|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 457/QĐ-UBND 2015 Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ Phú Yên
Số hiệu:
|
457/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 457/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 16 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định
số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải “V/v Ban
hành qui định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ”;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải (tại Tờ trình số 28/SGTVT-HTGT ngày 02/3/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ
để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2015.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở,
ban ngành trong Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH
CƯỚC VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND
Tỉnh)
Địa phận
|
Tên tuyến từ Km đến Km
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
Các tuyến Tỉnh lộ
Phú Yên
|
Tuyến ĐT.641:
|
15.20
|
|
|
|
15.20
|
|
|
|
Km0+00-Km15+200
|
15.20
|
|
|
|
15.20
|
|
|
|
Tuyến ĐT.642:
|
17.03
|
|
|
|
6.33
|
10.70
|
|
|
Km0+00-Km10+700
|
10.70
|
|
|
|
|
10.70
|
|
|
Km10+700-Km17+030
|
6.33
|
|
|
|
6.33
|
|
|
|
Tuyến ĐT.643:
|
33.00
|
|
33.00
|
|
|
|
|
|
Km0+00-Km33+00
|
33.00
|
|
33.00
|
|
|
|
|
|
Tuyến ĐT.644:
|
32.80
|
|
|
20.00
|
12.80
|
|
|
|
Km0+00-Km15+00
|
15.00
|
|
|
15.00
|
|
|
|
Xong nền đường
|
Km15+00-Km20+00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
|
Đang thi công
|
Km20+00-Km25+00
|
5.00
|
|
|
5.00
|
|
|
|
Xong nền đường
|
Km25+00-Km32+800
|
7.80
|
|
|
|
7.80
|
|
|
|
Tuyến ĐT.645:
|
8.95
|
|
|
8.95
|
|
|
|
|
Km00+000-Km8+950
|
8.95
|
|
|
8.95
|
|
|
|
|
Tuyến ĐT.646:
|
13.00
|
|
|
|
|
|
13.00
|
|
Km19+00-Km32+00
|
13.00
|
|
|
|
|
|
13.00
|
Đoạn đường đang
triển khai thi công
|
Tuyến ĐT.647:
|
30.75
|
|
|
|
|
15.00
|
15.75
|
|
Km0+00-Km15+00
|
15.00
|
|
|
|
|
15.00
|
|
|
Km15+00-Km30+747
|
15.75
|
|
|
|
|
|
15.75
|
|
Tuyến ĐT.650:
|
20.80
|
|
8.80
|
|
12.00
|
|
|
|
Km0+00-Km12+00
|
12.00
|
|
|
|
12.00
|
|
|
|
Km12+00-Km20+800
|
8.80
|
|
8.80
|
|
|
|
|
|
An Phú - An Hải -
Gành Đá Đĩa:
|
26.70
|
|
|
14.00
|
12.70
|
|
|
|
Km0+00-Km14+00
|
14.00
|
|
|
14.00
|
|
|
|
|
Km14+00-Km26+700
|
12.70
|
|
|
|
12.70
|
|
|
|
Tx. Sông Cầu
|
1. Nguyễn Hồng Sơn
|
5.75
|
|
|
|
5.75
|
|
|
|
2. Chánh Lộc - Diêm
Trường
|
4.52
|
|
|
|
|
|
4.52
|
|
3. Trung Trinh -
Vũng La
|
13.98
|
|
|
|
|
|
13.98
|
Đi trùng tuyến Trung
Trinh - Vũng Me đến tại Km11+500
|
4. Trung Trinh -
Vũng Me
|
14.6
|
|
|
|
|
|
14.60
|
Đi trùng tuyến Trung
Trinh - Vũng La đến tại Km11+500
|
5. Hoà Hiệp - Từ Nham
|
10.22
|
|
|
|
10.22
|
|
|
|
6. Vũng Chào - Từ
Nham
|
4.51
|
|
|
|
|
4.51
|
|
|
7. Bình Thạnh - Đá
Giăng
|
13.44
|
|
|
|
|
|
13.44
|
|
8. Mỹ Lương - Hảo
Nghĩa - Hảo Danh
|
11.2
|
|
|
|
|
|
11.20
|
|
9. Quốc lộ 1 - Hòa
Lợi
|
5.33
|
|
|
|
5.33
|
|
|
|
10. Hòa Thọ - Hòa lợi
|
6.80
|
|
|
|
|
6.80
|
|
|
11. Lệ Uyên - Bình
Thạnh
|
7.00
|
|
|
|
|
7.00
|
|
|
12. Phạm Văn Đồng
|
5.25
|
|
|
5.25
|
|
|
|
|
H.
ĐồngXuân
|
1. La Hai - Đồng Hội
|
18.00
|
|
|
|
18.00
|
|
|
|
+ Km0+00-Km18+00
|
18.00
|
|
|
|
18.00
|
|
|
|
2. Phước Lộc - A20
|
7.30
|
|
|
|
7.30
|
|
|
|
+ Km0+00-Km7+300
|
7.30
|
|
|
|
7.30
|
|
|
|
3. Lãnh Vân - Làng
Đồng
|
12.00
|
|
|
|
|
12.00
|
|
|
4. Phú Lợi - Làng
Đồng
|
6.00
|
|
|
|
|
6.00
|
|
|
5. Phú Lợi - Phú Hải
|
12.00
|
|
|
|
|
12.00
|
|
|
H.
ĐồngXuân
|
6. Long Hà - Phước
Lộc
|
2.93
|
|
|
|
|
2.93
|
|
|
7. Thạnh Đức - Gò ổi
|
2.45
|
|
|
|
|
2.45
|
|
|
8. Lãnh Vân - Hà Rai
|
2.50
|
|
|
|
|
2.50
|
|
|
9. Lãnh Trường - Da
Dù
|
6.60
|
|
|
|
6.6
|
|
|
|
10. Nhóm các đường
nội thị, thị trấn La Hai: Xếp chung Loại 4, bao gồm các đường: đường
Lê Lợi (0,364km), đường Trần Phú (1,465km), đường Nguyễn Huệ (1,4km), đường
Phan Lưu Thanh (0,68km), đường Nguyễn Du (0,581km), đường Trần Cao Vân
(0,36km), đường Võ Thị Sáu (0,412km), đường Trường Chinh (1,129km), đường
Nguyễn Trãi (0,552km), đường Lương Tấn Thịnh (0,66km), đường Phan Trọng Đường
(0,343km), đường Võ Văn Dũng (2,93km), đường Lê Thành Phương (1,38km), đường
Võ Trứ (0,107km)
|
|
H.
Tuy An
|
1. ĐH 32
|
21.40
|
|
|
|
5.00
|
16.40
|
|
|
+ Km0+00-Km5+00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
|
|
+ Km5+00-Km21+400
|
16.40
|
|
|
|
|
16.40
|
|
|
2. ĐH 31
|
8.00
|
|
|
|
8.00
|
|
|
|
3. ĐH 33
|
7.98
|
|
|
|
7.98
|
|
|
|
4. ĐH 34
|
12.20
|
|
|
|
8.00
|
4.20
|
|
|
+ Km0+00-Km8+00
|
8.00
|
|
|
|
8.00
|
|
|
|
+ Km8+00-Km12+200
|
4.20
|
|
|
|
|
4.20
|
|
|
5. ĐH 35
|
7.92
|
|
|
|
7.92
|
|
|
|
6. ĐH 36
|
10.60
|
|
|
|
|
10.60
|
|
|
7. ĐH 37
|
6.40
|
|
|
|
|
6.40
|
|
|
8. ĐH 38
|
3.80
|
|
|
|
|
3.80
|
|
|
9. ĐH 39
|
6.40
|
|
|
|
|
6.40
|
|
|
Tp. Tuy Hoà
|
1. Xã Lộ 20
|
10.20
|
|
|
|
10.20
|
|
|
|
2. Phú Vang - Thượng
Phú
|
4.20
|
|
|
|
4.20
|
|
|
|
3. Đường QL1 - Phú
Liên
|
5.83
|
|
|
|
5.83
|
|
|
|
4. Phú Lương - Thọ
Vức
|
2.85
|
|
|
|
2.85
|
|
|
|
5. Đường Ngọc Phong
- Minh Đức
|
5.30
|
|
|
|
5.30
|
|
|
|
6. Đại lộ Hùng Vương
(từ Km1325-QL1 đến Sân Bay)
|
13.14
|
13.14
|
|
|
|
|
|
|
7. Nhóm các đường
nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú
(3,1km)
|
11.00
|
|
11.00
|
|
|
|
|
|
H.
Phú Hòa
|
1. ĐH.21
|
5.50
|
|
|
|
|
5.50
|
|
|
2. ĐH.22
|
16.00
|
|
|
|
|
16.00
|
|
|
3. ĐH.25
|
9.20
|
|
|
|
|
9.20
|
|
|
4. Hòa An- Hòa Thắng
– Thị trấn Phú Hòa
|
10.20
|
|
|
|
|
10.20
|
|
|
5. Phong Hậu – Nhất
Sơn
|
5.50
|
|
|
|
|
5.50
|
|
|
6. Dọc Kênh N1
|
16.00
|
|
|
|
|
|
16.00
|
|
7. Dọc Kênh N3
|
8.50
|
|
|
|
|
|
8.50
|
|
H.
Sơn Hoà
|
1. ĐH.51
|
19.50
|
|
|
|
7.60
|
11.90
|
|
|
+ Km0+00-Km7+600
|
7.60
|
|
|
|
7.60
|
|
|
|
+ Km7+600-Km19+500
|
11.90
|
|
|
|
|
11.90
|
|
|
2. ĐH.52
|
8.80
|
|
|
|
8.80
|
|
|
|
3. ĐH.54
|
9.49
|
|
|
|
9.49
|
|
|
|
4. ĐH.55
|
8.07
|
|
|
|
8.07
|
|
|
|
5. ĐH.56
|
5.08
|
|
|
|
5.08
|
|
|
|
6. ĐH.57
|
8.80
|
|
|
|
|
|
8.80
|
|
7. Đường 24/3
|
8.50
|
|
|
8.50
|
|
|
|
|
H.
Sơn Hoà
|
8. Đường UBND xã
Phước Tân - Buôn Đá Bàn - Buôn Gia Trụ
|
6.00
|
|
|
|
|
|
6.00
|
|
9. Đường UBND xã
Phước Tân - Buôn Ma Giấy
|
5.00
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
10. Đường UBND xã Cà
Lúi -Trạm bơm thôn Ma Đao
|
7.30
|
|
|
|
|
|
7.3
|
|
H.
Đông Hoà
|
1. Đường Ngã ba Hòa
Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh
|
6.00
|
|
|
|
6.00
|
|
|
|
2. Phú Khê - Phước
Tân
|
8.10
|
|
|
|
|
|
8.10
|
|
3. Phú Khê - Phước
Giang
|
4.00
|
|
|
|
|
|
4.00
|
|
4. Phước Bình-Vĩnh
Xuân
|
3.25
|
|
|
|
|
|
3.25
|
|
5. Tuyến đường xương
sống Hòa Vinh đi Hòa Tân Đông
|
5.57
|
|
|
|
|
|
5.57
|
|
6. Tuyến từ QL1 đến
thôn Đá Dựng
|
7.88
|
|
|
|
|
7.88
|
|
|
7. Tuyến Vườn Điều -
cầu Đá Cối
|
6.62
|
|
|
|
|
|
6.62
|
|
8. Tuyến Bàn Thạch -
Phú Khuê
|
3.69
|
|
|
|
|
|
3.69
|
|
9. Tuyến Hòa Hiệp
Bắc - Hòa Hiệp Nam
|
9.79
|
|
|
|
7.00
|
2.79
|
|
|
+ Km0+00-Km7+00
|
7.00
|
|
|
|
7.00
|
|
|
|
+ Km7+00-Km9+790
|
2.79
|
|
|
|
|
2.79
|
|
|
10. Đường từ Thôn
Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc
|
2.39
|
|
|
|
|
|
2.39
|
|
11. Đường Tiểu dự án
2 và 3 (Nam cầu Hùng Vương đến Bắc cầu Đà Nông - Phạm vi H. Đông Hòa)
|
11.86
|
11.86
|
|
|
|
|
|
|
12. Đường giao thông
trục Đông - Tây thị trấn Hòa Vinh (GĐ2)
|
0.86
|
0.86
|
|
|
|
|
|
|
13. Nhóm đường nội
thị thị trấn Hòa Vinh: Xếp chung Loại 4, bao gồm các đường: đường Gom
phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 GĐ2 (0,367km), đường trục N2-1 GĐ2
(0,519km), đường trục N2 GĐ2 (0,436km), đường D2 (0,37km), đường trục D5 GĐ2
(0,35km)
|
|
H.
Tây Hoà
|
1. ĐH71 (cầu Phước
Nông – Hòa Tân Đông)
|
1.50
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
2. ĐH72 (Đường vào
Bãi rác và Nghĩa trang huyện)
|
2.50
|
|
|
|
2.5
|
|
|
|
3. ĐH73 (Chợ chiều
– Hồ Hoóc Răm)
|
7.20
|
|
|
|
7.20
|
|
|
|
4. ĐH74 (Ga Gò Mầm
– nhà 5 Bình)
|
4.50
|
|
|
|
4.50
|
|
|
|
5. ĐH75 (Phú Thứ –
Hòa Thịnh).
|
12.00
|
|
|
|
12.00
|
|
|
|
6. ĐH76 (Xuân Mỹ –
Đập Suối Lạnh)
|
12.80
|
|
|
|
11.00
|
|
1.80
|
|
H. Tây Hòa
|
+ Km0+00-km11+00
|
11.00
|
|
|
|
11.00
|
|
|
|
+ Km11+00- Km12+800
|
1.8
|
|
|
|
|
|
1.8
|
|
7. ĐH77(Lạc Chỉ –
Hòa Thịnh)
|
3.50
|
|
|
|
|
|
3.50
|
|
8. ĐH78 (Phú Thuận
– Mỹ Thành)
|
11.50
|
|
|
|
11.50
|
|
|
|
9. ĐH79 (UBND xã
Hòa Mỹ Đông – Ga Hòn Sặc)
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
|
|
|
10. ĐH80 ( Suối
Mâm- Suối Phẩn)
|
3.2
|
|
|
|
|
|
3.20
|
|
11. ĐH81 (Kênh N6 –
Hòa Đồng)
|
5.0
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
12. ĐH 82 (Phú
Nhiêu – Hòa Phong)
|
4.80
|
|
|
|
4.80
|
|
|
|
13. ĐH 83 (Xếp
Thông – Núi lá)
|
5.4
|
|
|
|
5.4
|
|
|
|
14. ĐH 84 (Sơn
Thành Đông – Cầu Bến Mít)
|
11.50
|
|
|
|
11.50
|
|
|
|
H.
Sông Hinh
|
1. Xã Eatrol – xã
EaBar
|
14.50
|
|
|
|
14.50
|
|
|
|
2. Quốc lộ 29 – xã
Sơn Giang
|
5.00
|
|
|
|
|
5.00
|
|
|
3.Quốc lộ 29 - EaBá
- EaLâm
|
18.40
|
|
|
|
18.40
|
|
|
|
4. Quốc lộ 29 – xã
EaLâm
|
14.00
|
|
|
|
14.00
|
|
|
|
5. Quốc lộ 29 -Đức
Bình Đông
|
5.20
|
|
|
|
|
5.20
|
|
|
6. Thị trấn Hai
Riêng - Eatrol
|
7.70
|
|
|
|
|
7.70
|
|
|
7. Xã EaBar – xã
EaBá
|
8.50
|
|
|
|
8.50
|
|
|
|
8. Xã EaBar - xã
EaLy
|
8.00
|
|
|
|
|
8.00
|
|
|
9. QL29 -Thuỷ điện
Sông Hinh
|
9.00
|
|
|
|
9.00
|
|
|
|
10. Quốc lộ 29 – xã
EaBia
|
3.70
|
|
|
|
3.70
|
|
|
|
11. QL29 đi mỏ đá
Nhất Lam
|
2.20
|
|
|
|
2.20
|
|
|
|
12. QL29 đi Buôn Zô
|
4.00
|
|
|
|
|
4.00
|
|
|
13.QL29 đi thôn Tân
Yên và đi hồ Tân Lập
|
11.00
|
|
|
|
11.00
|
|
|
|
14. ĐT 649 - xã Sông
Hinh
|
8.23
|
|
|
|
8.23
|
|
|
|
Đường phục vụ thi
công các Dự án XDCB
|
1. Đường phục vụ thi
công dự án Tránh trú bão Sông Cầu-Đồng Xuân: Đường vào mỏ đá Hòa Mỹ (0,7km),
đường công vụ (2,0km), đường vào mỏ đá Xuân Quang 3 (0,6km)
|
3.30
|
|
|
|
|
3.30
|
|
|
2. Đường phục vụ thi
công dự án Tuyến đường Tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố:
Tây Hòa, Phú Hòa, Tp. Tuy Hòa và Tuy An:
|
12.50
|
|
|
|
7.00
|
5.50
|
|
|
+ Đường từ QL25 vào
mỏ đá Phú Sen
|
1.50
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
+ Đường thôn Phú Cần
xã An Thọ, huyện Tuy An (từ Km3 ĐT643 đến giáp đường liên thôn Phú Cần-Lam
Sơn)
|
4.00
|
|
|
|
|
4.00
|
|
|
+ Đường liên thôn
Phú Cần-Lam Sơn, xã An Thọ, huyện Tuy An.
|
7.00
|
|
|
|
7.00
|
|
|
|
3. Tuyến giao thông
liên huyện Xuân Phước-Phú Hải
|
20.05
|
|
|
|
|
20.05
|
|
Đã thông tuyến
|
4. Đường vào mỏ đá
Chính Nghĩa (Km1325/QL1-Mỏ đá)
|
0.50
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô ngày 16/03/2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
4.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|