|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
141/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BÔ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ ĐƯỢC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
141/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 18
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT
ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số
3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều
3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số
22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét
duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại
Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu
hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam
cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản
xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu
QLVX-…-12, QLSP-…-12 có giá trị 05 năm, số đăng ký có ký hiệu QLSP-H02-…-12 có
giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế tại điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Cao Minh Quang (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y
tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm
y tế;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(3 bản).
|
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
47 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 18
Ban hành kèm theo quyết định số: 141/QLD-ĐK, ngày 30/5/2012
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
thuốc hàm lượng
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
|
1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Abbott Laboratories
(Singapore) Pte. Ltd.
1 Maritime Square, #11-12 Dãy
B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore
1.1. Nhà sản xuất
Abbott GmbH & Co.KG
Max - Planck - Ring 2 65205
Wiesbaden, Delkenheim – Germany
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thuốc thử ARCHITECT Toxo IgG
Avidity (Reagent Kit)
|
Vi hạt phủ kháng nguyên tái tổ hợp
Toxoplasma gondii; chất kết hợp IgG kháng người (chuột) được đánh dấu
acridinium
|
Dạng lỏng, pha sẵn -.
|
8 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 tests
|
QLSP-0492-12
|
|
1.2. Nhà sản xuất
Abbott Ireland - Diagnostics
Division
Finisklin Business Park Sligo
- Ireland
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ARCHITECT HBsAg Qualitative
Reagent Kit
|
Vi hạt: anti-HBs(IgM, IgG chuột
đơn dòng) phủ vi hạt; chất kết hợp: anti-HBs(IgM, IgG dê đơn dòng) phủ vi hạt
|
Dạng lỏng, pha sẵn -.
|
8 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 tests; Hộp 500 tests; Hộp
4x500 tests
|
QLSP-0493-12
|
|
1.3. Nhà sản xuất
Denka Seiken, Co., Ltd cho
Abbott GmbH & Co.KG
Địa chỉ nhà sản xuất: Kagamida
Factory, 1359-1, Kagamida, Kigoshi Gosen-shi, Niigata 959-1695, Japan. Địa chỉ
Abbott GmbH & Co.KG: Max-Planck-Ring2 65205 Wiesbaden, Delkenheim -
Germany
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ARCHITECT HCV Ag Reagent Kit
|
Vi hạt: murine kháng thể anti-HCV
phủ trên vi hạt; Chất kết hợp: murine kháng thể anti-HCV có đánh dấu
acridinium.
|
Dạng lỏng, pha sẵn -.
|
6 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 tests
|
QLSP-0494-12
|
4
|
ARCHITECT Syphilis TP Reagent Kit
|
Vi hạt phủ kháng nguyên TP tái tổ
hợp (E.coli); chất kết hợp được đánh dấu acridinium chứa kháng thể chuột
anti-IgG, anti-IgM
|
Dạng lỏng, pha sẵn -.
|
8 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 tests; Hộp 500 tests
|
QLSP-0495-12
|
|
2. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
APC Pharmaceuticals &
Chemical Ltd.
Suite 2102, 21/F Wing on
centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Nhà sản xuất
Reliance life sciences pvt.Ltd
Plant 2. Dhirubhai Ambani Life
Sciences Centre (DALC), R-282, TTC Area of MIDC, Thane-Belapur road, Rabale,
Navi Mumbai - 400701, Maharashtra - India
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Relipoietin 10000 IU
|
erythropoietin alpha
|
Dung dịch tiêm - 10000IU
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm 1ml
|
QLSP-0496-12
|
6
|
Relipoietin 4000 IU
|
erythropoietin alpha
|
Dung dịch tiêm - 4000IU
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm 0.4ml
|
QLSP-0497-12
|
|
3. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty CPDP Nam Hà
415, Hàn Thuyên, Nam Định - Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Nhà sản xuất
Bue Cross Bio-medical
(Beijing) Co., Ltd
Beiqijia Industry Zone,
Changping District, Beijing - P.R.China
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Q-STICK
|
Anti-HCG monoclonal antibody-I
and anti-HCG monoclonal antibody-II; Goat anti mouse IgG
|
Que thử -.
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 que thử
|
QLSP-0498-12
|
|
4. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHH DKSH Việt Nam
Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Nhà sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Novo Nordisk A/S
Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd -
Denmark
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Levemir Flexpen
|
Insulin detemir
|
Dung dịch tiêm - 100 U/ml
|
30 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn 3ml
|
QLSP-0499-12
|
|
5. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHH MTV Vắc xin và
Sinh phẩm số 1
Số 1, Yersin, Hà Nội - Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Nhà sản xuất
Công ty TNHH MTV Vắc xin và
Sinh phẩm số 1
Số 1, Yersin, Hà Nội - Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Gene-HBvax
|
Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm
gan B tinh khiết
|
Dung dịch tiêm - 20µg/ml
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ x 1ml
|
QLVX-0500-12
|
10
|
HavaxÒ
|
Protein bao gồm kháng nguyên vi
rút viêm gan A
|
Dung dịch tiêm - 200µg/1ml;
100µg/0,5ml
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ x 1ml; Hộp 10 lọ x
0,5ml
|
QLVX-0501-12
|
|
6. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Công ty TNHHDP Biển Loan
306 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận
3, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Nhà sản xuất
Novartis vaccine &
diagnostics S.r.l
Via Fiorentina, 153100 Sience
Italia - Italia
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Agrippal S1
|
vắc xin cúm mùa
|
Hỗn dịch tiêm - .
|
12 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn liều 0,5ml
|
QLVX-0502-12
|
|
7. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Dong-A pharmaceutical Co., Ltd
252, Yongdu-dong,
Dongdaemun-gu, Seoul - Korea
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1. Nhà sản xuất
Dong-A pharmaceutical Co., Ltd
29-40, Bonri-ri, Nonkong-eup,
Dalsung-kun, Taegue - Korea
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Eriprove
|
Recombinant human erythropoietin
|
Dung dịch tiêm - 2000IU/1ml
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ x 1ml dung dịch tiêm
2000IU
|
QLSP-0503-12
|
13
|
Eriprove
|
Recombinant human erythropoietin
|
Dung dịch tiêm - 2000IU/0,5 ml
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 syringes đóng sẵn x 0,5 ml
dung dịch tiêm 2000IU
|
QLSP-0504-12
|
14
|
Eriprove
|
Recombinant human erythropoietin
|
Dung dịch tiêm - 1000IU/0,5 ml
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 syringes đóng sẵn x 0,5 ml
dung dịch tiêm 1000IU
|
QLSP-0505-12
|
15
|
Eriprove
|
Recombinant human erythropoietin
|
Dung dịch tiêm - 4000IU/1ml
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ x 1ml dung dịch tiêm
4000IU
|
QLSP-0506-12
|
|
8. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
Grenzacherstrasse, CH-4070
Basel - Switzerland
8.1. Nhà sản xuất
Roche Diagnostics GmbH
Sandhofer 116 68305 Mannheim -
Germany
|
|
|
|
|
|
|
16
|
C.f.a.s. CK-MB
|
CK-BB (người), CK-MM (óc lợn),
albumin bò
|
đông khô -.
|
14 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 chai x 1ml
|
QLSP-0507-12
|
17
|
C.f.a.s. Proteins
|
Ferritin (người), CRP (người),
ASLO (người)
|
chất lỏng -.
|
14 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 chai 1ml
|
QLSP-0508-12
|
18
|
CKMBL, Creatine Kinase-MB
|
G6PDH (vi sinh), HK (từ men), kháng
thể đơn dòng từ chuột ức chế kháng thể CK-M ở người (từ chuột)
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0509-12
|
19
|
CoaguChek XS PT Controls
|
Huyết thanh thỏ đã kháng đông
307mg, calcium Chloride 0.84mg
|
Chất lỏng + đông khô -.
|
11 tháng
|
NSX
|
Hộp gồm 4 chai huyết thanh đông
khô, 4 chai dung dịch pha, 1 thẻ mã hóa
|
QLSP-0510-12
|
20
|
D-DI2, Tina-quant D-Dimer Gen.2
|
Hạt nhựa phủ kháng thể đơn dòng
kháng D-Dimer người (từ chuột)
|
chất lỏng -.
|
7 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 chai x 15ml
|
QLSP-0511-12
|
21
|
Elecsys ACTH
|
Vi hạt phủ streptavidin, kháng thể
đơn dòng kháng ACTH có gắn Biotin (từ chuột), kháng thể đơn dòng kháng ACTH
đánh dấu bằng phức hợp ruthenium (từ chuột)
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0512-12
|
22
|
Elecsys ACTH Calset
|
ACTH (tổng hợp)
|
đông khô -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 lọ x 1ml
|
QLSP-0513-12
|
23
|
Elecsys Anti-CCP
|
Vi hạt phủ streptavidin, các peptide
tổng hợp vòng gắn với citrullin, được gắn với biotin, kháng thể đơn dòng
kháng IgG người (từ chuột) đánh dấu ruthenium, kháng thể nati-CCP (từ người),
|
Chất lỏng + bột đông khô -.
|
7 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0514-12
|
24
|
Elecsys b- CrossLaps/serum
|
Vi hạt phủ Streptavidin, kháng thể
đơn dòng kháng b-crossLaps gắn Biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng
Beta-CrossLaps (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0515-12
|
25
|
Elecsys Cortisol
|
Vi hạt phủ Streptavidin, Kháng thể
đa dòng kháng cortisol đánh dấu biotin (từ cừu), Dẫn xuất cortisol (tổng hợp)
đánh dấu phức hợp ruthenium
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0516-12
|
26
|
Elecsys C-Peptide
|
Vi hạt phủ Streptavidin, kháng thể
đơn dòng kháng C-Peptide gắn biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng
C-peptid (từ chuột) đánh dấu ruthenium
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0517-12
|
27
|
Elecsys Digoxin
|
Vi hạt phủ Streptavidin, Kháng thể
đơn dòng kháng digoxin (chuột) được đánh dấu với phức hợp ruthenium,
Digoxigenin gắn biotin
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0518-12
|
28
|
Elecsys Folate III
|
Natri 2- mercaptoethane
sulfonate, Vi hạt phủ streptavidin, Protein gắn kết folate được đánh dấu bằng
ruthenium, Folate gắn biotin
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0519-12
|
29
|
Elecsys Insulin Calset
|
Insulin (người, tái tổ hợp từ nấm)
|
đông khô -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 chai x 1.0ml
|
QLSP-0520-12
|
30
|
Elecsys Precicontrol ACTH
|
ACTH (tổng hợp) 100pg/ml,
1000pg/ml
|
đông khô -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 chai x 2.0ml
|
QLSP-0521-12
|
31
|
Elecsys Precicontrol S100
|
PC1: S100 (từ não bò, nguồn Mỹ)
0.2ng/ml, PC2: S100 (từ não bò, nguồn Mỹ 2,5ng/ml)
|
đông khô -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 chai x 2ml
|
QLSP-0522-12
|
32
|
Elecsys Precicontrol thyroAB
|
Kháng thể Anti-TSHR (người), Kháng
thể Anti-TPO (cừu), Kháng thể Anti-Tg (cừu)
|
đông khô -.
|
7 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 lọ x 2ml
|
QLSP-0523-12
|
33
|
Elecsys Precicontrol TSH
|
TSH (người, tái tổ hợp, từ nấm)
|
chất lỏng - 0,2mcIU/ml
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 chai x 2ml
|
QLSP-0524-12
|
34
|
Elecsys RBC Folate hemolyzing
reagent
|
Acid ascobic 400mg
|
Bột -.
|
14 tháng
|
NSX
|
hộp 4 gói, 1 chai nhựa 200ml
|
QLSP-0525-12
|
35
|
Elecsys total P1NP
|
Vị hạt phủ Streptavidin, kháng thể
đơn dòng kháng P1NP gắn biotin (từ chuột), Kháng thể đơn dòng kháng P1NP (từ
chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0526-12
|
36
|
Elecsys Troponin I
|
Vi hạt phủ streptavidin, 2 kháng thể
đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột), kháng thể đơn dòng
kháng troponin I tim từ chuột đánh dấu ruthenium
|
Chất lỏng -.
|
7 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0527-12
|
37
|
Elecsys Troponin I Stat
|
Vi hạt phủ streptavidin, 2 kháng
thể đơn dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột), Kháng thể đơn
dòng kháng troponin I tim có gắn Biotin (từ chuột)
|
Chất lỏng -.
|
7 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0528-12
|
38
|
Elecsys T-Uptake
|
Vi hạt phủ Streptavidin, T4
polyhapten gắn biotin, kháng thể đa dòng kháng T4 (từ cừu) đánh dấu ruthenium
|
chất lỏng -.
|
14 tháng
|
NSX
|
Hộp 200 xét nghiệm
|
QLSP-0529-12
|
39
|
Elecsys T-Uptake calset
|
L-Thyroxine, Thyroxine binding
globulin matrix
|
chất lỏng -.
|
12 tháng
|
NSX
|
hộp 4 chai x 1,0 ml
|
QLSP-0530-12
|
40
|
Elecsys Vitamin B12
|
Dithiothreitol, vi hạt phủ
Streptavidin, yếu tố nội đánh dấu ruthenium (từ lợn), Vitamin M12 gắn Biotin
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
QLSP-0531-12
|
41
|
Roche Cardiac ProBNP+
|
Kháng thể đa dòng kháng NT-proBNP
biotinyl hóa, Kháng thể đơn dòng kháng NT-Pro BNP có gắn nhãn vàng
|
Que thử -.
|
7 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 que thử + 1 thẻ mã hóa
|
QLSP-0532-12
|
|
8.2 Nhà sản xuất
Ventana medical systems, Inc
1910 E Innovation Park Drive
Tucson, AZ 85755 - Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Confirm anti-CD20 (L26) Primary
Antibody
|
Kháng thể đơn dòng từ chuột kháng
trực tiếp với vùng kháng nguyên hiện diện chủ yếu trên tế bào lympho B người
|
chất lỏng -.
|
9 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai 5ml
|
QLSP-0533-12
|
|
9. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
HBI Co., Ltd.
#7508, Dongil Technotown 7th. 823,
Kwanyang-Dong, Dongan-Gu, Anyang-si, Gyeonggi-Do, 431-716-Republic of Korea
9.1. Nhà sản xuất HBI Co.,
Ltd.
#7508, Dongil Technotown 7th.
823, Kwanyang-Dong, Dongan-Gu, Anyang-si, Gyeonggi-Do, 431-716 - Republic of
Korea
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hisens HBsAg Card
|
Inactivated HBsAg; Polyclonal
anti-HBsAg from goat; monoclonal anti-HBsAg- gold colloid
|
Que thử -.
|
18 tháng
|
NSX
|
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
|
QLSP-0534-12
|
44
|
Hisens HCV Card
|
Goat anti-human Immunoglobuli n; Recombinant
HCV antigens (core, NS3, NS4, NS5); Protein A-gold conjugate
|
Que thử -.
|
18 tháng
|
NSX
|
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
|
QLSP-0535-12
|
45
|
Hisens Syphilis Card
|
Rabbit anti recombinant TP antigens;
Recombinant TP antigens; Recombinant TP antigens gold conjugate
|
Que thử -.
|
18 tháng
|
NSX
|
Túi 1 que thử; Túi 10 que thử
|
QLSP-0536-12
|
46
|
Hisens Troponin-I Card
|
Polyclonal anti-mouse IgG from goat;
Polyclonal anti-Troponin-I from goat; Monoclonal anti-Troponin-I from
mouse-gold colloid.
|
Que thử -.
|
18 tháng
|
NSX
|
Túi 1 que thử; Hộp 30 que thử
|
QLSP-0537-12
|
|
10. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Viện Vệ sinh Dịch tễ
Trung ương
Số 1, Yersin, Hai Bà Trưng, Hà
Nội - Việt Nam
10.1 Nhà sản xuất
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung
ương
Số 1, Yersin, Hai Bà Trưng, Hà
Nội - Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não Nhật
Bản (Xét nghiệm miễn dịch enzym phát hiện IgM)
|
Kháng thể kháng IgM người đặc hiệu
chuỗi micro; kháng nguyên VNNB đông khô; chứng dương: huyết thanh người có
IGM kháng virus VNNB; chứng âm: HT người không có IgM &IgG kháng virus
VNNB; cộng hợp: IgG kháng virus VNNB gắn enzyme Peroxydase
|
Chất lỏng + đông khô
|
12 tháng
|
NSX
|
Bộ sinh phẩm 2 x 8 xét nghiệm
|
QLSP-H02-0538-12
|
Quyết định 141/QĐ-QLD năm 2012 công bố vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 18 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 141/QĐ-QLD ngày 30/05/2012 công bố vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 18 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
6.546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|