
|
Đất hai bên đường liên xã đối với các khu
vực khác
|
|
|
Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến trạm
y tế xã Phượng Mao
|
120.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 6 đến
điểm nối khu 7
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã
Phượng Mao đến gặp đường tránh lũ.
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng
Mao đi Láng Xẻo
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ UBND xã Đồng Luận đến
cầu Trung Thịnh
|
400.000
|
|
Đất xung quanh Gò Nồi xã Hoàng Xá
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 đường 316 đến
hết nhà ông Chuyển - khu 3 xã Thạch Đồng
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 giáp đất nhà bà
Thành Long khu 4 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển
rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển
rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ
nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 4 đến hết nhà ông Huệ khu 6
xã Thạch Đồng
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ
nhà ông Chấn khu 4) qua nhà ông Hùng - Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4
đến hết nhà ông Trần Hương - khu 4 xã Thạch Đồng
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316
(nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kinh doanh dịch vụ nhà ông Vương Khánh - khu
4 xã Thạch Đồng
|
140.000
|
|
Đất hai bên đường từ trụ sở khu 8 xã Xuân
Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc (Đường tránh lũ)
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Quán Đảng đi
giáp xã Thạch Đồng (Đường tránh lũ)
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ Đình Đào Xá đến cổng
nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Khoan khu
5 xã Đào Xá đến giáp xã Thạch Đồng (Đường tránh lũ)
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà văn hoá khu 15 xã
Đào Xá đến giáp xã Xuân Lộc (Đường tránh lũ)
|
130.000
|
|
Đất hai bên đường từ Cầu Sào đến cổng nhà
ông Lại khu 18 xã Đào Xá (Đường tránh lũ)
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Lại khu
18 đến cổng nhà ông Hồng Vượng khu 17 xã Đào Xá (Đường tránh lũ)
|
120.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hồng
Vượng khu 17 đến cổng nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá (Đường tránh lũ)
|
110.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Thức Thuỷ
khu 17 xã Đào Xá đến giáp đất Thanh Sơn (Đường tránh lũ)
|
120.000
|
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 317 đến
nghĩa trang liệt sỹ xã Đào Xá
|
80.000
|
15
|
Đất khu vực đường quy hoạch vùng nước nóng
xã Bảo Yên, Thị trấn Thanh Thủy
|
|
|
Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch
6m trở lên
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch
5m đến dưới 6m
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch
3m đến dưới 5m
|
250.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên qua bến
xe khách đến cổng Bưu điện huyện Thanh Thuỷ.
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông
Minh Xuân) đến ngã 3 hết đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 (dọc đường xanh)
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng Bưu điện
huyện qua cổng Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5)
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tuyết khu
5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm đấu vào đường chiến lược)
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông
Thanh Thường) đến nhà ông Phúc khu 6
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông
Toàn Hồng) đến đường xanh
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường từ sau nhà ông Thành Hà
đến nhà ông Sinh Thông gặp ông Phúc khu 6
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã tư (ao anh Toán)
đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long)
|
500.000
|
|
Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đường
mới mở thuộc khu Ao San
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường nhánh khu dân cư 6 còn
lại
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Táo (nhà
ông Minh Xuân) đến trạm bơm tiêu
|
800.000
|
|
Đất hai bên đường từ trạm bơm tiêu đến chân
đồi Ô rô (khu 1 - 2)
|
400.000
|
|
Đất băng 2 ven Sân vận động trung tâm huyện
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 qua
hết đất BCH quân sự huyện đến nhà ông Hành Thanh
|
1.100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ tỉnh lộ 317 rẽ đi khu du
lịch nước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường ven sông Đà (đường 317)
từ giáp xã Tân Phương đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị
trấn Thanh Thủy
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường bê tông xi măng
rẽ đi Chùa Phương Lâm đến cổng Ngân hàng NN & PTNT huyện
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng Ngân hàng NN
& PTNT huyện đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện nối vào đường 316
|
1.200.000
|
|
Đất hai bên đường ven phố từ cổng Bưu điện
huyện đến cổng nghĩa trang liệt sỹ TT Thanh Thủy
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên đường Từ ngã ba (trạm thuế) đến
hết đất nhà ông Minh Xuân
|
1.500.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Minh
Xuân đến hết địa phận xã La Phù (giáp Thạch Khoán)
|
1.000.000
|
|
Đất hai bên đường tuyến quy hoạch Đường nội
thị khu vực đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường quy hoạch các nhánh còn
lại khu vực đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy
|
400.000
|
|
Đất ở thuộc khu vực liền kề xung quanh
trường THPT Thanh Thủy (trường mới đồi ông Bống)
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương
(nhà ông Tương Hằng) đến nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy
|
600.000
|
|
Đất hai bên đường từ nghĩa trang liệt sỹ La
Phù đến nhà ông Vận Ngọc (hết địa phận xã thị trấn Thanh Thủy)
|
1.500.000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền
kề của khu vực.
|
|
Tổng số các xã, thị trấn là 15, trong đó:
1. Thị trấn (1):
Thị trấn Thanh Thủy
2. Xã Trung Du (4):
Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc
3. Các xã miền núi (10):
Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa,
Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN CẨM KHÊ
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Đất ven đường QL 32C
|
|
|
Đối với đất khu phố xã Phương Xá và xã Phú
Lạc đất thuộc ven QL32C
|
600.000
|
|
Đối với xã Sai Nga; Hiền Đa và xã Cát Trù
đất thuộc ven đường QL32C
|
480.000
|
|
Đất ao hồ bám theo đường quốc lộ 32C của xã
Phương Xá
|
360.000
|
|
Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã: Phú Lạc
giáp Yên Tập, Điêu Lương từ giáp xã Cát Trù qua Đồng Lương đến sông Bứa
|
360.000
|
|
Đất dọc theo đường QL 32C của các xã: Phùng
Xá; Sơn Nga: Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cương; Hiền Đa (giáp Tình Cương)
|
360.000
|
|
Đất ao hồ, thùng đào ven đường 32C của xã
Tuy Lộc và Tình Cương
|
240.000
|
2
|
Đất ven đường tỉnh lộ 313 từ TT Sông Thao
đi Yên Lập
|
|
|
Đất 2 mặt đường TL313 thuộc xã Thanh Nga
|
240.000
|
|
Đất ven đường 313 thuộc xã Sơn Tình, Hương
Lung
|
240.000
|
3
|
Đất ven đường tỉnh lộ 321C từ xã Phương Xá
đi Lương Sơn
|
|
|
Đất dọc đường 321C thuộc xã Phương Xá, Đồng
Cam (trừ trung tâm xã Phương Xá)
|
350.000
|
|
Các vị trí còn lại dọc theo tuyến (trừ
trung tâm các xã)
|
100.000
|
4
|
Đất ven đường tỉnh lộ 313C từ Đồng Lương đi
Hương Lung
|
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ vực đến ngã ba kho gạo
cũ thuộc xã Đồng Lương
|
250.000
|
|
Ngã ba Xí nghiệp dịch vụ chè Vạn Thắng
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại dọc tuyến
|
100.000
|
5
|
Đất ven đường tỉnh lộ 313B cũ từ ngã 3 xã
Hương Lung đi Văn Bán
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lung (đường 313B cũ) đến
hết đất xã Hương Lung
|
150.000
|
|
Đoạn thuộc xã Sơn Tình, Cấp Dẫn
|
90.000
|
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Cấp Dẫn đến
Trạm Y tế xã Văn Bán
|
80.000
|
6
|
Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường
liên xã
|
|
|
Đất hai bên đường rặng nhãn thuộc xã Sai
Nga:
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà qua
UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ
|
200.000
|
|
. Các vị trí còn lại của đường rặng nhãn
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường đê quai thuộc xã Cát Trù
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường 98 (cũ) từ Phú Lạc đến
Hương Lung:
|
|
|
. Đoạn từ QL 32C (theo đường 98 cũ) đến ngã
ba Yên Tập
|
200.000
|
|
. Trung tâm xã Tạ Xá và ngã ba đường 98 cũ
gặp tỉnh lộ 313C
|
150.000
|
|
. Các vị trí còn lại trên tuyến
|
80.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ Xương Thịnh đi
Đồng Cam:
|
|
|
. Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Cam
|
300.000
|
|
. Các vị trí còn lại dọc tuyến (trừ đất
thuộc trung tâm các xã)
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô
Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường
đê từ QL32C đi đê Ngô Xá thuộc xã Tuy Lộc (trừ đất trung tâm của các xã)
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu,
Ngô Xá, Phượng Vỹ (trừ đất trung tâm của các xã)
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường huyện lộ từ Hiền Đa đi
Văn Khúc:
|
|
|
. Đoạn từ giáp QL 32C đến trường cấp 3 Hiền
Đa
|
350.000
|
|
. Các vị trí khác còn lại dọc theo tuyến
|
100.000
|
|
Đường từ ngã ba bưu điện Phú Lạc đi Chương
Xá:
|
|
|
. Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang
Phú Lạc
|
200.000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
100.000
|
|
Đất dọc theo đường liên xã thuộc địa phận
xã Phú Khê:
|
|
|
. Đoạn giáp QL 32C (ngã ba chân dốc Me) đến
nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành
|
250.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê
đến nhà ông Tĩnh
|
150.000
|
|
Đoạn từ chân Dốc Me xã Yên Tập qua lò gạch
ông Cường đến ngã 3 đường 98
|
100.000
|
7
|
Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm
|
|
|
Đường liên thôn xã Phương Xá
|
150.000
|
|
Đường liên thôn, liên xóm của các xã: Sai
Nga; Hiền Đa; Cát Trù
|
150.000
|
|
Đường nhựa mới từ TL313 đến TL313B thuộc xã
Sơn Tình
|
100.000
|
|
Đường từ QL32C đến UBND xã Điêu Lương (trừ
đất trung tâm xã và ven QL32C)
|
80.000
|
|
Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn
(trừ đất trung tâm xã)
|
80.000
|
|
Đường liên thôn, liên xóm của các xã còn
lại (trừ TT Sông Thao)
|
70.000
|
8
|
Đất thuộc trung tâm các xã (trừ TT Sông
Thao)
|
|
|
Tại trung tâm xã Phương Xá (từ ngã ba QL32C
đến hết chợ mới Phương Xá)
|
550.000
|
|
Tại trung tâm xã Tuy Lộc (từ ngã ba QL32C
đến ngã ba nhà ông Bốn)
|
400.000
|
|
Tại trung tâm xã: Hiền Đa; Cát Trù; Sai Nga
|
300.000
|
|
Tại trung tâm các xã: Tiên Lương; Đồng Cam;
Ngô Xá; Phượng Vỹ; Tam Sơn; Thuỵ Liễu; Văn Bán; Tùng Khê; Cấp Dẫn; Xương
Thịnh; Tạ Xá; Chương Xá; Yên Dưỡng; Đồng Lương; Phú Lạc; Sơn Tình; Hương
Lung; Văn Khúc; Sơn Nga; Phùng Xá; Yên Tập; Tình Cương;
|
200.000
|
|
Tại các trung tâm xã Phú Khê; Thanh Nga;
Điêu Lương
|
150.000
|
9
|
Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của
tất cả các xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Sông Thao)
|
60.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi bến phà
Tình Cương đến hết địa phận thị trấn
|
|
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông
Phương Cảnh. Vị trí hai mặt tiền:
|
1.680.000
|
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến hết
nhà ông Long Thoa
|
480.000
|
|
. Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm đến hết ngã ba nhà
ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên
|
420.000
|
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên đến hết nhà
ông Xoay
|
360.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến ngõ rẽ
vào Đông Y cũ. Vị trí hai mặt tiền
|
1.440.000
|
|
. Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) đến
hết nhà ông Thăng
|
360.000
|
|
. Ngõ từ sau nhà văn hoá khu 7 đến hết nhà
bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch
đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu
|
300.000
|
|
. Ngõ từ sau BHXH đến hết nhà Hùng Ngân
|
420.000
|
|
. Ngõ từ sau nhà Hùng Ngân đến hết ao Tơ
|
360.000
|
|
. Ngõ sau nhà ông Thuận Phú đến hết nhà ông
Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế.
|
240.000
|
|
Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ đến hết
nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. Vị trí hai mặt tiền:
|
1.200.000
|
|
. Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công đến hết đất
nhà ông Chà Nghĩa
|
360.000
|
|
. Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) đến hết
nhà ông Cường; ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú
|
240.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm đến hết đất nhà bà
Dũng và bà Thực. Vị trí hai mặt tiền
|
960.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Dũng, bà Thực đến đầu dốc
nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. Vị trí hai mặt tiền
|
960.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết đất thị trấn.
Vị trí hai mặt tiền
|
660.000
|
2
|
Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga
đến hết địa phận thị trấn
|
|
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà ông
Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng. Vị trí hai mặt tiền
|
1.680.000
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Nghĩa Ngân đến hết đất
CTTNHH Cương Lĩnh. Vị trí hai mặt tiền:
|
1.440.000
|
|
. Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến
hết nhà ông Chiến + ông Hoàn
|
300.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải
Được đến hết nhà Chức Hiền
|
360.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà đến hết nhà ông Hồ
+ Thanh Thọ. Vị trí hai mặt tiền
|
1.080.000
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Hồ đến hết nhà ông Ninh
+ ông Quang Liệu. Vị trí hai mặt tiền
|
840.000
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Ninh + ông Hải đến hết
đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
660.000
|
|
Đoạn theo đường 24 cũ từ sau nhà ông Thuỳ
Hoà + Tiến Tân đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
360.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Thùy Hòa đến nhà ông Huấn,
ông Tân đến hết nhà văn hóa khu 1
|
360.000
|
3
|
Đường TL313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập
đến hết địa phận thị trấn
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà Hảo Tuyết +
Thuỷ Đào. Vị trí hai mặt tiền:
|
1.680.000
|
|
. Ngõ vào băng 2 chợ cũ, từ nhà ông Thược
Hằng đến nhà ông Tâm Tỵ
|
480.000
|
|
. Ngõ sau cửa hàng VLXD Thi Dụ đến nhà ông
Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt. Ngõ sau nhà Hải Thiết đến nhà ông Cường Quý. Ngõ
sau nhà Ngân Sắc H93 đến hết nhà Quang Toản. Ngõ sau nhà Thanh Hương đến hết
nhà Tám Triệu
|
480.000
|
|
. Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt
đến hết nhà Hải Được. Ngõ sau nhà Thuỷ Đào đến hết nhà ông Thành. Ngõ sau nhà
Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung. Ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Việt.
Ngõ sau nhà Tâm Thanh G97 đến hết nhà Đức Tiến
|
420.000
|
|
. Ngõ sau nhà Sơn Hằng đến hết nhà bà Anh.
Ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà
bà Nhung
|
360.000
|
|
Đoạn từ nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đảo đến hết
nhà Ngân Sắc (đường rẽ đi Thanh Nga)
|
1.440.000
|
|
Đoạn từ nhà Ngân Sắc (ngõ rẽ đi Thanh Nga)
đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng trường cấp 2, hai mặt tiền
|
1.320.000
|
|
. Ngõ từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà ông
Đoàn Ánh
|
360.000
|
|
Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà Hải
Khanh và nhà ông Hữu. Vị trí hai mặt tiền
|
1.080.000
|
|
Đoạn từ sau nhà Hải Khanh + ông Hữu đến hết
đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
660.000
|
|
. Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của
ông Quỳ
|
300.000
|
4
|
Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến
đò Đồng Viên sang Chí Chủ
|
|
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà bà
Nga và đường vào trường Tiểu học. Vị trí hai mặt tiền:
|
1.300.000
|
|
. Ngõ vào băng hai UBND huyện + Ngân hàng
(từ nhà ông Dư đến hết nhà ông Hoàng Ngân)
|
400.000
|
|
. Ngõ vào băng 2 từ trường mầm non Hoa Hồng
đến nhà ông Luân Nghiệp
|
400.000
|
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Luân Nghiệp đến cổng
trường tiểu học
|
300.000
|
|
. Ngõ từ sau cổng trường tiểu học đến hết
đất nhà bà Thọ + ông Luyến, ngõ sau nhà Hương Tường đến hết nhà Quang My +
ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết nhà ông Chuyền Nhu
|
300.000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đường
rẽ vào băng 2 UBND huyện
|
300.000
|
|
Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Hồng đến
hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. Vị trí hai mặt tiền
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến
hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc). Vị trí hai mặt tiền
|
550.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đường rẽ trước
nhà ông Đạt đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
450.000
|
5
|
Đất hai bên đường vành đai phía đông thị
trấn Sông Thao
|
|
|
Đoạn hai đầu đường vành đai tiếp giáp QL
32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế +
ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông
Sướng Tý.
|
550.000
|
|
Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân.
Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp Cửa hàng Xăng dầu.
|
350.000
|
6
|
Đất hai bên đường nối đường vành đai với
chợ thị trấn Sông Thao
|
300.000
|
7
|
Đất dọc theo 2 mặt tiền tuyến đê Hữu Thao
(QL32C mới)
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cống câu đến hết nhà ông
Nhận
|
450.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nhận đến hết nhà ông
Vinh Tỉnh
|
450.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Tỉnh đến hết nhà
ông Lưu Thập
|
400.000
|
8
|
Đất theo đường liên thôn, liên xóm còn lại
|
250.000
|
9
|
Đất lèo lẻ không thuận tiện giao thông còn
lại của thị trấn
|
150.000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 31, trong đó:
1. Thị trấn (01): Thị trấn Sông Thao
2. Xã trung du (05): Phương Xá, Đồng Cam, Sai
Nga, Hiền Đa, Cát Trù.
3. Xã miền núi (25): Tiên Lương, Ngô Xá,
Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương
Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng
Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình
Cương.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN YÊN LẬP
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
A
|
ĐƯỜNG TỈNH 321
|
|
1
|
HƯNG LONG
|
|
|
Từ cổng Trường THPT Yên lập đến cổng ông
Nhỡ
|
240.000
|
|
Từ cổng ông Nhỡ đến hết ngã ba Tân Hương
|
400.000
|
|
Từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng Bành
|
200.000
|
|
Đất dọc các các tuyến đường thôn xóm thuộc
khu TT xã
|
50.000
|
|
Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã.
|
50.000
|
2
|
XUÂN THỦY
|
|
|
Khu trung tâm xã (từ lối rẽ vào đường bê
tông xóm 4 đến hết trường THCS)
|
300.000
|
|
Đất từ Bưu điện VH đến hết hộ ông Thủy khu
8
|
270.000
|
|
Đất từ hộ ông Hoàn khu 4 đến hộ ông Tráng
khu 2
|
270.000
|
|
Đất từ Cống Dâu đến đến hết Ao Than khu 1
|
200.000
|
|
Đất từ hộ ông Thủy khu 8 đến hết Dốc Đen
(giáp xã Xuân Viên)
|
200.000
|
|
Đất hai bên ven đường vành đai
|
100.000
|
|
Đất từ hộ ông Xuất đến Trạm Điện
|
100.000
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu
TT xã
|
50.000
|
|
Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã
|
50.000
|
3
|
XUÂN VIÊN
|
|
|
Khu trung tâm xã (từ giáp Trường THCS Xuân
Viên đến hết nhà ông Huy cũ)
|
300.000
|
|
Đất từ Trường THCS Xuân Viên đến giữa hết
dốc Đất Đen (giáp Xuân Thủy)
|
200.000
|
|
Đất từ nhà ông Huy cũ đến hết đầu cầu Ngòi
Giành
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường trục các xóm: Đồng Xuân,
Quảng Đông, Quyết tiến Vải Đạng và Chợ xã
|
100.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của xã
|
50.000
|
4
|
XUÂN AN
|
|
|
Khu trung tâm xã (từ nhà bà Thực đến nhà
ông Sơn)
|
300.000
|
|
Đất từ nhà bà Thực đến cầu Ngòi Giành
|
200.000
|
|
Đất từ nhà ông Sơn đến nhà ông Vụ
|
200.000
|
5
|
LƯƠNG SƠN
|
|
|
Khu trung tâm xã hai bên đường tỉnh 321A
(Từ nhà Ông Hiệu đến cầu A)
|
500.000
|
|
Đất còn lại hai bên đường tỉnh 321A
|
170.000
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu
trung tâm và Chợ xã.
|
150.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của xã
|
50.000
|
6
|
MỸ LƯƠNG
|
|
|
Khu trung tâm xã ngã 3 nhà ông Nguyễn Mạnh
Hùng đến cống qua đường trước nhà ông Hà Tiến Thọ
|
400.000
|
|
Đất từ nhà ông Hà Tiến Thọ đến hết hộ ông
Nguyễn Văn Kịch
|
300.000
|
|
Đất từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến đầu cầu
ngòi Thiều
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường còn lại dọc Đường 321A
|
150.000
|
|
Đất các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm
khu trung tâm và Chợ xã
|
70.000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
50.000
|
7
|
MỸ LUNG
|
|
|
Hai bên bên đường tỉnh lộ 321A từ nhà ông
Trần Văn Hảo đến Trạm y tế xã
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 321A từ Trạm y tế
xã đến cầu Ngòi Lao
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 321 từ nhà ông
Trần Văn Hảo đến nhà ông Trần Văn Thảo (khu 6)
|
170.000
|
|
Đầu cầu Ngòi Lao khu 8 đi phân trại số 3
(đến chân dốc Mo)
|
180.000
|
|
Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 321
|
150.000
|
|
Đất các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm
khu trung tâm và Chợ xã
|
50.000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
50.000
|
|
Đất dọc chân núi khu 1a, 1b, khu Xuân
Thắng, khu 8, khu 9
|
50.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH 313D
|
|
1
|
NGỌC LẬP
|
|
|
Đất hai bên đường tỉnh (Từ cầu gốc Gạo đến
lối rẽ Đài tưởng niệm)
|
300.000
|
|
Đất còn lại dọc đường tỉnh 313
|
180.000
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu
Trung tâm xã và Chợ xã
|
50.000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
50.000
|
2
|
PHÚC KHÁNH
|
|
|
Hai bên ven đường tỉnh 313 (từ xưởng chè
ông Quang đên cổng trường THCS)
|
250.000
|
|
Hai bên ven đường tỉnh 313 (từ cổng trường
THCS đến nhà ông Phúc xóm Đình)
|
150.000
|
|
Hai bên ven đường tỉnh 313 (từ nhà ông Phúc
xóm Đình đến nhà ông Thọ xóm Hầm)
|
100.000
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu
trung tâm xã và Chợ xã
|
50.000
|
|
Đất dọc tuyến đường Quốc phòng (trung tâm
các khu dân cư)
|
50.000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
50.000
|
3
|
ĐỒNG THỊNH
|
|
|
Đất hai bên ven đường tỉnh 313 (từ Cống
Quán Hải đến giáp nhà ông Vượng thị trấn)
|
500.000
|
|
Đất hai bên ven đường tỉnh 313 (từ giáp thị
trấn đến Cầu Nghè)
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 313 (từ cầu Nghè đến
cầu Đồng Đụn)
|
250.000
|
|
Đất khu vực còn lại dọc hai bên đường tỉnh
313
|
150.000
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu
Trung tâm xã
|
50.000
|
|
Đất các khu dân cư còn lại khác
|
50.000
|
C
|
ĐƯỜNG TỈNH 313D
|
|
1
|
ĐỒNG LẠC
|
|
|
Đất hai bên ven đường tỉnh 313D (từ nhà ông
Thịnh đến Đài tưởng niệm)
|
200.000
|
|
Đất hai bên ven đường tỉnh 313D còn lại và
chợ xã
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường rẽ từ đường tỉnh 313D đi
trường TH
|
50.000
|
|
Đất hai bên đường từ UBND xã đi khu Minh
Tân
|
50.000
|
|
Đất hai bên đường từ UBND xã đi khu Dân
Thanh
|
50.000
|
|
Đất các khu dân cư còn lại khác
|
50.000
|
2
|
MINH HOÀ
|
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 313D (từ tràn Đồng
Guốc đến hết nhà ông Lý)
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 313D (từ tràn Đồng
Guốc đến Trạm Điện số 1)
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 313D (từ nhà ông Lý
đến nhà ông Sửu)
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 313D còn lại
|
100.000
|
|
Đất khu vực trung tâm khác
|
50.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50.000
|
3
|
NGỌC ĐỒNG
|
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 313D (từ Ngã ba Ngọc
Đồng đến cầu Gốc Sống)
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 313D khu vực còn lại
|
150.000
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu
Trung tâm và chợ xã
|
50.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50.000
|
D
|
ĐƯỜNG TỈNH 321C
|
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 321C (từ Bưu điện
Lương Sơn đến cầu Ngã 2 Lương Sơn)
|
350.000
|
|
Khu vực còn lại dọc tỉnh 321C
|
200.000
|
F
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
1
|
THƯỢNG LONG
|
|
|
Đất hai bên đường huyện (từ lối rẽ xóm Đắng
đến hội trường nhà văn hóa xóm Đình)
|
300.000
|
|
Đất khu vực còn lại hai bên đường huyện
|
100.000
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu
trung tâm xã
|
80.000
|
|
Đất khu vực giáp Hồ Ly gồm các xóm Móc, xóm
Thiều
|
50.000
|
|
Đất hai bên đường tờ xóm Đắng đi Phúc Khánh
|
50.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50.000
|
2
|
NGA HOÀNG
|
|
|
Đất hai bên ven đường từ nhà ông Toàn
(Uyển) - đến hết nhà ông Hải khu 4
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Hải khu 4 đến
Trường THCS Nga Hoàng
|
150.000
|
|
Đất dọc tuyến đường thôn, xóm thuộc khu
trung tâm xã
|
50.000
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
50.000
|
3
|
HƯNG LONG
|
|
|
Đất từ ngã ba Tân Hương đi Ngòi Thiện
|
160.000
|
|
Từ Ngã ba Xí nghiệp Chè đến cổng nhà bà Xa
|
135.000
|
4
|
ĐỒNG LẠC
|
|
|
Đất hai bên đường các đoạn rẽ: đường tỉnh
313D khu Minh Phúc (đài tưởng niệm) đi Minh Tiến; đường
|
70.000
|
|
tỉnh 313D khu Đồng Mạ - Phú Động; đường
tỉnh 313D khu Đồng Mạ - Đồng Trò
|
|
|
Từ đường tỉnh 313D đi Chương Xá (Cẩm Khê)
|
100.000
|
|
Từ đường tỉnh 313D đi Hương Lung (Cẩm Khê)
|
50.000
|
5
|
XUÂN AN
|
|
|
Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuốc khu
TT xã và Chợ xã
|
50.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của xã
|
50.000
|
|
Đường JCA từ cổng ông Đinh Khắc Túc đi Tân
Hội - Lương Sơn
|
200.000
|
6
|
TRUNG SƠN
|
|
|
Đất hai bên đường (từ xóm Nai đến nhà ông
Phận xóm Cả)
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường (từ nhà ông Phận xóm Cả
đi xóm Dùng)
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường (từ nhà ông Phận xóm Cả
đi xóm Ngọt)
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường (từ nhà ông Phận xóm Cả
đi xóm Dích)
|
50.000
|
|
Đất hai bên đường từ xóm Dùng đi Sáu Khe
|
50.000
|
|
Khu vực còn lại
|
50.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Hai bên đường tỉnh 313
|
|
|
Từ ngã ba Hạt 8 giao thông đến hết Công an
huyện
|
1.128.000
|
|
Từ hết Công an huyện đến ngã ba Bến xe
|
1.440.000
|
|
Từ giáp ngã 3 Bến Xe đến hết đất nhà ông
Trưởng
|
1.128.000
|
|
Từ hết đất nhà ông Trưởng đến ngã 3 đường
rẽ đi Đồng Lạc
|
1.128.000
|
|
Từ giáp ngã 3 Bến Xe đến đỉnh dốc Thuỷ điện
cũ.
|
360.000
|
|
Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 313
|
240.000
|
|
Đất từ đầu ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc nhà
ông Sáng Nhạn đến nhà bà Ninh
|
180.000
|
|
Đất còn lại đường tỉnh 313D
|
150.000
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh 321 (Ngã 3 Bến Xe đi
Mỹ Lung)
|
|
|
Từ giáp Ngã 3 Bến Xe đến hết thổ cư bà Chất
khu Chùa 11
|
700.000
|
|
Từ giáp thổ cư bà Chất đến hết thổ cư bà
Sao khu Chùa 11
|
500.000
|
|
Từ giáp thổ cư bà Sao khu Chùa 11 đến cổng
Trường THPT Yên Lập
|
300.000
|
3
|
Đất hai bên đường vành đai chợ thị trấn
|
|
|
Từ Ngã 3 cổng chợ đến lối rẽ vào nhà ông Vị
khu Tân An 3
|
800.000
|
|
Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị Tân An 3 đến
Hạt 8 giao thông
|
600.000
|
4
|
Đất hai bên đường huyện từ Công an huyện đi
Thượng Long
|
|
|
Từ Ngã 3 Công an đến hết ao cá Bác Hồ khu
Trung Ngãi 5
|
700.000
|
|
Từ giáp Ao cá Bác Hồ đến hết nhà bà Thế khu
Trung Ngãi 5
|
400.000
|
|
Từ giáp nhà bà Thế đến hết nhà ông Thuật
khu Đồng Cạn 8
|
300.000
|
|
Từ giáp nhà ông Thuật đến hết ranh giới thị
trấn Yên Lập
|
250.000
|
5
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Bưu điện đến hết
Trường Mầm non huyện
|
500.000
|
6
|
Đất hai bên đường ngã ba Bến sơn16 đến tràn
thiện
|
100.000
|
7
|
Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu
hành chính
|
|
|
Từ nhà ông Khoa đến hết nhà ông Quân khu
Tân An 1
|
150.000
|
|
Từ giáp nhà ông Quân đến hết nhà ông Vinh
khu Tân An 1
|
100.000
|
|
Các vị trí còn lại khu Tân An 1, 2, 3, 4
|
60.000
|
8
|
Từ nhà ông Dũng khu Tân 2 đến nhà bà Thành
khu Trung Ngãi 6
|
200.000
|
9
|
Từ nhà bà Thành khu Trung Ngãi 6 đến nhà
ông Hậu khu Trung Ngãi 5
|
150.000
|
10
|
Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn
|
55.000
|
11
|
Đất các khu đất tái định cư đã xây dựng hạ
tầng thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
150.000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 17, trong đó:
1. Thị trấn (01): Thị trấn Yên Lập
2. Xã Miền núi (14): Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương
Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc
Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc.
3. Xã vùng cao (02): Nga Hoàng, Trung Sơn
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN THANH SƠN
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
XÃ GIÁP LAI
|
|
1.1
|
Đất 2 bên đường tỉnh 316: Từ giáp thị trấn
đến giáp xã Thạch Khoán
|
300.000
|
1.2
|
Đất 2 bên đường liên xóm:
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba chợ đến nhà ông
San khu 5, nhà ông Đông khu 2
|
150.000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Đông khu 2 đến
nhà ông Tiệp khu 3, nhà bà Hoạch khu 4
|
50.000
|
1.3
|
Đất khu dân cư tập trung:
|
|
|
Khu hành chính 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8
|
50.000
|
|
Khu hành chính 7 (đất khu tập thể khu công
nhân Pirít cũ)
|
100.000
|
|
Khu hành chính 8: (Đất giáp ranh thị trấn -
Khu tràn đình)
|
150.000
|
1.4
|
Đất ở nông thôn còn lại chưa tính ở trên
|
50.000
|
2
|
XÃ SƠN HÙNG
|
|
2.1
|
Đường quốc lộ 32A
|
|
|
Đất 2 bên đường đoạn từ cầu Khánh đến cống
thoát nước ra sông Bứa
|
500.000
|
|
Đất 2 bên đường đoạn từ cống thoát nước ra
sông Bứa đến đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân
|
450.000
|
|
Đất 2 bên đường đoạn từ đường rẽ vào làng
nghề xóm Khuân đến tiếp giáp huyện Tam Nông
|
500.000
|
2.2
|
Đất 2 bên đường liên xã
|
|
|
Từ giáp hộ bà Yến đến tiếp giáp đất Tề Lễ
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ Trạm xá xã đến Trường
tiểu học
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Trường tiểu học đến giáp
xã Thục Luyện
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Phong (khu Tranh) đến giáp
trạm bơm cũ (đường rẽ vào nhà Vinh Hồ)
|
100.000
|
2.3
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các
khu: Chanh, Khuân
|
70.000
|
2.4
|
Đất khu nông thôn gồm các khu: Bục, Lánh,
Soi Cả, Gai và đất ở còn lại chưa tính ở trên
|
50.000
|
3
|
XÃ THỤC LUYỆN
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 32A
|
|
|
Đất 2 bên đường đoạn từ cầu Bình Dân đến
Đài truyền thanh, truyền hình (hết đất thổ cư hộ ông Đức khu 6)
|
700.000
|
|
Đất 2 bên đường đoạn từ Đài truyền thanh,
truyền hình (giáp hộ ông Đức) đến tiếp giáp xã Địch Quả (hết hộ ông Hanh khu
15)
|
500.000
|
3.2
|
Đường tỉnh 316
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp thị trấn Thanh Sơn
đến ngã ba nhà bà Thứ Tịnh (khu phố Soi)
|
500.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Thục Luyện giáp nhà bà Thứ
Tịnh đến điểm tiếp giáp xã Cự Thắng
|
350.000
|
3.3
|
Đường tỉnh 316C
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thứ Tịnh đến
hết hộ ông Viện (Khu Đồng Lão)
|
300.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Viện đến tiếp giáp xã
Võ Miếu
|
150.000
|
3.4
|
Đường tỉnh 320
|
|
|
Đất hai bên đường từ Quốc lộ 32A đến hết hộ
ông Hoàng Ngọc Tăng (khu Bình Dân)
|
300.000
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
|
|
Đất 2 bên đường từ đường tỉnh 316C (giáp
đất nhà ông Trình) đến khu Ngọc Đồng (hết hộ ông Hải), đoạn giáp đất hộ ông
Tuấn đến khu 8 (hết đất hộ ông Vinh), đoạn giáp đất ông Hữu đến khu Bến Đình
(hết đất hộ ông Bình)
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường tỉnh 316C (giáp
đất ông Chú) đến khu Đồng Cỏ (hết đất hộ ông Hợi)
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Quốc lộ 32A giáp đất hộ
ông Xuất (khu 6), đến hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6)
đến hộ bà Vân (khu Bình Dân)
|
100.000
|
3.6
|
Đất tập trung dân cư nông thôn
|
|
|
Khu 6, khu Bình Dân, khu 15
|
80.000
|
|
Khu phố Soi, khu Đồng Xịa, khu Đa Đu, khu
Đồng Lão
|
60.000
|
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn còn lại
chưa tính ở phần trên
|
50.000
|
4
|
XÃ THẠCH KHOÁN
|
|
4.1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 316
|
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm: Từ cầu Đen
đến giáp xã Giáp Lai
|
350.000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
300.000
|
4.2
|
Đất 2 bên đường liên xã ngoài khu vực đã
tính ở trên
|
|
|
Từ hộ ông Tuấn khu Cầu Đen đến hộ ông Đán
khu Phú Đặng
|
100.000
|
|
Từ đường Đồng Cả đi Khu Đình đi đường tỉnh
316 (giáp Trạm y tế)
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Canh đi xóm
Nội (đến nhà bà Nhượng)
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Nhượng qua cánh
đồng đến đường tỉnh 316
|
200.000
|
4.3
|
Đất tập trung dân cư nông thôn
|
|
|
Đất khu dân cư nông thôn còn lại
|
50.000
|
5
|
XÃ ĐỊCH QUẢ
|
|
5.1
|
Đường quốc lộ 32A:
|
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã Địch Quả
(từ hộ ông Bắc Lan đến ngã ba Việt Tiến)
|
450.000
|
|
Đất Ngã ba Việt Tiến đến tiếp giáp xã Thục Luyện
(đất tiếp giáp thị trấn)
|
250.000
|
|
Đất từ hộ ông Bắc Lan đến tiếp giáp xã Mỹ
Thuận, huyện Tân Sơn
|
200.000
|
5.2
|
Đường tỉnh 313D:
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Việt Tiến đến
giáp huyện Yên Lập (từ hộ ông Ánh đến hộ ông Đôn)
|
200.000
|
5.3
|
Đất nằm hai bên đường D1 - K6
|
|
|
Từ hộ bà Hiền đến trường tiểu học Địch Quả
cũ
|
150.000
|
|
Từ trường tiểu học Địch Quả đến nhà ông Hải
Lượng xóm Chiềng
|
100.000
|
5.4
|
Đất 2 bên đường liên thôn từ Đồng Vọng đi
Gò Giữa (từ hộ nhà bà Luyến (Hùng) đến hộ ông Lý xóm 6)
|
50.000
|
5.5
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn (Xóm
Chát, Chiềng, Lóng, Lủm, Gò Giữa, Vũ Thịnh, Suối Nai, Muôi, Giếng, Bèo, Cầu
Khoả, Múc Trới, Đền Vọng, Đồng Mè, Ao Vèn, Đình, Đồn Ướt, Việt Phú, Mơ)
|
50.000
|
5.6
|
Đất khu nông thôn còn lại chưa tính phần ở
trên, đất xóm vùng cao khu Quyết Tiến
|
50.000
|
6
|
XÃ VÕ MIẾU
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 316 C
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Thục Luyện đến
nhà bà Minh
|
120.000
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ bà
Minh đến hộ ông Tế (đầu tràn sông Dân);
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường tỉnh 316C còn lại chưa tính
ở trên
|
120.000
|
6.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng
sinh lời: Đoạn từ hộ nhà bà An đến hộ ông Hưởng (xóm Trại)
|
100.000
|
6.3
|
Đất nằm hai bên đường liên xã ngoài khu vực
đã tính ở trên: Đoạn từ hộ ông Tự đến hộ ông Tư (xóm Gò Vường); đoạn từ hộ
ông Toại (xóm Dù); đoạn từ nhà ông Danh đến trường tiểu học 1 khu Rịa
|
50.000
|
7
|
XÃ VĂN MIẾU
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 316C
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Võ Miếu đến
giáp xã Văn Luông
|
100.000
|
7.2
|
Đường Văn Miếu - Hương Cần (đường tỉnh 316D
cũ)
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba đi Minh Đài đến
nhà ông Công xóm Mật
|
150.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Công xóm
Mật đến cây xăng Hoà Liên xóm Dẹ 1
|
250.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cây xăng Hoà Liên
đến nhà ông Thanh Dẹ 2
|
500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thanh Dẹ 2
đến nhà ông Thao Dung Dẹ 2
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Thao Dung Dẹ 2
đến hết nhà ông Thiện xóm Văn Phú
|
120.000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại của tỉnh lộ 316D
|
60.000
|
7.3
|
Đường Văn Miếu - Vinh Tiền
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Chợ Văn Miếu
đến ruộng ổ Cò
|
500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ruộng ổ Cò đến giáp
xã Tam Thanh
|
100.000
|
7.4
|
Đường Văn Miếu - Khả Cửu
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba xóm Trống đến
giáp xã Khả Cửu
|
60.000
|
7.5
|
Đường Văn Miếu đi Long Cốc huyện Tân Sơn
|
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Cống Dẹ 1 đến
cổng trường THPT
|
200.000
|
7.6
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn tại 10
khu
|
|
|
Khu Liệm, Kén, Cát, Trống, Trầu, Mật, Dẹ 1,
Dẹ 2, Văn Lâm, Văn Phú
|
50.000
|
7.7
|
Đất các thôn bản vùng sâu: Xè 1, Xè 2,
Thành Công, Tam Văn và dân cư ở không tập trung còn lại chưa tính ở trên
|
50.000
|
8
|
XÃ KHẢ CỬU
|
|
8.1
|
Đường Văn Miếu - Khả Cửu - Đông Cửu -
Thượng Cửu
|
|
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ giáp xã Văn
Miếu đến nhà ông Nhiệm
|
60.000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Nhiệm đến nhà
ông Án Chính
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Án Chính đến giáp
xã Thượng Cửu
|
50.000
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Thủ đến hộ ông
Xoạn xóm Câu
|
50.000
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Xoạn xóm Câu đến
giáp xã Đông Cửu
|
50.000
|
8.2
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
50.000
|
8.3
|
Đất khu Chợ từ nhà ông Oanh đến nhà ông
Xuân, đến nhà ông Hải
|
100.000
|
8.4
|
Đất khu dân cư tập trung:
|
|
|
Xóm Bãi Lau (bên kia bờ suối), khu suối Lú,
khu gốc Qoèn, xóm Chuôi
|
50.000
|
8.5
|
Đất ở khu dân cư các xóm còn lại
|
50.000
|
9
|
XÃ ĐÔNG CỬU
|
|
9.1
|
Đất 2 bên đường Văn Miếu, Khả Cửu, Đông Cửu
|
|
|
Từ hộ ông Hạnh xóm Quét đến giáp hộ ông
Kiểu xóm Bái. Đất 2 bên đường khu trung tâm xã gồm các xóm: Mu 1, Mu 2, Bầu,
Bái, Nhồi
|
50.000
|
9.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng
sinh lời
|
|
|
Từ hộ ông Thành xóm Mu 2 đến hộ ông Lệ xóm
Mu 2
|
50.000
|
9.3
|
Đất nằm hai bên đường liên thôn gồm các
xóm: Xóm Cạn, Dọc, Nhổi, Quét, Vừn, Cốc, Bư
|
50.000
|
9.4
|
Đất khu nông thôn còn lại chưa tính ở phần
trên
|
50.000
|
10
|
XÃ THƯỢNG CỬU
|
|
10.1
|
Đất 2 bên đường Văn Miếu, Khả Cửu, Thượng
Cửu
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Khả Cửu đến giáp nhà ông
Son
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Son đến hết nhà ông Dũng
(UB cũ)
|
80.000
|
10.2
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
50.000
|
10.3
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50.000
|
11
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
11.1
|
Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316 D
cũ)
|
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông
Mai đến hộ ông Chỉnh
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Chỉnh đến hộ ông
Nối
|
50.000
|
11.2
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
Từ hộ ông Sơn đến hộ ông Bảy
|
50.000
|
|
Từ hộ ông Thành đến hộ Dốc Chu Biên
|
50.000
|
|
Từ hộ ông Chung đến hộ ông Quây
|
50.000
|
11.3
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các
xóm: Xóm Mít, Mận, Chủng, Nưa Thượng
|
50.000
|
11.4
|
Đất các thôn bản vùng sâu: Xóm Chẹn
|
50.000
|
12
|
XÃ TÂN MINH
|
|
12.1
|
Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316D
cũ)
|
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông
Phán đến hộ ông Trọng; từ hộ ông Thân đến hộ ông Nhu, từ hộ ông Hiền đến nhà
ông Tuấn
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
50.000
|
12.2
|
Đất tập trung dân cư nông thôn
|
50.000
|
12.3
|
Đất các khu vực rải rác không tập trung
|
50.000
|
12.4
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
Từ hộ ông Quân (Nhằn Hạ) đến hộ ông Thẳng
(Nhằn Thượng)
|
50.000
|
13
|
XÃ CỰ THẮNG
|
|
13.1
|
Đường tỉnh lộ 316
|
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông
Trần Đại Việt khu Cầu Trắng đến tiếp giáp xã Tất Thắng
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường còn lại
|
300.000
|
13.2
|
Đất hai bên đường liên thôn từ: Hộ ông Tiêu
khu 4.1 đến hộ ông Thế khu Nương; hộ ông Thành khu 5 đến hộ ông Trí khu; hộ
ông Liên khu 2 đến hộ ô Thêm khu 2; từ trường cấp 2 đến hộ ông Sinh khu 10;
từ hộ ông Thành khu 13 đến hộ ông Tiến
|
50.000
|
13.3
|
Đất ở còn lại ngoài khu vực đã tính ở trên
|
50.000
|
14
|
XÃ TẤT THẮNG
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 316
|
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông
Thiệu (Dung) đến hộ ông Hoà cầu Khoang Xanh
|
250.000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
250.000
|
14.2
|
Đường Tất Thắng - Sơn Thuỷ
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngân hàng Tam Thắng
đến hộ ông Văn khu 1
|
100.000
|
14.3
|
Đất 2 bên đường liên xã
|
|
|
Từ hộ ông Bình khu 11 đến hộ ông Thứ khu 12
|
50.000
|
|
Từ hộ ông Tạo khu 12 đến hộ ông Chiến
(Đảng) khu 12
|
50.000
|
|
Từ hộ ông Đảng khu 12 đến hộ ông Binh khu
3; từ hộ ông Đĩnh khu 9 đến hộ ông Dưỡng khu 6
|
50.000
|
14.4
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
|
|
Từ hộ ông Thỏa khu 9 đến hộ ông Gia khu 9
|
70.000
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn còn lại
|
50.000
|
14.5
|
Đất khu nông thôn còn lại chưa tính ở phần
trên
|
50.000
|
15
|
XÃ CỰ ĐỒNG
|
|
15.1
|
Đường tỉnh lộ 316:
|
|
|
Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ ông
Doanh xóm Minh Khai đến hộ Quang xóm Đồn, từ hộ bà Vinh xóm Minh Khai đến hộ
ông Lục xóm Đồn
|
250.000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
200.000
|
15.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng
sinh lời từ hộ ông Mai khu Chón đến hộ ông Tâm khu Chón, đoạn từ hộ ông Khoa
đến hộ ông Vân xóm Minh Khai
|
70.000
|
15.3
|
Đất hai bên đường liên xã: Từ hộ ông Tâm
đến hộ bà Thuý khu Chón, từ hộ ông Vân đến hộ ông Long khu Quyết Tiến, từ hộ
ông Hải đến hộ ông Lâm xóm Minh Khai
|
50.000
|
15.4
|
Đất ở còn lại chưa tính ở trên
|
50.000
|
16
|
XÃ THẮNG SƠN
|
|
16.1
|
Đường tỉnh lộ 316:
|
|
|
Từ đầu cầu Đá Mài đến nhà ông Gia
|
175.000
|
|
Từ hộ ông Gia đến nhà ông Hảo
|
350.000
|
|
Từ nhà ông Hảo đến nhà ông Hoa Đá Cóc
|
250.000
|
16.2
|
Đường 317C từ Thắng Sơn đi Hoàng Xá
|
|
|
Đất 2 bên đường: Từ đường rẽ Đá Bia đến
Suối Đục
|
250.000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại
|
200.000
|
16.3
|
Đường liên xã từ Thắng Sơn đi Trung Thịnh
|
|
|
Từ hộ bà Giếng đến ao nhà ông Tường
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường còn lại
|
200.000
|
16.4
|
Đất hai bên đường Hoàng Xá - Trung Nghĩa
qua Đa Nghệ Thắng Sơn
|
100.000
|
16.5
|
Đất 2 bên đường từ rẽ liệt sỹ đi Đồng Đằm
và từ bà Giếng đi Đồng Đằm
|
50.000
|
16.6
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Cảnh Đồng Cốc đi
đồng Đằm
|
150.000
|
16.7
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50.000
|
17
|
XÃ HƯƠNG CẦN
|
|
17.1
|
Đường tỉnh lộ 316:
|
|
|
Từ hộ ông Hùng đến hộ ông Hưởng khu Xén
|
600.000
|
|
Từ hộ ông Thắng đến hộ bà Hoa xóm Tân Hương
|
700.000
|
|
Từ hộ ông Thuật khu Đồng Đa đến hộ ông Kiếm
khu Khoang
|
450.000
|
|
Từ hộ ông Hoà đến hộ bà Tuất khu Đồn; hộ
ông Thế Tân Hương đến hộ ông Viết Tân Hương;
|
550.000
|
|
Đất hai bên đường còn lại
|
200.000
|
17.2
|
Đường Hương Cần - Văn Miếu
|
|
|
Từ giáp hộ ông Kỳ Tân Hương đến hộ ông Cần
Lịch 1
|
200.000
|
17.3
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
Từ hộ ông Bắc đến hộ ông Lan xóm Ong
|
100.000
|
|
Từ hộ ông Long đến hộ ông Viện khu Lèo
|
150.000
|
|
Từ hộ ông Nhâm đến hộ ông Dũng Khu Đồng
Sạng
|
80.000
|
|
Từ hộ ông Thuần khu Tân Hương đến hộ ông
Thanh xóm Ong
|
200.000
|
|
Từ hộ ông Tĩnh đến hộ ông Thắng khu Trại
|
150.000
|
17.4
|
Đất nằm hai bên đường liên thôn
|
|
|
Từ hộ ông Đúng đến hộ ông Việt khu Khoang
|
100.000
|
|
Từ hộ ông Sinh đến hộ ông Khai khu Lèo
|
100.000
|
|
Từ hộ ông Cần xóm Xén đến hộ ông Bách xóm
Hem
|
100.000
|
17.5
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn: Khu
Đồn, Lịch 1, Đồng Kẹm, Lèo, Xén, Lịch 2, Đồng Quán, các khu Khu Cháu, Đồng
Sạng, Đồng Đa, Hem
|
50.000
|
17.6
|
Đất Khu Đá Cạn và các khu vực rải rác chưa
tính ở trên
|
50.000
|
18
|
XÃ YÊN LƯƠNG
|
|
18.1
|
Đường tỉnh lộ 316:
|
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Cường khu Cầu
Trắng đến hộ ông Uý khu 4, từ hộ ông Bảy Lãng đến hộ ông Cởi khu 5
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường 316 còn lại
|
100.000
|
18.2
|
Đất nằm hai bên đường liên xã từ tỉnh lộ
316 đi xóm Gò Đa xã Yên Lãng, đất từ hộ bà Nhung đến hộ bà Nghi xóm Gò Đa Yên
Lãng
|
50.000
|
18.3
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn
|
|
|
Khu 1, khu 2, khu 4, khu 5, Khu 6, khu 7,
khu 8 (trừ khu Tâm Ván)
|
50.000
|
|
Đất ở còn lại
|
50.000
|
19
|
XÃ YÊN LÃNG
|
|
19.1
|
Đường tỉnh 316:
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp Yên Lương đến
giáp Yên Sơn
|
200.000
|
19.2
|
Đường liên xã:
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Dốc Đỏ đến giáp đất xã Tu Vũ
huyện Thanh Thủy
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà Đồng Đường đến nhà ông Huy (thú
y)
|
100.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Đông Thịnh đến nhà bà Môn
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Sỹ (Hoà) đến nhà ông Chiến,
đoạn từ đường rẽ vào nhà Thắng Xuân đến ngã Ba quán ông Hải (Thu)
|
100.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Đường đến nhà ông Lan
(Giang), đoạn từ nhà ông Hàm đến nhà ông Sảo, đoạn từ nhà ông Hợp đến nhà ông
Tuấn (Nam)
|
80.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Vỹ, Đoạn
từ nhà ông Hạ (Khai) đến nhà ông Tỵ, Đoạn từ nhà ông Bảo đến nhà ông Lâm
(Hải), đoạn từ nhà ông Lưu San đến nhà ông Bảo Toàn
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thái (Danh) đến nhà ông
Thích Thuỷ (Bãi San), đoạn từ nhà bà Dư đến Cầu Bạt
|
50.000
|
19.3
|
Đường liên thôn từ xóm Đông Thịnh đến xóm
Gò Đa
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thắng (Lâm Nghiệp) đến nhà
ông Ninh Hải, đoạn từ nhà ông Đá Yên đến quán ông Hùng
|
100.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Minh Thủy đến nhà ông Tú
Hải xóm Đông Thịnh
|
60.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thận (Đông Thịnh) đến nhà
ông Thứ xóm Gò Đa, khu vực xung quanh chợ Dốc Đỏ
|
50.000
|
|
Đoạn từ ông Dũng Dinh đến nhà ông Hạnh Hạ
|
50.000
|
19.4
|
Đất khu quy hoạch mới, khu tập trung dân cư
nông thôn
|
|
|
Khu Đồng Bóp, Pheo, Trung Thịnh, Đông
Vượng, Đông Thịnh, Đồng Bóp, xóm Đành
|
50.000
|
|
Đất quy hoạch mới khu Đồng Bóp, Đồng Ve xóm
Đành, khu Pheo, khu Đông Vượng
|
50.000
|
|
Đất các khu còn lại chưa tính ở trên
|
50.000
|
20
|
XÃ YÊN SƠN
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 316:
|
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Hiền (Khải) đến
hộ ông Tồn (Hương)
|
400.000
|
|
Từ hộ ông Tự (Cống 3 cửa) đến hộ ông Hoan
(Khu Mố)
|
300.000
|
|
Đất dọc theo 2 bên đường tỉnh lộ 316 còn
lại
|
250.000
|
20.2
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng
sinh lời
|
|
|
Từ hộ nhà ông Thanh (Độ) đến cổng UBND xã,
từ hộ ông Điển đến hộ ông Vui (Liên Chung).
|
80.000
|
|
Từ hộ ông Hán đến hộ ông Cát (Liên Chung)
|
50.000
|
20.3
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
Đường liên xã từ Liên Chung đi Kết Bình, từ
đường 316 đi khu Trại Yên, từ hộ nhà ông Toàn (Liên Chung) đến ngã ba khu
Chen
|
50.000
|
20.4
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn
|
|
|
Khu Mố, Lau, Von Mỏ, Liên Chung, Kết Bình,
Đề Ngữ, Chen, Chự, Hồ, Hạ Sơn, Bến Dầm và các khu vực còn lại chưa tính ở
trên
|
50.000
|
21
|
XÃ LƯƠNG NHA
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 317:
|
|
|
Từ đầu cầu Lương Nha đến nhà ông Hoạch xóm
Lạc Song
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường còn lại
|
150.000
|
21.2
|
Đường liên xã
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hải Liên đến nhà ông Hoan
(xóm Liệm)
|
150.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Phong Tuyết (xóm Bãi) đến
nhà ông Thành Nụ (xóm Đồi)
|
100.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thủy Lan (xóm Trại) đến nhà
ông Hoanh Nụ (xóm Đồi)
|
50.000
|
21.3
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn
|
|
|
Khu hành chính 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9
|
50.000
|
|
Khu hành chính 5, 8
|
80.000
|
21.4
|
Đất ở rải rác không tập trung chưa tính ở
trên
|
50.000
|
22
|
XÃ TINH NHUỆ
|
|
22.1
|
Đường tỉnh 316
|
|
|
Đất 2 bên đường từ Ngã ba đến địa phận giáp
tỉnh Hòa Bình
|
350.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Ngã ba đến hộ ông Nhân
xóm Tân
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Nhân đến hộ ông
Dự
|
250.000
|
22.2
|
Đường tỉnh 317:
|
|
|
Đất 2 bên đường từ Ngã ba qua chợ đến hộ
ông Nghiêm
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ hộ ông Nghiêm đến cổng
UBND xã Tinh Nhuệ
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường đoạn cổng UBND xã đến hộ
ông Mít xóm Giáo (giáp xã Lương Nha)
|
150.000
|
22.3
|
Đường liên xã đoạn từ hộ ông Nhường xóm Tân
đến Đá Kê xóm Sính
|
50.000
|
22.4
|
Đất trong khu dân cư và các đường còn lại
|
50.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đoạn từ đường vào Phòng giáo dục đến cổng
đường vào bệnh viện
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn từ đường rẽ vào phòng Giáo dục đến hết
nhà ông Hoạch (Điện nước)
|
1.100.000
|
3
|
Đoạn từ hạt kiểm lâm đến hết nhà ông Hùng
Kem
|
1.100.000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoạch điện đến đầu cầu 19/5
|
1.000.000
|
5
|
Đoạn từ ngã ba vào Chợ Vàng đến trạm biến
áp
|
900.000
|
6
|
Đoạn từ đường rẽ vào Bệnh viện đến Ao Gia
|
900.000
|
7
|
Đoạn hai ven đường xuống bến cảng
|
700.000
|
8
|
Đoạn từ giáp trạm biến áp đến đường rẽ vào
xóm Hoàng Trung
|
700.000
|
9
|
Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện (từ giáp
quốc lộ 32 A đến cổng Bệnh viện)
|
800.000
|
10
|
Đoạn quốc lộ 32A từ Ao Gia đến hạt bảy giao
thông đối diện nhà ông Lương
|
900.000
|
11
|
Đoạn từ nhà ông Bộ kiểm lâm đến hết nhà ông
Thuận Lương
|
500.000
|
12
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lương (hạt bảy) đến
Cầu Khánh
|
700.000
|
13
|
Đoạn từ nhà ông Lộc Tính đến đầu cầu Ròng
|
500.000
|
14
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thuận Lương đến Ao
Bong (đường rẽ đội 12)
|
400.000
|
15
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 316 đoạn từ Ao
Bong (đường rẽ đội 12) đến giáp địa phận xã Giáp Lai
|
300.000
|
16
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đường
quốc lộ 32 (đường đi lương thực)
|
500.000
|
17
|
Đất nằm phía sau (băng 2 của vị trí 1, 2, 3
nêu trên)
|
150.000
|
18
|
Đất nằm phía sau (băng 2) của vị trí 4, 5,
6
|
150.000
|
19
|
Đất hai bên đường vào và sau sân vận động
|
300.000
|
20
|
Hai ven đường nhánh thuộc thị trấn Thanh
Sơn (chưa tính ở phần trên)
|
150.000
|
21
|
Đất khu dân cư nông thôn ở thị trấn
|
150.000
|
22
|
Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư
giao thông không thuận tiện
|
50.000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền
kề của khu vực.
|
|
Tổng số xã, thị trấn là: 23 trong đó:
1. Thị trấn (01): Thị trấn Thanh Sơn
2. Xã miền núi (22):
Sơn Hùng, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ
Miếu, Thạch Khoán, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Tân Minh,
Hương Cần, Khả Cửu, Tân Lập, Đông Cửu, Yên Long, Yên Lương, Thượng Cửu; Lương
Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN TÂN SƠN
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
XÃ TÂN PHÚ
|
|
1
|
Giá đất ở những khu vực đã quy định
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến
Cầu Voi
|
540.000
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ Cầu Voi đến
giáp xã Thạch Kiệt
|
450.000
|
|
Đất hai ven đường đi Minh Đài từ QL 32A đến
hết Nhà máy Chè Tân Phú
|
270.000
|
|
Đất hai ven đường đi khu 5, khu 7 từ nhà
ông Chung Huấn đến nhà văn hoá khu 7
|
180.000
|
|
Đất hai ven đường đi khu 8, từ quán nhà
Hường Phẫu đến nhà văn hoá khu 8
|
270.000
|
|
Đất hai ven đường đi xóm Sặt, từ Quốc lộ
32A (nhà ông Sáu khu 2B) đến nhà ông Vinh khu 3
|
270.000
|
|
Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm
huyện từ trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân đến giáp Quốc lộ 32A (nhà ông Bình khu
2A)
|
400.000
|
|
Đất hai ven đường 26m trong trung tâm huyện
từ nhà ông Khuyên khu 10 đến nhà ông Ngọc khu 2A
|
300.000
|
|
Đất hai ven đường tránh QL 32A từ nhà bà
Nguyên khu 10 đến giáp đường 36m trong khu trung tâm huyện
|
250.000
|
|
Đất hai ven đường tránh QL 32A từ đường 36m
trong khu trung tâm huyện đến giáp QL32 (nhà ông Gia - khu 1)
|
200.000
|
|
Đất hai ven đường từ Nhà máy Chè Tân Phú
đến hết nhà ông Sừ (trên đường đi Mỹ Thuận)
|
160.000
|
|
Đất hai ven đường khu 9 từ cây xăng đến nhà
ông Ngoạn, từ nhà ông Báu đến hết nhà ông Tấn
|
160.000
|
|
Đất hai ven đường khu 1, từ nhà ông Nhiên
Đạt đến giáp đường tránh Quốc lộ 32A
|
160.000
|
|
Đất hai ven đường khu 2A từ nhà ông Dự đến
hết nhà ông Đoàn
|
160.000
|
|
Đất trong khu dân cư nông thôn khu 2A, 2B,
5, 8, 9, 10
|
144.000
|
|
Đất trong khu dân cư nông thôn khu 1, 3, 4,
6, 7
|
90.000
|
2
|
Giá đất ở những khu vực bổ sung
|
|
|
Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm
huyện từ giáp đường tránh Quốc lộ 32A đến nhà ông Nguyễn Văn Khiển khu 5
|
400.000
|
|
XÃ THU NGẠC
|
|
1
|
Đất hai bên đường khu trung tâm xã (đường
liên xã)
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vuông giáp xóm Chiềng - Mỹ
Thuận đến nhà bà Nương khu Mang Hạ
|
100.000
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ đến cống cửa Mang
|
80.000
|
|
Đoạn từ cống cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung
khu Sài Cái
|
60.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Nương đến tràn Côm
|
60.000
|
|
Đoạn từ Tràn Côm đi Cọ Sơn 1
|
50.000
|
|
Đoạn từ ngã ba Côm đến nhà ông Quân khu Còn
2
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Quân đến nhà bà Mão
|
50.000
|
2
|
Đất ở các khu dân cư
|
|
|
Đất ở trong các khu dân cư: Tân An, Tân Ve,
Liên Minh, Sài, Mang Hạ, Nà Nờm, Phai Vả, Côm, Còn 2
|
50.000
|
|
Đất ở trong các khu dân cư: Còn 1, Mang
Thượng, Đèo Mương 1, Đèo Mương 2, Cọ Sơn 1, Cọ Sơn 2,
|
50.000
|
3
|
Đất nằm trong các khu dân cư còn lại
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Cửu Mang Hạ đến nhà ông
Tuyến khu Phai Vả
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tuyến khu Phai Vả đến nhà
ông Danh khu Mang Thượng
|
50.000
|
|
XÃ VĂN LUÔNG
|
|
1
|
Đất đường tỉnh 316C qua địa bàn xã Văn
Luông
|
|
|
Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông
Viết khu Đồng Thanh
|
150.000
|
|
Đất từ nhà ông Trị khu khu Đồng Thanh đến
nhà ông Nhi khu Láng, từ dốc nhà ông Hải khu Đồng Gạo đi Ngọc Chấu đến khu
Luông
|
100.000
|
2
|
Đất đường liên xã
|
|
|
Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông
Tình khu Hoàng Hà
|
60.000
|
|
Đất từ nhà ông Lớp khu Lối qua đội 8, qua
Hoàng Văn đến nhà ông Được khu Đồng Hẹ
|
60.000
|
3
|
Đất đường liên xóm
|
|
|
Đất khu trung tâm Đồng Thanh
|
60.000
|
|
Đất trung tâm vào xóm các khu Lũng, Đép,
Bến Gạo, Luông Mành, Văn Tân, Hoàng Văn
|
50.000
|
|
Đất khu trung tâm vào các khu xóm còn lại
của xã Văn Luông
|
50.000
|
|
XÃ KIỆT SƠN
|
|
1
|
Khu vực ngã 3 Vèo từ nhà ông Đại đến hết
nhà ông Bình
|
200.000
|
2
|
Hai ven đường quốc lộ đoạn từ nhà Văn hoá
Khu 3 đến đồi đá Đồng Than
|
100.000
|
3
|
Khu vực chợ Vèo hai bên ven đường huyện lộ
đi Lai Đồng, đoạn từ nhà ông Quyết ngã 3 Vèo đến nhà ông Sinh
|
150.000
|
4
|
Đất hai bên đường huyện lộ
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bính ngã ba Vèo
đến nhà bà Hướng
|
100.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Hướng đến nhà ông Toản
|
60.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Toản đến hết nhà bà Thoa
|
60.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Thoa đến hết nhà ông Nhới
|
60.000
|
5
|
Đất ven đường liên xã
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Trung xóm Chiềng đến nhà
ông Thiếp (xã Tân Sơn)
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến nhà ông Hà
Văn Bình xóm Dọc
|
50.000
|
|
Đất khu Đồng Than đoạn từ nhà ông Sơn đi
Lai Đồng
|
50.000
|
6
|
Đất ven đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức
Cường xóm Liệm.
|
50.000
|
7
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn còn lại
|
50.000
|
|
XÃ VINH TIỀN
|
|
|
Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến khu
quy hoạch UBND xã mới
|
120.000
|
|
Đất hai ven đường từ cầu tràn khu Mận Gạo
đến nhà ông Tâm
|
80.000
|
|
Đất hai ven đường từ hộ nhà bà Vịnh đến cầu
tràn Mận Gạo
|
120.000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến nhà
ông Lềnh khu Đồng Thi
|
80.000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đến Suối Cham
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường từ khu tập thể giáo viên
đến nhà ông Đoàn xóm Bương
|
50.000
|
|
Đất ở các khu còn lại
|
50.000
|
|
XÃ LAI ĐỒNG
|
|
|
Đất hai ven đường từ chợ đến cổng Trường
tiểu học khu Chiềng 2
|
120.000
|
|
Đất hai ven đường từ cổng Trường THCS đến
nhà ông Chinh khu Vường 2
|
80.000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Chinh khu
Vường 2 đi khu Phắt 2
|
60.000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Nhiệt đến nhà
ông Đào khu Vường 1
|
60.000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Nguyễn khu
Đoàn đến khu Kết
|
50.000
|
|
Đất hai ven đường từ đỉnh dốc Tre đến đầu
Tràn Vẻ
|
50.000
|
|
Đất ở trong khu dân cư
|
50.000
|
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
Đất hai ven đường 316D từ giáp ranh xã Văn
Miếu đến Trường mầm non xóm Giác
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường 316D từ Trường mầm non
xóm Giát đến ao nhà ông Hậu xóm Giát và nhánh đi đến trạm y tế xã
|
130.000
|
|
Đất hai ven đường từ ao nhà ông Hậu xóm
Giát đến giáp ranh xã Vinh Tiền
|
60.000
|
|
Đất hai ven đường từ cầu Bến Dự xóm Giát
đến giáp xã Long Cốc
|
60.000
|
|
Đoạn từ tràn Bến Dự đến xóm Én
|
60.000
|
|
Đoạn từ đội 6 xóm Vảo đến đồi Đình xóm
Chiêu
|
60.000
|
|
Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến giáp ranh xã
Khả Cửu
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Xuân xóm Giát đến đội 15 XN
chè
|
60.000
|
|
Đoạn xóm Múc từ hộ nhà anh Thịnh đến tràn ổ
Vịt
|
50.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại
|
50.000
|
|
XÃ XUÂN SƠN
|
|
|
Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm
Dù. Từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm
Cỏi, xóm Lạng.
|
70.000
|
|
Các khu vực còn lại của xóm Dù
|
60.000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
50.000
|
|
XÃ XUÂN ĐÀI
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi xóm Chiềng đến nhà ông
Trang xóm Vượng
|
70.000
|
|
Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ
nhà ông Thương đến nhà ông Tươi
|
90.000
|
|
Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Nâu từ
nhà ông Hoàng đến nhà ông Phương
|
90.000
|
|
Trung tâm cụm xã hai bên ven đường thuộc
xóm Mu từ nhà bà Lương đến nhà ông Nổn
|
200.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Vì đi Xuân
Sơn
|
250.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Chín đi xóm Ai đến nhà ông
Sỹ
|
70.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông
Bích, đi ra đường trục chính đến nhà ông Vì
|
80.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà ông Tuý
|
80.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Sềng đến nhà ông Vỹ
|
80.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà bà Hiến
|
80.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Quyền án đến nhà bà Các
|
60.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tuyển đến nhà ông Lếnh (xóm
Nâu)
|
50.000
|
|
Ngã ba xóm Dụ đến khu nhà Văn hoá xóm Dụ
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Dần đến nhà ông Tiến (Bãi
Muỗi)
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Nguyện
hai bên đường nhựa đi Xuân Sơn (Bãi Muỗi)
|
60.000
|
|
Khu đất hai ven đường từ nhà ông Sơn đến
Trụ sở làm việc Vườn quốc gia Xuân Sơn
|
50.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Bịnh thuộc
xóm Mu
|
60.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Lý đến nhà ông Chéc thuộc
khu Đống Cả (316E đi Kim Thượng)
|
200.000
|
|
Đất trong các xóm còn lại.
|
50.000
|
|
XÃ KIM THƯỢNG
|
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Chiềng đi Xuân Đài
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Xuân
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Quyền
|
80.000
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Quyền đi xóm Tân
Lập
|
70.000
|
|
Đất trong các khu còn lại
|
50.000
|
|
XÃ THU CÚC
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ cửa hàng xăng
dầu Khu Trung tâm đến nhà bà Dung (dốc hòn đá đổ)
|
400.000
|
|
Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm từ
ngã 3 đến nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi)
|
400.000
|
|
Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm đoạn
từ nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi) đến đầu cầu Đồng Tăng.
|
150.000
|
|
Đất hai ven đường QL32B đoạn từ đầu cầu
Đồng Tăng đến nhà ông Tuất (đường vào xóm Cón)
|
200.000
|
|
Đất hai ven đường quốc lộ 32A đoạn từ đường
rẽ vào khu Tân Lập đến cây xăng
|
200.000
|
|
Đất hai ven đường QL 32A, 32B còn lại trên
địa bàn xã
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường xóm khu Đồng Tăng đoạn từ
nhà ông Dung đến nhà ông Khá
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường vào xóm Giác 2 đoạn từ
nhà ông Quy đến nhà ông Hợi
|
50.000
|
|
Đất hai ven đường vào xóm Bặn đoạn từ nhà
ông Xuân đến nhà ông Tuấn
|
50.000
|
|
Đất hai ven đường liên thôn có điểm đầu từ
đường QL đi các khu còn lại
|
50.000
|
|
Đất nằm trong các khu dân cư thuộc các khu
Quẽ, Mỹ Á, Ngả 2, Tân Lập, Liên Trung, Dáy
|
50.000
|
|
Đất nằm trong các khu dân cư tập trung còn
lại
|
50.000
|
|
XÃ MINH ĐÀI
|
|
|
Đất 2 ven đường thuộc khu trung tâm xã từ
ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm
|
300.000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Sử xóm Minh
Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào
|
200.000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh
Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm
|
250.000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng
Thịnh đến nhà ông Xoan giáp xã Văn Luông
|
250.000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng
Thịnh đến nhà ông Trại xóm Đồng Thịnh
|
250.000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Đăng xóm Tân
Lập đến nhà ông Vần xóm Tân Thư
|
150.000
|
|
Đất thuộc trung tâm các khu còn lại
|
100.000
|
|
Đất thuộc các xóm khu dân cư còn lại
|
50.000
|
|
XÃ MỸ THUẬN
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 32A
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ giáp đất xã
Địch Quả đến giáp cầu xóm Bình
|
120.000
|
|
Đất từ cầu xóm Bình đến đỉnh dốc Tay Quay
(giáp nhà ông Hà Văn Danh)
|
70.000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đỉnh dốc Tay
Quay (nhà ông Danh) đến cầu Chung - xóm Chung
|
220.000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ cầu Chung đến
cầu Mịn
|
100.000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ cầu Mịn đến
đường đi Đồng Mít khu Mịn 2 (giáp nhà ông Phùng Văn Nhường)
|
150.000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đường rẽ Đồng
Mít khu Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú
|
250.000
|
2
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu
Ngạc
|
100.000
|
|
Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực,
xóm Mới, Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú
|
100.000
|
|
Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A
|
80.000
|
|
Đất ở các khu trung tâm đường 1, đường 2
|
60.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 vườn ươm xóm Mịn 2 đi Hồng
Phong, Hồng Kiên
|
70.000
|
|
Điểm nối QL 32A từ xóm Đường 2 đi Mu Vố,
xóm Chóc, đến ngã 3 Chóc - Lực - Mịn
|
60.000
|
|
Đất còn lại nằm trong các xóm.
|
50.000
|
|
XÃ THẠCH KIỆT
|
|
|
Hai ven đường QL 32A khu trung tâm xã từ
nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến nhà ông Quý Thuỷ
|
350.000
|
|
Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Quý Thuỷ
đến nhà ông Hải Nhung
|
250.000
|
|
Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Hải Nhung
đến giáp đất xã Tân Phú
|
350.000
|
|
Đoạn hai ven đường QL 32A từ nhà ông Nguyễn
Văn Chiến đến giáp đất xã Kiệt Sơn
|
150.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của khu Cường Thịnh
1 + Cường Thịnh 2.
|
100.000
|
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn khu
Chiềng, khu Dặt, khu Dùng 1 + 2, khu Dàn, Bình Thọ 1 + 2
|
60.000
|
|
Đất thôn bản vùng sâu, vùng xa: Khu Lóng 1
+ 2, khu Minh Nga, khu Dụt
|
50.000
|
|
XÃ TÂN SƠN
|
|
|
Đất 2 ven đường từ Kiệt Sơn đến cầu Cửa Bớt
|
50.000
|
|
Đoạn từ cầu Cửa Bớt đến nhà ông A xóm Thừ
|
50.000
|
|
Đất 2 ven đường từ trung tâm xã đến Trường
tiểu học (ngã 3 Sận - Lèn)
|
50.000
|
|
Đất 2 ven đường khu chợ từ nhà ông Quân xóm
Thừ đến cổng UBND xã
|
80.000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà ông Đặng xóm Thừ đến
quán bà Tới xóm Sận
|
50.000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà ông Điếu xóm Thừ đến
ông Sinh xóm Bương
|
50.000
|
|
Đất trong các xóm còn lại
|
50.000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Hân xóm Thừ
đến nhà ông Huyến xóm Thính.
|
50.000
|
|
XÃ LONG CỐC
|
|
|
Đất hai ven đường từ đồi Măng Anh xóm Kén
đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1
|
70.000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà anh Minh xóm Măng 1
đến ngã 3 đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm.
|
100.000
|
|
Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm
Văn Miếu
|
60.000
|
|
Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Cạn
đến trạm biến thế
|
70.000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 xóm Cạn đi xã
Tam Thanh
|
70.000
|
|
Đất từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi
Bông 2, Bông 3, ra xóm láng xã Văn Luông
|
70.000
|
|
Đất khu dân cư xóm Đải và khu dân cư xóm
Nhội
|
50.000
|
|
Đất trong các khu dân cư còn lại.
|
50.000
|
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
Đất 2 ven đường liên xã
|
80.000
|
|
Đất 2 ven đường còn lại.
|
60.000
|
|
Đất trong khu dân cư.
|
50.000
|
II
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị
trí liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số xã là: 17 xã miền núi:
Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu
Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn,
Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN THANH BA
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Đất hai bên đường QL 2 thuộc khu vực xã
Năng Yên
|
250.000
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh 314 Khải Xuân - Hanh
Cù (trừ khu vực TT) - 311 cũ
|
|
|
Đoạn từ ranh giới huyện (Khải Xuân) đến
cách chợ Khải Xuân 150m
|
250.000
|
|
Đất 2 bên đường khu vực chợ Khải Xuân 150m
(về 2 phía)
|
450.000
|
|
Đất từ cách chợ Khải Xuân 150m đến hết cổng
nhà máy Z121 (xí nghiệp 4)
|
250.000
|
|
Đoạn từ giáp cổng nhà máy Z121 (xí nghiệp
4) đến cách chợ Võ Lao 100m
|
250.000
|
|
Đất hai bên đường bê tông từ đường tỉnh 314
đến cổng nhà máy Z121 (BQP)
|
200.000
|
|
Đoạn khu vực chợ Võ Lao dài 100m (về 2
phía)
|
350.000
|
|
Đoạn từ cách chợ Võ Lao 100m đến cầu đồng
ràng Võ Lao
|
200.000
|
|
Đoạn từ cầu đồng ràng xã Võ Lao đến ngã 3
Sen Ninh Dân
|
180.000
|
|
Đoạn từ giáp ngã 3 Sen (Ninh Dân) đến nhà
ông Mão (Nhà nghỉ)
|
500.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Mão (Nhà nghỉ) đến cầu ông
Tố - Ninh Dân (Đường 314 cũ)
|
350.000
|
|
Đoạn từ cầu ông Tố đến cổng chính Xi măng
Sông Thao (Đường 314 cũ)
|
600.000
|
|
Đoạn từ cổng chính Xi măng Sông Thao đến
ranh giới với thị trấn
|
700.000
|
|
Đoạn đường tránh 314 mới
|
|
|
. Đất 2 bên đường của lô A1, A3, A4 khu tái
định cư Xi măng Sông Thao
|
800.000
|
|
. Đoạn từ khu tái định cư Xi măng đến ngã
ba đường rẽ đi Chí Tiên
|
800.000
|
|
. Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Chí Tiên đến
đường Tỉnh 314 cũ
|
500.000
|
|
. Băng 2 của lô A1, A3, A4, A5, A6 khu tái
định cư Xi măng
|
200.000
|
|
. Đất tại vị trí lô A2 khu tái định cư Xi
măng Sông Thao
|
150.000
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Đồng Xuân đến hết
đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây thị)
|
400.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây thị) đến
cổng trụ sở UBND xã Thanh Vân
|
250.000
|
|
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã Thanh Vân đến
cách ngã 3 Hanh Cù 100m
|
200.000
|
|
Khu ngã 3 Hanh Cù: Đoạn từ cách ngã 3 Hanh
Cù 100m (hướng Thanh Vân xuống) đến biến thế Hanh Cù (dốc Hanh Cù hướng Yến
Khê) và từ ngã ba Hanh Cù (100m) hướng Hạ Hoà xuống
|
400.000
|
|
Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (hướng đi
Hạ Hoà) đến cổng Công ty TNHH Hoàng Anh
|
300.000
|
|
Đoạn từ Công ty TNHH Hoàng Anh đến ranh
giới Thanh Ba, Hạ Hoà
|
150.000
|
3
|
Đất 2 bên đường tỉnh 314B tuyến Đào Giã -
Chân Mộng (trừ thị trấn)
|
|
|
Đoạn từ Chân Mộng (ranh giới H.Thanh Ba)
đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An)
|
200.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Sự (mổ
lợn)
|
250.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sự đến cổng trường
THCS Thái Ninh
|
200.000
|
|
Đoạn từ cổng trường THCS Thái Ninh đến ranh
giới thị trấn
|
300.000
|
4
|
Đất 2 bên đường tỉnh 314C tuyến Đồng Xuân -
Vũ Yển (trừ thị trấn)
|
|
|
Đoạn từ cầu rượu (ranh giới thị trấn) đến
hết nhà bà Nhượng (Thuế)
|
300.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Nhượng (thuế) đến hết
cầu đen (Yển Khê)
|
150.000
|
|
Đoạn từ giáp cầu đen đến cây xăng (Yển Khê)
|
300.000
|
|
Đoạn từ cây xăng Yển Khê đến hết nhà ông
Tuần (GĐ phân lân)
|
400.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Tuần đến đường sắt cắt
ngang
|
300.000
|
|
Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang đến hết
chân đê sông Hồng
|
400.000
|
5
|
Đất 2 bên đường Tỉnh 320 tuyến Phú Thọ -
bến phà Tình Cương
|
|
|
Đoạn từ giáp TX Phú Thọ đến HTX mua bán cũ
(áp phích Thanh Hà)
|
350.000
|
|
Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến Bến phà
Tình Cương
|
250.000
|
6
|
Đất hai bên đường tỉnh 320 (trừ hành lang
đê sông Hồng) - 313B cũ
|
|
|
Đoạn từ ngã ba (Trạm bơm Sơn Cương đến trạm
bơm Chí Tiên)
|
250.000
|
|
Đoạn từ trạm bơm Chí Tiên đến cống ông Hợi
|
400.000
|
|
Đoạn từ cống ông Hợi đến Cây Đa (Dốc Phủ)
|
250.000
|
|
Đoạn từ cây đa (Dốc Phủ) đến hết địa phận
xã Vũ Yển
|
350.000
|
7
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 320C Ninh Dân -
Thanh Vinh (TX Phú Thọ)
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba Sen đến đường rẽ đi mỏ sét
(Xi măng Sông Thao)
|
300.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ đi mỏ sét (Xi măng Sông
Thao) đến Trường THCS Đông Thành
|
250.000
|
|
Đoạn từ Trường THCS Đông Thành đến hết nhà
văn hóa khu 13, xã Đông Thành
|
300.000
|
|
Đoạn từ hết nhà văn hóa khu 13, xã Đông
Thành đến ranh giới xã Thanh Vinh
|
250.000
|
8
|
Đất hai bên đê Tả thao từ thị xã Phú Thọ
đến bến phà Tình Cương
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Xuyến (thôn Bộ Đầu - LL)
đến đình khu 9, 10 thôn Quán Lương
|
300.000
|
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Đỗ Xuyên:
|
|
|
. Đất thuộc thôn Tăng Nhi
|
350.000
|
|
. Đất thuộc thôn Đỗ Xuyên
|
500.000
|
|
Các khu vực khác còn lại đê tả thao
|
250.000
|
9
|
Đường huyện:
|
|
|
Đất 2 bên đường vào cụm Công nghiệp làng
nghề phía Nam huyện Thanh Ba
|
350.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 cây thị
đi Tây Cốc
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba cây Thị đến hết cổng nhà
ông Thọ (Đồng Xuân)
|
300.000
|
|
. Đoạn từ giáp nhà cổng nhà ông Thọ (Đồng
Xuân) đến đường rẽ đi Thanh Vân
|
200.000
|
|
. Đoạn từ đường rẽ đi Thanh Vân đến nhà bà
Thám (Vân Lĩnh)
|
350.000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Thám (Vân Lĩnh) đến hết
ranh giới xã Vân Lĩnh
|
150.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Yển Khê - Hanh
Cù
|
|
|
. Đoạn từ ngã 3 Yển Khê đến trường mầm non
xã Yển Khê
|
300.000
|
|
. Đoạn từ trường MN xã đến cách ngã 3 Hanh
Cù 400m
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Hà - Đỗ
Sơn
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Quảng
Nạp - Thái Ninh
|
150.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Đại An - Năng
Yên
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Thái Ninh -
Ninh Dân
|
80.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Xá - Yên
Nội - Hoàng Cương
|
|
|
- Đoạn UB xã Thanh Xá - Yên Nội
|
150.000
|
|
- Đoạn UBND xã đến đường cao tốc Nội Bài -
Lào Cai
|
150.000
|
|
- Đoạn UB xã Thanh Xá - Quán Bà Núi
|
150.000
|
|
. Đoạn từ đường tỉnh 314 (mới) đến nhà ông
Đạo (Yên Nội)
|
200.000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Đạo đến hết trường tiểu
học Yên Nội
|
250.000
|
|
. Đoạn từ hết Trường tiểu học Yên Nội đến
đường sắt (Hoàng Cương)
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Ninh Dân - Chí
Tiên
|
|
|
. Đoạn từ đường tỉnh 314 mới đến đường rẽ
(cổng Lữ đoàn 168)
|
400.000
|
|
. Đoạn từ đường rẽ Lữ đoàn 168 đến ngã ba
đường rẽ đi Hoàng Cương
|
350.000
|
|
. Đoạn từ ngã 3 đường rẽ đi H.Cương đến
UBND xã Chí Tiên đi qua khu TĐC
|
180.000
|
|
. Đoạn từ ngã 3 đường rẽ đi H.Cương đến
UBND xã Chí Tiên
|
150.000
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chí Tiên đến đê sông Hồng
|
350.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Vân -
Thái Ninh
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba Vân Lĩnh (sân vận động)
đến trạm thu mua chè
|
300.000
|
|
. Các khu vực còn lại thuộc tuyến đường
huyện lộ Thanh Vân - Thái Ninh
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến từ Đồng Xuân
đến UBND xã Phương Lĩnh
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến từ đê sông Hồng
(320) đến UBND xã Phương Lĩnh cũ
|
120.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến từ đê sông Hồng
(320) đến UBND xã Mạn Lạn
|
120.000
|
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Đông
Thành - Chí Tiên
|
|
|
. Đoạn từ tỉnh lộ 314 (chợ Võ Lao) đến hết
khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
300.000
|
|
. Đoạn từ giáp khu tái định cư đường cao
tốc đến hết đất Võ Lao
|
150.000
|
|
. Đoạn từ giáp đất Võ Lao đến ngã tư UBND
xã Chí Tiên
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường nối đường tỉnh 314 và
đường tránh 314 mới (đoạn 200m - chợ Ninh Dân)
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường liên xã:
|
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314C (chợ
Vũ Yển) đến ga Vũ Yển
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường bê tông từ ngã ba chợ Yển
Khê đi lò than
|
90.000
|
|
Đất hai bên đường từ hồ Quán Sấu đến Trường
tiểu học Yển Khê
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ hồ Quán Sấu đi Nhà
Trích
|
80.000
|
|
Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Lợi - Cây
Đa - Vĩnh Chân (Hết địa phận Yển Khê)
|
80.000
|
|
Đoạn đường từ đường tỉnh 314 (áp phích Khải
Xuân) Đi QL 2
|
|
|
. Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314 đến
UBND xã Khải Xuân
|
150.000
|
|
. Đất hai bên đường từ UBND xã đến cổng
trường tiểu học Khải Xuân
|
100.000
|
|
. Đất hai bên đường cổng trường tiểu học
Khải Xuân - đến Chùa Tà
|
80.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314 (nhà
ông Hoè) đi Quảng Nạp - đến đường rẽ Quảng Nạp – Thái Ninh
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314 đến
cổng trường NN Khải Xuân
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường bê tông Đỗ Xuyên từ nhà
ông Lực Khu 12 đến nhà ông Thử Khu 6
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ TX Phú Thọ đến đường
huyện tuyến
|
|
|
Đất hai bên đường Đỗ Sơn - Thanh Hà
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ Nhà văn hóa khu 13 xã
Đông Thành đến Nhà máy Z121
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ Đông Thành đến UBND xã
Sơn Cương đến Thanh Hà
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ đê sông Hồng (320) đến
ngã ba đường rẽ đi UBND xã Sơn Cương
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường từ UBND xã Yên Nội đến
khu 7 thị trấn Thanh Ba
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ khu 3, xã Đồng Xuân
đến ngã ba đường rẽ đi Vân Lĩnh (cây thị)
|
100.000
|
10
|
Đất khu vực dân cư các xã vùng trung du
|
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn các xã
|
70.000
|
|
Đất các khu vực còn lại thuộc các xã của cả
2 nhóm trên
|
60.000
|
11
|
Đất các xã thuộc khu vực miền núi
|
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn các xã
|
60.000
|
|
Đất các khu vực còn lại của các xã trên
|
50.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
Khu vực nội thị thị trấn Thanh Ba
|
|
|
Đường tỉnh 314 từ Ngã ba Đào Giã đến đi Vũ
Yển
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba Đào Giã đến cổng trường
cao đẳng Cơ điện I
|
2.500.000
|
|
. Đoạn từ Cổng trường Cao đẳng Cơ điện I
đến hết nhà ông Tiến (đường rẽ Y. Nội)
|
3.000.000
|
|
. Đoạn từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ Yên
Nội) đến hết ranh giới TT Thanh Ba
|
2.000.000
|
|
Đường từ ngã 3 Đồng Xuân đến hết cầu Trường
Chuyên
|
2.000.000
|
|
Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Đại An đường tỉnh
314B
|
|
|
. Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội
(Tài chính)
|
2.000.000
|
|
. Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến cổng Trung
tâm GD thường xuyên
|
800.000
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm GDTX đến hết khu
vực thị trấn
|
500.000
|
|
Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ TL314
(hết khu vực thị trấn)
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba Đào Giã đến cổng Đài truyền
thanh
|
2.000.000
|
|
. Đoạn từ cổng Đài truyền thanh đến ngã ba
cây xăng số 12
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã ba cây xăng số 12 đến hết ranh
giới thị trấn Thanh Ba
|
2.000.000
|
|
Đường bê tông từ đường TL 314 (cổng XN Chè)
đến cây xăng
|
800.000
|
|
Đường Tránh nội thị từ cầu Văng đến cây
Xăng (Đồng Xuân)
|
|
|
. Đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám (khu
4 - TT)
|
400.000
|
|
. Đoạn từ giáp nhà ông Tám khu 4 - TT đến
đường tỉnh 314 (Cây xăng)
|
300.000
|
|
Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Hố Nụ
|
|
|
. Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến cầu Bạch
|
200.000
|
|
. Đoạn từ cầu Bạch đến hết khu vực thị trấn
|
150.000
|
|
Đường từ nhà bà Yên (chè) đến cổng Huyện uỷ
|
200.000
|
|
Đường bê tông từ TL 314 (nhà bà Hạc) đến
nhà ông Dương Bổn
|
300.000
|
|
Đường bê tông từ TL 314 (cổng rượu) đến
cổng nhà ông Vĩnh Lược
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường tuyến từ nhà ông Tiến
(thương binh) đi Yên Nội
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tiến đến chân dốc (đường
rẽ vào nhà ông Tặng chè)
|
300.000
|
|
. Đoạn từ chân dốc (đường rẽ) đến hết ranh
giới TT
|
150.000
|
|
Đường từ UBND thị trấn đến Đài tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ huyện TB
|
200.000
|
|
. Đất 2 bên đường liên thôn còn lại trong
khu vực TT Thanh Ba
|
100.000
|
|
. Đất các khu vực còn lại trong TT Thanh Ba
|
80.000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề ở khu vực
|
|
Tổng số có 27 xã, thị trấn, trong đó:
1. Thị trấn (01):
Thị trấn Thanh Ba
2. Xã trung du (5 xã):
Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển
3. Xã miền núi (gồm 21 xã):
Năng Yên, Quảng Nạp, Đại An, Khải Xuân, Võ
Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành, Ninh Dân, Hanh Cù,
Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng Cương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên Nội, Phương Lĩnh, Sơn
Cương và Vân Lĩnh.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN ĐOAN HÙNG
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
A
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Quốc lộ 2
|
|
|
Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Sóc Đăng
|
|
|
Đoạn từ Trường dân tộc nội trú đến giáp hồ
Sóc Đăng
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ trạm biến thế đến hết trạm kiểm
soát lâm sản
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản đến đường
vào TTBTXH - PT
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ TTBTXH - PT đến hết xã Sóc
Đăng
|
700.000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chí Đám
|
|
|
Đoạn từ đầu Cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế
Chí Đám
|
1.200.000
|
|
Từ km 21 đến cổng Sư đoàn 316
|
600.000
|
|
Từ trạm thuế Chí Đám đến đường rẽ vào
Trường tiểu học Tân Phượng
|
1.000.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Tân
Phượng đến đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh
|
800.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh đến Km
21 Tuyên Quang
|
600.000
|
|
Đoạn từ cổng Sư đoàn 316 đến hết địa phận
xã Chí Đám
|
600.000
|
|
Đất ven đường quốc lộ 2 thuộc xã Vân Du
|
1.200.000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng
|
|
|
Đoạn từ Km 96 (chợ Cũ) đến cầu Quyên thôn 4
(bưu điện)
|
800.000
|
|
Đoạn từ Cầu Quyên đến giáp xã Minh Tiến và
từ cổng nhà ông Tụng thôn 2 đến cầu Chân Mộng thôn 1
|
600.000
|
|
Đoạn từ Km 96 đến nhà ông Tụng thôn 2 và từ
cầu Chân Mộng đến hết địa phận xã Chân Mộng
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Minh Tiến
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Tiêu Sơn
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết nhà ông
Hiền (Tường)
|
500.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp xã Minh Tiến
|
400.000
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Yên
Kiện
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Yên Kiện
|
|
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện
|
600.000
|
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ
chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng
|
400.000
|
2
|
Quốc lộ 70
|
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Tây Cốc
|
|
|
Đoạn từ đường vào xóm ông Khóa đến đường
vào xưởng sắn cũ (bà Thông)
|
1.200.000
|
|
Đoạn từ trạm thuế đến hết công ty chè Phú
Bền (theo đưường 319)
|
900.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ xưởng sắn cũ đến cổng nhà
ông Dực
|
700.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào xóm ông Khoá đến cổng
Lâm trường
|
600.000
|
|
Đoạn từ cổng Lâm Trường Đoan Hùng đến giáp
xã Ngọc Quan
|
400.000
|
|
Đoạn từ cổng nhà ông Dực đến giáp xã Phúc
Lai
|
400.000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Bằng Luân
|
|
|
Đoạn từ cổng ông Thân Yên đến nhà ông Truy
thôn 16
|
600.000
|
|
Đoạn cổng ông Thân Yến đến giáp xã Quế Lâm
|
300.000
|
|
Đoạn từ nhà ông Truy đến đường rẽ đi Đức
Thái
|
400.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ đi Đức Thái đến giáp xã
Minh Lương
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Ngọc Quan
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến đường rẽ nhà ông Quý
|
700.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Quý đến đường
rẽ dự án chè
|
400.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ dự án chè đến giáp xã Tây
Cốc
|
350.000
|
|
Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Quế Lâm
|
|
|
Đoạn từ cổng trường cấp II đến đường rẽ đi
chợ Ngà
|
500.000
|
|
Đoạn từ đường rẽ chợ Ngà đến giáp xã Bằng
Luân
|
300.000
|
|
Đoạn từ cổng trường cấp II đến giáp xã Phúc
Lai
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Minh Lương
|
|
|
Đoạn từ xã Bằng Luân đến giáp xã Đại Phạm
|
300.000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Phúc Lai
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm
|
350.000
|
B
|
ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh 319 từ Tây Cốc đi Hạ
Hòa
|
|
|
Đoạn từ Nhà máy chè Phú Bền đến giáp đường
rẽ đi Phúc Lai
|
400.000
|
|
Khu vực trung tâm xã Ca Đình
|
150.000
|
|
Đoạn từ giáp xã Ca Đình đi Phương Viên
|
150.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
2
|
Đường tỉnh 331 (Đường Chiến thắng Sông Lô)
|
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Sóc Đăng
|
|
|
Hai bên đưường từ giáp thị trấn Đoan Hùng
đến trụ sở xã Sóc Đăng
|
450.000
|
|
Từ trụ sở UBND xã Sóc Đăng đến giáp xã Hùng
Long
|
300.000
|
|
Khu vực xã Hùng Long
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ đường Bê tông thôn
Tân Việt đến cống Cây Duối thôn Đồng Ao)
|
300.000
|
|
Khu vực Chợ (từ trạm biến áp đến cây đa
(đường rẽ Vân Đồn)
|
300.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
|
Đất khu vực xã Vụ Quang
|
|
|
Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang (từ cổng
ông Du thôn 5 đến hết đất bà Phượng - thôn 4)
|
400.000
|
|
Khu vực Chợ (từ cầu Rơm đến hết đất ông Lâm
thôn 6)
|
400.000
|
|
Từ cống Ao Mái thôn 4 đến cống Lim thôn 2
|
350.000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
200.000
|
3
|
Tỉnh lộ 322 (Vân Du đi Đông Khê)
|
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Vân Du, Chí Đám
|
|
|
Từ QL2 đến hết nhà ông Nghiêm
|
500.000
|
|
Từ nhà ông Nghiêm đến hết đất ông Bình
(cống Cầu Đất)
|
350.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Hùng Quan
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Sửu thôn Đông Tiệm đến Trạm
y tế xã
|
350.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Nghinh Xuyên
|
|
|
Khu trung tâm xã Nghinh Xuyên (từ Bưu điện
VHX đến cổng Nhà thờ)
|
250.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Đông Khê
|
|
|
Khu Trung tâm (Đoạn từ cống ông Hải đến
Trạm y tế xã)
|
200.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
4
|
Tỉnh lộ 318, 318B, 318C (333 cũ)
|
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Yên Kiện
|
200.000
|
|
Khu Trung tâm xã Vân Đồn (cổng ông Quỳnh
đến cổng ông Phượng)
|
300.000
|
|
Khu vực trung tâm xã Minh Phú (từ đài tưởng
niệm đến cầu Sắt)
|
300.000
|
|
Khu vực trung tâm xã Minh Phú từ cổng ông
Thúy (ngã ba UBND xã) đến cổng ông Hoạch
|
350.000
|
|
Đất 2 bên đường từ quốc lộ 2 đến Cầu Dát
thôn 6 xã Chân Mộng
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại của xã Chân Mộng
|
150.000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Vụ Quang
|
150.000
|
|
Các khu vực còn lại của xã Vân Đồn và xã
Minh Phú
|
150.000
|
5
|
Đường tỉnh 319B (Tây Cốc - Minh Lương)
|
|
|
Đất hai bên đường xã Tây Cốc
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Phúc Lai
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thiện đến Cầu Quê
|
300.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Bằng Doãn
|
|
|
Khu Trung tâm xã (từ cầu Gia Bao đến hết
nhà ông Vĩnh thôn 1)
|
300.000
|
|
Từ nhà ông Vĩnh thôn 1 đến hết nhà ông Phúc
thôn 2 và từ cầu Gia Bao đến cổng nhà ông Thìn thôn 6.
|
200.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Minh Lương
|
|
|
Khu Trung tâm xã Minh Lương (từ cổng ông
Hương đến cống ông Tặng)
|
300.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
6
|
Tỉnh lộ 319C (Minh Lương đi Quốc lộ 70)
|
|
|
Khu Trung tâm xã Minh Lương (Đài tưởng niệm
đến đường rẽ Hà Lương)
|
300.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
7
|
Đường tỉnh 311
|
|
|
Hai bên đường xã Minh Lương
|
150.000
|
8
|
Đường tỉnh 314B (Chân Mộng - Thanh Ba)
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Tiến
|
400.000
|
|
Khu vực còn lại
|
250.000
|
9
|
Đất 2 bên đường chiến thắng Sông Lô (từ
Phong Phú đi Quế Lâm)
|
|
|
Thuộc xã Phong Phú
|
|
|
Khu Trung tâm xã (từ đường rẽ Bến quán thôn
1 đến đường rẽ sân Vân động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng
|
250.000
|
|
Khu vực còn lại
|
150.000
|
|
Thuộc xã Phương Trung
|
|
|
Khu Trung tâm xã (Từ cổng Cầu Đá đến hết
đất ông Nhuế)
|
250.000
|
|
Khu vực còn lại
|
150.000
|
|
Thuộc xã Quế Lâm
|
|
|
Từ cổng ông Thoại đến cổng ông Dương Thôn 5
|
200.000
|
|
Khu vực còn lại
|
150.000
|
10
|
Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa
giới hành chính
|
|
|
Đất hai bên đường liên xã (thuộc khu Trung
tâm, khu Chợ, khu đông dân cư)
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường liên xã còn lại
|
150.000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn, xóm
|
100.000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của xã
|
80.000
|
|
Xã Sóc Đăng
|
250.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 2
|
|
|
Từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ
|
1.600.000
|
|
Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan Vỵ) đến hết
Trạm Thú y
|
2.000.000
|
|
Từ trạm Thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
thị trấn Đoan Hùng
|
1.500.000
|
|
Từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng Trường
THPT Đoan Hùng
|
1.200.000
|
|
Từ cổng trường THPT Đoan Hùng đến cầu Đoan
Hùng
|
1.300.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 70
|
|
|
Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận
|
2.000.000
|
|
Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm
|
1.200.000
|
|
Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng
|
1.000.000
|
|
Từ giáp đất ông Bồng đến hết cổng nhà máy
19/5
|
1.200.000
|
|
Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc Quan
|
1.000.000
|
3
|
Đất hai bên đường Chiến thắng Sông Lô
|
|
|
Từ trạm than Đoan Hùng đến đường xuống bến
đò (QL2 cũ)
|
2.000.000
|
|
Từ Quốc lộ 2 (nhà ông Chí) đi Cầu Tế
|
900.000
|
|
Từ cầu Tế đến cổng Nhà máy nước Đoan Hùng
|
700.000
|
|
Từ cổng Nhà máy nước Đoan Hùng đến cống ông
Định
|
600.000
|
|
Từ cống ông Định đến Quốc lộ 2
|
800.000
|
|
Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú đến
hết đất thị trấn
|
600.000
|
|
Từ Trạm Thản đến giáp đất Sóc Đăng
|
600.000
|
4
|
Đường từ Quốc lộ 2 vào bệnh viện đến khu
Thọ Sơn
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Bảy
|
800.000
|
|
Từ đất ông Bảy đến cổng Bệnh viện
|
700.000
|
|
Từ cổng bệnh viện đến hết đường vào khu Thọ
Sơn
|
400.000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp QL2 vào cổng Huyện
uỷ
|
800.000
|
6
|
Đường từ giáp QL2 (cổng ông Nghiệp Hường)
đi Trường Chính Trị
|
700.000
|
7
|
Đường từ Trường Chính Trị đi Bưu điện Đoan
Hùng
|
700.000
|
8
|
Đường từ giáp QL2 (cổng ông Thông) đi Nghĩa
địa Tân Long
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 (cổng ông Thông) đến hết đất
hội trường thôn Tân Long
|
500.000
|
|
Từ hội trường thôn Tân Long đến Nghĩa địa
Tân Long - đến Cổng 19-5
|
400.000
|
9
|
Đường từ giáp QL2 (đất bà Minh) đi ra đường
chiến thắng Sông Lô
|
700.000
|
10
|
Đường từ giáp QL2 (qua Trạm y tế) ra đường
chiến thắng Sông Lô
|
500.000
|
11
|
Đường từ QL2 đi Hồ Vạ
|
|
|
Đoạn từ QL2 (cổng ông Kim) đến hết đất ông
Chiến Hát
|
400.000
|
|
Đoạn từ ông Chiến Hát đến Hồ Vạ và đoạn còn
lại
|
300.000
|
12
|
Đường từ QL2 đi Tượng đài (qua 228 cũ) đến
đường chiến thắng Sông Lô
|
400.000
|
13
|
Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường
Quốc lộ 2 và Quốc lộ 70
|
250.000
|
14
|
Đất 2 bên đường liên thôn xóm của thị trấn
|
250.000
|
15
|
Đất khu dân cư còn lại của thị trấn Đoan
Hùng
|
150.000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 28, trong đó:
1. Thị trấn (01):
Thị trấn Đoan Hùng
2. Các xã miền núi (27):
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm,
Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn,
Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chí Đám,
Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 HUYỆN HẠ HÒA
Đơn vị: Đồng/m2
TT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2012
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
A
|
QUỐC LỘ
|
|
1
|
Đường QL 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22
Đại Phạm
|
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Lương đến nhà
ông Khanh, khu 17, xã Đại Phạm
|
340.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Khanh,
khu 17, đến nhà bà Thúy, khu 17, xã Đại Phạm
|
500.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thúy đến
nhà ông Nghinh, khu 16, xã Đại Phạm (giáp ranh tỉnh Yên Bái)
|
350.000
|
2
|
Đường QL 32C từ Minh Côi đến hết xã Hiền
Lương
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Giành đến giáp
nhà ông Hồng (Chợ Minh Côi cũ)
|
340.000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà
ông Nhận xã Minh Côi
|
550.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Nhận xã
Minh Côi đến Ngòi Văn Lang
|
380.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngòi Văn Lang đến
đường rẽ vào UBND xã Văn Lang
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào UBND
xã Văn Lang đến nhà của Đội sửa chữa đường bộ
|
550.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà của Đội sửa
chữa đường bộ đến bến đò cầu Ngòi Lao
|
570.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cầu Ngòi Lao đến bến
đò Chuế Lưu sang chợ Ấm Thượng
|
650.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp bến đò Chuế Lưu
sang chợ Ấm Thượng đến cầu Lường xã Xuân Áng
|
400.000
|
|
Đất 2 bên từ giáp cầu Lường Xuân Áng đến
hết Phòng khám Đa khoa Xuân Áng
|
570.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Phòng khám Đa khoa
Xuân Áng đến hết nhà bà Chung xã Hiền Lương (Đối diện Bến xe khách)
|
390.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Chung xã
Hiền Lương đến hết nhà ông Tâm (Nhà nghỉ) xã Hiền Lương
|
570.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tâm xã Hiền
Lương đến giáp cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương (Gần chợ Hiền Lương)
|
780.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Yên Bái từ cầu Ngòi Vần
xã Hiền Lương đến hết địa phận xã Hiền Lương (Giáp xã Minh Quân - tỉnh Yên
Bái)
|
450.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
1
|
Tuyến đường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi Đại Phạm
(311 cũ)
|
|
|
Đất hai bên đường giáp xã Hanh Cù, huyện
Thanh Ba đến ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba vào UBND xã Yên
Kỳ đến cổng trường Tiểu học Yên Kỳ
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường Tiểu
học Yên Kỳ đến Đồng Bứa xã Hương Xạ
|
120.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Đồng Bứa xã Hương Xạ đến
cổng trường THCS Hương Xạ
|
320.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường THCS
Hương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền (Ngã 3 đường rẽ trụ sở UBND xã Cáo Điền)
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Cáo Điền đến ngã 3
đường rẽ đi UBND xã Phương Viên
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi UBND
xã Phương Viên đến ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ
|
240.000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ
đến hết nhà ông Toàn xã Ấm Hạ
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Chu Hưng Ấm Hạ
(Cổng Trường THCS Ấm Hạ) đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Dược khu 8
đến ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền
|
160.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 4 đường vùng
đồi đi Gia Điền đến ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
|
120.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã ba đường rẽ đi
xã Minh Lương đến nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương
|
120.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thơ, khu 2,
xã Hà Lương đến đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm
|
120.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đường rẽ vào khu
8 xã Đại Phạm đến nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm
|
300.00
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn
(Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm đến giáp QL 70 (km 22)
|
100.00
|
2
|
Tuyến đường tỉnh 314 E từ Chu Hưng, Ấm Hạ
đến Ấm Thượng (thị trấn Hạ Hòa)
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Toàn xã Ấm
Hạ đến nhà ông Yên, khu 3, xã Ấm Hạ
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Yên, khu 3
xã Ấm Hạ đến giáp Ấm Thượng (thị trấn Hạ Hòa)
|
240.000
|
3
|
Tuyến đường tỉnh 320
|
|
|
Đất 2 bên đường từ xã Y Sơn giáp thị trấn
Hạ Hòa đến cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh
|
160.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng Xí nghiệp gạch
Tuynel xã Phụ Khánh đến đường rẽ vào Trường THCS Phụ Khánh
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào Trường
THCS Phụ Khánh đến nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh)
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thịnh xã
Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh) đến nhà ông Thư xã Đan Thượng
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thư xã Đan
Thượng đến hết nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai)
|
500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Lý (Đường
rẽ ra kênh Đồng Phai) đến hết UBND xã Đan Hà
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp UBND xã Đan Hà đến
đường sắt Hà - Lào
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng
đến giáp Nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Nhà máy chè Phú Cường xã
Hậu Bổng đến hết ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê)
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã
ba lên đê) đến tiếp giáp địa phận tỉnh Yên Bái
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ xã Minh Hạc giáp thị
trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San)
|
450.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường đê bao xã
Minh Hạc (Tràn San) đến hết địa phận xã Minh Hạc
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp địa phận xã Minh
Hạc đến nghĩa trang Đồng Ré xã Lang Sơn
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nghĩa trang Đồng Ré
xã Lang Sơn đến cống Ngòi Trang xã Mai Tùng
|
160.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Trang xã
Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu
|
200.000
|
4
|
Tuyến đường tỉnh 321 từ Bằng Giã đi Tân
Long Yên Lập
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bưu
điện văn hoá xã) đến hết địa phận xã Bằng Giã
|
160.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Bằng Giã đến hết
địa phận xã Vô Tranh
|
120.000
|
5
|
Tuyến đường tỉnh 319C đoạn Hà Lương - Minh
Lương, Đoan Hùng
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường tỉnh 314 đến
hết địa phận xã Hà Lương
|
130.000
|
6
|
Tuyến đường nối cầu Hạ Hòa với QL70 (đoạn
từ ngã ba Hương Xạ giáp đường tỉnh 314 đến hết địa phận xã Phương Viên, huyện
Hạ Hòa)
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Hương Xạ
với đường tỉnh 314 đến giáp xã Phúc Lai, huyện ĐoanHùng
|
140.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
1
|
Tuyến đường P7 từ giáp Ngã 3 Xuân Áng đi
Trại Tân Lập
|
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Chì xã Xuân Áng
đến hết Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp
chi nhánh Xuân Áng đến hết ngã ba đường sang xóm ông Bách khu 5 xã Xuân Áng
|
200.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường sang
xóm ông Bách khu 5 đến ngã 3 cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng bà Hợi khu 5
xã Xuân Áng đến nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân Áng
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn Mùi xã
Xuân Áng đến Trại Tân Lập
|
80.000
|
2
|
Tuyến đường huyện đoạn Vĩnh Chân - Hương Xạ
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 giáp ĐT 320 đến
đường rẽ Trường THCS Vĩnh Chân
|
160.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào Trường
THCS Vĩnh Chân đến Trạm y tế Vĩnh Chân
|
240.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Trạm y tế Vĩnh Chân
đến ngã 3 đường rẽ đi Chính Công
|
160.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi
Chính Công đến ngã 3 đường tỉnh 314 (Ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Hương Xạ)
|
100.000
|
3
|
Tuyến đường huyện từ Hiền Lương - Quân Khê
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 chợ Hiền
Lương đến nhà ông Ngữ xã Hiền Lương
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngữ đến
giáp xã Quân Khê
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Hiền Lương đến
nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê
|
160.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình
(Doanh), xã Quân Khê đến ngã ba đường rẽ đi Ao Trời - Suối Tiên
|
160.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi
Ao Trời - Suối Tiên đến Cầu cây Kéo, xã Quân Khê
|
80.000
|
|
Đất hai bên đường từ cầu Cây kéo đến Ao
Trời - Suối Tiên, xã Quân Khê
|
80.000
|
4
|
Tuyến đường huyện từ Bằng Giã đi Vô Tranh
(Đê Đồng Bầu)
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND
xã Bằng Giã đến cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã
|
140.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Khuân xã
Bằng Giã đến hết xã Vô Tranh
|
140.000
|
5
|
Tuyến đường huyện đoạn Đan Hà - Đại Phạm
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đường sắt Hà Nội
- Lào Cai đến nhà bà Ngọc (Thái)
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Ngọc
(Thái) đến hết địa bàn xã Đan Hà
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Đan
Hà đến nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm
|
100.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Cảnh, khu
5, xã Đại Phạm đến giáp đường tỉnh 314
|
100.000
|
6
|
Tuyến đường huyện đoạn Đan Thượng - Liên
Phương - Hậu Bổng (đê 15)
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 320
đến giáp xã Đan Thượng
|
220.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đan Thượng đến
hết địa phận xã Liên Phương
|
125.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Liên Phương
đến giáp ngã ba đường tỉnh 320 thuộc xã Hậu Bổng
|
120.000
|
D
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ XÃ TRUNG DU (01 XÃ VỤ
CẦU)
|
|
|
Đất 2 bên đường đoạn giáp địa phận xã Vĩnh
Chân đến giáp nhà ông Dũng Huyền
|
200.000
|
|
Đất khu trung tâm (Đất 2 bên đường từ
Trường Tiểu học đến hết nhà ông Dũng Huyền
|
240.000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp Trường tiểu học
Vụ Cầu đến giáp địa phận huyện Thanh Ba
|
240.000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
100.000
|
E
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ CÁC XÃ MIỀN NÚI (31
xã)
|
|
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Cương
đến hết nhà bà Nhũ (khu 3) xã Hiền Lương
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường từ UBND xã Hiền Lương đến
đập Ngòi Vần (nhà bà Thanh) xã Hiền Lương
|
115.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Hợi khu 5 xã
Xuân Áng, đến ngã ba Quân Khê (đường rẽ Ao Trời, Suối Tiên)
|
100.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 32C đến Chổ
cầu đường rẽ đi UBND xã Minh Côi
|
240.000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 4 khu 5 (quán ông
Hoà) đến hết nhà văn hoá khu 8 xã Xuân Áng
|
100.000
|
|
Đất trung tâm xã (đất 2 bên đường cách trụ
sở UBND các xã 500m về hai bên) và đất ven 2 bên đường huyện còn lại
|
100.000
|
|
Đất khu vực gần chợ (đất hai bên đường cách
chợ 200m về hai bên đối với khu vực còn lại, không nằm trên các trục đường đã
có ở trên)
|
140.000
|
|
Đất hai bên đường liên xã
|
90.000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn, xóm
|
80.000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
70.000
|
|
Riêng đất thuộc xã đặc biệt khó khăn (xã
Quân Khê đối với khu vực còn lại) và các khu đặc biệt khó khăn (theo Quyết
định số 164/2006/QĐ-TTg, QĐ số 113/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và
Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc)
|
60.000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA)
|
|
|
Đất 2 bên đường tỉnh 320 (312 cũ) từ ngã 3
Bưu điện (từ nhà ông Phượng) đến hết bến xe khách Ấm Thượng
|
1.700.000
|
|
Đất 2 bên đường vào ga Ấm Thượng từ ngã 3
chợ đến Trạm thuế (từ giáp nhà ông Dần đến Trạm thuế)
|
1.200.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Trạm thuế đến khu
tập thể Công an Trại Tân Lập
|
500.000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Bến xe khách Ấm
Thượng đến giáp xã Minh Hạc (Công ty TNHH chè Cúc Đạt)
|
900.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông
Phượng đến hết nhà ông Nghĩa
|
650.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông
Nghĩa đến giáp xã Y Sơn
|
300.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ kênh
tiêu Lửa Việt đến đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa
|
1.000.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ đường
rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa đến hết nhà ông Tâm Thông
|
650.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp
nhà ông Tâm Thông đến ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành)
|
450.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp
ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành) đến giáp xã Ấm Hạ
|
260.000
|
|
Đất 2 bên đường nối Cầu Hạ Hòa với QL 70
giáp ĐT 314E (Dốc ông Thành) đến cầu Hạ Hòa
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp ĐT 314 E
đến nhà bà Tiến Cần
|
160.000
|
|
Đất 2 bên đường vào Trường THPT Hạ Hòa từ
giáp nhà ông Hậu (cũ) đến ngã ba đường nối Cầu Hạ Hòa với Quốc lộ 70
|
450.000
|
|
Đất 2 bên đường vào Công ty cổ phần giấy
Lửa Việt từ nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm
|
360.000
|
|
Đất 2 bên đường vào Công ty cổ phần Giấy
Lửa Việt từ nhà ông Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường vào Công ty cổ phần Giấy
Lửa Việt từ nhà ông Tài đến nhà bà Thao Thả
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính
đến giáp đường tỉnh 314 E (nhà ông Tấn Sùng)
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường đi Đập bờ dài từ nhà ông
Kiểm đến Đập bờ dài (Ao Châu)
|
240.000
|
|
Đất 2 bên đường trước cửa Nhà bia từ nhà
ông Hoan Ba đến nhà ông Mậu
|
450.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị đến đường vào trường THPT Hạ Hòa
|
400.000
|
|
Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ
Hòa từ giáp nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ
|
650.000
|
|
Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ
Hòa từ giáp nhà ông Thuỵ đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ giáp nhà ông Thuỵ
đến đường sắt
|
450.000
|
|
Đất bên đường bê tông song song với đường
sắt từ nhà ông Việt đến giáp đường rẽ ra nhà ông Thuỵ
|
340.000
|
|
Tuyến đường từ đường tỉnh 314E đến giáp
chùa Kim Sơn
|
340.000
|
|
Đất 2 bên đường từ Viện Kiểm sát, Tòa án
đến chợ Ấm Thượng
|
200.000
|
|
Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song
với đường sắt
|
340.000
|
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Hoàn đến
nhà ông Đạo
|
340.000
|
|
Đất hai bên các trục đường còn lại (liên
thôn, liên xóm…), không có trong các trục đường ở trên
|
160.000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
140.000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 33, trong đó :
1. Thị trấn (01): Thị trấn Hạ Hòa
2. Xã Trung du (01): Xã Vụ Cầu
3. Xã miền núi (31):
Quân Khê, Hiền Lương, Động Lâm, Lâm Lợi, Xuân
Áng, Chuế Lưu, Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang, Minh Côi, Hậu Bổng, Liên Phương, Đan
Hà, Đan Thượng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng,
Vĩnh Chân, Yên Luật, Chính Công, Yên Kỳ, Hương Xạ, Cáo Điền, Phương Viên, Ấm
Hạ, Gia Điền, Hà Lương, Đại Phạm.
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
8.498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|