|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2012/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VI, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư;
Căn cứ Công văn số 23/CP-KTN
ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
86/2009/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm
2020;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XIV;
Sau khi xem xét tờ trình số
1353/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Tán thành và thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế với những
nội dung chủ yếu sau đây:
1. Về phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
Diện tích các loại đất được phân
bổ như sau:
a) Đất nông nghiệp:
- Hiện trạng năm 2010:
382.814,37 ha
- Quy hoạch đến năm 2020:
385.551,95 ha, tăng 2.737,58 ha.
b) Đất phi nông nghiệp:
- Hiện trạng năm 2010: 88.529,74
ha
- Quy hoạch đến năm 2020:
107.323,00 ha, tăng 18.793,26 ha
c) Đất chưa sử dụng:
- Hiện trạng năm 2010: 31.976,42
ha.
- Quy hoạch đến năm 2020:
10.445,58 ha, giảm 21.530,84 ha
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011 - 2015)
Diện tích các loại đất được phân
bổ theo từng năm như sau:
a) Đất Nông nghiệp: Năm 2012:
384.291,61 ha; năm 2013: 384.627,14 ha; năm 2014: 384.640,88 ha; năm 2015:
384.847,04 ha.
b) Đất phi nông nghiệp: Năm
2012: 92.641,32 ha; năm 2013: 94.917,50 ha; năm 2014: 97.354,49 ha; năm 2015:
100.412,00 ha.
c) Đất chưa sử dụng: Năm 2012:
26.387,60 ha; năm 2013: 23.775,89 ha; năm 2014: 21.325,16 ha; năm 2015:
18.061,49 ha.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tiến hành các thủ tục theo quy
định để triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, Kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông
qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI, tại kỳ họp chuyên đề lần
thứ nhất)
1. Phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
Loại
đất
|
Cấp
quốc gia phân bổ theo Công văn số 23/CP-KTN (ha)
|
Xác
định trong phương án QHSDĐđến năm 2020 của tỉnh (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
385.454
|
385.551,95
|
76,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
29.720
|
29.791,22
|
5,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
25.000
|
25.000,00
|
4,97
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
12.601,08
|
2,50
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
100.000
|
100.000,00
|
19,87
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
87.668
|
87.668,00
|
17,42
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
141.508
|
141.508,00
|
28,11
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản, Trong
đó
|
8.000
|
8.000,00
|
1,59
|
6.1
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập
trung
|
|
6.582,00
|
1,31
|
6.2
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản nuôi kết
hợp
|
|
1.418,00
|
0,28
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
107.323
|
107.323,00
|
21,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
|
695,16
|
0,14
|
2
|
Đất quốc phòng
|
2.550
|
2.567,60
|
0,51
|
3
|
Đất an ninh
|
1.731
|
1.731,00
|
0,34
|
4
|
Đất khu công nghiệp, Trong đó
|
3.969
|
4.572,50
|
0,91
|
4.1
|
Đất khu công nghiệp tập trung
|
|
3.969,00
|
0,79
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
603,50
|
0,12
|
5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
1.816,10
|
0,36
|
6
|
Đất di tích danh thắng
|
505
|
505,00
|
0,10
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
271
|
271,00
|
0,05
|
8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
1.031,03
|
0,20
|
9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
9.764,92
|
1,94
|
10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28.500
|
28.500,00
|
5,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
10.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
204
|
681,98
|
0,14
|
10.2
|
Đất cơ sở y tế
|
125
|
125,00
|
0,02
|
10.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1.162
|
1.162,00
|
0,23
|
10.4
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
658
|
658,00
|
0,13
|
10.5
|
Đất giao thông
|
|
11.475,29
|
2,28
|
10.6
|
Đất thuỷ lợi
|
|
6.885,69
|
1,37
|
10.7
|
Đất công trình năng lượng
|
|
7.297,11
|
1,45
|
10.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
|
48,51
|
0,01
|
10.9
|
Đất chợ
|
|
155,45
|
0,03
|
11
|
Đất ở tại đô thị
|
6.086
|
6.669,00
|
1,33
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
10.544
|
10.445,58
|
2,08
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
21.433
|
21.530,84
|
|
IV
|
Đất khu du lịch
|
|
7.445,92
|
1,48
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại
đất
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo kỳ
|
Kỳ
đầu
2011 - 2015
|
Kỳ
cuối
2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.144,65
|
1.118,34
|
1.026,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.244,65
|
649,65
|
595,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.339,05
|
1.572,20
|
766,85
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.051,35
|
863,59
|
187,76
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
142,00
|
117,42
|
24,58
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
6.169,06
|
3.727,50
|
2.441,56
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
118,38
|
97,10
|
21,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
120,00
|
72,00
|
48,00
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo kỳ
|
Kỳ
đầu
2011 - 2015
|
Kỳ
cuối
2016 - 2020
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
19.855,44
|
12.781,72
|
7.073,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
52,91
|
52,91
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước
còn lại
|
52,91
|
52,91
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
117,67
|
66,96
|
50,71
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.005,78
|
2.315,72
|
690,06
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
8.846,94
|
5.483,63
|
3.363,31
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
7.146,79
|
4.451,29
|
2.695,50
|
6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
685,35
|
411,21
|
274,14
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.675,40
|
1.133,21
|
542,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
96,50
|
54,50
|
42,00
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
208,35
|
193,45
|
14,90
|
3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
257,40
|
219,00
|
38,40
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
16,00
|
11,33
|
4,67
|
5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
88,64
|
76,79
|
11,85
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
756,81
|
384,45
|
372,36
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
114,70
|
95,49
|
19,21
|
2. Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
2.1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại
đất
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
384.291,61
|
384.627,14
|
384.640,88
|
384.847,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
31.573,82
|
31.341,24
|
31.112,00
|
30.867,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
25.966,58
|
25.836,80
|
25.715,84
|
25.595,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
14.545,28
|
14.309,25
|
14.106,85
|
13.496,90
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
100.752,40
|
100.142,37
|
100.002,49
|
100.328,00
|
4
|
Đất rừng đặc dụng (đất có rừng)
|
81.172,83
|
82.224,63
|
83.209,49
|
84.332,00
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
138.694,95
|
139.532,99
|
139.837,92
|
140.216,00
|
6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
6.418,50
|
6.674,81
|
6.909,92
|
7.159,00
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
92.641,32
|
94.917,50
|
97.354,49
|
100.412,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
575,91
|
604,74
|
630,00
|
657,38
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1.593,47
|
1.748,11
|
1.959,08
|
2.360,00
|
3
|
Đất an ninh
|
1.717,72
|
1.721,41
|
1.722,76
|
1.727,00
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
1.578,23
|
2.229,17
|
3.096,53
|
4.012,92
|
5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
306,70
|
420,10
|
499,20
|
713,57
|
6
|
Đất di tích danh thắng
|
472,68
|
478,37
|
483,98
|
489,00
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
129,29
|
149,05
|
168,84
|
197,00
|
8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
1.034,17
|
1.033,77
|
1.033,37
|
1.032,92
|
9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9.791,28
|
9.691,53
|
9.606,44
|
9.530,19
|
10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23.335,30
|
24.323,52
|
25.146,78
|
25.914,00
|
11
|
Đất ở tại đô thị
|
5.761,92
|
5.911,92
|
6.061,92
|
6.181,92
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
26.387,60
|
23.775,89
|
21.325,16
|
18.061,49
|
IV
|
Đất khu du lịch
|
3.590,14
|
4.247,27
|
4.904,39
|
5.377,91
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
DT
chuyển MĐSD trong kỳ
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011 - 2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.118,34
|
444,59
|
221,38
|
218,16
|
234,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
649,65
|
278,07
|
129,78
|
120,96
|
120,84
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.572,20
|
481,07
|
243,02
|
220,16
|
627,94
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
863,59
|
289,23
|
249,88
|
144,29
|
180,19
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
117,42
|
88,77
|
6,08
|
18,90
|
3,67
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.727,51
|
1.243,14
|
746,05
|
854,15
|
884,17
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
97,10
|
35,72
|
15,82
|
32,18
|
13,38
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất NTTS
|
72,00
|
30,96
|
14,40
|
13,68
|
12,96
|
2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
DT
đưa vào SD trong kỳ
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011 - 2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
12.781,72
|
5.157,48
|
2.380,92
|
2.260,17
|
2.983,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
52,91
|
42,66
|
4,00
|
3,25
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước
còn lại
|
52,91
|
42,66
|
4,00
|
3,25
|
3,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
66,96
|
30,56
|
12,85
|
11,55
|
12,00
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.315,72
|
775,49
|
360,70
|
342,65
|
836,88
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
5.483,63
|
2.282,51
|
1.061,63
|
1.008,56
|
1.130,93
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.451,29
|
1.849,45
|
859,49
|
816,03
|
926,32
|
6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
411,21
|
176,81
|
82,25
|
78,13
|
74,02
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.133,21
|
431,34
|
230,79
|
190,56
|
280,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
54,50
|
20,50
|
13,00
|
8,00
|
13,00
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
193,45
|
85,68
|
40,26
|
36,50
|
31,01
|
3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
219,00
|
35,00
|
27,00
|
36,50
|
120,50
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
11,33
|
5,77
|
1,85
|
2,07
|
1,64
|
5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
76,79
|
37,65
|
15,95
|
1,85
|
21,34
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
384,45
|
170,06
|
73,93
|
63,88
|
76,58
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
95,49
|
35,68
|
40,85
|
14,91
|
4,05
|
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/04/2012 thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế
5.528
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|