|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2763/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ
VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi)
ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc:
“Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số
42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012
của Chính phủ về việc: “Quản lý, sử dụng đất trồng lúa”; Thông tư số
205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn
thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định
số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng
lúa”;
Căn cứ Quyết định số 1783/QĐ-TTg ngày
26/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí cho các địa
phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012”; Quyết
định số 1783/QĐ-TTg ngày 31/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung
kinh phí cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm
2013”; Công văn số 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 về việc: “Kinh phí thực hiện
chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012”; Công văn số 7846/BTC-NSNN
ngày 18/6/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ
và phát triển đất trồng lúa năm 2013”;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính -
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa tại Công
văn số 2698/LN-STC-SNN&PTNT ngày 31/7/2013 về việc: “Đề nghị phân bổ kinh
phí hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định
số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; để các ngành,
các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Đối tượng và mức hỗ trợ:
1. Hỗ trợ tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
trực tiếp sản xuất lúa trên diện tích đất nằm trong quy hoạch đất trồng lúa được UBND huyện,
UBND xã Quyết định, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí lựa chọn đất trồng lúa; được hỗ
trợ như sau:
1.1. Hỗ trợ 500.000,0 đồng/ha/năm (Năm trăm
nghìn đồng) đối với diện tích sản xuất lúa trên đất chuyên trồng lúa nước.
1.2. Hỗ trợ 100.000,0 đồng/ha/năm (Một trăm
nghìn đồng) đối với diện tích sản xuất lúa trên đất lúa khác (Trừ đất lúa nương
được mở rộng tự phát không theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trồng lúa).
Đối với năm 2012, thực hiện hỗ trợ từ
tháng 7/2012 (06 tháng), với mức hỗ trợ bằng 1/2 mức hỗ trợ cả năm.
2. Hỗ trợ các huyện, xã có diện tích đất
chuyên trồng lúa nước, đất lúa khác: Hỗ trợ 100% vốn còn thiếu cho các công
trình giao thông, kênh mương nội đồng; kinh phí mua máy gặt đập liên hợp thuộc
vùng lúa thâm canh, năng suất, chất lượng, hiệu quả cao được giao kế hoạch đã
hoàn thành quyết toán.
* Do Trung ương chưa bố trí đủ kinh
phí để thực hiện chính sách. Vì vậy, chưa đủ nguồn kinh phí để hỗ trợ theo
chính sách cho các địa
phương sản xuất lúa nằm ngoài vùng lúa thâm canh, năng suất, chất lượng, hiệu
quả cao. Giao Sở Tài chính phối hợp với
Sở Nông nghiệp và PTNT, các ngành liên quan tổng hợp, tham mưu cho UBND tỉnh hỗ
trợ cho các địa phương sau khi có báo cáo quyết toán và được Bộ Tài chính bổ
sung kinh phí.
II. Kinh phí hỗ trợ:
1. Tổng số hộ được hỗ trợ: 663.482 hộ.
(Sáu trăm sáu mươi ba nghìn, bốn trăm tám mươi hai hộ).
2. Tổng diện tích hỗ trợ: 143.662,25
ha. (Một trăm bốn mươi ba nghìn, sáu trăm sáu mươi hai phẩy hai lăm héc ta).
3. Tổng nhu cầu kinh phí hỗ trợ theo quy
định: 197.076,0 triệu đồng. (Một trăm chín mươi bảy tỷ, không trăm bảy mươi sáu
triệu đồng).
Trong đó:
3.1. Hỗ trợ năm 2012 là: 65.692,0 triệu đồng.
3.2. Hỗ trợ năm 2013 là: 131.384,0 triệu đồng.
4. Tổng số kinh phí hỗ trợ phân bổ đợt này: 131.693,0
triệu đồng. (Một trăm ba mươi mốt
tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng).
(Có phụ biểu số
01 kèm theo)
4.1. Hỗ trợ năm 2012 là: 63.611,0 triệu đồng.
(Sáu mươi ba tỷ, sáu trăm mười một triệu đồng).
(Có phụ biểu số 02 kèm theo)
Trong đó:
a) Hỗ trợ người sản xuất lúa (6 tháng cuối năm):
32.846,0 triệu đồng.
(Có phụ biểu số 2a kèm theo)
b) Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa:
30.765,0 triệu đồng.
(Có phụ biểu số 2b, 2c kèm theo)
Bao gồm:
- Hỗ trợ cho công trình kênh mương nội đồng:
13.697,0 triệu đồng.
- Hỗ trợ cho công trình giao thông nội đồng:
15.488,0 triệu đồng.
- Hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp: 1.580,0 triệu đồng.
4.2. Hỗ trợ năm 2013 là: 68.082,0 triệu
đồng. (Sáu mươi tám tỷ, không trăm tám mươi hai triệu đồng).
(Có phụ biểu số 03 kèm theo)
Trong đó:
a) Hỗ trợ người sản xuất lúa: 65.692,0
triệu đồng.
(Có phụ biểu số 3a kèm
theo)
b) Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa (Hỗ trợ
mua máy gặt đập liên hợp): 2.390,0
triệu đồng.
(Có phụ biểu số 3b kèm theo)
5. Nguồn kinh phí:
5.1. Nguồn Trung ương bổ sung cho tỉnh tại Công văn số
17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 và Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2013 của
Bộ Tài chính là: 130.086,0 triệu đồng.
5.2. Nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí hỗ
trợ mua máy gặt đập) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2013 là: 1.607,0 triệu đồng.
6. Quản lý, sử dụng kinh phí và tổ chức
thực hiện:
6.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo bổ
sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho UBND các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức
thực hiện.
6.2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức kiểm
tra, giám sát quá trình thực hiện chính sách tại các địa phương trên địa bàn tỉnh,
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh những nội dung vượt quá thẩm quyền để chỉ đạo để thực
hiện.
6.3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố, các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện tốt
chính sách; thực hiện quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng,
hiệu quả và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo chế độ hiện hành. Nghiêm cấm
việc lợi dụng chính sách để gây phiền hà, sách nhiễu cho nhân
dân và trục lợi bất chính; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ
tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách tại địa phương mình.
6.4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Phụ nữ tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh chỉ đạo các
cấp hội tại các
địa phương tham gia giám sát việc thực hiện chính sách của các cấp chính quyền
địa phương cùng cấp.
Điều 2. Sở Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và
các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định
hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Phụ nữ
tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ dự án chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Các đồng chí PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ
BIỂU SỐ 1
BIỂU
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA HAI NĂM 2012 - 2013
(Kèm
theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng nhu cầu
hỗ trợ theo quy định
|
Trong đó
|
Tổng kinh phí
hỗ trợ đợt này
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Nhu cầu hỗ trợ 6 tháng năm
2012
|
Bao gồm
|
Nhu cầu hỗ
trợ năm 2013
|
Bao gồm
|
Hỗ trợ 6 tháng cuối năm
2012
|
Bao gồm
|
|
Bao gồm
|
Người sản xuất
lúa
|
Địa phương
|
Người sản xuất
lúa
|
Địa phương
|
Người sản xuất
lúa
|
Kênh mương nội
đồng
|
Giao thông nội
đồng
|
Máy gặt đập
liên hợp
|
Hỗ trợ năm 2013
|
Người sản xuất
lúa
|
Máy gặt đập liên hợp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng cộng:
|
197,076
|
65,692
|
32,846
|
32,846
|
131,384
|
65,692
|
65,692
|
131,693
|
63,611
|
32,846
|
13,697
|
15,488
|
1,580
|
68,082
|
65,692
|
2,390
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
8,442
|
2,814
|
1,407
|
1,407
|
5,628
|
2,814
|
2,814
|
7,651
|
4,420
|
1,407
|
972
|
2,041
|
|
3,231
|
2,814
|
417
|
|
2
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
1,362
|
454
|
227
|
227
|
908
|
454
|
454
|
681
|
227
|
227
|
|
|
|
454
|
454
|
|
|
3
|
Thị xã Sầm Sơn
|
354
|
118
|
59
|
59
|
236
|
118
|
118
|
177
|
59
|
59
|
|
|
|
118
|
118
|
|
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
9,414
|
3,138
|
1,569
|
1,569
|
6,276
|
3,138
|
3,138
|
6,096
|
2,958
|
1,569
|
714
|
675
|
|
3,138
|
3,138
|
|
|
5
|
Huyện Nga Sơn
|
6,168
|
2,056
|
1,028
|
1,028
|
4,112
|
2,056
|
2,056
|
3,771
|
1,715
|
1,028
|
-
|
573
|
114
|
2,056
|
2,056
|
|
|
6
|
Huyện Hậu Lộc
|
8,694
|
2,898
|
1,449
|
1,449
|
5,796
|
2,898
|
2,898
|
4,740
|
1,842
|
1,449
|
-
|
290
|
103
|
2,898
|
2,898
|
|
|
7
|
Huyện Hoằng Hóa
|
10,626
|
3,542
|
1,771
|
1,771
|
7,084
|
3,542
|
3,542
|
6,889
|
3,347
|
1,771
|
668
|
789
|
119
|
3,542
|
3,542
|
|
|
8
|
Huyện Quảng Xương
|
11,886
|
3,962
|
1,981
|
1,981
|
7,924
|
3,962
|
3,962
|
10,662
|
5,827
|
1,981
|
2,525
|
1,140
|
181
|
4,835
|
3,962
|
873
|
|
9
|
Huyện Tĩnh Gia
|
8,202
|
2,734
|
1,367
|
1,367
|
5,468
|
2,734
|
2,734
|
4,329
|
1,367
|
1,367
|
|
|
|
2,962
|
2,734
|
228
|
|
10
|
Huyện Nông Cống
|
16,542
|
5,514
|
2,757
|
2,75.7
|
11,028
|
5,514
|
5,514
|
10,888
|
5,374
|
2,757
|
1,591
|
882
|
144
|
5,514
|
5,514
|
|
|
11
|
Huyện Đông Sơn
|
7,506
|
2,502
|
1,251
|
1,251
|
5,004
|
2,502
|
2,502
|
5,045
|
2,543
|
1,251
|
|
1,172
|
120
|
2,502
|
2,502
|
|
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
16,518
|
5,506
|
2,753
|
2,753
|
11,012
|
5,506
|
5,506
|
11,530
|
5,152
|
2,753
|
1,814
|
505
|
80
|
6,378
|
5,506
|
872
|
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
12,906
|
4,302
|
2,151
|
2,151
|
8,604
|
4,302
|
4,302
|
9,940
|
5,638
|
2,151
|
2,039
|
1,286
|
162
|
4,302
|
4,302
|
|
|
14
|
Huyện Yên Định
|
14,244
|
4,748
|
2,374
|
2,374
|
9,496
|
4,748
|
4,748
|
10,809
|
6,061
|
2,374
|
1,409
|
2,106
|
172
|
4,748
|
4,748
|
|
|
15
|
Huyện Thiệu Hóa
|
12,576
|
4,192
|
2,096
|
2,096
|
8,3 84
|
4,192
|
4,192
|
10,797
|
6,605
|
2,096
|
930
|
3,194
|
385
|
4,192
|
4,192
|
|
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
7,530
|
2,510
|
1,255
|
1,255
|
5,020
|
2,510
|
2,510
|
5,275
|
2,765
|
1,255
|
855
|
655
|
|
2,510
|
2,510
|
|
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
7,632
|
2,544
|
1,272
|
1,272
|
5,088
|
2,544
|
2,544
|
3,816
|
1,272
|
1,272
|
|
|
|
2,544
|
2,544
|
|
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
6,132
|
2,044
|
1,022
|
1,022
|
4,088
|
2,044
|
2,044
|
3,066
|
1,022
|
1,022
|
|
|
|
2,044
|
2,044
|
|
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
6,138
|
2,046
|
1,023
|
1,023
|
4,092
|
2,046
|
2,046
|
3,069
|
1,023
|
1,023
|
|
|
|
2,046
|
2,046
|
|
|
20
|
Huyện Như Thanh
|
4,890
|
1,630
|
815
|
815
|
3,260
|
1,630
|
1,630
|
2,805
|
1,175
|
815
|
180
|
180
|
|
1,630
|
1,630
|
|
|
21
|
Huyện Lang Chánh
|
1,764
|
588
|
294
|
294
|
1,176
|
588
|
588
|
882
|
294
|
294
|
|
|
|
588
|
588
|
|
|
22
|
Huyện Bá Thước
|
5,844
|
1,948
|
974
|
974
|
3,896
|
1,948
|
1,948
|
2,922
|
974
|
974
|
|
|
|
1,948
|
1,948
|
|
|
23
|
Huyện Quan Hóa
|
1,446
|
482
|
241
|
241
|
964
|
482
|
482
|
723
|
241
|
241
|
|
|
|
482
|
482
|
|
|
24
|
Huyện Thường Xuân
|
3,990
|
1,330
|
665
|
665
|
2,660
|
1,330
|
1,330
|
1,995
|
665
|
665
|
|
|
|
1,330
|
1,330
|
|
|
25
|
Huyện Như Xuân
|
3,300
|
1,100
|
550
|
550
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
1,650
|
550
|
550
|
|
|
|
1,100
|
1,100
|
|
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
1,230
|
410
|
205
|
205
|
820
|
410
|
410
|
615
|
205
|
205
|
|
|
|
410
|
410
|
|
|
27
|
Huyện Quan Sơn
|
1,740
|
580
|
290
|
290
|
1,160
|
580
|
580
|
870
|
290
|
290
|
|
|
|
580
|
580
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 2
BIỂU
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ
dân
|
Diện tích đất trồng
lúa
|
Nhu cầu hỗ
trợ theo quy định
|
Kinh phí
phân bổ đợt này
|
Theo công bố của Sở TNMT (ha)
|
Diện tích thực
tế (ha)
|
Trong đó
|
Tổng nhu cầu
hỗ trợ 6 tháng năm
2012
|
Trong đó
|
Tổng kinh
phí
|
Trong đó
|
Đất chuyên
trồng lúa nước (ha)
|
Đất lúa khác
(ha)
|
Ngưòi sản xuất lúa
|
Địa phương
|
Người sản xuất
lúa
|
Địa phương
|
Bao gồm
|
Kênh mương nội đồng
|
Giao thông nội
đồng
|
Máy gặt đập
liên hợp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng:
|
663,482
|
145,223.18
|
143,662.25
|
128,314.00
|
15,348.25
|
65,692
|
32,846
|
32,846
|
63,611
|
32,846
|
30,765
|
13,697
|
15,488
|
1,580
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
31,615
|
5,536.58
|
5,703.80
|
5,610.30
|
93.50
|
2,814
|
1,407
|
1,407
|
4,420
|
1,407
|
3,013
|
972
|
2,041
|
|
2
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
3,319
|
984.00
|
908.69
|
908.69
|
-
|
454
|
227
|
227
|
227
|
227
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Sầm Sơn
|
2,740
|
338.10
|
296.10
|
219.60
|
76.50
|
118
|
59
|
59
|
59
|
59
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
25,471
|
7,047.85
|
7,306.26
|
6,017.12
|
1,289.14
|
3,138
|
1,569
|
1,569
|
2,958
|
1,569
|
1,389
|
714
|
675
|
|
5
|
Huyện Nga Sơn
|
24,423
|
4,991.20
|
4,991.20
|
3,889.73
|
1,101.47
|
2,056
|
1,028
|
1,028
|
1,715
|
1,028
|
687
|
-
|
573
|
114
|
6
|
Huyện Hậu Lộc
|
26,438
|
5,979.05
|
5,979.58
|
5,752.48
|
227.11
|
2,898
|
1,449
|
1,449
|
1,842
|
1,449
|
393
|
-
|
290
|
103
|
7
|
Huyện Hoằng Hóa
|
44,152
|
8,281.04
|
8,116.77
|
6,826.87
|
1,289.90
|
3,542
|
1,771
|
1,771
|
3,347
|
1,771
|
1,576
|
668
|
789
|
119
|
8
|
Huyện Quảng Xương
|
46,085
|
8,458.62
|
8,458.62
|
7,790.45
|
668.17
|
3,962
|
1,98.1
|
1,981
|
5,827
|
1,981
|
3,846
|
2,525
|
1,140
|
181
|
9
|
Huyện Tĩnh Gia
|
32,738
|
6,774.41
|
6,878.78
|
5,114.81
|
1,763.97
|
2,734
|
1,367
|
1,367
|
1,367
|
1,367
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Nông Cống
|
42,337
|
11,460.02
|
11,465.36
|
10,920.35
|
545.01
|
5,514
|
2,757
|
2,757
|
5,374
|
2,757
|
2,617
|
1,591
|
882
|
144
|
11
|
Huyện Đông Sơn
|
19,246
|
5,026.19
|
5,026.19
|
4,996.22
|
29.97
|
2,502
|
1,251
|
1,251
|
2,543
|
1,251
|
1,292
|
-
|
1,172
|
120
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
54,593
|
10,652.91
|
11,462.15
|
10,899.80
|
562.35
|
5,506
|
2,753
|
2,753
|
5,152
|
2,753
|
2,399
|
1,814
|
505
|
80
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
53,275
|
8,959.82
|
8,942.27
|
8,521.82
|
420.45
|
4,302
|
2,151
|
2,151
|
5,638
|
2,151
|
3,487
|
2,039
|
1,286
|
162
|
14
|
Huyện Yên Định
|
38,818
|
9,625.65
|
9,802.54
|
9,417.00
|
385.54
|
4,748
|
2,374
|
2,374
|
6,061
|
2,374
|
3,687
|
1,409
|
2,106
|
172
|
15
|
Huyện Thiệu Hóa
|
38,996
|
8,733.75
|
8,508.21
|
8,351.91
|
156.30
|
4,192
|
2,096
|
2,096
|
6,605
|
2,096
|
4,509
|
930
|
3,194
|
385
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
19,421
|
5,443.22
|
5,452.71
|
4,911.07
|
541.64
|
2,510
|
1,255
|
1,255
|
2,765
|
1,255
|
1,510
|
855
|
655
|
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
27,488
|
6,752.66
|
6,162.49
|
4,818.34
|
1,344.15
|
2,544
|
1,272
|
1,272
|
1,272
|
1,272
|
|
|
|
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
21,194
|
4,789.01
|
4,789.01
|
3,910.44
|
878.57
|
2,044
|
1,022
|
1,022
|
1,022
|
1,022
|
|
|
|
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
23,095
|
5,074.66
|
5,011 49
|
3,861.09
|
1,150.40
|
2,046
|
1,023
|
1,023
|
1,023
|
1,023
|
|
|
|
|
20
|
Huyện Như Thanh
|
15,790
|
3,775.42
|
3,520.07
|
3,197.22
|
322.85
|
1,630
|
815
|
815
|
1,175
|
815
|
360
|
180
|
180
|
|
21
|
Huyện Lang Chánh
|
8,750
|
1,829.35
|
1,174.50
|
1,174.50
|
-
|
588
|
294
|
294
|
294
|
294
|
|
|
|
|
22
|
Huyện Bá Thước
|
20,621
|
4,865.30
|
4,298.80
|
3,795.50
|
503.30
|
1,948
|
974
|
974
|
974
|
974
|
|
|
|
|
23
|
Huyện Quan Hóa
|
10,020
|
1,827.40
|
1,405.88
|
854.88
|
551.00
|
482
|
241
|
241
|
241
|
241
|
|
|
|
|
24
|
Huyện Thường Xuân
|
14,210
|
3,440.44
|
2,661.25
|
2,661.25
|
-
|
1,330
|
665
|
665
|
665
|
665
|
|
|
|
|
25
|
Huyện Như Xuân
|
9,550
|
2,201.96
|
2,201.96
|
2,201.96
|
-
|
1,100
|
550
|
550
|
550
|
550
|
|
|
|
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
3,563
|
1,365.87
|
1,365.87
|
681.90
|
683.97
|
410
|
205
|
205
|
205
|
205
|
|
|
|
|
27
|
Huyện Quan Sơn
|
5,534
|
1,008.70
|
1,771.70
|
1,008.70
|
763.00
|
580
|
290
|
290
|
290
|
290
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 2a
BIỂU
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP
NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ dân
|
Diện tích trồng
lúa theo số liệu của Sở
TNMT
(ha)
|
Tổng diện
tích đất trồng lúa thực tế
(ha)
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
Đất lúa khác (trừ
đất lúa nương được mở rộng tự
phát)
|
Kinh phí hỗ
trợ 6 tháng cuối năm
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí hỗ
trợ
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí hỗ
trợ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+6
|
4
|
5=4*0,5
|
6
|
7=6*0,1
|
8=5+7
|
9
|
|
Tổng cộng:
|
663,482
|
145,223.18
|
143,662.25
|
128,314
|
32,078
|
15,348
|
767
|
32,846
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
31,615
|
5,536.58
|
5,703.80
|
5,610.30
|
1,403
|
93.50
|
5
|
1,407
|
|
2
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
3,319
|
984.00
|
908.69
|
908.69
|
227
|
-
|
-
|
227
|
|
3
|
Thị xã Sầm Sơn
|
2,740
|
338.10
|
296.10
|
219.60
|
55
|
76.50
|
4
|
59
|
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
25,471
|
7,047.85
|
7,306.26
|
6,017.12
|
1,504
|
1,289.14
|
64
|
1,569
|
|
5
|
Huyện Nga Sơn
|
24,423
|
4,991.20
|
4,991.20
|
3,889.73
|
972
|
1,101.47
|
55
|
1,028
|
|
6
|
Huyện Hậu Lộc
|
26,438
|
5,979.05
|
5,979.58
|
5,752.48
|
1,438
|
227.11
|
11
|
1,449
|
|
7
|
Huyện Hoằng Hóa
|
44,152
|
8,281.04
|
8,116.77
|
6,826.87
|
1,707
|
1,289.90
|
64
|
1,771
|
|
8
|
Huyện Quảng Xương
|
46,085
|
8,458.62
|
8,458.62
|
7,790.45
|
1,948
|
668.17
|
33
|
1,981
|
|
9
|
Huyện Tĩnh Gia
|
32,738
|
6,774.41
|
6,878.78
|
5,114.81
|
1,279
|
1,763.97
|
88
|
1,367
|
|
10
|
Huyện Nông Cống
|
42,337
|
11,460.02
|
11,465.36
|
10,920.35
|
2,730
|
545.01
|
27
|
2,757
|
|
11
|
Huyện Đông Sơn
|
19,246
|
5,026.19
|
5,026.19
|
4,996.22
|
1,249
|
29.97
|
1
|
1,251
|
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
54,593
|
10,652.91
|
11,462.15
|
10,899.80
|
2,725
|
562.35
|
28
|
2,753
|
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
53,275
|
8,959.82
|
8,942.27
|
8,521.82
|
2,130
|
420.45
|
21
|
2,151
|
|
14
|
Huyện Yên Định
|
38,818
|
9,625.65
|
9,802.54
|
9,417.00
|
2,354
|
385.54
|
19
|
2,374
|
|
15
|
Huyện Thiệu Hóa
|
38,996
|
8,733.75
|
8,508.21
|
8,351.91
|
2,088
|
156.30
|
8
|
2,096
|
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
19,421
|
5,443.22
|
5,452.71
|
4,911.07
|
1,228
|
541.64
|
27
|
1,255
|
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
27,488
|
6,752.66
|
6,162.49
|
4,818.34
|
1,205
|
1,344.15
|
67
|
1,272
|
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
21,194
|
4,789.01
|
4,789.01
|
3,910.44
|
978
|
878.57
|
44
|
1,022
|
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
23,095
|
5,074.66
|
5,011.49
|
3,861.09
|
965
|
1,150.40
|
58
|
1,023
|
|
20
|
Huyện Như Thanh
|
15,790
|
3,775.42
|
3,520.07
|
3,197.22
|
799
|
322.85
|
16
|
815
|
|
21
|
Huyện Lang Chánh
|
8,750
|
1,829.35
|
1,174.50
|
1,174.50
|
294
|
-
|
-
|
294
|
|
22
|
Huyện Bá Thước
|
20,621
|
4,865.30
|
4,298.80
|
3,795.50
|
949
|
503.30
|
25
|
974
|
|
23
|
Huyện Quan Hóa
|
10,020
|
1,827.40
|
1,405.88
|
854.88
|
214
|
551.00
|
28
|
241
|
|
24
|
Huyện Thường Xuân
|
14,210
|
3,440.44
|
2,661.25
|
2,661.25
|
665
|
-
|
-
|
665
|
|
25
|
Huyện Như Xuân
|
9,550
|
2,201.96
|
2,201.96
|
2,201.96
|
550
|
-
|
-
|
550
|
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
3.563
|
1,365.87
|
1,365.87
|
681.90
|
170
|
683.97
|
34
|
205
|
|
27
|
Huyện Quan Sơn
|
5,534
|
1,008.70
|
1,771.70
|
1,008.70
|
252
|
763.00
|
38
|
290
|
|
PHỤ BIỂU
SỐ 2b
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ VỐN CÒN THIẾU CHO CÁC CÔNG TRÌNH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG ĐƯỢC GIAO KẾ HOẠCH ĐÃ HOÀN THÀNH
QUYẾT TOÁN TỪ NĂM 2009 - 2012
(Kèm
theo
Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Kế hoạch 2009 - 2012
|
Thực hiện
2009 - 2012
|
Tổng kinh phí
đã cấp đến 2012
|
Trong đó
|
Kinh phí còn
thiếu hỗ trợ đợt này
|
Trong đó
|
Tổng khối lượng (km)
|
Trong đó
|
Tổng khối lượng (Km)
|
Trong đó
|
Kênh mương
|
Giao thông
|
Kênh mương
|
Giao thông
|
Kênh mương
(Km)
|
Giao thông
(Km)
|
Kênh mương
(Km)
|
Giao thông
(km)
|
|
Tổng cộng:
|
1,361.0
|
627.0
|
734.0
|
1,208.5
|
535.0
|
673.5
|
179,623
|
80,620
|
99,003
|
29,185
|
13,697
|
15,488
|
1
|
Thọ Xuân
|
166.0
|
79.0
|
87.0
|
130
|
65.0
|
65.0
|
18,775
|
9,011
|
9,764
|
3,325
|
2,039
|
1,286
|
2
|
Yên Định
|
174.0
|
78.0
|
96.0
|
174
|
78.0
|
96.0
|
26,065
|
11,851
|
14,214
|
3,515
|
1,409
|
2,106
|
3
|
Thiệu Hóa
|
128.7
|
58.7
|
70.0
|
124
|
50.4
|
73.6
|
16,944
|
7,633
|
9,311
|
4,124
|
930
|
3,194
|
4
|
Triệu Sơn
|
140.0
|
62.0
|
78.0
|
128
|
61.0
|
67.0
|
19,441
|
8,556
|
10,885
|
2,319
|
1,814
|
505
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
78.0
|
40.0
|
38.0
|
78
|
40.0
|
38.0
|
11,750
|
5,945
|
5,805
|
1,510
|
855
|
655
|
6
|
Nông Cống
|
111.0
|
57.0
|
54.0
|
107
|
55.0
|
52.0
|
15,717
|
7,759
|
7,958
|
2,473
|
1,591
|
882
|
7
|
Hoằng Hóa
|
83.1
|
32.6
|
50.5
|
89
|
38.5
|
50.1
|
13,605
|
5,877
|
7,728
|
1,457
|
668
|
789
|
8
|
Hà Trung
|
56.0
|
28.0
|
28.0
|
50
|
22.0
|
28.0
|
7,111
|
3,026
|
4,085
|
1,389
|
714
|
675
|
9
|
Nga Sơn
|
87.0
|
42.0
|
45.0
|
56
|
22.0
|
34.2
|
9,866
|
4,625
|
5,241
|
573
|
|
573
|
10
|
Hậu Lộc
|
89.0
|
42.0
|
47.0
|
57
|
22.0
|
35.3
|
11,906
|
6,195
|
5,711
|
290
|
|
290
|
11
|
Q. Xương
|
99.2
|
42.2
|
57.0
|
114
|
48.3
|
65.9
|
15,761
|
5,691.5
|
10,069
|
3,665
|
2,525
|
1,140
|
12
|
Đông Sơn
|
50.2
|
15.3
|
34.9
|
53
|
12.8
|
40.4
|
7,888
|
2,192
|
5,696
|
1,172
|
|
1,172
|
13
|
Như Thanh
|
8.0
|
4.0
|
4.0
|
8
|
4.0
|
4.0
|
1,000
|
500
|
500
|
360
|
180
|
180
|
14
|
TP.Thanh Hóa
|
90.8
|
46.2
|
44.6
|
40
|
16.0
|
24.0
|
3,794.5
|
1,758.5
|
2,036
|
3,013
|
972
|
2,041
|
PHỤ
BIỂU SỐ 2c
TỔNG
HỢP KINH
PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY GẶT
ĐẬP LIÊN HỢP LÚA NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố
|
Số lượng (máy)
|
Tổng giá trị
tiền của máy ghi
trên hóa đơn
|
Cơ chế hỗ trợ
(20%)
|
Kinh phí hỗ
trợ
|
Tổng kinh
phí đã hỗ trợ tại Quyết định số 3450/QĐ- UBND ngày 19/10/2012
|
Kinh phí còn
lại hỗ trợ đợt này
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2x3
|
5
|
6=4-5
|
6
|
|
Tổng cộng:
|
99
|
32,897
|
|
6,580
|
5,000
|
1,580
|
|
1
|
Huyện Thiệu Hóa
|
25
|
7,886
|
20%
|
1,577
|
1,192
|
385
|
|
2
|
Huyện Hoằng Hóa
|
6
|
2,398
|
20%
|
480
|
361
|
119
|
|
3
|
Huyện Đông Sơn
|
7
|
2,505
|
20%
|
501
|
381
|
120
|
|
4
|
Huyện Hậu Lộc
|
7
|
2,126
|
20%
|
425
|
322
|
103
|
|
5
|
Huyện Yên Định
|
12
|
3,571
|
20%
|
714
|
542
|
172
|
|
6
|
Huyện Thọ Xuân
|
8
|
3,350
|
20%
|
670
|
508
|
162
|
|
7
|
Huyện Triệu Sơn
|
5
|
1,718
|
20%
|
344
|
264
|
80
|
|
8
|
Huyện Như Thanh
|
1
|
255
|
20%
|
51
|
51
|
|
|
9
|
Huyện Nông Cống
|
8
|
2,975
|
20%
|
595
|
451
|
144
|
|
10
|
Huyện Nga Sơn
|
8
|
2,350
|
20%
|
470
|
356
|
114
|
|
11
|
Huyện Quảng Xương
|
12
|
3,763
|
20%
|
753
|
572
|
181
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 3
BIỂU
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ dân
|
Diện tích đất
trồng lúa
|
Nhu cầu hỗ
trợ theo quy định
|
Kinh phí
phân bổ
đợt
này
|
Ghi chú
|
Theo công bố của
Sở TNMT (ha)
|
Diện tích thực
tế (ha)
|
Trong đó
|
Tổng nhu cầu
hỗ trợ năm 2013
|
Trong đó
|
Tổng kinh
phí
|
Trong đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(ha)
|
Đất lúa khác
(ha)
|
Người sản xuất
lúa
|
Địa phương
|
Người sản xuất
lúa
|
Máy gặt đập
liên hợp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng:
|
663,482
|
145,223.18
|
143,662.25
|
128,314
|
15,348
|
131,384
|
65,692
|
65,692
|
68,082
|
65,692
|
2,390
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
31,615
|
5,536.58
|
5,703.80
|
5,610.30
|
93.50
|
5,628
|
2,814
|
2,814
|
3,231
|
2,814
|
417
|
|
2
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
3,319
|
984.00
|
908.69
|
908.69
|
-
|
908
|
454
|
454
|
454
|
454
|
|
|
3
|
Thị xã Sầm Sơn
|
2,740
|
338.10
|
296.10
|
219.60
|
76.50
|
236
|
118
|
118
|
118
|
118
|
|
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
25,471
|
7,047.85
|
7,306.26
|
6,017.12
|
1,289.14
|
6,270
|
3,138
|
3,138
|
3,138
|
3,138
|
|
|
5
|
Huyện Nga Sơn
|
24,423
|
4,991.20
|
4,99.1.20
|
3,889.73
|
1,101.47
|
4,112
|
2,056
|
2,056
|
2,056
|
2,056
|
|
|
6
|
Huyện Hậu Lộc
|
26,43.8
|
5,979.05
|
5,979.58
|
5,752.48
|
227.11
|
5,796
|
2,898
|
2,898
|
2,898
|
2,898
|
|
|
7
|
Huyện Hoằng Hóa
|
44,152
|
8,281.04
|
8,116.77
|
6,826.87
|
1,289.90
|
7,084
|
3,542
|
3,542
|
3,542
|
3,542
|
|
|
8
|
Huyện Quảng Xương
|
46,085
|
8,458.62
|
8,458.62
|
7,790.45
|
668.17
|
7,924
|
3,962
|
3,962
|
4,835
|
3,962
|
873
|
|
9
|
Huyện Tĩnh Gia
|
32,738
|
6,774.41
|
6,878.78
|
5,114.81
|
1,763.97
|
5,468
|
2,734
|
2,734
|
2,962
|
2,734
|
228
|
|
10
|
Huyện Nông Cống
|
42,337
|
11,400.02
|
11,465.36
|
10,920.35
|
545.01
|
11,028
|
5,514
|
5,514
|
5,514
|
5,514
|
|
|
11
|
Huyện Đông Sơn
|
19,246
|
5,026.19
|
5,026.19
|
4,996.22
|
29.97
|
5,004
|
2,502
|
2,502
|
2,502
|
2,502
|
|
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
54,593
|
10,652.91
|
11,462.15
|
10,899.80
|
562.35
|
11,012
|
5,506
|
5,506
|
6,378
|
5,506
|
872
|
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
53,275
|
8,959.82
|
8,942.27
|
8,521.82
|
420.45
|
8,604
|
4,302
|
4,302
|
4,302
|
4,302
|
|
|
14
|
Huyện Yên Định
|
38,818
|
9,625.65
|
9,802.54
|
9,417.00
|
385.54
|
9,496
|
4,748
|
4,748
|
4,748
|
4,748
|
|
|
15
|
Huyện Thiệu Hóa
|
38,996
|
8,733.75
|
8,508.21
|
8,351.91
|
156.30
|
8,384
|
4,192
|
4,192
|
4,192
|
4,192
|
|
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
19,421
|
5,443.22
|
5,452.71
|
4,911.07
|
541.64
|
5,020
|
2,510
|
2,510
|
2,510
|
2,510
|
|
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
27,488
|
6,752.66
|
6,162.49
|
4,818.34
|
1,344.15
|
5,088
|
2,544
|
2,544
|
2,544
|
2,544
|
|
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
21,194
|
4,789.01
|
4,789.01
|
3,910.44
|
878.57
|
4,088
|
2,044
|
2,044
|
2,044
|
2,044
|
|
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
23,095
|
5,074.66
|
5,011.49
|
3,861.09
|
1,150.40
|
4,092
|
2,046
|
2,046
|
2,046
|
2,046
|
|
|
20
|
Huyện Như Thanh
|
15,790
|
3,775.42
|
3,520.07
|
3,197.22
|
322.85
|
3,260
|
1,630
|
1,630
|
1,630
|
1,630
|
|
|
21
|
Huyện Lang Chánh
|
8,750
|
1,829.35
|
1,174.50
|
1,174.50
|
-
|
1,176
|
588
|
588
|
588
|
588
|
|
|
22
|
Huyện Bá Thước
|
20,621
|
4,865.30
|
4,298.80
|
3,795.50
|
503.30
|
3,896
|
1,948
|
1,948
|
1,948
|
1,948
|
|
|
23
|
Huyện Quan Hóa
|
10,020
|
1,827.40
|
1,405.88
|
854.88
|
551.00
|
964
|
482
|
482
|
482
|
482
|
|
|
24
|
Huyện Thường Xuân
|
14,210
|
3,440.44
|
2,661.25
|
2,661.25
|
-
|
2,660
|
1,330
|
1,330
|
1,330
|
1,330
|
|
|
25
|
Huyện Như Xuân
|
9,550
|
2,201.96
|
2,201.96
|
2,201.96
|
-
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
1,100
|
1,100
|
|
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
3,563
|
1.365.87
|
1,365.87
|
681.90
|
683.97
|
820
|
410
|
410
|
410
|
410
|
|
|
27
|
Huyện Quan Sơn
|
5,534
|
1,008.70
|
1,771.70
|
1,008.70
|
763.00
|
1,160
|
580
|
580
|
580
|
580
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 3a
BIỂU
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM
2013
(Kèm
theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ dân
|
Diện tích trồng lúa
theo số liệu của Sở TNMT
|
Tổng diện
tích đất trồng lúa thực tế
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
Đất lúa khác (trừ
đất lúa nương được mở rộng tự
phát)
|
Tổng kinh
phí hỗ
trợ đợt này
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí hỗ
trợ
|
Diện tích
(ha)
|
Kinh phí hỗ trợ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+6
|
4
|
5=4*0,5
|
6
|
7=6*0,1
|
8=5+7
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
663,482
|
145,223.18
|
143,662.25
|
128,314
|
64,148
|
15,348
|
1,544
|
65,692
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
31,615
|
5,536.58
|
5,703.80
|
5,610.30
|
2,805
|
93.50
|
9
|
2,814
|
|
2
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
3,319
|
984.00
|
908.69
|
908.69
|
454
|
|
|
454
|
|
3
|
Thị xã Sầm Sơn
|
2,740
|
338.10
|
296.10
|
219.60
|
110
|
76.50
|
8
|
118
|
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
25,471
|
7,047,85
|
7,306.26
|
6,017.12
|
3,009
|
1,289.14
|
129
|
3,138
|
|
5
|
Huyện Nga Sơn
|
24,423
|
4,991.20
|
4,991.20
|
3,889.73
|
1,946
|
1,101.47
|
110
|
2,056
|
|
6
|
Huyện Hậu Lộc
|
26,438
|
5,979.05
|
5,979.58
|
5,752.48
|
2,875
|
227.11
|
23
|
2,898
|
|
7
|
Huyện Hoằng Hóa
|
44,152
|
8,281.04
|
8,116.77
|
6,826.87
|
3,413
|
1,289.90
|
129
|
3,542
|
|
8
|
Huyện Quảng Xương
|
46,085
|
8,458.62
|
8,458.62
|
7,790.45
|
3,895
|
668.17
|
67
|
3,962
|
|
9
|
Huyện Tĩnh Gia
|
32,738
|
6,774.41
|
6,878.78
|
5,114.81
|
2,558
|
1,763.97
|
176
|
2,734
|
|
10
|
Huyện Nông Cống
|
42,337
|
11,460.02
|
11,465.36
|
10,920.35
|
5,459
|
545.01
|
55
|
5,514
|
|
11
|
Huyện Đông Sơn
|
19,246
|
5,026.19
|
5,026.19
|
4,996.22
|
2,499
|
29.97
|
3
|
2,502
|
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
54,593
|
10,652.91
|
11,462.15
|
10,899.80
|
5,450
|
562.35
|
56
|
5,506
|
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
53,275
|
8,959.82
|
8,942.27
|
8,521.82
|
4,250
|
420.45
|
52
|
4,302
|
|
14
|
Huyện Yên Định
|
38,818
|
9,625.65
|
9,802.54
|
9,417.00
|
4,709
|
385.54
|
39
|
4,748
|
|
15
|
Huyện Thiệu Hóa
|
38,996
|
8,733.75
|
8,508.21
|
8,351.91
|
4,176
|
156.30
|
16
|
4,192
|
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
19,421
|
5,443.22
|
5,452.71
|
4,911.07
|
2,456
|
541.64
|
54
|
2,510
|
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
27,488
|
6,752.66
|
6,162.49
|
4,818.34
|
2,410
|
1,344.15
|
134
|
2,544
|
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
21,194
|
4,789.01
|
4,789.01
|
3,910.44
|
1,956
|
878.57
|
88
|
2,044
|
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
23,095
|
5,074.66
|
5,011.49
|
3,861.09
|
1,931
|
1,150.40
|
115
|
2,046
|
|
20
|
Huyện Như Thanh
|
15,790
|
3,775.42
|
3,520.07
|
3,197.22
|
1,598
|
322.85
|
32
|
1,630
|
|
21
|
Huyện Lang Chánh
|
8,750
|
1,829.35
|
1,174.50
|
1,174.50
|
588
|
|
|
588
|
|
22
|
Huyện Bá Thước
|
20,621
|
4,865.30
|
4,298.80
|
3,795.50
|
1,898
|
503.30
|
50
|
1,948
|
|
23
|
Huyện Quan Hóa
|
10,020
|
1,827.40
|
1,405.88
|
854.88
|
427
|
551.00
|
55
|
482
|
|
24
|
Huyện Thường Xuân
|
14,210
|
3,440.44
|
2,661.25
|
2,661.25
|
1,330
|
|
|
1,330
|
|
25
|
Huyện Như Xuân
|
9,550
|
2,201.96
|
2,201.96
|
2,201.96
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
3,563
|
1,365.87
|
1,365.87
|
681.90
|
342
|
683.97
|
68
|
410
|
|
27
|
Huyện Quan Sơn
|
5,534
|
1,008.70
|
1,771.70
|
1,008.70
|
504
|
763.00
|
76
|
580
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 3b
BIỂU
CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY GẶT ĐẬP LIÊN HỢP NĂM 2013
(Hỗ
trợ các địa phương đã hoàn chỉnh hồ sơ đến thời điểm tháng 7 năm 2013)
(Kèm
theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của
Chủ
tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên hộ gia
đình (nhóm hộ, HTX, doanh nghiệp)
|
Địa chỉ
|
Tổng số lượng
(máy)
|
Tổng giá trị
tiền của máy ghi trên hóa đơn
|
Cơ chế hỗ trợ
(20%)
|
Kinh phí hỗ trợ đợt này
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6
|
|
Tổng cộng:
|
|
29
|
11,952
|
|
2,390
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
5
|
2,084
|
|
417
|
|
-
|
Lê Văn Hạnh
|
Xã Hoằng Lý
|
1
|
398
|
20%
|
80
|
|
-
|
Lê Văn Tứ
|
Xã Hoằng
Anh
|
1
|
370
|
20%
|
74
|
|
-
|
Đỗ Văn Toản
|
Xã Thiệu
Vân
|
1
|
494
|
20%
|
98
|
|
-
|
Đỗ Văn Thoan
|
Xã Thiệu
Vân
|
1
|
473
|
20%
|
95
|
|
-
|
Lê Văn Vệ
|
Xã Đông
Vinh
|
1
|
350
|
20%
|
70
|
|
2
|
Huyện Quảng Xương
|
|
11
|
4,367
|
|
873
|
|
-
|
Nguyễn Đình Điệp
|
Quảng Lộc
|
1
|
295
|
20%
|
59
|
|
-
|
Nguyễn Trọng Hải
|
Quảng Lộc
|
1
|
475
|
20%
|
95
|
|
-
|
Hoàng Văn Cường
|
Quảng Ngọc
|
1
|
367
|
20%
|
73
|
|
-
|
Phan Văn Đạt
|
Quảng Ngọc
|
1
|
400
|
20%
|
80
|
|
-
|
Nguyễn Công Toàn
|
Quảng Long
|
1
|
350
|
20%
|
70
|
|
-
|
Hoàng Xuân Cải
|
Quảng Long
|
1
|
440
|
20%
|
88
|
|
-
|
Trần Văn An
|
Quảng Long
|
1
|
450
|
20%
|
90
|
|
-
|
Nguyễn Ngọc Quý
|
Quảng Trường
|
1
|
300
|
20%
|
60
|
|
-
|
Lê Hưu Bắc
|
Quảng Tân
|
1
|
450
|
20%
|
90
|
|
-
|
Cao Văn Việt
|
Quảng Tân
|
1
|
400
|
20%
|
80
|
|
-
|
Nguyễn Văn Phiên
|
Quảng Vọng
|
1
|
440
|
20%
|
88
|
|
3
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
3
|
1,140
|
|
228
|
|
-
|
Lê Thị Hoa
|
Xã Hải Nhân
|
1
|
400
|
20%
|
80
|
|
-
|
Lê Ngọc Nghị
|
Xã Hùng Sơn
|
1
|
370
|
20%
|
74
|
|
-
|
Lê Như Năm
|
Xã Anh Sơn
|
1
|
370
|
20%
|
74
|
|
4
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
10
|
4,361
|
|
872
|
|
-
|
Nguyễn Văn Ngay
|
Xã Đồng Sơn
|
1
|
250
|
20%
|
50
|
|
-
|
Vũ Công Lệ
|
Xã Dân Lực
|
1
|
575
|
20%
|
115
|
|
-
|
Lê Văn Thu
|
Xã Dân Lực
|
1
|
370
|
20%
|
74
|
|
-
|
Nguyễn Văn Thế
|
Xã Thọ Bình
|
1
|
400
|
20%
|
80
|
|
-
|
Lương Xuân Huân
|
Xã Thọ Bình
|
1
|
556
|
20%
|
111
|
|
-
|
Trịnh Tuấn Phê
|
Xã Thọ Bình
|
1
|
450
|
20%
|
90
|
|
-
|
Lê Đăng Huấn
|
Xã Hợp Tiến
|
1
|
450
|
20%
|
90
|
|
-
|
Nguyễn Văn Quang
|
Xã Hợp Tiến
|
1
|
450
|
20%
|
90
|
|
-
|
Lê Văn Giang
|
Xã Thọ Phú
|
1
|
410
|
20%
|
82
|
|
-
|
Phạm Đình Duy
|
Xã Khuyến
Nông
|
1
|
450
|
20%
|
90
|
|
Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2763/QĐ-UBND ngày 08/08/2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
5.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|