|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 54/2012/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 13
tháng 07 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 -
2015) TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22/11/2011 Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIII về
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
cấp Quốc gia;
Căn cứ
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ
Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc Quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi
xem xét Tờ trình số
747/TTr-UBND ngày
27/6/2012 của UBND tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND
ngày 03/7/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội dồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
tỉnh Lai Châu như sau:
1. Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp trên phân bổ (ha)
|
Địa phương xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
906.878,70
|
|
|
906.878,70
|
906.878,70
|
|
I
|
Đất
nông nghiệp
|
490.939,96
|
54,14
|
633.115
|
633.132,13
|
633.132,13
|
69,81
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
33.251,16
|
6,77
|
35.570
|
35.570,00
|
35.570,00
|
5,62
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
7.833,89
|
1,6
|
8.950
|
8.950.00
|
8.950,00
|
1,41
|
|
+ Đất
trồng lúa nước còn lại
|
13.171,59
|
39,61
|
|
14.521.91
|
14.521,91
|
40,83
|
|
+ Đất
trồng lúa nương
|
12.245,68
|
36,83
|
|
12.098,09
|
12.098,09
|
34,01
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
13.180,68
|
2,68
|
|
38.443,99
|
38.443,99
|
6,07
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
317.491,38
|
64,07
|
348.766
|
377.477,46
|
377.477,46
|
59,62
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
32.019,65
|
6,52
|
41.300
|
41.300,00
|
41.300,00
|
6,52
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
51.727,05
|
10,54
|
81.452
|
100.039,62
|
100.039,62
|
15,8
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
540.42
|
0,11
|
670
|
677,3
|
677,3
|
0,11
|
1.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
42.729,62
|
8,7
|
|
39.623,76
|
39.623,76
|
6,26
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
28.240,83
|
3,11
|
39.544
|
42.328,25
|
42.328,25
|
4,67
|
2.1
|
Đất xây
dựng TSCQ, CTSN
|
200,51
|
0,71
|
|
305,17
|
305,17
|
0,72
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
239,48
|
0,85
|
3.887
|
3.887,00
|
3.887,00
|
9,18
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
45,36
|
0,16
|
61
|
69,18
|
69,18
|
0,16
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
43,69
|
0,15
|
400
|
200
|
200
|
0,47
|
2.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
400,31
|
1,42
|
|
588,29
|
588,29
|
1,39
|
2.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
13,63
|
0,05
|
60
|
60,08
|
60,08
|
0,14
|
2.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
24,34
|
0,09
|
58
|
62,84
|
62,84
|
0,15
|
2.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
1,55
|
0,01
|
|
1,55
|
1,55
|
|
2.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
371,27
|
1,31
|
|
429,43
|
429,43
|
1,01
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
7.937,94
|
28,11
|
16.300
|
16.311,93
|
16.311,93
|
38,54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
58,5
|
0,21
|
64
|
90,78
|
90,78
|
0,21
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
42,41
|
0,15
|
85
|
85,35
|
85,35
|
0,2
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
251,13
|
0,89
|
474
|
475,43
|
475,43
|
1,12
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
11,73
|
0,04
|
53
|
56,08
|
56,08
|
0,13
|
2.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
540,98
|
1,92
|
780
|
815
|
815
|
1,93
|
2.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
18.421,77
|
65,23
|
|
19.597,78
|
19.597,78
|
46,3
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
387.697,91
|
42,75
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
chưa sử dụng còn lại
|
|
|
234.220
|
231.418,32
|
231.418,32
|
25,52
|
3.2
|
Đất CSD
đưa vào sử dụng
|
|
|
153.478
|
156.279,59
|
156.279,59
|
17,23
|
4
|
Đất đô
thị
|
18.089,58
|
1,99
|
|
19.556,18
|
19.556,18
|
2,16
|
5
|
Đất khu
bảo tồn thiên nhiên
|
32.019,65
|
3,53
|
|
41.300,00
|
41.300,00
|
4,55
|
6
|
Đất khu
du lịch
|
|
|
|
645
|
645
|
0,07
|
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ 2011 - 2020
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
10.678,95
|
7.772,32
|
2.906,63
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
668,12
|
576,74
|
91,38
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
+ Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
64,32
|
58,79
|
5,53
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại
|
456,21
|
410,38
|
45,83
|
|
+ Đất trồng lúa nương
|
147,59
|
107,57
|
40,02
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
500,65
|
390,21
|
110,44
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
5.044,12
|
3.257,28
|
1.786,84
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
2.577,47
|
2.165,34
|
412,13
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản tập trung
|
6,65
|
5,86
|
0,79
|
1.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
1.881.94
|
1.376,89
|
505,05
|
2
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp cho các mục đích
|
10.678,95
|
7.772,32
|
2.906,63
|
2.1
|
Đất xây
dựng TSCQ, CTSN
|
104,46
|
94,53
|
9,93
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
2.012,08
|
1575,38
|
436,70
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
22,82
|
17,77
|
5,05
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
156,31
|
156,31
|
|
2.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
187,41
|
159,65
|
27,76
|
2.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
46,45
|
31,05
|
15,40
|
2.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
35,88
|
25,35
|
10,53
|
2.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
|
|
|
2.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
54,91
|
50,48
|
4,43
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
6.093,60
|
4615,92
|
1.477,68
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
31,06
|
27,71
|
3,35
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
42,86
|
26,24
|
16,62
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
222,31
|
166,58
|
55,73
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
44,35
|
30,71
|
13,64
|
2.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
294,99
|
222,26
|
72,73
|
2.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
1.670,04
|
823,62
|
846,42
|
3
|
Chuyển
nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp
|
Diện tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích tăng (+), giảm (-)
|
3.1
|
Đất
trồng lúa
|
2.916,46
|
1.811,06
|
1.105,40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
1.180,43
|
641,90
|
538,53
|
|
+ Đất
trồng lúa nước còn lại
|
1.736,03
|
1.169,16
|
566,87
|
|
+ Đất
trồng lúa nương
|
|
|
|
3.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
24.843,17
|
18.207,26
|
6.635,91
|
3.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
-40.911,95
|
-23.956,60
|
-16.955,35
|
3.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
325,70
|
250,00
|
75,70
|
3.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
16.480,69
|
5.883,99
|
10.596,70
|
3.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
143,53
|
88,50
|
55,03
|
3.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
-3.797,60
|
-2.284,21
|
-1.513,39
|
4
|
Chuyển
nội bộ trong nhóm đất phi nông nghiệp
|
Diện tích tăng (+), giảm
(-)
|
Diện tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích tăng(+), giảm (-)
|
4.1
|
Đất xây
dựng TSCQ, CTSN
|
0,20
|
0,20
|
|
4.2
|
Đất
quốc phòng
|
0,14
|
0,14
|
|
4.3
|
Đất an
ninh
|
1,00
|
1,00
|
|
4.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
4.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
4.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
|
|
|
4.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
|
|
|
4.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
|
|
|
4.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
4.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
1.450,07
|
1.206,53
|
243,54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,22
|
1,22
|
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
0,08
|
|
0,08
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
1,99
|
1,99
|
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
4.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
-20,97
|
-18,57
|
-2,40
|
4.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
-1.430,44
|
-1.189,30
|
-241,14
|
5
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
24.380,56
|
17.937,01
|
6.443,55
|
5.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
5.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
5.3
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
5.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất nông nghiệp khác
|
3.437,87
|
2.644,57
|
793,30
|
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
3.428,57
|
2.635,27
|
793,30
|
|
+
Chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
9,30
|
9,30
|
|
5.5
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
5.6
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất nông nghiệp khác
|
20.942,69
|
15.292,44
|
5.650,25
|
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
20.913,29
|
15.263,04
|
5.650,25
|
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
29,40
|
29,40
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ 2011 - 2020
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
152.871,12
|
98.817,95
|
54.053,17
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
70,50
|
40,52
|
29,98
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
+ Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
|
|
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại
|
70,50
|
40,52
|
29,98
|
|
+ Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
920,79
|
597,72
|
323,07
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
105.942,15
|
74.144,78
|
31.797,37
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
8.954,65
|
5.431,35
|
3.523,30
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
34.409,35
|
16.877,38
|
17.531,97
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
2.573,68
|
1.726,20
|
847,48
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
3.408,47
|
2.385,05
|
1.023,42
|
2.1
|
Đất xây
dựng TSCQ, CTSN
|
|
|
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
1.635,30
|
1.479,00
|
156,3
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
0,57
|
0,57
|
|
2.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
2,62
|
1,00
|
1,62
|
2.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
|
|
|
2.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,25
|
1,84
|
1,41
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
830,32
|
437,6
|
392,72
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
|
|
|
2.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
936,41
|
465,04
|
471,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
231.418,32
|
286.494,91
|
231.418,32
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
156.279,59
|
101.203,00
|
55.076,59
|
4
|
Đất đô thị
|
|
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
8.954,65
|
5.431,35
|
3.523,30
|
6
|
Đất khu du lịch
|
59,11
|
35,03
|
24,08
|
2. Kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
2.1.
Phân bổ diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Năm hiện trạng
|
Các năm trong kỳ kế
hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
490.939,96
|
512.535,97
|
528.807,58
|
548.975,55
|
565.845,05
|
581.985,59
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
33.251,16
|
33.396,40
|
33.549.66
|
33.861,12
|
34.205,03
|
34.526,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
7.833,89
|
7.849,65
|
7.954,36
|
8.097,39
|
8.264,11
|
8.417,00
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại
|
13.171,59
|
13.316,56
|
13.382,21
|
13.577,59
|
13.781,69
|
13.970,89
|
|
+ Đất trồng lúa nương
|
12.245.68
|
12.230,19
|
12.213.09
|
12.186.14
|
12.159,23
|
12.138,11
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
13.180,68
|
17.358,04
|
19.991,93
|
23.147,01
|
27.248,39
|
31.595,45
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
317.491,38
|
335.175,10
|
344.269,67
|
354.113,91
|
359.244,09
|
364.422,28
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
32.019,65
|
32.019,65
|
33.069,65
|
34.644,65
|
36.219,65
|
37.701.00
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
51.727,05
|
51.808,18
|
55.658,38
|
61.362,15
|
07.270,52
|
72.323,08
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
540,42
|
550,14
|
562,99
|
580,85
|
601,56
|
623,06
|
1.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
42.729,62
|
42.228,46
|
41.705,30
|
41.265,86
|
41.055,81
|
40.794,72
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
28.240,83
|
29.368,53
|
31.192,99
|
34.154,31
|
35.880,94
|
38.398,20
|
2.1
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
200,51
|
202,80
|
235,19
|
252,72
|
268,96
|
295,24
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
239,48
|
239,48
|
299,48
|
1.369,48
|
1.824,98
|
3.294,00
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
45,36
|
45,36
|
58,18
|
61,38
|
63,38
|
64,13
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
43,69
|
43,69
|
43,69
|
88,69
|
138,69
|
200,00
|
2.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
400,31
|
401,88
|
415,70
|
473,92
|
525,16
|
560,53
|
2.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
13,63
|
13,63
|
38,68
|
39,68
|
41,68
|
44,68
|
2.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
24,34
|
27,29
|
42,69
|
42,69
|
42,69
|
50,69
|
2.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
2.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
371,27
|
376,37
|
420,70
|
420,70
|
120,70
|
423,59
|
2.10
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
7.937,94
|
8.948,31
|
10.514,23
|
12.293,51
|
13.340,67
|
14.197,99
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
58,50
|
58,80
|
64,17
|
77,57
|
83,55
|
87,43
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
42,41
|
44,78
|
53,58
|
61,34
|
65,05
|
68,65
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
251,13
|
271,23
|
297,91
|
342,68
|
357,81
|
419,70
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
11,73
|
16,77
|
24,44
|
34,14
|
38,64
|
42,44
|
2.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
540,98
|
602,77
|
655,45
|
688,05
|
722,42
|
744,67
|
2.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
18.421,77
|
18.465,40
|
18.467,45
|
18.421,94
|
18.490,06
|
18.521,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
387.697,91
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
364.974,20
|
346.878,13
|
323.748,84
|
305.152,71
|
286.494,91
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
22.723,71
|
18.096,07
|
23.129,29
|
18.596,13
|
18.657,80
|
4
|
Đất đô thị
|
18.089,58
|
18.089,58
|
18.378,28
|
18.448,28
|
18.588,28
|
18.816,18
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
32.019,65
|
32.019,65
|
33.069,65
|
34.644,65
|
36.219,65
|
37.701,00
|
6
|
Đất khu du lịch
|
|
39,00
|
153,00
|
253,00
|
273,00
|
275,00
|
2.2.
Điện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
DT chuyển MĐSD
trong kỳ
|
Các năm trong kỳ kế
hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
7.772,32
|
973,98
|
1.564,59
|
2.445,68
|
1.248,89
|
1.539,18
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
576,74
|
97,27
|
142,72
|
144,66
|
307,18
|
84,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
58,79
|
9,86
|
14,88
|
17,47
|
9,44
|
7,14
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại
|
410,38
|
71,92
|
110,74
|
100,24
|
70,83
|
56,65
|
|
+ Đất trồng lúa nương
|
107,57
|
15,49
|
17,10
|
26,95
|
26,91
|
21,12
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
390,21
|
38,39
|
117,10
|
89,78
|
95,23
|
49,71
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
3.257,28
|
327,41
|
531,00
|
1.120,58
|
525,89
|
752,40
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
2.165.34
|
342,68
|
427,46
|
715,31
|
338,61
|
341,28
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản tập trung
|
5,86
|
1,20
|
1,68
|
1,45
|
0,72
|
0,81
|
1.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
1.376,89
|
167,03
|
344,63
|
373,90
|
181,26
|
310,07
|
2
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp cho các mục đích
|
7.772,32
|
973,98
|
1.564,59
|
2.445,68
|
1.248,89
|
1.539,18
|
2.1
|
Đất xây
dựng TSCQ, CTSN
|
94,53
|
2,29
|
32,39
|
17,33
|
16,24
|
26,28
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
1.575,38
|
|
2,11
|
840,17
|
124,58
|
608,52
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
17,77
|
|
11,82
|
3,20
|
2,00
|
0,75
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
156,31
|
|
|
45,00
|
50,00
|
61,31
|
2.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
159,65
|
1,57
|
13,82
|
58,08
|
51,24
|
34,94
|
2.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
31,05
|
|
25,05
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
2.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
25,35
|
2,95
|
14,40
|
|
|
8,00
|
2.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
50,48
|
4,85
|
42,74
|
|
|
2,89
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
4.615,92
|
742,26
|
1.174,35
|
1.266,44
|
784,30
|
648,57
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
27,71
|
0,30
|
5.13
|
12,42
|
5.98
|
3,88
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
26,24
|
2,37
|
8,80
|
7,76
|
3,71
|
3,60
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
166,58
|
20,10
|
26,64
|
43,07
|
14,88
|
61,89
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
30,71
|
5,04
|
7,67
|
9,70
|
4,50
|
3,80
|
2.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
222,26
|
63,78
|
60,51
|
39,34
|
35,64
|
22,99
|
2.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
823,62
|
156,28
|
187,40
|
175,12
|
182,89
|
121,93
|
3
|
Chuyển
nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
3.1
|
Đất
trồng lúa
|
1.811,06
|
236,03
|
288,52
|
446,77
|
442,00
|
397,74
|
|
Trong
đó:
|
1.811,06
|
236,03
|
288,52
|
446,77
|
442,00
|
397,74
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
641,90
|
25,62
|
119,59
|
160,50
|
176,16
|
160,03
|
|
+ Đất
trồng lúa nước còn lại
|
1.169,16
|
210.41
|
168,93
|
286,27
|
265,84
|
237,71
|
|
+ Đất
trồng lúa nương
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
18.207,26
|
4.114,61
|
2.623,84
|
3.102,21
|
4.078,89
|
4.287,71
|
3.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
-23.956,60
|
-4.171,82
|
-3.764.98
|
-4.342,25
|
-5.806,49
|
-5.871,06
|
3.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
250,00
|
|
50,00
|
75,00
|
75,00
|
50,00
|
3.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
5.883,99
|
153,50
|
1.200,67
|
1.225,70
|
1.718,34
|
1.585,78
|
3.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
88,50
|
10,92
|
14,53
|
19,31
|
21,43
|
22,31
|
3.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
-2.284,21
|
-343,24
|
-412,58
|
-526,74
|
-529,17
|
-472,48
|
4
|
Chuyển
nội bộ trong nhóm đất phi nông nghiệp
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
DT tăng (+), giảm (-)
|
4.1
|
Đất xây
dựng TSCQ, CTSN
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
4.2
|
Đất
quốc phòng
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
4.3
|
Đất an
ninh
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
4.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
1.206,53
|
223,42
|
281,63
|
343,80
|
200,61
|
157,07
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
1,22
|
|
0,24
|
0,98
|
|
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
1,99
|
|
0,04
|
1,70
|
0,25
|
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
-18,57
|
-1,99
|
-7,83
|
-6,74
|
-1,27
|
-0,74
|
4.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
-1.189,30
|
-221,43
|
-274,80
|
-337,26
|
-199,48
|
-156,33
|
5
|
Chuyển
đổi cơ cầu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
17.937,01
|
4.042,52
|
2.539,61
|
3.067,95
|
4.031, 85
|
4.255,08
|
5.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất nông nghiệp khác
|
2.644,57
|
303,51
|
690,75
|
725,12
|
491,61
|
433,58
|
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
2.635,27
|
303,51
|
690,75
|
720,57
|
491,61
|
428,83
|
|
+
Chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
9,30
|
|
|
4,55
|
|
4,75
|
5.5
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất nông nghiệp khác
|
15.292,44
|
3.739,01
|
1.848,86
|
2.342,83
|
3.540,24
|
3.821,50
|
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
15.263,04
|
3.739.01
|
1.846,86
|
2.329,88
|
3.540,24
|
3.807,05
|
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
29,40
|
|
2,00
|
12,95
|
|
14,45
|
2.3.
Diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
DT đưa vào SD trong
kỳ
|
Các năm trong kỳ kế
hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
98.817,95
|
22.569,99
|
17.836,20
|
22.613,65
|
18.118,39
|
17.679,72
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
40,52
|
6,48
|
7,46
|
9,35
|
9,09
|
8,14
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại
|
40,52
|
6,48
|
7,46
|
9.35
|
9,09
|
8,14
|
|
+ Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
597,72
|
101,14
|
127,15
|
142,65
|
117,72
|
109,06
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
74.144,78
|
22.182,95
|
13.390,55
|
15.307,07
|
11.462,56
|
11.801,65
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
5.431,35
|
|
1.000,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
1,431,35
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
16.877,38
|
270,31
|
3.076.99
|
5.193,38
|
4.528,64
|
3.808,06
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Các
loại đất nông nghiệp còn lại
|
1.726,20
|
9,11
|
234,05
|
461,20
|
500,38
|
521,46
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
2.385,05
|
153,72
|
259,87
|
515,64
|
477,74
|
978,08
|
2.1
|
Đất xây
dựng TSCQ, CTSN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
1.479,00
|
|
57,89
|
229,83
|
330,78
|
860,50
|
2.3
|
Đất an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
0,57
|
|
|
0,14
|
|
0,43
|
2.6
|
Đất di
tích danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất tín
ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,84
|
0,25
|
1,59
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
437,60
|
44,69
|
109,94
|
169,04
|
62,25
|
51,68
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Các
loại đất phi n.nghiệp còn lại
|
465,04
|
108,78
|
89,45
|
116,63
|
84,71
|
65,47
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
chưa sử dụng còn lại
|
286.494,91
|
364.974,20
|
346.878,13
|
323.748,84
|
305.152,71
|
286.494,91
|
3.2
|
Đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
101.203,00
|
22.723,71
|
18.096,07
|
23.129,29
|
18.596,13
|
18.657,80
|
4
|
Đất
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu bảo tồn thiên nhiên
|
5.431,35
|
|
1.000,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
1.431,35
|
6
|
Đất
khu du lịch
|
35,03
|
7,40
|
14,25
|
11,38
|
2,00
|
|
Điều 2. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục theo quy định trình Chính phủ xem
xét phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện.
Giao thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị
quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Đại biểu QH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Lưu:
VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu
4.750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|