|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3235/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3235/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
16 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU
05 NĂM (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009
của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10/4/2013 của
Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và KHSD đất
2011-2015 tỉnh khánh Hòa;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Cam Ranh
tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 14/11/2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 27/11/2013 về việc đề
nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh
Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Thành phố xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN (1+2+3.1)
|
32.502,90
|
100,00
|
33.152,90
|
|
33.152,90
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
10.832,74
|
33,33
|
9.535,87
|
33,59
|
9.569,46
|
28,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.127,02
|
3,47
|
974,39
|
25,10
|
999,49
|
3,01
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
622,35
|
1,91
|
616,49
|
70,00
|
686,49
|
2,07
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.285,67
|
7,03
|
2.210,63
|
|
2.210,63
|
6,67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
750,09
|
2,31
|
1.884,89
|
|
1.884,89
|
5,69
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.142,61
|
3,52
|
2.543,91
|
|
2.543,91
|
7,67
|
1.5
|
Đất nuôi trống thủy sản
|
1.157,65
|
3,56
|
67,55
|
0,00
|
67,55
|
0,20
|
1.6
|
Đất làm muối
|
313,52
|
0,96
|
|
|
|
|
1.7
|
Các loại đất NNK còn lại
|
4.108,41
|
12,64
|
|
|
1.862,99
|
5,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.809,68
|
36,33
|
18.875,32
|
0,00
|
18.875,31
|
56,93
|
2.1
|
Đất xây dựng TSCQ, CTSN
|
44,11
|
0,14
|
50,53
|
7,78
|
58,31
|
0,18
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
8.531,86
|
26,25
|
8.734,04
|
|
8.734,04
|
26,34
|
2.3
|
Đất an ninh
|
11,75
|
0,04
|
13,97
|
|
13,97
|
0,04
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
999,66
|
-140,00
|
859,66
|
2,59
|
2.5
|
Đât cơ sở SXKD
|
189,53
|
0,58
|
|
2.011,17
|
2.011,17
|
6,07
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD
|
189,53
|
0,58
|
|
581,39
|
581,39
|
1,75
|
2.7
|
Đất cho HĐ khoáng sản
|
0,55
|
0,00
|
3,25
|
6,70
|
9,95
|
0,03
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
0,64
|
0,00
|
9,15
|
|
9,15
|
0,03
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
31,86
|
0,10
|
71,86
|
|
71,86
|
0,22
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
29,30
|
0,09
|
29,30
|
0,50
|
29,80
|
0,09
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
70,50
|
0,22
|
95,62
|
|
95,62
|
0,29
|
2.12
|
Đất có mặt nước CD
|
60,84
|
0,19
|
|
253,86
|
253,86
|
0,77
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.601,34
|
4,93
|
3.148,62
|
227,24
|
3.375,85
|
10,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
15,30
|
0,05
|
81,54
|
22,08
|
103,62
|
0,31
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
3,81
|
0,01
|
13,74
|
5,09
|
18,83
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
57,44
|
0,18
|
127,26
|
33,80
|
161,06
|
0,49
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
17,10
|
0,05
|
396,89
|
28,54
|
425,43
|
1,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
453,08
|
1,39
|
722,63
|
45,79
|
768,42
|
2,32
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
594,79
|
1,83
|
|
2.002,26
|
2.002,26
|
6,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
9860,48
|
30,34
|
4.741,72
|
-33,59
|
4.708,13
|
14,20
|
3.2
|
Đất CSD đưa vào sử dụng
|
|
|
5.118,76
|
33,59
|
5.152,35
|
15,54
|
4
|
Đất đô thị
|
14743,36
|
45,36
|
18.561,97
|
|
18.561,97
|
55,99
|
5
|
Đất khu du lịch
|
58,00
|
0,18
|
1.598,47
|
|
1.598,47
|
4,82
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
511,22
|
1,57
|
|
579,17
|
579,17
|
1,75
|
b. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
4.383,45
|
1.100,69
|
3.282,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
119,47
|
20,46
|
99,01
|
|
T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4,08
|
0,51
|
3,57
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.217,36
|
382,86
|
834,50
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
172,79
|
|
172,79
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
322,27
|
33,91
|
288,36
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.090,02
|
186,19
|
903,83
|
1.6
|
Đất làm muối
|
313,52
|
67,32
|
246,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
1.148,02
|
409,95
|
738,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
NN
|
56,43
|
41,09
|
15,34
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp
|
56,43
|
41,09
|
15,34
|
|
|
|
|
|
|
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4+5)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
Tổng cộng (1+2)
|
5.152,35
|
2.065,81
|
3.086,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.119,96
|
1.551,63
|
1.568,33
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
146,17
|
66,70
|
79,47
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.090,55
|
366,35
|
724,20
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
1.700,23
|
935,57
|
764,66
|
1.4
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
183,01
|
183,01
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.032,39
|
514,18
|
1.518,21
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
2,48
|
0,08
|
2,40
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
159,05
|
9,22
|
149,83
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
280,40
|
72,67
|
207,73
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
722,82
|
55,55
|
667,27
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
409,17
|
289,81
|
119,36
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
9,40
|
8,70
|
0,70
|
2.8
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
|
0,50
|
|
0,50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,00
|
3,00
|
-
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,32
|
5,32
|
-
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,40
|
-
|
0,40
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
11,45
|
4,56
|
6,89
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
50,01
|
6,33
|
43,68
|
B
|
Đất đô thị
|
1.003,99
|
-
|
1.003,99
|
C
|
Đất khu du lịch
|
837,45
|
54,28
|
783,17
|
D
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
32,83
|
9,08
|
23,75
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ dầu (2011-2015) của
thành phố Cam Ranh do UBND thành phố Cam Ranh xác lập ngày 26/7/2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm hiện trạng
|
Các năm trong kỳ
kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
32.502,90
|
32.502,90
|
32.502,90
|
32.502,90
|
32.502,90
|
32.535,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
10.832,74
|
10.827,90
|
10.812,51
|
11.107,66
|
11.130,91
|
11.283,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.127,02
|
1.126,55
|
1.125,18
|
1.119,72
|
1.112,37
|
1.102,77
|
|
T.đó: Đất chuyên lúa nước
|
622,35
|
622,13
|
621,94
|
691,91
|
691,91
|
690,06
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.285,67
|
2.283,16
|
2.279,54
|
2.220,24
|
2.217,88
|
2.254,85
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
750,09
|
750,09
|
750,09
|
868,18
|
980,86
|
1.184,89
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.142,61
|
1.142,61
|
1.138,72
|
1.448,20
|
1.532,60
|
2.146,35
|
1.5
|
Đất N.trồng thủy sản
|
1.157,65
|
1.157,10
|
1.154,88
|
1.127,61
|
1.085,95
|
971,38
|
1.6
|
Đất làm muối
|
313,52
|
313,52
|
313,52
|
310,79
|
307,35
|
246,20
|
1.7
|
Đất NN còn lại
|
4.056,18
|
4.054,87
|
4.050,58
|
4.012,93
|
3.893,91
|
3.377,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.809,68
|
11.816,82
|
11.833,71
|
12.151,74
|
12.511,89
|
13.456,46
|
2.1
|
Đất XD TSCQ, CTSN
|
44,11
|
45,08
|
45,06
|
45,06
|
46,47
|
48,51
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
8.531,86
|
8.531,86
|
8.535,73
|
8.535,03
|
8.544,18
|
8.542,83
|
2.3
|
Đất an ninh
|
11,75
|
11,75
|
11,75
|
11,75
|
11,75
|
12,25
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
203,72
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất KD
|
189,53
|
190,14
|
198,54
|
204,48
|
241,67
|
398,70
|
2.6
|
Đất SV vật liệu XD
|
140,67
|
140,67
|
140,67
|
237,27
|
333,88
|
456,72
|
2.7
|
Đất cho HĐ khoáng sản
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
9,25
|
9,25
|
9,25
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
2.9
|
Đất để xử lý, CLCT
|
31,86
|
31,86
|
31,86
|
31,86
|
31,86
|
44,90
|
2.10
|
Đất TG, tín ngưỡng
|
29,30
|
29,30
|
29,30
|
27,76
|
28,26
|
30,19
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, NĐ
|
70,50
|
70,50
|
69,50
|
93,78
|
101,40
|
103,27
|
2.12
|
Đất có mặt nước CD
|
60,84
|
60,84
|
60,84
|
60,84
|
60,84
|
100,43
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.601,34
|
1.604,53
|
1.612,49
|
1.791,52
|
1.974,98
|
2.197,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
15,30
|
15,70
|
16,10
|
19,45
|
30,86
|
61,73
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
3,81
|
3,91
|
4,02
|
4,11
|
4,27
|
8,78
|
-
|
Đất cơ sở GD-đào tạo
|
57,44
|
57,65
|
58,89
|
65,80
|
87,85
|
108,39
|
-
|
Đất cơ sở TD-thể thao
|
17,10
|
16,17
|
16,17
|
23,57
|
31,49
|
40,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
453,08
|
454,91
|
457,03
|
459,91
|
467,37
|
525,20
|
2.15
|
Đất phi NN còn lại
|
643,65
|
644,19
|
639,75
|
640,49
|
657,23
|
780,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
9.860,48
|
9.858,18
|
9.856,68
|
9.243,50
|
8.860,10
|
7.794,67
|
B
|
Đất đô thị
|
14.743,36
|
14.743,36
|
14.743,36
|
14.743,36
|
14.743,36
|
14.775,48
|
C
|
Đất khu du lịch
|
58,00
|
58,00
|
58,00
|
58,00
|
67,84
|
206,47
|
D
|
Đất KDC nông thôn
|
511,22
|
511,76
|
512,02
|
529,91
|
549,73
|
623,67
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển MĐSD
trong kỳ
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
2
|
3=(4+…+8)
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
1.100,69
|
4,84
|
15,39
|
191,84
|
229,61
|
659,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
20,46
|
0,47
|
1,37
|
5,46
|
7,35
|
5,81
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,51
|
0,22
|
0,19
|
0,03
|
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
382,86
|
2,51
|
3,62
|
59,30
|
103,37
|
214,07
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
33,91
|
|
3,89
|
1,61
|
3,43
|
24,97
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
186,19
|
0,55
|
2,22
|
27,28
|
41,66
|
114,49
|
1.5
|
Đất làm muối
|
67,32
|
|
|
2,73
|
3,45
|
61,15
|
1.6
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
409,95
|
1,31
|
4,29
|
95,46
|
70,36
|
238,53
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
41,09
|
|
|
4,70
|
14,00
|
22,39
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp
|
41,09
|
|
|
4,70
|
14,00
|
22,39
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
DT đưa vào SD
trong kỳ
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
2
|
3=(4+..+8)
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
2.065,81
|
2,30
|
1,50
|
613,18
|
383,40
|
1.065,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.551,63
|
|
|
486,99
|
252,85
|
811,78
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
66,70
|
|
|
|
|
66,70
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
366,35
|
|
|
118,09
|
112,67
|
135,58
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
935,57
|
|
|
315,79
|
91,07
|
528,71
|
1.4
|
Các loại đất NN còn lại
|
183,01
|
|
|
53,11
|
49,11
|
80,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
514,18
|
2,30
|
1,50
|
126,19
|
130,54
|
253,65
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
0,08
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
9,22
|
|
|
|
9,22
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
72,67
|
|
|
|
|
72,67
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất KD
|
55,55
|
|
|
|
1,66
|
53,89
|
2.5
|
Đất SX VL xây dựng
|
289,81
|
|
|
96,60
|
96,60
|
96,60
|
2.6
|
Đất cho HĐ khoáng sản
|
8,70
|
|
|
8,70
|
|
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,32
|
|
|
1,00
|
4,32
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
58,94
|
2,26
|
1,50
|
16,32
|
12,80
|
26,06
|
2.10
|
Đất ở đô thị
|
4,56
|
|
|
0,20
|
4,04
|
0,33
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
6,33
|
|
|
3,37
|
1,87
|
1,10
|
B
|
Đất khu du lịch
|
54,28
|
|
|
|
0,80
|
53,48
|
C
|
Đất KD cư nông thôn
|
9,08
|
0,05
|
1,50
|
3,37
|
3,01
|
1,16
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn
thành phố có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; Việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến cấp xã đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành
phố; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu
tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, đảm bảo lợi ích giữa
các khu vực có điều kiện phát triển hạ tầng, đô thị, dịch vụ với các khu vực đất
lúa cần giữ lại.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất.
4. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng dụng
các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn
kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật đất đai về nội dung quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ
môi trường và phát triển bền vững;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Cam
Ranh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban
nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Cam Ranh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Nội vụ, Lao
động thương binh và Xã hội và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CN, HgP, MN, BN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 5 năm (2011-2015) của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3235/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 5 năm (2011-2015) của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
4.150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|