Nhóm 2. Tài liệu
Quốc phòng - An ninh - Trật tự và an toàn xã hội;
Nhóm 3. Tài liệu
Xây dựng Chính quyền và Quản lý địa giới hành chính;
Nhóm 4. Tài liệu
Thi hành pháp luật;
Nhóm 5. Tài liệu
Dân tộc - Tôn giáo;
Nhóm 6. Tài liệu
Kinh tế;
Nhóm 7. Tài liệu
Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Ngư nghiệp - Diêm nghiệp - Thủy sản - Thủy lợi;
Nhóm 8. Tài liệu
Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp;
Nhóm 9. Tài liệu
Giao thông Vận tải;
Nhóm 15. Tài liệu
Khoa học Công nghệ và Tài nguyên môi trường.
SỐ TT
|
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
|
(1)
|
(2)
|
|
A. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
01
|
- Chương trình, kế hoạch hoạt
động hàng năm của HĐND huyện, thị xã, thành phố.
|
02
|
- Hồ sơ về bầu cử đại biểu
hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
|
03
|
- Hồ sơ các kỳ họp Hội đồng
nhân dân huyện, thị xã, thành phố (mỗi kỳ họp lập một hồ sơ, nếu tài liệu không
đầy đủ có thể ghép tài liệu một số kỳ họp thành 01 hồ sơ).
|
04
|
- Tập lưu Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
|
05
|
- Tài liệu, phim, ảnh, băng
ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân huyện, thị xã,
thành phố.
|
|
B. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
I. TỔNG HỢP
|
|
1. Tài liệu lãnh đạo, chỉ đạo chung
|
06
|
- Tài liệu của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của huyện, thị xã,
thành phố.
|
07
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác hàng năm, nhiều năm.
|
08
|
-
Hồ sơ các kỳ họp của UBND, thường trực UBND huyện, thị xã, thành phố (thường
kỳ, bất thường).
|
09
|
-
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm hoặc nhiều năm.
|
10
|
-
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
|
11
|
-
Hồ sơ Hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện
quan trọng của đất nước, của địa phương do huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
|
12
|
-
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của UBND huyện, thị xã, thành phố.
|
13
|
-
Sổ ghi biên bản các cuộc họp.
|
14
|
-
Bài phát biểu kết luận, chỉ đạo của Lãnh đạo cấp trên đối với công tác phát triển
kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, an ninh của huyện, thị xã,
thành phố.
|
|
2.
Quy hoạch
|
15
|
-
Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa
bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
16
|
-
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về thực hiện công tác quy hoạch hàng năm, nhiều
năm.
|
17
|
-
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của huyện, thị xã, thành phố.
|
18
|
-
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển
địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…).
|
19
|
- Hồ sơ thẩm định đề án chiến
lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…).
|
20
|
- Hồ sơ xây dựng và tổ chức
thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương.
|
21
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng
nông thôn…) trong huyện, thị xã, thành phố.
|
22
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các khu vực huyện, thị xã, thành phố.
|
23
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch.
|
|
3. Kế hoạch
|
24
|
- Tài liệu của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của huyện, thị xã, thành phố.
|
25
|
- Báo cáo công tác kế hoạch
của UBND huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm.
|
26
|
- Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố.
|
27
|
- Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp
phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố.
|
28
|
- Quyết định của UBND tỉnh
giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho huyện, thị xã, thành phố.
|
29
|
- Quyết định của UBND huyện
giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước cho các phòng, ban và đơn vị trực thuộc.
|
30
|
- Hồ sơ về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố.
|
31
|
- Hồ sơ tổng kết đánh giá
việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của huyện, thị xã,
thành phố.
|
32
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch.
|
|
4. Đầu tư
|
33
|
- Hồ sơ, tài liệu của cơ
quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương.
|
34
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác đầu tư hàng năm, nhiều năm.
|
35
|
- Dự toán ngân sách và báo cáo
thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm.
|
36
|
- Hồ sơ các đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của huyện, thị xã, thành phố.
|
37
|
- Hồ sơ thực hiện và thẩm định
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu.
|
38
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết về
công tác đầu tư.
|
|
5. Thống kê
|
39
|
- Tài liệu của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố.
|
40
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác thống kê, điều tra hàng năm, nhiều năm.
|
41
|
- Hồ sơ, tài liệu thống kê,
điều tra cơ bản trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (đời sống dân cư, nơi
ăn ở, sinh hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo…).
|
42
|
- Hồ sơ, tài liệu về tổng
điều tra dân số và lao động.
|
43
|
- Hồ sơ, tài liệu về điều tra
đất đai, nhà ở.
|
44
|
- Hồ sơ, tài liệu về điều
tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các huyện, thị, thành phố.
|
45
|
- Báo cáo phân tích và dự
báo tình hình phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, nhiều năm của huyện, thị
xã, thành phố.
|
46
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê.
|
47
|
- Các loại biểu, báo cáo thống
kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất.
|
|
6. Thi đua, khen thưởng
|
48
|
- Tài liệu của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng.
|
49
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác thi đua, khen thưởng hàng năm, nhiều năm.
|
50
|
- Hồ sơ tổ chức thực hiện
các phong trào thi đua do huyện, thị xã, thành phố phát động.
|
51
|
- Hồ sơ khen thưởng các
Danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng nhà nước và UBND tỉnh:
+ Khen thưởng thành tích
trước và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, huân
chương, huy chương kháng chiến…).
+ Khen thưởng thành tích
trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
(khen thường xuyên, đột xuất, tặng thưởng huân, huy chương Lao động, Cờ thi
đua…).
|
52
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng.
|
|
7. Pháp chế
|
53
|
- Hồ sơ xây dựng, ban hành
quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì.
|
54
|
- Kế hoạch, báo cáo công
tác pháp chế dài hạn, hàng năm.
|
55
|
- Hồ sơ thẩm định văn bản
quy phạm pháp luật.
|
|
8. Công tác văn thư, lưu
trữ
|
56
|
- Hồ sơ xây dựng, ban hành
quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ.
|
57
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm.
|
58
|
- Báo cáo thống kê tổng hợp
về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ.
|
59
|
- Hồ sơ về lập danh mục bí
mật nhà nước.
|
60
|
- Hồ sơ về công tác kiểm
tra, thanh tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố.
|
61
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác văn thư, lưu trữ hàng năm.
|
62
|
- Tập lưu văn bản quy phạm
pháp luật.
|
63
|
- Tập lưu Quyết định, Chỉ
thị, Quy chế, Hướng dẫn.
|
64
|
- Sổ đăng ký Công văn đi của
cơ quan.
|
|
9. Cải cách hành chính
|
65
|
- Tài liệu của cơ quan cấp trên
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành chính.
|
66
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo công tác cải cách hành chính hàng năm, nhiều năm.
|
67
|
- Đề án cải cách hành
chính.
|
68
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính.
|
|
II. QUỐC PHÒNG - AN NINH
- TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
1. Quân sự, quốc phòng
|
69
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng.
|
70
|
- Kế hoạch, báo cáo về công
tác xây dựng và củng cố quốc phòng hàng năm, nhiều năm.
|
71
|
- Hồ sơ về tuyển quân hàng
năm.
|
72
|
- Kế hoạch, báo cáo của Ban
Chỉ huy quân sự huyện, thị xã, thành phố về công tác quân sự hàng năm (tuyển
quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền,
chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ…).
|
73
|
- Báo cáo của Ban Chỉ huy
quân sự huyện, thị xã, thành phố về công tác quân sự, quốc phòng.
|
74
|
- Hồ sơ về việc thực hiện
các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội.
|
75
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng.
|
|
2. Công an
|
76
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã
hội trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
77
|
- Kế hoạch, báo cáo về công
tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội hàng năm, nhiều năm.
|
78
|
- Hồ sơ, tài liệu về an
ninh quốc gia trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
79
|
- Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo
của tỉnh về bảo vệ bí mật nhà nước.
|
80
|
- Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo
về công tác phòng cháy, chữa cháy.
|
81
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự.
|
|
III. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
|
1. Công tác tổ chức
|
82
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức.
|
83
|
- Tài liệu quy hoạch, kế hoạch
công tác tổ chức của huyện, thị xã, thành phố.
|
84
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo tổng kết về công tác tổ chức hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã,
thành phố.
|
85
|
- Báo cáo chuyên đề về công
tác tổ chức.
|
86
|
- Hồ sơ về việc thành lập,
giải thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của huyện,
thị xã, thành phố; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện,
thị xã, thành phố.
|
87
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức.
|
88
|
- Hồ sơ, tài liệu thực hiện
công tác bảo vệ nội bộ cơ quan.
|
|
2. Công tác cán bộ
|
89
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ.
|
90
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo tổng kết về công tác cán bộ hàng năm, nhiều năm.
|
91
|
- Hồ sơ cán bộ, công chức,
viên chức thuộc diện UBND cấp huyện quản lý.
|
92
|
- Hồ sơ xây dựng chức danh
và tiêu chuẩn chức danh công chức.
|
93
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
cán bộ của huyện, thị xã, thành phố.
|
94
|
- Hồ sơ, tài liệu về đánh
giá cán bộ thuộc diện UBND cấp huyện quản lý.
|
95
|
- Hồ sơ, tài liệu về chỉ
tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của huyện, thị xã,
thành phố.
|
96
|
- Báo cáo chuyên đề về công
tác cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức danh, tuyển dụng, nâng ngạch, định
mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ
…).
|
97
|
- Tài liệu quy định, hướng
dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
98
|
- Hồ sơ xây dựng chương
trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của huyện, thị xã, thành phố.
|
99
|
- Kế hoạch và báo cáo công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của huyện, thị xã, thành phố.
|
100
|
- Tài liệu về việc quản lý
công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề.
|
101
|
- Danh sách cán bộ lãnh đạo
của huyện, thị xã, thành phố.
|
102
|
- Sổ thống kê cán bộ của cơ
quan huyện, thị xã, thành phố.
|
103
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác cán bộ.
|
|
3. Lao động - Tiền lương
|
104
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương.
|
105
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác lao động, tiền lương hàng năm, nhiều năm.
|
106
|
- Hồ sơ thực hiện các chế độ
về lao động, tiền lương, an toàn lao động.
|
107
|
- Báo cáo tình hình tai nạn
lao động hàng năm, nhiều năm.
|
108
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, tiền lương.
|
109
|
- Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn
lao động nghiêm trọng.
|
|
4.
Xây dựng chính quyền và Bầu cử
|
110
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền
và bầu cử.
|
111
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử hàng năm,
nhiều năm.
|
112
|
- Hồ sơ về việc xây dựng mô
hình chính quyền điển hình cấp huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn…
|
113
|
- Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại
biểu HĐND cấp huyện.
|
114
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử.
|
|
5. Địa giới hành chính
|
115
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính.
|
116
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác địa giới hành chính hàng năm, nhiều năm.
|
117
|
- Đề án thành lập mới, nhập,
chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính.
|
118
|
- Hồ sơ, tài liệu về xây dựng
đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính huyện, xã trình các cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
|
119
|
- Hồ sơ, bản đồ địa giới
hành chính cấp huyện, xã.
|
120
|
- Hồ sơ, tài liệu về việc đặt
tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng.
|
121
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính.
|
|
6. Biên giới, hải đảo
|
122
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp về công tác biên giới, hải đảo.
|
123
|
- Báo cáo tình hình chính
trị và trật tự đường biển của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm.
|
124
|
- Hồ sơ, tài liệu liên quan
đến biên giới, hải đảo.
|
125
|
- Tài liệu về hoạt động
liên quan đến đường biển.
|
|
IV. THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
|
1. Tư pháp
|
126
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp.
|
127
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác tư pháp.
|
128
|
- Hồ sơ, tài liệu về công
tác cải cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự.
|
129
|
- Hồ sơ, tài liệu về công
tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật.
|
130
|
- Báo cáo thực hiện thi
hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động hàng năm, nhiều năm.
|
131
|
- Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm
pháp luật và xử phạt hành chính nghiêm trọng.
|
132
|
- Hồ sơ quản lý việc thay đổi,
cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu.
|
133
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp.
|
|
2. Tòa án
|
134
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
|
135
|
- Báo cáo của Tòa án nhân
dân huyện, thị xã, thành phố về các vụ việc điển hình.
|
136
|
- Hồ sơ về việc kiểm tra các
bản án đã có hiệu lực.
|
|
3. Kiểm sát
|
137
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác năm của Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
|
138
|
- Báo cáo của Viện Kiểm sát
nhân dân huyện, thị xã, thành phố về các vụ việc điển hình.
|
|
4. Thanh tra, khiếu nại,
tố cáo, tiếp dân
|
139
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại,
tố cáo, tiếp dân.
|
140
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân hàng
năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố.
|
141
|
- Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng.
|
142
|
- Báo cáo tổng hợp về công
tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm.
|
143
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
|
V. DÂN TỘC - TÔN GIÁO
|
|
1. Dân tộc
|
144
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc.
|
145
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác dân tộc hàng năm, nhiều năm.
|
146
|
- Hồ sơ các chương trình, dự
án của tỉnh đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và
vùng có khó khăn đặc biệt.
|
147
|
- Hồ sơ, tài liệu giải quyết
các vấn đề về dân tộc trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (vụ việc nghiêm
trọng).
|
148
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc.
|
|
2. Tôn giáo
|
149
|
- Tài liệu của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo.
|
150
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo công tác tôn giáo hàng năm, nhiều năm.
|
151
|
- Hồ sơ, tài liệu giải quyết
các vụ việc về tôn giáo có tính chất nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố.
|
152
|
- Báo cáo hàng năm và đột
xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo.
|
153
|
- Hồ sơ về việc lập hội,
trường, lớp của tôn giáo.
|
154
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo.
|
|
VI. KINH TẾ
|
|
1. Tài chính, ngân sách
|
155
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân sách.
|
156
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác tài chính, ngân sách hàng năm, nhiều năm.
|
157
|
- Hồ sơ giao dự toán thu
chi ngân sách hàng năm (Tỉnh giao huyện, thị xã, thành phố).
|
158
|
- Báo cáo thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước.
|
159
|
- Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh
dự toán thu chi ngân sách.
|
160
|
- Báo cáo tài chính hàng
năm.
|
161
|
- Báo cáo quyết toán thu
chi ngân sách hàng năm.
|
162
|
- Sổ kế toán tổng hợp (sổ
cái, sổ nhật ký).
|
163
|
- Hồ sơ thanh quyết toán
hoàn công các công trình xây dựng cơ bản (do huyện đầu tư vốn).
|
164
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện, thị xã, thành phố
tổ chức.
|
165
|
- Tài liệu thanh tra, kiểm
tra về lĩnh vực tài chính.
|
|
2. Vốn, kinh phí
|
166
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí.
|
167
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo thực hiện cấp phát vốn đầu tư hàng năm, nhiều năm.
|
168
|
- Báo cáo thực hiện vốn đầu
tư hàng năm.
|
169
|
- Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực
kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư.
|
170
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm.
|
|
3. Quản lý công sản
|
171
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
172
|
- Báo cáo về công tác quản
lý công sản hàng năm.
|
173
|
- Hồ sơ, tài liệu về quản
lý công sản (Khu, Cụm công nghiệp, khu chế xuất, đất đai, trụ sở làm việc…) của
huyện, thị xã, thành phố.
|
174
|
- Hồ sơ, tài liệu về thay đổi
chủ sở hữu tài sản công.
|
175
|
- Hồ sơ thanh lý, bàn giao
tài sản cố định.
|
176
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản.
|
|
4. Kiểm toán
|
177
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán.
|
178
|
- Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn
kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của
Nhà nước về kiểm toán.
|
179
|
- Hồ sơ kiểm toán Nhà nước.
|
|
5. Vật giá
|
180
|
- Văn bản của UBND tỉnh về
quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố.
|
181
|
- Báo cáo về tình hình giá cả,
thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả hàng năm,
nhiều năm.
|
|
6. Thuế
|
182
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
183
|
- Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ
tiêu phấn đấu thu ngân sách nhà nước hàng năm của huyện, thị xã, thành phố
(chính thức, bổ sung, điều chỉnh).
|
184
|
- Hồ sơ xây dựng và phê duyệt
dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của ngành thuế.
|
185
|
- Báo cáo tổng hợp nguồn
thu thuế hàng năm của ngành thuế.
|
186
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác thuế.
|
|
7. Quản lý thị trường
|
187
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
hướng dẫn chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố.
|
188
|
- Kế hoạch, báo cáo về tình
hình quản lý thị trường hàng năm, nhiều năm.
|
189
|
- Hồ sơ xử lý, giải quyết các
vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố.
|
|
8. Tài chính doanh nghiệp
|
190
|
- Tài liệu của cấp trên hướng
dẫn, chỉ đạo về công tác tài chính doanh nghiệp.
|
191
|
- Báo cáo đánh giá tài
chính doanh nghiệp nhà nước.
|
192
|
- Tài liệu về thành lập, tổ
chức lại doanh nghiệp, cấp đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh.
|
193
|
- Hồ sơ về giải thể, phá sản
doanh nghiệp.
|
194
|
- Hồ sơ về cổ phần hóa
doanh nghiệp.
|
|
9. Ngân hàng
|
195
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng.
|
196
|
- Kế hoạch, báo cáo về tình
hình hoạt động của các Ngân hàng hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành
phố.
|
197
|
- Hồ sơ, tài liệu về những vụ
vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng.
|
198
|
- Hồ sơ về công tác thu đổi
tiền tệ.
|
199
|
- Hồ sơ Hội nghị chuyên đề
về công tác ngân hàng.
|
|
10. Kho bạc
|
200
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc huyện, thị xã, thành phố.
|
201
|
- Kế hoạch, báo cáo tình
hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước.
|
202
|
- Hồ sơ Hội nghị chuyên đề
về công tác kho bạc.
|
|
VII. NÔNG NGHIỆP - LÂM
NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - DIÊM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI
|
|
1. Nông nghiệp
|
203
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
204
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về lĩnh vực nông nghiệp hàng năm, nhiều năm.
|
205
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển
hình về những vấn đề nông nghiệp.
|
206
|
- Bản đồ quy hoạch và thực
trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con
và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố.
|
207
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp.
|
208
|
- Sổ sách thống kê, theo
dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các vấn đề
trong nông nghiệp.
|
|
2. Chính sách phát triển
nông thôn
|
209
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn.
|
210
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn hàng năm, nhiều
năm.
|
211
|
- Báo cáo chuyên đề về việc
thực hiện các chính sách phát triển nông thôn.
|
212
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình
về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện,
thị xã, thành phố.
|
213
|
- Hồ sơ giải quyết những vấn
đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn.
|
214
|
- Bản đồ quy hoạch và thực
trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa
phương trong huyện, thị xã, thành phố.
|
215
|
- Hồ sơ, tài liệu về chương
trình nước sạch tại các địa phương trong huyện, thị xã, thành phố.
|
216
|
- Hồ sơ, tài liệu về thực hiện
giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới.
|
217
|
- Hồ sơ, tài liệu về xây dựng
cụm tuyến dân cư phòng chống lũ.
|
218
|
- Hồ sơ, tài liệu về quản
lý công tác định canh, định cư.
|
219
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn.
|
220
|
- Sổ sách thống kê, theo
dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn
trong huyện, thị xã, thành phố.
|
|
3. Lâm nghiệp
|
221
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố.
|
222
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo về công tác lâm nghiệp hàng năm, nhiều năm.
|
223
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển
hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
224
|
- Báo cáo chuyên đề nghiên
cứu lĩnh vực lâm nghiệp.
|
225
|
- Bản đồ quy hoạch và bản đồ
thực trạng về phát triển rừng trên địa bàn.
|
226
|
- Hồ sơ, tài liệu về quản
lý việc sử dụng đất lâm nghiệp.
|
227
|
- Hồ sơ xử lý những vụ việc
vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực Lâm nghiệp.
|
228
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp.
|
|
4. Ngư nghiệp
|
229
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố.
|
230
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo về công tác ngư nghiệp hàng năm, nhiều năm.
|
231
|
- Báo cáo chuyên đề về lĩnh
vực ngư nghiệp.
|
232
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển
hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp.
|
233
|
- Bản đồ quy hoạch và bản đồ
thực trạng về phát triển ngư nghiệp.
|
234
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp.
|
|
5. Diêm nghiệp
|
235
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố.
|
236
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo về công tác diêm nghiệp hàng năm, nhiều năm.
|
237
|
- Báo cáo chuyên đề về lĩnh
vực diêm nghiệp.
|
238
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển
hình về quản lý trong lĩnh vực diêm nghiệp.
|
239
|
- Bản đồ quy hoạch và bản đồ
thực trạng về phát triển diêm nghiệp.
|
240
|
- Hồ sơ, tài liệu về quản lý
việc sử dụng đất diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
241
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp.
|
|
6. Thủy sản
|
242
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố.
|
243
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản hàng năm, nhiều năm.
|
244
|
- Hồ sơ giải quyết những vấn
đề nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản.
|
245
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng
các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản...
|
246
|
- Hồ sơ, tài liệu về xây dựng
đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản.
|
247
|
- Hồ sơ, tài liệu quản lý
việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản.
|
248
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản.
|
249
|
- Sổ sách theo dõi, tổng hợp
số liệu về ngành thủy sản qua các năm.
|
|
7. Thủy lợi
|
250
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi.
|
251
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác thủy lợi hàng năm, nhiều năm.
|
252
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển
hình về những vấn đề thủy lợi.
|
253
|
- Báo cáo chuyên đề về công
tác thủy lợi.
|
254
|
- Tài liệu, bản đồ quy hoạch,
thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi.
|
255
|
- Hồ sơ, tài liệu về công
tác phòng chống bão lụt điển hình.
|
256
|
- Hồ sơ, tài liệu về công tác
quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều.
|
257
|
- Hồ sơ về các vụ vi phạm
nghiêm trọng việc bảo vệ đê điều.
|
258
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi.
|
259
|
- Sổ sách thống kê, theo dõi
số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi.
|
|
8. Kiểm lâm
|
260
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên hướng dẫn, chỉ đạo về công tác kiểm lâm.
|
261
|
- Kế hoạch, báo cáo về công
tác kiểm lâm hàng năm, nhiều năm.
|
262
|
- Hồ sơ, tài liệu về quản lý
rừng.
|
263
|
- Hồ sơ Hội nghị chuyên đề
về công tác kiểm lâm
|
|
VIII. CÔNG NGHIỆP - TIỂU
THỦ CÔNG NGHIỆP
|
|
1. Công nghiệp
|
264
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp.
|
265
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về phát triển công nghiệp hàng năm, nhiều năm.
|
266
|
- Tài liệu về các chủ
trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa.
|
267
|
- Hồ sơ quản lý việc thực hiện
các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố.
|
268
|
- Hồ sơ về các khu công
nghiệp, dự án thành lập đầu tư các khu công nghiệp.
|
269
|
- Hồ sơ Hội nghị chuyên đề
về lĩnh vực công nghiệp.
|
|
2. Tiểu - Thủ công nghiệp
|
270
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố (tổng thể, chi tiết).
|
271
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về tình hình sản xuất thủ công nghiệp hàng năm, nhiều năm.
|
272
|
- Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng
mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp.
|
273
|
- Hồ sơ, tài liệu về các thương
hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại huyện, thị xã, thành phố:
Chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến
lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng…
|
274
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp.
|
|
3. Điện
|
275
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực.
|
276
|
- Kế hoạch, báo cáo về lĩnh
vực điện lực hàng năm, nhiều năm.
|
277
|
- Hồ sơ về quy hoạch và
phát triển mạng lưới điện trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
278
|
- Văn bản chỉ đạo, báo cáo
về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố.
|
279
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
công tác điện lực.
|
|
IX. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
280
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải.
|
281
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo tổng kết công tác giao thông vận tải hàng năm, nhiều năm.
|
282
|
- Hồ sơ về quy hoạch và phát
triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (tỉnh
lộ, đường giao thông liên xã, liên thôn…).
|
283
|
- Hồ sơ, tài liệu quy định
về an toàn lộ giới.
|
284
|
- Hồ sơ, tài liệu về xây dựng
các tuyến đường giao thông do huyện, thị xã, thành phố quản lý.
|
285
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông.
|
|
X. XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
1. Quản lý xây dựng cơ bản
|
286
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản.
|
287
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác xây dựng cơ bản hàng năm, nhiều năm.
|
288
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
xây dựng trên địa bàn huyện (tổng thể, chi tiết).
|
289
|
- Hồ sơ xây dựng cơ bản
(Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa).
|
290
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản.
|
|
2. Quản lý đô thị
|
291
|
- Tài liệu của cấp trên chỉ
đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ tầng
đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch…).
|
292
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác quản lý đô thị hàng năm, nhiều năm.
|
293
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
và phát triển đô thị.
|
294
|
- Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng
đô thị.
|
295
|
- Hồ sơ về các chương
trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị.
|
296
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị.
|
|
3. Quản lý và sử dụng
nhà ở, đất ở
|
297
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở.
|
298
|
- Báo cáo về công tác quản
lý và sử dụng nhà, đất ở hàng năm, nhiều năm.
|
299
|
- Hồ sơ, tài liệu về
quy hoạch và phát triển nhà ở.
|
300
|
- Hồ sơ, tài liệu quy định
về chỉ giới xây dựng nhà.
|
301
|
- Hồ sơ, tài liệu về chuyển
quyền sử dụng nhà, đất ở.
|
302
|
- Hồ sơ, tài liệu quy định
về bồi thường nhà ở, đất ở.
|
303
|
- Tài liệu về việc thực hiện
chính sách nhà ở.
|
304
|
- Quy định, hướng dẫn về việc
tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà.
|
305
|
- Hồ sơ về việc điều tra,
kiểm tra về nhà cửa.
|
306
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở.
|
|
XI. THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
- DU LỊCH
|
|
1. Thương mại - Dịch vụ
|
307
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ.
|
308
|
- Tài liệu về quy chế, quy
định về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của huyện, thị xã, thành phố.
|
309
|
- Báo cáo về hoạt động
thương mại, dịch vụ hàng năm, nhiều năm.
|
310
|
- Hồ sơ về quy hoạch phát
triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (tổ chức mạng
lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch …).
|
311
|
- Hồ sơ tổ chức, quản lý
các hội chợ, triển lãm thương mại.
|
312
|
- Hồ sơ quản lý các doanh
nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ.
|
313
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ.
|
|
2. Xuất, nhập khẩu
|
314
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu.
|
315
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về tình hình xuất nhập khẩu hàng năm, nhiều năm.
|
316
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về xuất, nhập khẩu.
|
|
3. Kinh tế đối ngoại
|
317
|
- Tài liệu của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp hoạt động kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố.
|
318
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại hàng năm, nhiều năm.
|
319
|
- Hồ sơ về việc hợp tác
kinh tế với nước ngoài.
|
320
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại.
|
|
4. Du lịch
|
321
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch.
|
322
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo tổng kết công tác du lịch hàng năm, nhiều năm.
|
323
|
- Chương trình, đề án quy
hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch.
|
324
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác du lịch.
|
|
XII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
325
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục.
|
326
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo tổng kết công tác giáo dục hàng năm, nhiều năm.
|
327
|
- Chương trình, đề án quy
hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục.
|
328
|
- Hồ sơ về các dự án đầu tư
của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục.
|
329
|
- Hồ sơ đề nghị khen thưởng
và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh.
|
330
|
- Các số liệu điều tra cơ bản
về ngành giáo dục.
|
331
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục.
|
|
XIII. VĂN HÓA - THÔNG TIN
- THỂ DỤC -THỂ THAO
|
|
1. Văn hóa
|
332
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố.
|
333
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về các hoạt động văn hóa hàng năm, nhiều năm.
|
334
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa.
|
335
|
- Hồ sơ giải quyết những vụ
việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa.
|
336
|
- Tập báo cáo chuyên đề về
các hoạt động văn hóa.
|
337
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa.
|
|
2. Phát thanh - Truyền
hình
|
338
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền hình.
|
339
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo tổng kết về công tác phát thanh, truyền hình hàng năm, nhiều năm.
|
340
|
- Hồ sơ giải quyết những vấn
đề vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình.
|
341
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình.
|
|
3. Bưu chính viễn thông
|
342
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố.
|
343
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh hàng năm, nhiều
năm.
|
344
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông.
|
|
4. Thể dục - Thể thao
|
345
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa
bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
346
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo các hoạt động thể dục, thể thao hàng năm, nhiều năm.
|
347
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
công tác thể dục thể thao.
|
|
XIV. Y TẾ -
XÃ HỘI
|
|
1. Y tế
|
348
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố.
|
349
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo tổng kết hoạt động y tế hàng năm, nhiều năm.
|
350
|
- Chương trình, đề án quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành y tế.
|
351
|
- Các báo cáo chuyên đề về
y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa
gia đình …).
|
352
|
- Tập báo cáo về tình hình
hoạt động của Bệnh viện huyện, thị xã, thành phố.
|
353
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế.
|
|
2. Lao động - Thương
binh - Xã hội
|
354
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh và xã hội
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
355
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội hàng năm, nhiều
năm.
|
356
|
- Các báo cáo chuyên đề về
công tác lao động, thương binh và xã hội.
|
357
|
- Hồ sơ xây dựng chế độ bảo
hộ, an toàn, vệ sinh lao động.
|
358
|
- Báo cáo tổng hợp tình
hình tai nạn lao động hàng năm.
|
359
|
- Hồ sơ các vụ tai nạn lao
động nghiêm trọng.
|
360
|
- Tài liệu, bản đồ về công
tác quy tập mộ liệt sĩ.
|
361
|
- Hồ sơ về đầu tư xây dựng,
nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ, bia tưởng niệm.
|
362
|
- Hồ sơ, tài liệu về hoạt động
của các Quỹ do UBND huyện, thị xã, thành phố quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa,
Quỹ vì người nghèo).
|
363
|
- Hồ sơ, tài liệu về các hoạt
động phòng chống tệ nạn xã hội.
|
364
|
- Tài liệu chương trình mục
tiêu, hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
|
365
|
- Tài liệu về hoạt động
phòng ngừa trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại nhân phẩm, bóc lột lao động sức
khỏe.
|
|
3. Bảo hiểm xã hội
|
366
|
- Văn bản về việc thực hiện
chế độ bảo hiểm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
367
|
- Báo cáo tổng kết công tác
bảo hiểm hàng năm, nhiều năm.
|
368
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm.
|
|
4. Dân số - gia đình và
trẻ em
|
369
|
- Tập văn bản của cơ quan cấp
trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em
|
370
|
- Chương trình, kế hoạch và
báo cáo tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em hàng năm, nhiều năm.
|
371
|
- Các báo cáo chuyên đề về
công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ em (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em;
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật ….).
|
372
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em.
|
|
5. Hội Chữ thập đỏ
|
373
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác Hội.
|
374
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác hàng năm, nhiều năm của Hội Chữ thập đỏ.
|
375
|
- Hoạt động cứu tế hỗ trợ
nhân đạo đồng bào bị thiên tai dịch họa.
|
376
|
- Báo cáo công tác chăm sóc
sức khỏe của người dân.
|
377
|
- Hồ sơ các dự án tài trợ.
|
|
XV.
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
1. Khoa học, công nghệ
|
378
|
- Hồ sơ, tài liệu về chỉ đạo,
hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ.
|
379
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác khoa học, công nghệ hàng năm, nhiều năm.
|
380
|
- Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng
dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất.
|
381
|
- Hồ sơ về việc xây dựng,
chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn, giới thiệu các sản phẩm khoa học công
nghệ.
|
382
|
- Hồ sơ về các sáng kiến, cải
tiến, ứng dụng khoa học, công nghệ của các tập thể, cá nhân trong huyện, thị
xã, thành phố.
|
383
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
công tác khoa học, công nghệ.
|
|
2. Công nghệ thông tin
|
384
|
- Văn bản hướng dẫn trực tiếp
về lĩnh vực công nghệ thông tin.
|
385
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác công nghệ thông tin hàng năm, nhiều năm.
|
386
|
- Chương trình, báo cáo
hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin.
|
387
|
- Hồ sơ Hội nghị chuyên đề
về công tác công nghệ thông tin.
|
|
3. Tài nguyên - Môi trường
|
388
|
- Văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên,
môi trường.
|
389
|
- Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường hàng năm, nhiều
năm.
|
390
|
- Hồ sơ, tài liệu về tài
nguyên, khoáng sản.
|
391
|
- Hồ sơ, tài liệu về quản
lý khai thác tài nguyên.
|
392
|
- Hồ sơ, tài liệu về phòng
chống thảm họa.
|
393
|
- Hồ sơ về các chương
trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường.
|
394
|
- Hồ sơ tổ chức thực hiện
quản lý và bảo vệ môi trường.
|
395
|
- Hồ sơ xử lý các vụ việc ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
396
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường.
|
397
|
- Sổ đăng ký cấp giấy phép
khai thác tài nguyên.
|
|
4. Tài nguyên đất
|
398
|
- Văn bản hướng dẫn trực tiếp
về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
399
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất hàng năm, nhiều năm.
|
400
|
- Hồ sơ, tài liệu về đo đạc
lập bản đồ ruộng đất.
|
401
|
- Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất.
|
402
|
- Hồ sơ, tài liệu về cho
thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân.
|
403
|
- Tài liệu về thống kê, kiểm
kê đất đai.
|
404
|
- Hồ sơ giải quyết những vấn
đề nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
405
|
- Hồ sơ Hội nghị tổng kết
và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai.
|
|
5. Tài nguyên nước
|
406
|
- Văn bản của cơ quan cấp trên
hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố.
|
407
|
- Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước hàng năm, nhiều năm.
|
408
|
- Hồ sơ xử lý những vụ vi
phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước.
|
409
|
- Hồ sơ Hội nghị chuyên đề
về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước.
|
410
|
- Báo cáo công tác khí tượng
thủy văn hàng năm, nhiều năm
|
|
C. TÀI LIỆU VỀ LĨNH VỰC
CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
411
|
- Hồ sơ xây dựng, ban hành
văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ.
|
412
|
- Hồ sơ hội nghị chuyên môn
của cơ quan, tổ chức
|
413
|
- Kế hoạch, báo cáo về
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc.
|
414
|
- Kế hoạch, báo cáo về chuyên
môn nghiệp vụ đối tượng thuộc phạm vi quản lý.
|
415
|
- Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm).
|
416
|
- Hồ sơ xây dựng, quản lý và
tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn.
|
417
|
- Hồ sơ về chỉ đạo điểm về
chuyên môn nghiệp vụ.
|
418
|
- Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn
chuyên môn nghiệp vụ.
|
419
|
- Tài liệu về thanh tra, kiểm
tra, xử lý các vụ việc liên quan đến ngành, lĩnh vực hoạt động.
|
420
|
- Hồ sơ giải quyết các vụ
việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ (vụ việc quan trọng).
|
421
|
- Hồ sơ, tài liệu về các Dự
án, đầu tư, xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
|
422
|
- Báo cáo phân tích, thống
kê chuyên đề.
|
|
D. TÀI
LIỆU CỦA ĐẢNG VÀ CÁC TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ
|
423
|
- Hồ sơ đại hội Đảng bộ.
|
424
|
- Báo cáo hoạt động của các
Chi bộ, Đảng bộ.
|
425
|
- Sổ ghi biên bản của Chi bộ,
Đảng bộ.
|
426
|
- Hồ sơ Đại hội công nhân
viên chức hàng năm.
|
427
|
- Hồ sơ Đại hội Công đoàn,
Đoàn thanh niên, phụ nữ.
|
428
|
- Báo cáo hoạt động của các
tổ chức Công đoàn, Đoàn thanh niên, Phụ nữ.
|