STT
|
NỘI
DUNG CHỈ TIÊU
|
MỨC
CHỈ TIÊU
|
VKSND
cấp huyện
|
VKSND
cấp tỉnh
|
VKSND
tối cao
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC,
TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM
|
1
|
1
|
- Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin
báo về tội phạm trên tổng số thụ lý giải quyết
|
≥
70%
|
2
|
2
|
- Tỷ lệ số tố giác, tin báo quá hạn
trên số tố giác, tin báo chưa giải quyết
|
≤
20%
|
3
|
3
|
- Kiểm sát trực tiếp việc giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm của Cơ quan điều tra
|
≥
(1 lần/1 năm)
(VKS
huyện; VKS tỉnh; riêng VKS tối cao giao cho Vụ 1A chủ trì phối hợp thực hiện)
|
II
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC BẮT, GIỮ VÀ CHẾ ĐỘ
GIAM, GIỮ
|
4
|
1
|
- Không có số tạm giữ, tạm giam
quá hạn
|
100%
|
5
|
2
|
- Kiểm sát trực tiếp nhà tạm giữ,
trại tạm giam
|
≥
1 lần/ 1 quý (nhà tạm giữ)
|
≥
1 lần/ 1 quý (trại tạm giam)
|
-
≥ 2 lần/1 năm (4 trại tạm giam thuộc Bộ Công an)
-
Phối hợp với VKS tỉnh ≥ 1 lần/ 1 năm (4 trại tạm giam thuộc Công an cấp tỉnh)
|
6
|
3
|
- Ban hành kiến nghị tình trạng
vi phạm trong việc bắt, tạm giữ, tạm giam và thực hiện chế độ giam, giữ
|
≥
1 kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)
|
7
|
4
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
≥
(4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
≥
(4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM
SÁT ĐIỀU TRA CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ
|
8
|
1
|
- Tỷ lệ bắt, giữ hình sự chuyển
khởi tố trên số bị bắt, giữ hình sự đã giải quyết
|
≥
95%
|
9
|
2
|
- Việc xử lý án của năm trước
chuyển sang (chậm nhất)
|
Hết
quý II
|
Hết
quý III
|
10
|
3
|
- Tỷ lệ giải quyết án của Cơ quan
điều tra (tính cả số án xử lý tạm đình chỉ)
|
≥
80%
|
11
|
4
|
- Không có án đình chỉ điều tra
vì không phạm tội
|
100%
|
12
|
5
|
- Tỷ lệ án trả hồ sơ để điều tra
bổ sung
|
≤
6%
|
13
|
6
|
- Tỷ lệ giải quyết án ở Viện kiểm
sát
|
≥
95%
|
14
|
7
|
- Xác định án trọng điểm (tỷ lệ
án điểm trên tổng số vụ thụ lý điều tra)
|
≥
5% (từ 1 đến 3 vụ đối với đơn vị dưới 100 vụ/năm)
|
|
15
|
8
|
- Ban hành kiến nghị vi phạm của
Cơ quan điều tra trong hoạt động điều tra
|
≥
[1 kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)]
(VKS
cấp huyện, các đơn vị THQCT&KSĐT, KSXXST VKS cấp tỉnh và các đơn vị
THQCT&KSĐT thuộc VKSND tối cao)
|
16
|
9
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
1
đơn vị kiểm sát điều tra ≥ (4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
IV
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM
SÁT XÉT XỬ CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ
|
17
|
1
|
- Tòa án tuyên hủy án sơ thẩm,
phúc thẩm để điều tra hoặc xét xử lại do có trách nhiệm của Viện kiểm sát
(trong cả quá trình điều tra, truy tố, xét xử)
|
0%
|
18
|
2
|
- Số bị cáo Tòa án xét xử tuyên
không phạm tội
|
0%
|
19
|
3
|
- Số lượng kháng nghị phúc thẩm của
VKS:
+ Kháng nghị ngang cấp: Tỷ lệ số
án VKS cấp sơ thẩm kháng nghị (phúc thẩm) trên số án bị Tòa án phúc thẩm xét
xử tuyên sửa, hủy
|
≥
15%
|
|
+ Kháng nghị của VKS cấp trên: Tỷ
lệ số án VKS cấp trên kháng nghị phúc thẩm trên số án bị Tòa cấp phúc thẩm tuyên
sửa, hủy
|
|
≥
5%
(VKSND
tối cao áp dụng cho các Viện Phúc thẩm 1,2,3)
|
20
|
4
|
- Chất lượng kháng nghị phúc thẩm
của VKS
+ Kháng nghị ngang cấp: Tỷ lệ số
bị cáo VKS kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ kháng
nghị trên số bị cáo VKS kháng nghị phúc thẩm ngang cấp
|
≥
85%
|
|
+ Tỷ lệ số bị cáo VKS bảo vệ
kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên số bị cáo VKS kháng
nghị phúc thẩm đã xét xử
|
|
70%
(VKSND
tối cao áp dụng cho các Viện Phúc thẩm 1,2,3)
|
21
|
5
|
- Chất lượng kháng nghị giám đốc
thẩm, tái thẩm của VKS
+ Tỷ lệ số bị cáo VKS kháng nghị
được Tòa án xét xử chấp nhận trên số bị cáo VKS bảo vệ kháng nghị
|
|
≥
85%
|
+ Tỷ lệ số bị cáo VKS rút kháng nghị
(trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) và số bị cáo Tòa án không chấp nhận
kháng nghị trên tổng số bị cáo VKS kháng nghị
|
|
≤
20%
|
22
|
6
|
- Phối hợp với Tòa án tổ chức
phiên tòa rút kinh nghiệm
|
1
KSV ≥ (1 P. tòa/năm)
(KSV
KSHS VKS cấp huyện và đơn vị THQCT&KSĐT, KSXXHS VKS cấp tỉnh)
|
|
23
|
7
|
- Ban hành kiến nghị vi phạm
trong hoạt động xét xử các vụ án hình sự
|
≥
[1 kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)]
(VKSND
cấp huyện; các đơn vị THQCT & KSĐT, KSXXHS VKSND cấp tỉnh; các Vụ 3, Viện
PT 1,2,3 VKSNDTC)
|
24
|
8
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
1
đơn vị KSXX ≥ (4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
V
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC ĐIỂU TRA ÁN HÌNH SỰ CỦA CƠ QUAN ĐIỀU
TRA VKSND TỐI CAO VÀ VKSQS TRUNG ƯƠNG
|
25
|
1
|
- Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin
báo về tội phạm trên tổng số thụ lý giải quyết
|
|
≥
70%
|
26
|
2
|
- Tỷ lệ số tố giác, tin báo quá hạn
trên số tố giác, tin báo chưa giải quyết
|
|
≤
20%
|
27
|
3
|
- Tỷ lệ bắt, giữ hình sự chuyển
khởi tố trên số bị bắt, giữ hình sự đã giải quyết
|
|
≥
95%
|
28
|
4
|
- Không có số tạm giữ, tạm giam
quá hạn
|
|
100%
|
29
|
5
|
- Việc giải quyết án tồn của năm
trước chuyển sang (chậm nhất)
|
|
Hết
quý III
|
30
|
6
|
- Tỷ lệ giải quyết án (tính cả số
án xử lý tạm đình chỉ)
|
|
≥
80%
|
31
|
7
|
- Không có án đình chỉ điều tra vì
không phạm tội
|
|
100%
|
32
|
8
|
- Không có án hủy để điều tra lại
|
|
100%
|
33
|
9
|
- Tỷ lệ án trả hồ sơ để điều tra
bổ sung
|
|
≤
6%
|
34
|
10
|
- Ban hành kiến nghị xử lý, phòng
ngừa vi phạm, tội phạm trong lĩnh vực tư pháp
|
|
≥
[4 kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)]
|
VI
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ,
VIỆC DÂN SỰ
|
35
|
1
|
- Số án bị hủy liên quan đến
trách nhiệm của VKS
|
0%
|
36
|
2
|
- Số lượng kháng nghị phúc thẩm của
VKS:
+ Kháng nghị ngang cấp: Tỷ lệ số kháng
nghị phúc thẩm của VKS cấp sơ thẩm trên số án bị Tòa cấp phúc thẩm xét xử
tuyên sửa, hủy
|
≥
10%
|
|
+ Kháng nghị của VKS cấp trên: Tỷ
lệ số án VKS cấp trên kháng nghị phúc thẩm trên số án bị Tòa cấp phúc thẩm
tuyên sửa, hủy
|
|
≥
10%
|
Viện
Phúc thẩm 1,2,3 ≥ 5%
|
37
|
3
|
- Chất lượng kháng nghị phúc thẩm
của Viện kiểm sát
+ Kháng nghị ngang cấp: Tỷ lệ số
vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ
kháng nghị trên số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm ngang cấp
|
≥
90%
|
|
+ Tỷ lệ số vụ, việc VKS bảo vệ
kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên số vụ, việc VKS kháng
nghị phúc thẩm đã xét xử
|
|
80%
(VKSND
tối cao áp dụng cho các Viện Phúc thẩm 1,2,3)
|
38
|
4
|
- Chất lượng kháng nghị giám đốc
thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát
+ Tỷ lệ số kháng nghị của VKS bảo
vệ được Tòa án xét xử chấp nhận trên số kháng nghị của VKS đã được Tòa án giải
quyết.
|
|
≥
85%
|
+ Tỷ lệ kháng nghị của VKS bị rút
(trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) trên tổng số kháng nghị của VKS
|
|
≤
10%
|
39
|
5
|
- Ban hành kiến nghị các vi phạm
của Tòa án trong công tác giải quyết các vụ, việc dân sự
|
≥
[1 kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)]
(VKS
cấp huyện; Phòng KS việc giải quyết các vụ, việc dân sự VKS cấp tỉnh; Vụ 5,
Viện PT 1,2,3 VKSNDTC)
|
40
|
6
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
1
đơn vị KSGQ án dân sự ≥ (4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
VII
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN
HÀNH CHÍNH - KINH TẾ - LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
41
|
1
|
- Số án bị hủy liên quan đến
trách nhiệm của VKS
|
0%
|
42
|
2
|
- Số lượng kháng nghị phúc thẩm của
VKS:
+ Kháng nghị ngang cấp: Tỷ lệ số
kháng nghị phúc thẩm của VKS cấp sơ thẩm trên số án bị Tòa cấp phúc thẩm xét
xử tuyên sửa, hủy
|
≥
10%
|
|
+ Kháng nghị của VKS cấp trên: Tỷ
lệ số án VKS cấp trên kháng nghị phúc thẩm trên số án bị Tòa cấp phúc thẩm
tuyên sửa, hủy
|
|
≥
10%
|
Viện
Phúc thẩm 1,2,3 ≥ 5%
|
43
|
3
|
- Chất lượng kháng nghị phúc thẩm
của Viện kiểm sát
+ Kháng nghị ngang cấp: Tỷ lệ số vụ,
việc VKS kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ kháng
nghị trên số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm ngang cấp
|
≥
85%
|
|
+ Tỷ lệ số vụ, việc VKS bảo vệ
kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên số vụ, việc VKS kháng
nghị phúc thẩm đã xét xử
|
|
75%
(VKSND
tối cao áp dụng cho các Viện Phúc thẩm 1,2,3)
|
44
|
4
|
- Chất lượng kháng nghị giám đốc
thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát
+ Tỷ lệ số kháng nghị của VKS bảo
vệ được Tòa án xét xử chấp nhận trên số kháng nghị của VKS đã được Tòa án giải
quyết.
|
|
≥
85%
|
+ Tỷ lệ kháng nghị của VKS bị rút
(trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) trên tổng số kháng nghị của VKS)
|
|
≤
10%
|
45
|
5
|
- Ban hành kiến nghị các vi phạm của
Tòa án trong công tác giải quyết các vụ án kinh doanh thương mại, lao động,
hành chính và những việc khác theo quy định của pháp luật
|
≥
[1 kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)]
(VKS
cấp huyện; Phòng KS việc giải quyết các vụ án KDTM, LĐ, HC… VKS cấp tỉnh; Vụ
12, Viện PT 1,2,3 VKSNDTC)
|
46
|
6
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
1
đơn vị KSGQ án KDTM, LĐ, HC ≥ (4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
VIII
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
|
47
|
1
|
- Kiểm sát trực tiếp hoạt động
thi hành án của cơ quan thi hành án hình sự và cơ quan được giao một số nhiệm
vụ thi hành án hình sự
|
≥
(1 lần/ 1 năm đối với cơ quan THAHS CA huyện và 20% số UBND cấp xã có bị án
đang THA về án treo, cải tạo không giam giữ)
|
≥
(1 lần/ 1 năm đối với trại giam và cơ quan THAHS CA tỉnh)
≥
(1 lần/ 6 tháng đối với trại tạm giam)
|
Phối
hợp với VKS tỉnh kiểm sát từ 2 đến 4 trại giam thuộc BCA hoặc cơ quan
THAHS cấp tỉnh hoặc huyện/1 năm
|
48
|
2
|
- Kiểm sát việc ra quyết định về
thi hành án của Tòa án trong thời hạn luật định
|
100%
|
|
49
|
3
|
- Kiểm sát việc lập hồ sơ về giảm
án, tạm đình chỉ, hoãn, miễn thi hành án,... đúng pháp luật
|
100%
|
|
50
|
4
|
- Bắt thi hành án hình sự số bị án
bị phạt tù đang tại ngoại, không tự nguyện thi hành án và có đủ điều kiện bắt,
đảm bảo đúng thời hạn
|
100%
|
|
51
|
5
|
- Ban hành kháng nghị, kiến nghị
vi phạm trong hoạt động thi hành án hình sự
|
≥
[1 kháng nghị hoặc kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)]
|
52
|
6
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
≥
(4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
IX
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
53
|
1
|
- Kiểm sát trực tiếp hoạt động
thi hành án của cơ quan thi hành án dân sự
|
≥
(1 lần/ 1 năm)
|
P/hợp
với VKS tỉnh KS ≥ từ 2 đến 4 CQ THADS cấp tỉnh hoặc huyện/1 năm
|
54
|
2
|
- Kiểm sát việc ra quyết định về
thi hành án của cơ quan Thi hành án trong thời hạn luật định
|
100%
|
|
55
|
3
|
- Kiểm sát các hồ sơ hoãn, tạm
đình chỉ, đình chỉ thi hành án, xác minh, phân loại điều kiện thi hành án, …đảm
bảo đúng quy định
|
100%
|
|
56
|
4
|
- Ban hành kháng nghị, kiến nghị
vi phạm trong hoạt động thi hành án dân sự
|
≥
[1 kháng nghị hoặc kiến nghị/ 1 năm (được tiếp thu)]
|
57
|
5
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
≥
(4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|
X
|
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ
KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
|
58
|
1
|
- Tổ chức công tác tiếp dân đảm bảo
đúng quy định của pháp luật
|
100%
|
59
|
2
|
- Không có khiếu nại, tố cáo thuộc
trách nhiệm giải quyết của Viện kiểm sát để quá hạn mà không xử lý
|
100%
|
60
|
3
|
- Không có đơn đề nghị kháng nghị
giám đốc thẩm, tái thẩm để quá hạn mà không xử lý, trả lời
|
|
100%
|
61
|
4
|
- Tỷ lệ giải quyết đơn khiếu nại,
tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát
|
≥
70%
|
62
|
5
|
- Tỷ lệ giải quyết đơn đề nghị
kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát
|
|
≥
80%
|
Vụ
3, Vụ 5 và Vụ 12 ≥ 25%
|
63
|
6
|
- Kiểm sát trực tiếp việc giải
quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp của các cơ quan tư pháp
|
≥
(1 đơn vị/ 1 năm)
|
64
|
7
|
- Ban hành thông báo rút kinh
nghiệm nghiệp vụ
|
|
≥
(4 thông báo rút kinh nghiệm/ 1 năm)
|