|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2178/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Danh
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2178/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2012 CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí
thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2699/QĐ-BTC
ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-BTC
ngày 12/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 1515/QĐ-BTC
ngày 14/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt kế hoạch, danh mục dự toán
triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2012;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công
nghệ thông tin năm 2012 của Tổng cục Hải quan theo phụ lục đính kèm.
Nguồn kinh phí triển khai thực
hiện: Bố trí từ dự toán kinh phí chưa phân bổ tại mục 2.6, Quyết
định số 661/QĐ-BTC ngày 12/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao Tổng cục Hải quan:
1.1. Đối với các nội dung lập dự
án: Tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định tại Quy chế quản lý đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin ban hành kèm theo Quyết định số 2699/QĐ-BTC ngày
10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1.2. Đối với các nội dung không
phải lập dự án: Tổ chức thực hiện mua sắm các thiết bị, dịch vụ công nghệ thông
tin theo quy định tại Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 Quy định việc
đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân
dân và quy định của Bộ Tài chính.
1.3. Chịu trách nhiệm đảm bảo hoàn
thành lựa chọn nhà thầu trước ngày 30/11/2012.
2. Giao Cục Tin học và Thống kê tài
chính:
- Chủ trì thẩm định đấu thầu các
gói thầu Tổng cục Hải quan trình Bộ theo chức năng, nhiệm vụ được giao và theo
quy định hiện hành của Nhà nước và của Bộ Tài chính.
- Thẩm định các dự án theo quy định
tại Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin ban hành kèm theo Quyết
định số 2699/QĐ-BTC ngày 10/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính:
Phối hợp với Tổng cục Hải quan và Cục Tin học-Thống kê tài chính triển khai
thực hiện các công việc liên quan theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số
1515/QĐ-BTC ngày 14/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt kế hoạch, danh
mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2012.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
|
KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN NĂM 2012
Đơn
vị: Tổng cục Hải quan
(Kèm
theo Quyết định số 2178/QĐ-BTC ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
STT
|
Nội
dung
|
Phê
duyệt tại Quyết định số 1515/QĐ-BTC
|
Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
SL
|
Tổng
cộng
|
Năm
2012
|
Các
năm tiếp theo
|
SL
|
Tổng
cộng
|
Năm
2012
|
Các
năm tiếp theo
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
Thực
hiện đầu tư
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
Thực
hiện đầu tư
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
Thực
hiện đầu tư
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
Thực
hiện đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
2=3+4+5+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
449.525.615
|
10.429.300
|
199.187.875
|
|
239.908.440
|
|
427.370.296
|
3.481.080
|
216.556.668
|
1.228.000
|
206.104.548
|
|
A
|
THANH TOÁN CÁC HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ
|
|
49.590.515
|
|
49.590.515
|
|
|
|
49.590.515
|
|
49.590.515
|
|
|
|
I
|
Các nội dung lập dự án
|
|
49.590.515
|
|
49.590.515
|
|
|
|
49.590.515
|
|
49.590.515
|
|
|
|
1
|
Phần mềm
|
|
9.595.399
|
|
9.595.399
|
|
|
|
9.595.399
|
|
9.595.399
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng phần mềm nghiệp vụ hải
quan tích hợp thuộc Đề án nâng cấp hạ tầng CNTT tại TP HCM (hợp đồng số
012009/HĐKT/TCHQ/CNTT-FPT/FIS).
|
|
5.470.799
|
|
5.470.799
|
|
|
|
5.470.799
|
|
5.470.799
|
|
|
|
1.2
|
Xây HTTT quản lý DN phục vụ kiểm
tra STQ và quản lý rủi ro (QĐ 1459) (Hợp đồng số 032010/HĐKT/TCHQ/CNTT-
FPT/FIS ngày 15/03/2010)
|
|
291.000
|
|
291.000
|
|
|
|
291.000
|
|
291.000
|
|
|
|
1.3
|
Xây dựng HTTT quản lý dữ liệu giá
tính thuế theo TT 40/2008/TT-BTC (Hợp đồng số 022010/HĐKT/TCHQ/CNTT-FPT/FIS
ngày 10/02/2010)
|
|
1.171.000
|
|
1.171.000
|
|
|
|
1.171.000
|
|
1.171.000
|
|
|
|
1.4
|
Xây dựng cổng thanh toán điện tử
giai đoạn 1 (Hợp đồng số 0306-10/HĐKT/TCHQ-CMC ngày 23/07/2010)
|
|
479.000
|
|
479.000
|
|
|
|
479.000
|
|
479.000
|
|
|
|
1.5
|
Xây dựng và triển khai phiên bản
3 hệ thông thông quan điện tử (Hợp đồng số 012011/HĐKT/TCHQ/CNTT-FPT/FIS ngày
28/04/2011)
|
|
2.183.600
|
|
2.183.600
|
|
|
|
2.183.600
|
|
2.183.600
|
|
|
|
2
|
Phần cứng
|
|
28.425.036
|
|
28.425.036
|
|
|
|
28.425.036
|
|
28.425.036
|
|
|
|
2.1
|
Mua sắm và triển khai lắp đặt
trang thiết bị CNTT cho các đơn vị Hải quan theo hợp đồng số 01-062011/HĐKT/CMC-TCHQ
|
|
9.518.686
|
|
9.518.686
|
|
|
|
9.518.686
|
|
9.518.686
|
|
|
|
2.2
|
Mua sắm và triển khai lắp đặt
trang thiết bị CNTT cho TTDL của TCHQ và các Cục Hải quan theo hợp đồng số
04-052011/HĐKT/CMC-TCHQ
|
|
8.006.868
|
|
8.006.868
|
|
|
|
8.006.868
|
|
8.006.868
|
|
|
|
2.3
|
Mua sắm và triển khai lắp đặt hệ
thống mạng, bảo mật cho các đơn vị Hải quan theo hợp đồng số 20110624/TCHQ/CNTT-FIS/FSE/ENDU
|
|
6.520.417
|
|
6.520.417
|
|
|
|
6.520.417
|
|
6.520.417
|
|
|
|
2.4
|
Mua sắm và triển khai hệ thống
làm mát cho các Cục Hải quan thành phố Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng
Sơn, Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
|
3.214.100
|
|
3.214.100
|
|
|
|
3.214.100
|
|
3.214.100
|
|
|
|
2.5
|
Triển khai hệ thống chống sét cho
các đơn vị Hải quan theo hợp đồng số 01HĐ/ELINCO-TCHQ/2011
|
|
1.164.965
|
|
1.164.965
|
|
|
|
1.164.965
|
|
1.164.965
|
|
|
|
3
|
Dịch vụ kênh truyền
|
|
11.570.080
|
|
11.570.080
|
|
|
|
11.570.080
|
|
11.570.080
|
|
|
|
3.1
|
Hợp đồng dịch vụ MegaWAN 2011/TCHQ-VTN/2010-2011
|
|
3.464.944
|
|
3.464.944
|
|
|
|
3.464.944
|
|
3.464.944
|
|
|
|
3.2
|
Hợp đồng thuê kênh truyền 211/2010/HĐKT/TCHQ-EVN
|
|
5.880.692
|
|
5.880.692
|
|
|
|
5.880.692
|
|
5.880.692
|
|
|
|
3.3
|
Hợp đồng thuê kênh truyền
2010/TCHQ-VTN/2010-2011
|
|
2.224.444
|
|
2.224.444
|
|
|
|
2.224.444
|
|
2.224.444
|
|
|
|
II
|
Các nội dung lập đề cương và
dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nội dung không lập dự án,
không lập đề cương và dự toán chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
NĂM 2011 TIỂP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2012
|
|
222.669.700
|
5.999.300
|
70.116.280
|
|
146.554.120
|
|
202.578.806
|
1.753.105
|
84.601.903
|
205.000
|
116.018.798
|
|
I
|
Các nội dung lập dự án
|
|
199.469.700
|
5.999.300
|
59.626.280
|
|
133.844.120
|
|
37.805.000
|
1.753.105
|
6.335.000
|
205.000
|
29.511.895
|
|
1.1
|
Xây dựng CSDL quốc gia về hàng
hóa xuất nhập khẩu nhằm cung cấp các thông tin tổng hợp (dự án số 2)
|
|
7.149.700
|
-
|
1.429.940
|
|
5.719.760
|
|
|
|
|
|
|
Hủy do triển khai VNACCS có rất
nhiều chỉ tiêu thông tin thay đổi
|
1.2
|
Xây dựng phân hệ tiếp nhận bản
khai hàng hoá, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử đối với
tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh phục vụ thủ tục hải quan điện tử (eManifest-giai
đoạn I).
|
|
8.000.000
|
|
3.200.000
|
|
4.800.000
|
|
8.000.000
|
|
3.200.000
|
|
4.800.000
|
|
1.3
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống
thông quan điện tử theo mô hình xử lý tập trung cấp Tổng cục
|
|
60.500.000
|
4.434.300
|
16.850.340
|
-
|
39.215.360
|
|
25.500.000
|
1.753.105
|
3.135.000
|
-
|
20.611.895
|
Phần mềm; 02 data Power
|
1.3.1
|
Phần mềm
|
1
|
16.500.000
|
825.000
|
3.135.000
|
|
12.540.000
|
|
16.500.000
|
825.000
|
3.135.000
|
|
12.540.000
|
|
1.3.2
|
Thiết bị
|
|
44.000.000
|
3.609.300
|
13.715.340
|
|
26.675.360
|
|
9.000.000
|
928.105
|
|
|
8.071.895
|
|
1.3.2.1
|
Hệ thống máy chủ tại trụ sở Tổng
cục
|
1
|
35.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Phục vụ việc nâng cấp hệ thống
E-Customs tập trung cấp Tổng cục
|
1.3.2.2
|
Thiết bị DataPower
|
2
|
9.000.000
|
|
|
|
-
|
|
8.071.895
|
|
|
|
8.071.895
|
|
1.4
|
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị
CNTT cho các đơn vị Hải quan
|
|
92.520.000
|
-
|
27.756.000
|
-
|
64.764.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.4.1
|
Hệ thống máy chủ TTDL
|
1
|
27.500.000
|
|
8.250.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Phục vụ chuyển đổi CSDL từ SQL
sang Oracle
|
1.4.2
|
Máy chủ cho toàn ngành
|
150
|
18.000.000
|
|
5.400.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.4.3
|
Máy tính để bàn
|
1.200
|
20.400.000
|
|
6.120.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Ổ cắm
|
1.200
|
120.000
|
|
36.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Lưu điện cho máy để bàn
|
1.200
|
3.600.000
|
|
1.080.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.4.6
|
Máy tính xách tay
|
200
|
4.000.000
|
|
1.200.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.7
|
Lưu điện tập trung
|
24
|
6.000.000
|
|
1.800.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.4.8
|
Máy in A4
|
300
|
2.700.000
|
|
810.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.9
|
License quản trị tập trung
|
1
|
2.500.000
|
|
750.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
1.4.10
|
License Windows Server
|
150
|
2.700.000
|
|
810.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
.
|
|
1.4.11
|
Dịch vụ triển khai dự án
|
1
|
5.000.000
|
|
1.500.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Nâng cấp, triển khai mở rộng hệ
thống bảo mật cho các đơn vị Hải quan
|
|
26.300.000
|
1.315.000
|
7.890.000
|
|
17.095.000
|
|
4.305.000
|
-
|
-
|
205.000
|
4.100.000
|
|
1.5.1
|
Phần mềm diệt Virus
|
1
|
1.000.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.5.2
|
Hệ thống dò quét điểm yếu an ninh
tại Tổng cục.
|
1
|
1.500.000
|
|
-
|
|
-
|
|
1.425.000
|
|
|
|
1.425.000
|
Chuyển sang năm 2013 thực hiện
đối với các nội dung sau:
1. Hệ thống dò quét điểm yếu an
ninh tại Tổng cục
2. Hệ thống giám sát an ninh tập
trung
3. Một phần dịch vụ triển khai
(300 tr.)
4. Chi phí chuẩn bị đầu tư 205
tr.
|
1.5.3
|
Hệ thống giám sát an ninh tập
trung
|
1
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
|
2.375.000
|
|
|
|
2.375.000
|
1.5.4
|
Hệ thống xác thực
|
1
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5
|
Firewall cơ sở dữ liệu cho Trung
tâm dữ liệu
|
9
|
7.200.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1.5.6
|
Firewall cơ sở dữ liệu cho 24 Cục
Hải quan
|
24
|
9.600.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
1.5.7
|
Dịch vụ triển khai
|
1
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
300.000
|
1.6
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống
quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và
ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan.
|
|
5.000.000
|
250.000
|
2.500.000
|
|
2.250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nội dung lập đề cương và
dự toán chi tiết
|
|
16.200.000
|
-
|
6.790.000
|
-
|
9.410.000
|
-
|
13.300.000
|
-
|
5.630.000
|
-
|
7.670.000
|
|
1
|
Xây dựng triển khai HTTT quản lý
kế toán ấn chỉ ngành Hải quan
|
|
2.500.000
|
|
1.000.000
|
|
1.500.000
|
|
2.500.000
|
|
1.000.000
|
|
1.500.000
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống NetOffice
|
|
700.000
|
|
280.000
|
|
420.000
|
|
700.000
|
|
280.000
|
|
420.000
|
|
3
|
Nâng cấp các ứng dụng nghiệp vụ
trong ngành Hải quan để áp dụng chữ ký số
|
|
2.900.000
|
|
1.160.000
|
|
1.740.000
|
|
|
|
|
|
|
Hủy cho đến khi triển khai xong
dự án VNACCS
|
4
|
Xây dựng Hệ thống thông tin quản lý
CSDL Danh mục, biểu thuế và phân loại mức thuế
|
|
2.800.000
|
|
560.000
|
|
2.240.000
|
|
2.800.000
|
|
560.000
|
|
2.240.000
|
|
5
|
Xây dựng nâng cấp hệ thống thông tin
quản lý vi phạm hải quan
|
|
2.900.000
|
|
1.160.000
|
|
1.740.000
|
|
2.900.000
|
|
1.160.000
|
|
1.740.000
|
|
6
|
Nâng cấp cổng thông tin ngành Hải
quan tăng cường cung cấp dịch vụ công.
|
|
1.500.000
|
|
600.000
|
|
900.000
|
|
1.500.000
|
|
600.000
|
|
900.000
|
|
7
|
Mua sắm lắp đặt hệ thống chống
sét cho các đơn vị Hải quan
|
|
2.900.000
|
|
2.030.000
|
|
870.000
|
|
2.900.000
|
|
2.030.000
|
|
870.000
|
|
III
|
Các nội dung không lập dự án,
không lập đề cương và dự toán chi tiết.
|
|
7.000.000
|
-
|
3.700.000
|
-
|
3.300.000
|
|
151.473.806
|
-
|
72.636.903
|
-
|
78.836.903
|
|
1
|
Thuê Trung tâm dữ liệu bên ngoài
để backup dự phòng hệ thống CNTT của Ngành.
|
1
|
6.000.000
|
|
3.000.000
|
-
|
3.000.000
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Hủy: Đã xây dựng TTDL tại trụ sở
mới
|
2
|
Tư vấn triển khai thực hiện tiêu
chuẩn ISO về an toàn thông tin.
|
|
1.000.000
|
|
700.000
|
|
300.000
|
|
1.000.000
|
|
700.000
|
|
300.000
|
|
3
|
Thuê quản trị hệ thống AD, Email
tập trung toàn ngành; thuê giám sát, quản trị hệ thống an ninh an toàn cho
TTDL Tổng cục.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hủy; TCHQ tự quản trị vận hành
|
4
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống
quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và
ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan.
|
|
|
|
|
|
|
|
4.750.000
|
|
2.375.000
|
|
2.375.000
|
|
5
|
Phần cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
139.123.806
|
|
69.561.903
|
-
|
69.561.903
|
|
5.1
|
Hệ thống máy chủ tại trụ sở Tổng
cục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
32.318.806
|
|
16.159.403
|
|
16.159.403
|
Phục vụ việc nâng cấp hệ thống E-
Customs tập trung cấp Tổng cục
|
5.2
|
Hệ thống máy chủ tại trụ sở Tổng
cục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
27.500.000
|
|
13.750.000
|
|
|
Phục vụ chuyển đổi CSDL từ SQL
sang Oracle
|
5.3
|
Máy chủ cho toàn ngành
|
|
|
|
|
|
|
150
|
18.000.000
|
|
9.000.000
|
|
9.000.000
|
|
5.4
|
Máy tính để bàn
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
20.400.000
|
|
10.200.000
|
|
10.200.000
|
|
5.5
|
Ổ cắm
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
120.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
5.6
|
Lưu điện cho máy để bàn
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
3.600.000
|
|
1.800.000
|
|
1.800
000
|
|
5.7
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
|
|
|
200
|
4.000.000
|
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
|
5.8
|
Lưu điện tập trung
|
|
|
|
|
|
|
24
|
6.000.000
|
|
3.000.000
|
|
3.000.000
|
|
5.9
|
Máy in A4
|
|
|
|
|
|
|
300
|
2.700.000
|
|
1.350.000
|
|
1.350.000
|
|
5.10
|
License quản trị tập trung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.500.000
|
|
1.250.000
|
|
1.250.000
|
Phục vụ Tổng cục và 9 TTDL
|
5.11
|
License Windows Server
|
|
|
|
|
|
|
150
|
2.700.000
|
|
1.350.000
|
|
1.350.000
|
|
5.12
|
Phần mềm diệt Virus
|
|
|
|
|
|
|
1
|
950.000
|
|
475.000
|
|
475.000
|
|
5.13
|
Hệ thống xác thực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.375.000
|
|
1.187.500
|
|
1.187.500
|
|
5.14
|
Firewall cơ sở dữ liệu cho Trung
tâm dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
9
|
6.840.000
|
|
3.420.000
|
|
3.420.000
|
|
5.15
|
Firewall cơ sở dữ liệu cho 24 Cục
Hải quan
|
|
|
|
|
|
|
24
|
9.120.000
|
|
4.560.000
|
|
4.560.000
|
|
6
|
Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600.000
|
-
|
|
|
6.600.000
|
|
3.1
|
Dịch vụ triển khai trang thiết bị
CNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
|
|
|
5.000.000
|
|
3.2
|
Dịch vụ triển khai phần bảo mật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600.000
|
-
|
|
|
1.600.000
|
|
C
|
CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
NĂM 2012
|
|
177.265.400
|
4.430.000
|
79.481.080
|
|
93.354.320
|
|
175.200.975
|
1.727.975
|
82.364.250
|
1.023.000
|
90.085.750
|
|
I
|
Các nội dung lập dự án
|
|
95.285.400
|
4.430.000
|
16.061.080
|
-
|
74.794.320
|
-
|
63.622.475
|
1.727.975
|
4.435.000
|
1.023.000
|
56.436.500
|
|
1
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống kế
toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo mô hình xử lý tập trung cấp Tổng
cục.
|
|
10.600.000
|
530.000
|
2.014.000
|
-
|
8.056.000
|
|
9.200.000
|
300.000
|
1.780.000
|
-
|
7.120.000
|
|
1.1
|
Phần mềm
|
1
|
6.000.000
|
300.000
|
1.140.000
|
|
4.560.000
|
|
9.200.000
|
300.000
|
1.780.000
|
|
7.120.000
|
Điều chỉnh tổng mức đầu tư từ 6 tỷ
lên 9,2 tỷ
|
1.2
|
Thiết bị
|
|
4.600.000
|
230.000
|
874.000
|
|
3.496.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.2.1
|
Hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu
|
2
|
4.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Phục vụ việc nâng cấp hệ thống
KTT tập trung cấp Tổng cục
|
1.2.2
|
Máy chủ
|
3
|
600.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Xây dựng phân hệ tiếp nhận, xử lý
thông tin trước về hành khách và hàng hóa trên các chuyến bay thương mại phục
vụ mở rộng thông quan điện tử và quản lý rủi ro
|
|
9.000.000
|
450.000
|
1.710.000
|
-
|
6.840.000
|
|
4.500.000
|
225.000
|
855.000
|
|
3.420.000
|
|
2.1
|
Phần mềm
|
|
4.500.000
|
225.000
|
855.000
|
|
3.420.000
|
|
4.500.000
|
225.000
|
855.000
|
|
3.420.000
|
|
2.2
|
Thiết bị
|
|
4.500.000
|
225.000
|
855.000
|
|
3.420.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Máy chủ cơ sở dữ liệu
|
1
|
4.500.000
|
225.000
|
855.000
|
|
3.420.000
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ việc chạy ứng dụng tập
trung cấp Tổng cục
|
3
|
Xây dựng CSDL quốc gia về hàng
hoá xuất nhập khẩu nhằm cung cấp các thông tin tổng hợp (dự án số 2) (Bổ sung
kinh phí mua máy chủ vì trước đấy tách phần cứng và phần mềm riêng).
|
|
2.185.400
|
|
437.080
|
|
1.748.320
|
|
|
|
|
|
|
Hủy do triển khai VNACCS có rất
nhiều chỉ tiêu thông tin thay đổi
|
4
|
Xây dựng phân hệ tiếp nhận bản
khai hàng hoá, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử đối với tàu
biển nhập cảnh, xuất cảnh phục vụ thủ tục hải quan điện tử (eManifest-giai
đoạn II). (Bổ sung 4,5 tỷ cho giai đoạn II, Theo QĐ 2278 phê duyệt chủ trương
đầu tư cho cả 2 GĐ là 12,5 tỷ)
|
|
4.500.000
|
|
1.800.000
|
|
2.700.000
|
|
4.500.000
|
|
1.800.000
|
|
2.700.000
|
|
5
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống bảo
mật cho các đơn vị Hải quan
|
|
22.000.000
|
1.100.000
|
6.600.000
|
|
14.300.000
|
|
20.460.000
|
-
|
-
|
1.023.000
|
19.437.000
|
|
5.1
|
IPS cho 24 Cục Hải quan tỉnh,
thành phố
|
24
|
8.250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.837.500
|
|
5.2
|
Firewall ứng dụng cho Tổng cục
|
2
|
1.980.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.881.000
|
|
5.3
|
Firewall ứng dụng cho 33 Cục Hải
quan
|
33
|
10.230.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.718.500
|
Chuyển sang năm 2013 thực hiện đối
với các nội dung sau:
1. 24 IPS cho 24 cục Hải quan tỉnh,
thành phố
2. 2 Firewall ứng dụng cho Tổng
cục.
3. 33 ứng dụng cho 33 Cục Hải
quan
4. Chi phí chuyển bị đầu tư: 1.023
tr
|
5.4
|
Web caching/Load Balancing cho
Tổng cục
|
2
|
1.540.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống
quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và
ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan
|
|
7.000.000
|
350.000
|
3.500.000
|
|
3.150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, triển khai mở rộng hạ tầng
truyền thông phục vụ triển khai dự án Hiện đại hoá Hải quan VNACCS/VCIS
|
|
40.000.000
|
2.000.000
|
-
|
|
38.000.000
|
|
18.962.475
|
902.975
|
-
|
-
|
18.059.500
|
TCHQ thực hiện mua sắm trực tiếp,
tập trung tại Bộ đối với trang thiết bị liên quan đến hạ tầng truyền thông
thống nhất ngành Tài chính.
|
7.1
|
Router cho các Cục Hải quan tỉnh,
thành phố
|
33
|
8.640.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
7.2
|
Router cấp mới cho các Chi cục Hải
quan để chạy Active/Stanby
|
200
|
15.000.000
|
|
|
|
|
200
|
14.250.000
|
|
|
|
14.250.000
|
7.3
|
Router thay thế cho các Chi cục
Hải quan hết khấu hao cấp năm 2005/2007
|
150
|
11.250.000
|
|
'
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thiết bị Gateway cho các bộ phận
giám sát cổng cảng
|
200
|
4.010.000
|
|
|
|
|
200
|
3.809.500
|
|
|
|
3.809.500
|
7.5
|
Bộ License phần mềm giám sát mạng
WAN
|
1
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống
thông tin giá tính thuế để kết nối/chuyến đổi dữ liệu với hệ thống
VNACCS/VCIS
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
300.000
|
|
|
5.700.000
|
Dự án phát sinh mới
|
II
|
Các nội dung lập đề cương và
dự toán chi tiết
|
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
|
|
42.900.000
|
-
|
41.160.000
|
-
|
1.740.000
|
|
1
|
Tổng cục
|
|
12.000.000
|
|
12.000.000
|
|
|
|
12.000.000
|
|
12.000.000
|
|
|
|
|
TP. Hồ Chi Minh (gồm kinh phí để
mua sắm nhỏ lẻ và kinh phí để thực hiện việc triển khai đảm bảo an toàn thông
tin cho Cục Hải quan TPHCM theo tiêu chuẩn ISO 27001 với kinh phí
2.900.000.000 đồng)
|
|
9.000.000
|
|
9.000.000
|
|
|
|
9.000.000
|
|
9.000.000
|
|
|
|
|
8 Cục Hải quan có Trung tâm dữ
liệu
|
|
8.000.000
|
|
8.000.000
|
|
|
|
8.000.000
|
|
8.000.000
|
|
|
|
|
Các Cục Hải quan còn lại
|
|
11.000.000
|
|
11.000.000
|
|
|
|
11.000.000
|
|
11.000.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp một số ứng dụng CNTT
phục vụ triển khai Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 08/02/1012 và thủ tục hải
quan điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900.000
|
|
1.160.000
|
|
1.740.000
|
Phê duyệt bổ sung
|
III
|
Các nội dung không lập dự án,
không lập đề cương và dự toán chi tiết.
|
|
41.980.000
|
-
|
23.420.000
|
-
|
18.560.000
|
|
68.678.500
|
|
36.769.250
|
|
31.909.250
|
|
1
|
Dịch vụ
|
|
39.200.000
|
|
20.640.000
|
-
|
18.560.000
|
|
29.200.000
|
|
15.640.000
|
|
13.560.000
|
|
1.1
|
Triển khai mở rộng cổng thanh
toán điện tử thu thuế XNK qua các ngân hàng thương mại
|
|
2.900.000
|
|
1.160.000
|
|
1.740.000
|
|
2.900.000
|
|
1.160.000
|
|
1.740.000
|
|
1.2
|
Thuê dịch vụ bảo trì các hệ thống
ứng dụng CNTT phục vụ thủ tục hải quan điện tử
|
1
|
7.000.000
|
|
3.500.000
|
|
3.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Hủy không thực hiện vì qua 2 năm
(2010- 2011) triển khai hiện tại hệ thống đã đi vào hoạt động ổn định các
vướng mắc phát sinh cần hỗ trợ đã giảm.
|
1.3
|
Bảo trì bảo dưỡng
|
|
19.900.000
|
|
10.000.000
|
|
9.900.000
|
|
19.900.000
|
|
10.000.000
|
|
9.900.000
|
Kinh phí cấp cho các Đơn vị:
Tổng cục HQ: 4.500 triệu đồng; HQ
HCM: 3.000 triệu đồng; 08 Cục có TTDL: 500 triệu đồng/01 đvị; 24 Cục còn lại:
350 triệu đồng/01 đvị
|
1.4
|
Thuê Trung tâm dữ liệu bên ngoài
để backup dự phòng hệ thống CNTT của Ngành.
|
|
3.000.000
|
-
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Hủy: Đã xây dựng TTDL tại trụ sở
mới
|
1.5
|
Thuê quản trị hệ thống AD, Email
tập trung toàn ngành; thuê giám sát, quản trị hệ thống an ninh an toàn cho
TTDL Tổng cục.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hủy: TCHQ tự quản trị vận hành
|
1.6
|
Tư vấn triển khai thực hiện tiêu
chuẩn ISO về an toàn thông tin.
|
|
700.000
|
|
490.000
|
|
210.000
|
|
700.000
|
|
490.000
|
|
210.000
|
|
1.7
|
Thuê dịch vụ kiểm định và đánh
giá mức độ an toàn thông tin cho Tổng cục Hải quan và các Cục Hải quan tỉnh,
thành phố (trừ Cục HQ TP. Hồ Chí Minh)
|
|
5.700.000
|
|
3.990.000
|
|
1.710.000
|
|
5.700.000
|
|
3.990.000
|
|
1.710.000
|
|
2
|
Phần cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
30.048.500
|
|
15.024.250
|
|
15.024.250
|
TCHQ thực hiện mua sắm trực tiếp tập
trung tại Bộ đối với trang thiết bị liên quan đến hạ tầng truyền thông thống
nhất ngành Tài chính.
|
1.2.1
|
Hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3.800.000
|
|
1.900.000
|
|
1.900.000
|
1.2.2
|
Máy chủ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
570.000
|
|
285.000
|
|
285.000
|
1.2.3
|
Máy chủ cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4.275.000
|
|
2.137.500
|
|
2.137.500
|
1.2.4
|
Web caching/Load Balancing cho
Tổng cục
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1.463.000
|
|
731.500
|
|
731.500
|
1.2.5
|
Router cho các Cục Hải quan tỉnh,
thành phố
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
8.208.000
|
|
4.104.000
|
|
4.104.000
|
1.2.6
|
Router thay thế cho các Chi cục Hải
quan hết khấu hao cấp năm 2005/2007
|
|
|
-
|
|
|
|
150
|
10.687.500
|
|
5.343.750
|
|
5.343.750
|
1.2.7
|
Bộ License phần mềm giám sát mạng
WAN
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
1.045.000
|
|
522.500
|
|
522.500
|
3
|
Nâng cấp, triển khai hệ thống
quản lý dịch vụ thư mục quản lý dữ liệu người dùng, thư điện tử, phát hiện và
ngăn chặn phần mềm độc hại, hệ cơ sở dữ liệu cho toàn ngành Hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
6.650.000
|
|
3.325.000
|
|
3.325.000
|
|
4
|
Đào tạo chuyên sâu
|
|
2.780.000
|
-
|
2.780.000
|
-
|
-
|
|
2.780.000
|
|
2.780.000
|
|
|
|
4.1
|
Đào tạo chuyên sâu Quản trị hệ
thống Microsoft ISA cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
|
660.000
|
|
660.000
|
|
|
|
660.000
|
|
660.000
|
|
|
|
4.2
|
Đào tạo chuyên sâu Quản trị mạng
cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
|
660.000
|
|
660.000
|
|
|
|
660.000
|
|
660.000
|
|
|
|
4.3
|
Phát hiện và ngăn chặn các nguy
cơ mất an ninh thông tin (courseCEH V.7) cho cán bộ chuyên trách về bảo mật
của Tổng cục và các Cục Hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp nhu cầu gửi Cục
TH&TKTC đào tạo tập trung
|
4.4
|
Đào tạo an toàn thông tin theo chuẩn
ISO cho các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
|
660.000
|
|
660.000
|
|
|
|
660.000
|
|
660.000
|
|
|
|
4.5
|
Phát triển ứng dụng trên nền
SharePoint 2010 nâng cao (Course 50435A: Implementing and Administering
SharePoint Poundation 2010 và - Course 50748A: SharePoint 2010 Advanced
Foundation Deyelopment)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp nhu cầu gửi Cục
TH&TKTC đào tạo tập trung
|
4.6
|
Phát triển ứng dụng Oracle Portal
(- Oracle WebCenter 11g: Introduction to Portal Applications và - Oracle
WebCenter Spaces 11g: Build E2.0 Portals and Communities)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Tập huấn Công nghệ thông tin cho
cán bộ chuyên trách toàn Ngành (Cục CNTT chủ trì, các Công ty và các Hãng lớn);
Các chương trình ứng dụng sau khi được nâng cấp
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
4.8
|
Đào tạo Quản trị DataPower và triển
khai với XB60 (Phần 1: Accelerate, Secure, and Integrate with IBM WebSphere
DataPower SOA Appliances và Phần 2: Implementing B 2B Solutions with the IBM
WebSphere DataPower B2B Appliance XB60)
|
|
600.000
|
|
600.000
|
|
|
|
600.000
|
|
600.000
|
|
|
|
Quyết định 2178/QĐ-BTC năm 2012 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2178/QĐ-BTC ngày 31/08/2012 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|