Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2011 đã giao
|
Kế hoạch điều chỉnh tháng 9
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: XSKT
|
Trong đó: BTGPMB
|
Tổng số
|
Trong đó: XSKT
|
Trong đó: BTGPMB
|
|
|
Tổng số
|
|
1.584.495
|
380.600
|
316.380
|
1.584.495
|
380.600
|
234.340
|
|
A
|
Dự án tăng vốn
|
|
630.200
|
134.200
|
122.010
|
931.346
|
217.400
|
203.840
|
|
1
|
Đường quy hoạch
số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 2 (từ hương lộ 10 đến đường Trường Chinh)
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
7.000
|
|
4.000
|
|
57.870
|
54.870
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách 50,87 tỷ đồng chi BTGPMB theo Văn bản số 7644/UBND-VP ngày 08/11/2010
của UBND tỉnh
|
2
|
Trường Tiểu học
Phan Bội Châu thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
12.000
|
7.000
|
|
21.000
|
21.000
|
7.305
|
|
3
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài phía Đông
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
40.520
|
|
33.520
|
48.000
|
|
34.915
|
|
4
|
Đường quy hoạch
số 11 (đoạn từ nhà máy nước-Quốc lộ 56)
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
7.000
|
|
|
12.700
|
|
4.146
|
|
5
|
Đường N7 (Quốc lộ
56-quy hoạch số 2)
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
1.000
|
|
|
2.393
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
6
|
Đường vào khu
công nghiệp khí thấp áp Long Hương
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
1.000
|
|
|
1.901
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
7
|
Khu nhà ở tái định
cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
2.500
|
|
|
3.321
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
8
|
Chợ Hòa Long thị
xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
462
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
9
|
Đường trung tâm
phường Long Toàn
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
409
|
|
409
|
Đã quyết toán
xong
|
10
|
Kè bờ Đông sông
Dinh giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
4.000
|
|
|
4.200
|
|
200
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Gò Cát 6
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
75
|
|
75
|
Đã quyết toán
xong
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
63
|
|
63
|
Đã quyết toán
xong
|
13
|
Trường Tiểu học
Bùi Thị Xuân, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
4.000
|
4.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
14
|
Khu tái định cư
dự án Trung tâm Văn hóa Thể thao Bàu Trũng
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
9.000
|
|
5.000
|
15.500
|
|
11.200
|
|
15
|
Trường Mẫu giáo
xã Long Sơn
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
16
|
Trường Tiểu học
Bến Nôm phường 10
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
2.500
|
|
2.200
|
|
17
|
Trường Trung học
Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
8.000
|
8.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành
phố Vũng Tàu
|
100
|
|
|
2.000
|
|
|
|
19
|
Xây dựng Trung
tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
100
|
|
|
2.000
|
|
|
|
20
|
Đường Phước Thắng,
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành
phố Vũng Tàu
|
5.000
|
|
1.700
|
6.500
|
|
1.700
|
|
21
|
Đường Võ Thị Sáu
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
22
|
TT chi phí CBĐT
dự án nạo vét kênh Bến Đình
|
Ủy ban nhân dân thành
phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1.240
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1 và 2)
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
24
|
Trường Trung học
Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9)
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
1.000
|
|
|
|
25
|
Đường vào khu
nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
4.000
|
|
|
4.900
|
|
|
|
26
|
Trường Tiểu học
phường 12 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
300
|
|
|
|
27
|
TT chi phí CBĐT
dự án Trường Mầm non phường 8 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
210
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
28
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 2 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
200
|
|
|
|
29
|
TT chi phí CBĐT
dự án câu lạc bộ hưu trí thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
16
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
30
|
Trường Tiểu học
Hòa Hội
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
3.000
|
3.000
|
|
8.700
|
8.700
|
|
|
31
|
Nâng cấp Trường Tiểu
học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
32
|
Trường Tiểu học
Bưng Kè B
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
5.500
|
5.500
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
33
|
Trường Tiểu học
Hòa Hưng
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
34
|
Giai đoạn 3 Trường
Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
35
|
Xây dựng nhà công
vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
3.000
|
3.000
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
36
|
Thanh toán chi
phí CBĐT dự án đường quy hoạch số 8 huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1.255
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
37
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
300
|
|
|
1.200
|
|
|
|
38
|
Thanh toán chi phí
CBĐT dự án Hạ tầng khu dân cư Láng Lớn Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
717
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
39
|
Thanh toán chi
phí tư vấn dự án hạ tầng khu dân cư Bến Lội Bình Châu (giai đoạn 2) huyện
Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
256
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
40
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
2.000
|
|
|
4.535
|
|
|
|
41
|
Trường Trung học
Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
|
|
|
1.649
|
|
|
|
42
|
Trường Trung học
Cơ sở Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
5.000
|
5.000
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
43
|
Trường Tiểu học
bán trú Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
2.700
|
2.700
|
|
4.129
|
|
|
|
44
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Hòa
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
8.000
|
8.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
45
|
Trường Trung học
Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
10.000
|
10.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
46
|
Xây dựng bổ sung
các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
2.200
|
|
|
3.091
|
|
|
|
47
|
Trường Tiểu học Trưng
Vương xã Hội Bài (xã Tân Hòa)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
1.300
|
|
|
1.838
|
|
|
|
48
|
Hạ tầng khu tái
định cư Mỹ Xuân 26,54ha
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
15.000
|
|
|
15.400
|
|
|
|
49
|
Đường quy hoạch phía
Đông và phía Bắc khu tái định cư 44ha
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
100
|
|
|
200
|
|
|
|
50
|
Trường Tiểu học
Phước Tỉnh 3
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
6.000
|
6.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
51
|
Đường quy hoạch số
2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
8.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
52
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Phước Thạnh
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
8.000
|
8.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
53
|
Trường Tiểu học Phước
Hải 3
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
10.000
|
8.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
54
|
Trung tâm Văn
hóa huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
9.770
|
|
9.570
|
9.570
|
|
9.570
|
|
55
|
Mở rộng nâng công
suất Nhà máy điện An Hội - Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
5.000
|
|
1.000
|
15.000
|
|
|
|
56
|
Xây dựng chung
cư công vụ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
14.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
57
|
Cải tạo nâng cấp
đường và hệ thống thoát nước nội thị Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
10.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
58
|
Trường Tiểu học
Phan Chu Trinh xã Cù Bị
|
Ủy ban nhân dân
huyệnChâu Đức
|
11.000
|
6.000
|
|
13.200
|
13.200
|
|
|
59
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Bàu Chinh
|
Ủy ban nhân dân
huyệnChâu Đức
|
9.000
|
9.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
60
|
Trường Mầm non
xã Bàu Chinh
|
Ủy ban nhân dân
huyệnChâu Đức
|
9.000
|
9.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
61
|
Trường Mầm non khu
vực Bình Giã – Bình Trung huyện Châu Đức (Mầm non xã Bình Giã)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
9.000
|
9.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
62
|
Hệ cấp nước xã
Cù Bị
|
Trung tâm Nước
sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
8.000
|
|
200
|
11.000
|
|
|
|
63
|
Mở rộng mạng cấp
nước các nhà máy nước hiện hữu
|
Trung tâm Nước
sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
7.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
64
|
Xây dựng hội trường
và phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
1.000
|
1.000
|
|
3.464
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
65
|
Trung tâm Đăng
kiểm phương tiện giao thông vận tải
|
Trung tâm Đăng
kiểm
|
6.000
|
|
110
|
8.000
|
|
|
|
66
|
Trung tâm chăm
sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
6.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
67
|
Sửa chữa Trung
tâm Y tế cao su thành bệnh viện chuyên khoa tâm thần
|
Sở Y tế
|
4.000
|
|
|
4.574
|
|
|
|
68
|
Trạm Y tế phường
12 thành phố Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
|
|
|
389
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
69
|
Trung tâm Hành
chính Chính trị tỉnh (khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan)
|
Sở Xây dựng
|
80.000
|
|
|
110.000
|
|
|
|
70
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
Sở Xây dựng
|
16.910
|
|
16.910
|
26.187
|
|
26.187
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách 9.277 triệu đồng theo văn bản số 4932/UBND-VP ngày 05/9/2011 của
UBND tỉnh
|
71
|
Sửa chữa trụ sở
Sở Ngoại vụ
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
197
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
72
|
Sửa chữa cải tạo
Trường dạy nghề tại xã Phước Thạnh huyện Đất Đỏ
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
2.000
|
2.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Đã quyết toán
xong
|
73
|
Đường 51B (cuối
Quốc lộ 51)
|
Sở Giao thông –
vận tải
|
50.000
|
|
22.000
|
58.000
|
|
24.000
|
Trong đó thu hồi
tạm ứng ngân sách 833 tr theo Văn bản số 4377/UBND-VP ngày 11/8/2011 của UBND
tỉnh
|
74
|
Tỉnh lộ 765
|
Sở Giao thông –
vận tải
|
30.000
|
|
13.000
|
35.000
|
|
13.000
|
|
75
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2.000
|
|
|
4.410
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
76
|
Sửa chữa nâng cấp
Trường Trung học Phổ thông Xuyên Mộc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
4.000
|
4.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
77
|
Đường Hạ Long
lên cáp treo Núi Nhỏ
|
Công ty Xây dựng
và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
|
2.096
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
78
|
Dự án ODA thu
gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu
|
Công ty Thoát nước
và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
125.000
|
|
15.000
|
155.000
|
|
10.000
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách 30,3 tỷ đồng theo Văn bản số 4546/UBND-VP ngày 22/8/2011 của UBND tỉnh
|
79
|
Cải tạo nâng cấp
bến xe khách thành phố Vũng Tàu
|
Công ty DV Bến
xe
|
|
|
|
601
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
80
|
Sửa chữa mở rộng
trụ sở Chi cục Thú y
|
Chi cục Thú y
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
81
|
Chốt kiểm dịch động
vật Tân Thành
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
698
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
B
|
Dự án giảm vốn
|
|
954.295
|
246.400
|
194.370
|
653.149
|
163.200
|
30.500
|
|
1
|
Khu tái định cư
phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ bồi thường giải
phóng mặt bằng khu Vạn Kiếp)
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
10.000
|
|
9.800
|
10.000
|
|
8.500
|
Điều chỉnh cơ cấu
vốn
|
2
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài (đường 27/4 Trung tâm hỏa táng) (chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng)
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
1.700
|
|
|
1.613
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
3
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân phường Long Tâm
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
2.000
|
|
|
1.776
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
4
|
Đường quy hoạch
số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 1)
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
61.870
|
|
50.870
|
11.000
|
|
|
Điều chỉnh khoản
thu hồi tạm ứng ngân sách 50,87 tỷ đồng sang dự án đường quy hoạch số 4 thị
xã Bà Rịa (giai đoạn 2)
|
5
|
Đường Lê Quang Định
từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
8.000
|
|
7.500
|
7.000
|
|
7.000
|
|
6
|
Đường vào Trường
Tiểu học bán trú Hạ Long
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
2.000
|
2.000
|
|
330
|
|
|
|
7
|
Đường vào trụ sở
Ủy ban nhân dân phường 10
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
5.050
|
|
5.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
8
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 5 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
5.000
|
5.000
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
9
|
Đường Ngô Quyền
phường 10 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
14.000
|
|
7.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn)
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
7.000
|
7.000
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
11
|
Khu di tích lịch
sử nhà má Tám Nhung
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
8.000
|
8.000
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
13
|
Bồi thường giải phóng
mặt bằng khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
7.600
|
|
7.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
1.600
|
1.600
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
15
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
2.500
|
2.500
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
16
|
Trường mẫu giáo
xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
3.500
|
3.500
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
17
|
Trường Trung học
Cơ sở đội 3 giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
2.000
|
2.000
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
18
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
19
|
Trường Mầm non
Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
5.000
|
5.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
20
|
Trường Tiểu học
Gò Cát xã Phước Thuận
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
500
|
500
|
|
|
21
|
Trường Mầm non
xã Hòa Hội
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
2.300
|
2.300
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
22
|
Trường Tiểu học
Thống Nhất xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
3.000
|
3.000
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
23
|
Trường Mầm non xã
Bàu Lâm
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
24
|
Trường Mầm non
xã Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
25
|
Trường Mầm non
Hòa Hưng
|
Ủy ban nhân dân huyện
Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
26
|
Trường Tiểu học
xã Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
5.000
|
5.000
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
27
|
Đường 328 nối
dài – Xóm Rẫy (quy họach số 5)
|
Ủy ban nhân dân huyện
Xuyên Mộc
|
9.850
|
|
|
2.350
|
|
|
|
28
|
Trường Tiểu học
bán trú xã Mỹ Xuân
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
5.000
|
5.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
29
|
Trường Mầm non
xã Châu Pha
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
8.500
|
8.500
|
8.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
30
|
Trường Tiểu học
Châu Pha B
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
31
|
Trường Mầm non
xã Sông Xoài
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
32
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Phước
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
10.000
|
10.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
33
|
Trường Trung học
Phổ thông liên xã Phước Tỉnh – Phước Hưng
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
22.000
|
22.000
|
10.000
|
22.000
|
22.000
|
|
Điều chỉnh cơ cấu
vốn
|
34
|
Trường Mầm non
khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
8.000
|
8.000
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
35
|
Trường Trung học
Cơ Lộc An
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
5.000
|
5.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
36
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
3.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
37
|
Cải tạo nâng cấp
Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
15.000
|
|
|
12.800
|
|
|
|
38
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân thị trấn Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
3.000
|
|
|
700
|
|
|
|
39
|
Trường Tiểu học
Lộc An
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
5.000
|
5.000
|
|
650
|
|
|
|
40
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
2.300
|
|
|
1.800
|
|
|
|
41
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Đá Bạc huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
2.500
|
|
|
1.900
|
|
|
|
42
|
Đường số 1 thị
trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
4.000
|
|
|
1.900
|
|
|
|
43
|
Trường Tiểu học
Lê Hồng Phong xã Kim Long
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
6.000
|
6.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
44
|
Cải tạo khoa ngoại
cũ bệnh viện Lê Lợi (khu khám ngoại trú và xét nghiệm bệnh viện Lê Lợi)
|
Sở Y tế
|
2.000
|
|
|
470
|
|
|
|
45
|
Trung tâm Y tế
huyện Xuyên Mộc
|
Sở Y tế
|
4.000
|
4.000
|
|
1.770
|
|
|
|
46
|
Xây dựng mới bệnh
viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
200.000
|
|
|
190.000
|
22.000
|
|
|
47
|
Trung tâm Hành
chính – Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị)
|
Sở Xây dựng
|
22.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
48
|
Trung tâm Hành chính
– Chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối Chính quyền)
|
Sở Xây dựng
|
200.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
49
|
Xây dựng mới bệnh
viện thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
100.000
|
100.000
|
60.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50
|
Xây dựng hàng rào
bảo vệ Trung tâm dạy nghề và giải quyết vệc làm huyện Xuyên Mộc
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
51
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư phường 11 thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận
tải
|
25
|
|
|
25
|
|
|
Điều chỉnh tên
chủ đầu tư
|
52
|
Trạm tiếp sóng
chương trình phát thanh – truyền hình tại huyện Côn Đảo
|
|
3.000
|
|
|
100
|
|
|
|
53
|
Trụ anten phát
sóng tại Núi Lớn
|
|
4.000
|
|
|
100
|
|
|
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Đông Xuyên
|
|
4.000
|
|
|
2.100
|
|
|
|
55
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Đông Xuyên
|
|
110.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
56
|
Cải tại nâng cấp
cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu
|
|
4.500
|
|
|
1.365
|
|
|
|
57
|
Đường vào khu
công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng
|
|
2.500
|
|
|
0
|
|
|
|