|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
831/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Sang
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 831/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 93/TTr-CP ngày
03/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với
265 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn
phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trương Tấn Sang
|
DANH SÁCH
NGƯỜI
KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI TỈNH KON TUM ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết
định số 831/QĐ-CTN ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch nước)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Nơi sinh
|
Tên goi Việt Nam
|
Địa chỉ cư trú
(Tỉnh Kon Tum)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Y Te
|
|
1990
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Te
|
Đăk Ba, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
2
|
Y Choai
|
|
1928
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Choai
|
Đăk Ba, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
3
|
Y Chen
|
|
1991
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Chen
|
Đăk Răng, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
4
|
Bloong Bung
|
1976
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Bloong Bung
|
Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
5
|
Bloong Thon
(con của anh Bung)
|
1996
|
|
Kon Tum
|
Bloong Thon
|
Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
6
|
Bloong Then
(con của anh Bung)
|
1999
|
|
Kon Tum
|
Bloong Then
|
Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
7
|
Y Thu
(con của anh Bung)
|
|
2001
|
Kon Tum
|
Y Thu
|
Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
8
|
Y Thú
(con của anh Bung)
|
|
2003
|
Kon Tum
|
Y Thú
|
Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
9
|
Y Thúy
(con của anh Bung)
|
|
2006
|
Kon Tum
|
Y Thúy
|
Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
10
|
Y Nghéo
|
|
1979
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Nghéo
|
Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi
|
|
11
|
Y Khay
|
|
1973
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Khay
|
Bờ Y, Ngọc Hồi
|
|
12
|
Thao Na
(con anh Khay)
|
2001
|
|
Kon Tum
|
Thao Na
|
Bờ Y, Ngọc Hồi
|
|
13
|
Nàng Bu Da
(con anh Khay)
|
|
2003
|
Kon Tum
|
Nàng Bu Da
|
Bờ Y, Ngọc Hồi
|
|
14
|
Nàng Viết
(con anh Khay)
|
|
2005
|
Kon Tum
|
Nàng Viết
|
Bờ Y, Ngọc Hồi
|
|
15
|
Y An
|
|
1932
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y An
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
16
|
Y Buộc
|
|
1985
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Quyên Y Buộc
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
17
|
A Quyên
(con anh Buộc)
|
2006
|
|
Kon Tum
|
A Quyên
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
18
|
Y Hội
(con anh Buộc)
|
|
2008
|
Kon Tum
|
Y Hội
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
19
|
A Ngáp
|
1960
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Ngáp
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
20
|
A Bước
(con anh Ngáp)
|
1997
|
|
Kon Tum
|
A Bước
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
21
|
A Bửa
(con anh Ngáp)
|
1999
|
|
Kon Tum
|
A Bửa
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
22
|
Y Gu
|
|
1962
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Gu
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
23
|
Y Bin
|
|
1983
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Bin
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
24
|
Y Bay
|
|
1992
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Bay
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
25
|
A Bả
|
1990
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Bả
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
26
|
Y Ban
|
|
1982
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Ban
|
Đăk Nhoong, Đăk Glei
|
|
27
|
A Dang
|
1951
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Dang
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
28
|
Y Mơl
|
|
1954
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Mơl
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
29
|
A Dẹp
|
1992
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Dẹp
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
30
|
A Thát
|
1982
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Thát
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
31
|
A Phan
(con anh Thát)
|
2002
|
|
Kon Tum
|
A Phan
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
32
|
A Phở
(con anh Thát)
|
2006
|
|
Kon Tum
|
A Phở
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
33
|
A Phúc
(con anh Thát)
|
2009
|
|
Kon Tum
|
A Phúc
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
34
|
Y Thôn
|
|
1983
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Thôn
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
35
|
A Hơn
|
1980
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Hơn
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
36
|
Y Tớn
(con anh Hơn)
|
|
2000
|
Kon Tum
|
Y Tớn
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
37
|
Y Tị
(con anh Hơn)
|
|
2002
|
Kon Tum
|
Y Tị
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
38
|
Y Tiết
(con anh Hơn)
|
|
2005
|
Kon Tum
|
Y Tiết
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
39
|
Y Tôm
(con anh Hơn)
|
|
2007
|
Kon Tum
|
Y Tôm
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
40
|
Y Dé
|
|
1981
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Dé
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
41
|
A Mô
|
1992
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Mô
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
42
|
A Nhong
|
1973
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Nhong
|
Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
43
|
A Dật
|
2001
|
|
Kon Tum
|
A Dật
|
Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
44
|
A Diểm
(con anh Nhong)
|
2005
|
|
Kon Tum
|
A Diểm
|
Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
45
|
Y Dã
|
|
1977
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Dã
|
Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
46
|
A Mol
|
1940
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Mol
|
Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
47
|
Y Ôi
|
|
1956
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Ôi
|
Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
48
|
(con chị Ôi)
|
2001
|
|
Kon Tum
|
A Thẻ
|
Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
49
|
Y Thách
|
|
1990
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Thách
|
Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
50
|
A Trung Hải
(con anh Thách)
|
2001
|
|
Kon Tum
|
A Trung Hải
|
Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
51
|
Y Thật
|
|
1992
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Thật
|
Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
52
|
A Dọ
|
1984
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Dọ
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
53
|
Y Quyến
(con anh Dọ)
|
|
2009
|
Kon Tum
|
Y Quyến
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
54
|
|
|
1985
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Tám
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
55
|
A Mou
|
1965
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Mou
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
56
|
A Liêng
(con anh Mou)
|
1998
|
|
Kon Tum
|
A Liêng
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
57
|
Y Lão
(con anh Mou)
|
|
2000
|
Kon Tum
|
Y Lão
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
58
|
A Gió
|
1983
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Gió
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
59
|
Y Tâu
(con anh Gió)
|
|
2002
|
Kon Tum
|
Y Tâu
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
60
|
A Tuấn
(con anh Gió)
|
2006
|
|
Kon Tum
|
A Tuấn
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
61
|
A Tưởng
(con anh Gió)
|
2011
|
|
Kon Tum
|
A Tưởng
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
62
|
Y Nghem
|
|
1985
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Nghem
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
63
|
Y Thím
|
|
1985
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Thím
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
64
|
A Thiến
(con chị Thím)
|
2005
|
|
Kon Tum
|
A Thiến
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
65
|
A Thở
(con chị Thím)
|
2007
|
|
Kon Tum
|
A Thở
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
66
|
A Kheo
|
|
1986
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Kheo
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
67
|
A Trương
(con anh Kheo)
|
05/5/2006
|
|
Kon Tum
|
A Trương
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
68
|
A Trại
(con anh Kheo)
|
2007
|
|
Kon Tum
|
A Trại
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
69
|
A Thia
|
1986
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Thia
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
70
|
Y Hoan
(con anh Thia)
|
|
2007
|
Kon Tum
|
Y Hoan
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
71
|
Y Dấu
|
|
1985
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Dấu
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
72
|
Y Dan
(con chị Dấu)
|
|
02/10/2006
|
Kon Tum
|
Y Dan
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
73
|
Y Diệu
(con chị Dấu)
|
|
06/5/2010
|
Kon Tum
|
Y Diệu
|
Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei
|
|
74
|
Y Hi
|
|
1959
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Hi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
75
|
A Thái
(con chị Hi)
|
1994
|
|
Kon Tum
|
A Thái
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
76
|
A Thóc
(con chị Hi)
|
1996
|
|
Kon Tum
|
A Thóc
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
77
|
A Thức
(con chị Hi)
|
1993
|
|
Kon Tum
|
A Thức
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
78
|
A Gương
|
1978
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Gương
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
79
|
Y Dai
(con anh Gương)
|
|
2002
|
Kon Tum
|
Y Dai
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
80
|
Y Dới
(con anh Gương)
|
|
2007
|
Kon Tum
|
Y Dơi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
81
|
Y Nghiêng
|
|
1980
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Nghiêng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
82
|
Y Lạt
|
|
1930
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Lạt
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
83
|
Y Mao
|
|
1942
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Mao
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
84
|
A Nhạc
|
1975
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Nhạc
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
85
|
Y Doi
(con anh Nhạc)
|
|
1994
|
Kon Tum
|
Y Doi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
86
|
Y Don
(con anh Nhạc)
|
|
1997
|
Kon Tum
|
Y Don
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
87
|
A Plươn
(con anh Nhạc)
|
2002
|
|
Kon Tum
|
A Plươn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
88
|
Y Phép
(con anh Nhạc)
|
|
2004
|
Kon Tum
|
Y Phép
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
89
|
Y Ghim
|
|
1974
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Ghim
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
90
|
A Lom
|
1972
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Lom
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
91
|
A Dó
(con anh Nhạc)
|
1994
|
|
Kon Tum
|
A Dó
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
92
|
A Dan
(con anh Lom)
|
1996
|
|
Kon Tum
|
A Dan
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
93
|
Y De
(con anh Lom)
|
|
1998
|
Kon Tum
|
Y De
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
94
|
Y Dang
(con anh Lom)
|
|
2000
|
Kon Tum
|
Y Dang
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
95
|
Y Dạt
(con anh Lom)
|
|
2002
|
Kon Tum
|
Y Dạt
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
96
|
Y Dơi
(con anh Lom)
|
|
2005
|
Kon Tum
|
Y Dơi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
97
|
Y Dô
(con anh Lom)
|
|
2007
|
Kon Tum
|
Y Dô
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
98
|
Y Mấy
|
|
1971
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Mấy
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
99
|
A Lãi
|
1972
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Lãi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
100
|
Y Do
(con anh Lãi)
|
|
1996
|
Kon Tum
|
Y Do
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
101
|
Y Dêu
(con anh Lãi)
|
|
1998
|
Kon Tum
|
Y Dêu
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
102
|
A Tom
(con anh Lãi)
|
2000
|
|
Kon Tum
|
A Tom
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
103
|
Y Tam
(con anh Lãi)
|
|
2003
|
Kon Tum
|
Y Tam
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
104
|
A Tụy
(con anh Lãi)
|
2007
|
|
Kon Tum
|
A Tụy
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
105
|
Y Lụa
|
|
1974
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Lụa
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
106
|
A Phen
|
1980
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Phen
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
107
|
A Bay
(con anh Phen)
|
2001
|
|
Kon Tum
|
A Bay
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
108
|
A Bải
(con anh Phen)
|
2003
|
|
Kon Tum
|
A Bải
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
109
|
Y Tháp
|
|
1983
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Tháp
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
110
|
Y Dứt
|
|
1930
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Dứt
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
111
|
Y Um
|
|
1962
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Um
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
112
|
A Em
|
1958
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Em
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
113
|
Y Di
|
|
1962
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Di
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
114
|
Y Tạ
(con chị Di)
|
|
1995
|
Kom Tum
|
Y Tạ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
115
|
A Tôm
(con chị Di)
|
1998
|
|
Kom Tum
|
A Tôm
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
116
|
A Tuất
(con chị Di
|
2001
|
|
Kom Tum
|
A Tuất
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
117
|
A Tiếp
(con chị Di)
|
2004
|
|
Kom Tum
|
A Tiếp
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
118
|
Y Tế
(con chị Di)
|
|
2007
|
Kom Tum
|
Y Tê
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
119
|
A Dơi
|
1980
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Dơi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
120
|
Y Khơm
(con anh Dơi)
|
|
1998
|
Kom Tum
|
Y Khơm
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
121
|
A Khôn
(con anh Dơi)
|
2000
|
|
Kom Tum
|
A Khôn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
122
|
Y Khụ
(con anh Dơi)
|
|
2003
|
Kom Tum
|
Y Khụ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
123
|
Y Khâu
(con anh Dơi)
|
|
2005
|
Kom Tum
|
Y Khâu
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
124
|
Y Thíp
|
|
1981
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Thíp
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
125
|
A Bôn
|
1979
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Bôn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
126
|
Y Thơi
(con anh Bôn)
|
|
2000
|
Kom Tum
|
Y Thơi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
127
|
A Thề
(con anh Bôn)
|
2003
|
|
Kom Tum
|
A Thề
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
128
|
Y Thây
|
|
1983
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Thây
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
129
|
A Thiu
|
1980
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Bôn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
130
|
Y Dao
(con anh Thiu)
|
|
2003
|
Kom Tum
|
Y Dao
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
131
|
Y Dễ
(con anh Thiu)
|
|
2007
|
Kom Tum
|
Y Dễ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
132
|
Y Tiên
|
|
1986
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Tiên
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
133
|
A Khiêm
|
1984
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Khiêm
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
134
|
Y Ký
(con anh Khiêm)
|
|
2004
|
Kom Tum
|
Y Ký
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
135
|
Y Kiều
(con anh Khiêm)
|
|
2006
|
Kom Tum
|
Y Kiều
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
136
|
Y Lệ
|
|
1985
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Lệ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
137
|
A Den
|
1979
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Den
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
138
|
Y Lát
|
|
1958
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Lát
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
139
|
A Thợ
(con chị Lát)
|
1994
|
|
Kon Tum
|
A Thợ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
140
|
Y Thới
|
|
1992
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Thới
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
141
|
A Khánh
|
1979
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Khánh
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
142
|
Y Thủy
|
|
1984
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Thủy
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
143
|
Y Giống
(con chị Thủy)
|
|
2001
|
Kon Tum
|
Y Giống
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
144
|
Y Gia
(con chị Thủy)
|
|
2003
|
Kon Tum
|
Y Gia
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
145
|
A Di
(con chị Thủy)
|
|
2009
|
Kon Tum
|
A Di
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
146
|
Y Xuân
|
|
1949
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Xuân
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
147
|
Y (Y Prel Hiên)
(con chị Xuân)
|
|
1993
|
Kon Tum
|
Y Hiên
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
148
|
A Dốt
|
1976
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Dốt
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
149
|
Y Hồng
|
|
1979
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Hồng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
150
|
A Xeng
(con chị Hồng)
|
1999
|
|
Kon Tum
|
A Xeng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
151
|
Y Xăm
(con chị Hồng)
|
|
2001
|
Kon Tum
|
Y Xăm
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
152
|
Y Xon
(con chị Hồng)
|
|
2003
|
Kon Tum
|
Y Xon
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
153
|
A Hồ
|
1977
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Hồ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
154
|
Y Dương
|
|
1978
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Dương
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
155
|
Y Khương
(con chị Dương)
|
|
1996
|
Kon Tum
|
Y Khương
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
156
|
Y Khên
(con chị Dương)
|
|
1998
|
Kon Tum
|
Y Khên
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
157
|
Y Khơn
(con chị Dương
|
|
2006
|
Kon Tum
|
Y Khơn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
158
|
A Ngôi
|
1938
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Ngôi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
159
|
Y Liếp
(con anh Ngôi)
|
|
1998
|
Kon Tum
|
Y Liếp
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
160
|
Y A
|
|
1945
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y A
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
161
|
A Lan
|
1977
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Lan
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
162
|
Y Miên
|
|
1978
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Miên
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
163
|
A Doi
(con chị Miên)
|
2000
|
|
Kon Tum
|
A Doi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
164
|
Y Dên
(con chị Miên)
|
|
2003
|
Kon Tum
|
Y Dên
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
165
|
Y Dang
(con chị Miên)
|
|
2005
|
Kon Tum
|
Y Dang
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
166
|
Y Lâm
(con chị Miên)
|
|
2009
|
Kon Tum
|
Y Lâm
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
167
|
A Phai
|
1961
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Phai
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
168
|
Y Dem
|
|
1962
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Dem
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
169
|
A Sơn
(con chị Dem)
|
2003
|
|
Kon Tum
|
A Sơn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
170
|
Y Loan
(con chị Dem)
|
|
2006
|
Kon Tum
|
Y Loan
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
171
|
A Xéc
|
1993
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Xéc
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
172
|
A Đào
|
1940
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Đào
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
173
|
Y Ong
|
|
1950
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Ong
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
174
|
A Heo
(con chị Ong)
|
1993
|
|
Kon Tum
|
A Heo
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
175
|
Y Dơ
(con chị Ong)
|
|
2000
|
Kon Tum
|
Y Dơ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
176
|
A Hau
|
1982
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Hau
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
177
|
A Đoàn
|
1977
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Đoàn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
178
|
Y Hu
|
|
1979
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Hu
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
179
|
Y Dũng
(con chị Hu)
|
|
1998
|
Kon Tum
|
Y Dũng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
180
|
A Trung
(con chị Hu)
|
2001
|
|
Kon Tum
|
A Trung
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
181
|
A Hông
|
1993
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Hông
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
182
|
A Nghi
|
1969
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Nghi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
183
|
Y Lui
|
|
1974
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Lui
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
184
|
A Khoi
(con chị Lui)
|
1999
|
|
Kon Tum
|
A Khoi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
185
|
A Khang
(con chị Lui)
|
2002
|
|
Kon Tum
|
A Khang
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
186
|
Y Khoan
(con chị Lui)
|
|
2006
|
Kon Tum
|
Y Khoan
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
187
|
A Tùng
|
1980
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Tùng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
188
|
Y Thợi
|
|
1984
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Thợi
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
189
|
A Sao
(con chị Thợi)
|
2003
|
|
Kon Tum
|
A Sao
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
190
|
A Xô
(con chị Thợi)
|
2006
|
|
Kon Tum
|
A Xô
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
191
|
A Văng
|
1948
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Văng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
192
|
Y Gru
|
|
1957
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Gru
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
193
|
A Lộc
(con chị Gru)
|
1995
|
|
Kon Tum
|
A Lộc
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
194
|
Y Thanh
(con chị Gru)
|
|
1997
|
Kon Tum
|
A Xô
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
195
|
A Lá
(con chị Gru)
|
1993
|
|
Kon Tum
|
A Lá
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
196
|
A Hiên
|
1976
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Hiên
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
197
|
Y Mâu
|
|
1982
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Mâu
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
198
|
Y Háp
(con anh Hiên)
|
|
1999
|
Kon Tum
|
Y Háp
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
199
|
A Hem
(con anh Hiên)
|
2001
|
|
Kon Tum
|
A Hem
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
200
|
Y Hen
(con anh Hiên)
|
|
2004
|
Kon Tum
|
Y Hen
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
201
|
Y Ban
(con anh Hiên)
|
|
2007
|
Kon Tum
|
Y Ban
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
202
|
A Ngọc
|
1978
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Ngọc
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
203
|
Y Dế
|
|
1974
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Dế
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
204
|
A Xưa
(con chị Dế)
|
2001
|
|
Kon Tum
|
A Xưa
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
205
|
A Xanh
(con chị Dế)
|
2003
|
|
Kon Tum
|
A Xanh
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
206
|
Y Sương
(con chị Dế)
|
|
2005
|
Kon Tum
|
Y Sương
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
207
|
A Phương
(con chị Dế)
|
2007
|
|
Kon Tum
|
A Phương
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
208
|
A Đâm
|
1956
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Đâm
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
209
|
Y Tang
|
|
1957
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Tang
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
210
|
A Ngèo
|
1993
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Nghèo
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
211
|
A Ngô
|
1981
|
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
A Ngô
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
212
|
Y Khơ
|
|
1976
|
Khu vực biên giới Việt – Lào
|
Y Khơ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
213
|
A Năng
(con chị Khơ)
|
2002
|
|
Kon Tum
|
A Năng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
214
|
A Nạc
(con chị Khơ)
|
2004
|
|
Kon Tum
|
A Nạc
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
215
|
A Nong
(con chị Khơ)
|
2007
|
|
Kon Tum
|
A Nong
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
216
|
A Ninh
(con chị Khơ)
|
2011
|
|
Kon Tum
|
A Ninh
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
217
|
Y Nhíc
|
|
1972
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Nhíc
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
218
|
Y Diệt
(con chị Nhíc)
|
|
1996
|
Kon Tum
|
Y Diệt
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
219
|
A Dơm
(con chị Nhíc)
|
1998
|
|
Kon Tum
|
A Dơm
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
220
|
Y Phơn
(con chị Nhíc)
|
|
1999
|
Kon Tum
|
Y Phơn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
221
|
A Dương
(con chị Nhíc)
|
2000
|
|
Kon Tum
|
A Dương
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
222
|
A Dược
(con chị Nhíc)
|
2005
|
|
Kon Tum
|
A Dược
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
223
|
A Nhôn
|
1986
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Nhôn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
224
|
Y Liên
(con anh Nhôn)
|
|
2005
|
Kon Tum
|
Y Liên
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
225
|
Y Lóp
|
|
1993
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Lóp
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
226
|
Y Phương Lệ
(con chị Lóp)
|
|
2010
|
Kon Tum
|
Y Phương Lệ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
227
|
Y Buôn
|
|
1986
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Buôn
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
228
|
A Hiếu
(con chị Buôn)
|
2010
|
|
Kon Tum
|
A Hiếu
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
229
|
Y Phít
|
|
1994
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Phít
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
230
|
A Đông
(con chị Phít)
|
10/7/2010
|
|
Kon Tum
|
A Đông
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
231
|
Y Dẹ
|
|
1986
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Dẹ
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
232
|
A Ia
|
1975
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Ia
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
233
|
Y Tinh
|
|
1982
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Tinh
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
234
|
Y Tưởng
(con chị Tinh)
|
|
2004
|
Kon Tum
|
Y Tưởng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
235
|
Y Tím
(con chị Tinh)
|
|
2008
|
Kon Tum
|
Y Tím
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
236
|
A So
|
1981
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A So
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
237
|
Y Hằng
(con anh So)
|
|
2010
|
Kon Tum
|
Y Hằng
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
238
|
A Vở
|
1949
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Vở
|
Đăk Môn, Đăk Glei
|
|
239
|
A Thao
|
1953
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Thao
|
Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei
|
|
240
|
Y Lăng
|
|
1957
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Lăng
|
Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei
|
|
241
|
A Khó
(con chị Lăng)
|
1995
|
|
Kon Tum
|
A Khó
|
Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei
|
|
242
|
Y Khăm
(con chị Lăng)
|
|
1998
|
Kon Tum
|
Y Khăm
|
Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei
|
|
243
|
Y Kham
|
|
1992
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Kham
|
Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei
|
|
244
|
A Trinh
(con chị Kham)
|
2007
|
|
Kon Tum
|
A Trinh
|
Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei
|
|
245
|
A Ngọt
|
1983
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Ngọt
|
Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei
|
|
246
|
A Lanh
|
1977
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Lanh
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
247
|
A Khêm
|
1980
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Khêm
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
248
|
A Kim
(con anh Kêm)
|
1996
|
|
Kon Tum
|
A Kim
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
249
|
Y Nim
(con anh Kêm)
|
|
1999
|
Kon Tum
|
Y Nim
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
250
|
Y Núi
(con anh Kêm)
|
|
2008
|
Kon Tum
|
Y Núi
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
251
|
A Mau
|
1986
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Mau
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
252
|
Y Tinh
(con anh Mau)
|
|
2009
|
Kon Tum
|
Y Tinh
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
253
|
A Luân
|
1943
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Luân
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
254
|
A Dol
|
1975
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Dol
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
255
|
Y Monh
|
|
1996
|
Kon Tum
|
Y Monh
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
256
|
Y Phón
(con anh Dol)
|
|
2000
|
Kon Tum
|
Y Phón
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
257
|
Y Vôn
(con anh Dol)
|
|
2003
|
Kon Tum
|
Y Vôn
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
258
|
A Vai
(con anh Dol)
|
2006
|
|
Kon Tum
|
A Vai
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
259
|
Y Nãnh
(con anh Dol)
|
2004
|
|
Kon Tum
|
Y Nãnh
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
260
|
Y Lốn
|
|
1959
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Lốn
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
261
|
Y Tan
(con chị Lốn)
|
|
1995
|
Kon Tum
|
Y Tan
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
262
|
Y Glắng
|
|
1966
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Glăng
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
263
|
Y Nhui
|
|
1950
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
Y Nhui
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
264
|
Y Đôi
(con chị Nhui)
|
|
1995
|
Kon Tum
|
Y Đôi
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
265
|
A Kểng
|
1994
|
|
Khu vực biên giới Việt - Lào
|
A Kểng
|
Đăk Long, Đăk Glei
|
|
Quyết định 831/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 831/QĐ-CTN ngày 18/06/2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
4.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|