|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2012/NQ-HĐND
|
Quảng
Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23
tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về ban
hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y
tế khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2457/TTr-UBND
ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về “Quy định giá một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam”;
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Đề
án “Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập
thuộc tỉnh Quảng Nam” theo Tờ trình số 2457/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012
của UBND tỉnh với những nội dung như sau:
I. Phạm vi, đối tượng
áp dụng: Là
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh gồm:
1. Bệnh viện: Bao gồm bệnh viện đa khoa tuyến
tỉnh; bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, thành
phố, các bệnh viện thuộc trung tâm y tế huyện, thành phố;
2. Trung tâm Giám định y khoa;
3. Phòng khám đa khoa khu vực;
4. Cơ sở dịch vụ y tế (hiện có: Trung tâm cấp
cứu 115, Trung tâm Pháp y tỉnh, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh);
5. Trạm y tế xã, phường, thị trấn;
6. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: Các Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, Trung tâm y tế tuyến huyện.
II. Quy định giá một
số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng
Nam
1. Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: Gồm 8
danh mục, giá mỗi danh mục không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế,
Bộ Tài chính (Phụ lục 01).
2. Giá ngày giường điều trị: Gồm 18 danh mục,
giá mỗi danh mục không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư
liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài
chính (Phụ lục 02).
3. Giá các dịch vụ kỹ thuật y tế, xét nghiệm:
Bình quân không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính,
bao gồm:
3.1. Dịch vụ kỹ thuật y tế, xét nghiệm của
Thông tư liên tịch số 04 (trừ phần C.4): Gồm 437 danh mục (Phụ lục 03a).
3.2. Dịch vụ kỹ thuật y tế phần C.4 của Thông
tư liên tịch số 04 (Phụ lục 03b): Gồm 839 danh mục, trong đó có 794 danh mục
giá các loại phẫu thuật (Phụ lục 03bA) và 45 danh mục giá các loại thủ thuật
(Phụ lục 03bB).
4. Dịch vụ kỹ thuật y tế còn lại của Thông tư
liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y
tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội: Gồm 910 danh mục, giữ nguyên
giá đang thực hiện theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND tỉnh
Quảng Nam về “Phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với các dịch vụ y tế, các
phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của các cơ sở y tế thuộc
tỉnh”.
Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng
dẫn cụ thể việc thu, nộp, sử dụng nguồn thu viện phí theo đúng quy định, không để
phát sinh các khoản thu khác trái quy định của Nhà nước trong các cơ sở y tế
công lập trên địa bàn tỉnh.
Khi Nhà nước ban hành bảng giá mới thay thế
giá các dịch vụ còn lại theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội,
từ năm 2013 trở đi, trường hợp biến động giá cả, vật tư, thiết bị, tiêu dùng,
tùy theo tình hình kinh tế - xã hội, mức thu nhập của nhân dân trong tỉnh, tỷ
lệ dân số tham gia BHYT, quỹ BHYT, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phương án điều
chỉnh giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh sát với tình hình thực tế nhưng
không vượt quá khung giá tối đa theo qui định.
Điều 3. Nghị quyết này được
thực hiện từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.
Những quy định trước đây trái với Nghị quyết
này không còn hiệu lực thi hành. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Nam trước ngày Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định của Thông tư
liên bộ số 14/TTLB-BYT-BTC-BVGCP ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính -
Lao động - Thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần
viện phí và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 2 6 /
0 1 / 2 0 0 6 c ủ a Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa VIII, Kỳ họp thứ 04, thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
PHỤ LỤC 1:
GIÁ KHÁM BỆNH KIỂM
TRA SỨC KHỎE
(Kèm
theo Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
|
|
PHẦN
A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
A1
|
Giá khám bệnh
|
|
Việc xác định và
tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
10,000
|
|
2
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
7,000
|
|
3
|
3
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
5,000
|
|
4
|
4
|
Trạm y tế xã
|
4,000
|
|
5
|
A2
|
Hội chẩn để xác
định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
140,000
|
Chỉ áp dụng đối với
hội chẩn liên viện
|
6
|
A3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70,000
|
|
7
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang)
|
70,000
|
|
8
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang, siêu âm)
|
210,000
|
|
PHỤ LỤC 2:
GIÁ
MỘT NGÀY GIỜNG BỆNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
2
|
|
PHẦN
B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
1
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi
sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
230,000
|
Áp dụng đối với
bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường
điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp
nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường
điều trị
|
2
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
70,000
|
3
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
49,000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa:
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá,
Thận học; Nội tiết;
|
|
4
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
45,000
|
5
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
28,000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa:
Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ
-Sản không mổ.
|
|
|
6
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35,000
|
|
7
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
24,000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa:
YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
8
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
24,000
|
|
9
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
17,000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các
phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
10
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
80,000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các
phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
11
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
55,000
|
|
12
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
42,000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các
phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
diện tích cơ thể
|
|
|
13
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
52,000
|
|
14
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
35,000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các
phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
15
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35,000
|
|
16
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
24,000
|
|
17
|
B5
|
Các phòng khám đa
khoa khu vực
|
14,000
|
|
18
|
B6
|
Trạm y tế xã
|
8,000
|
|
PHỤ LỤC 3A:
GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ (TRỪ PHẦN C4) THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm
theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
1
|
1
|
Siêu âm
|
30,000
|
|
2
|
2
|
Siêu âm Doppler màu
tim 4 D (3D REAL TIME)
|
300,000
|
|
3
|
3
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
450,000
|
|
4
|
4
|
Siêu âm trong lòng
mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1,000,000
|
Chưa bao gồm bộ đầu
dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để
đa vào lòng mạch
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
|
5
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
30,000
|
|
6
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
30,000
|
|
7
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc đòn hoặc xương
bả vai (hai tư thế)
|
32,000
|
|
8
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30,000
|
|
9
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
30,000
|
|
10
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
32,000
|
|
11
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
32,000
|
|
12
|
8
|
Khung chậu
|
32,000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
ĐẦU
|
|
|
13
|
1
|
Xương sô (một
tưthế)
|
30,000
|
|
14
|
2
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
30,000
|
|
15
|
3
|
Xương đá (một tư
thế)
|
30,000
|
|
16
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30,000
|
|
17
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30,000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT
SỐNG
|
|
|
18
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
30,000
|
|
19
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
32,000
|
|
20
|
3
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
32,000
|
|
21
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
32,000
|
|
22
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên
tục
|
32,000
|
|
23
|
6
|
Đánh giá tuổi
xương: cổ tay, đầu gối
|
30,000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
NGỰC
|
|
|
24
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
32,000
|
|
25
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
32,000
|
|
26
|
3
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
32,000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
27
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
32,000
|
|
28
|
2
|
Chụp dạ dày tá
trang có uống thuốc cản quang
|
75,000
|
|
29
|
3
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
310,000
|
|
30
|
4
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
32,000
|
|
31
|
5
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
100,000
|
|
32
|
6
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
290,000
|
|
33
|
7
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
60,000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
34
|
1
|
Chụp tử cung-vòi
trứng (bao gồm cả thuốc)
|
180,000
|
|
35
|
2
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
140,000
|
|
36
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
25,000
|
|
37
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
25,000
|
|
38
|
5
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
25,000
|
|
39
|
6
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
450,000
|
|
40
|
7
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
680,000
|
|
41
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch
não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
3,200,000
|
Bao gồm toàn bộ chi
phí chụp, chưa tính can thiệp
|
42
|
9
|
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
3,000,000
|
|
43
|
10
|
Chụp và can thiệp
tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4,000,000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
44
|
11
|
Chụp và can thiệp
mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
5,000,000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
45
|
12
|
Các can thiệp đường
mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6,000,000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
46
|
13
|
Chụp, nút dị dạng
và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông
động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh
mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hĐp mạch, lấy huyết khối...)
|
5,500,000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết
khối.
|
47
|
14
|
Điều trị các tổn
thương xương, khớp, cột sống và các tạng dới DSA (đổ xi măng cột sống, điều
trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1,400,000
|
(Chưa bao gồm vật
tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)
|
48
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt
Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đờng mật, Mở
thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới
DSA
|
1,700,000
|
Chưa bao gồm kim
chäc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.
|
49
|
16
|
Chụp X-quang số hóa
1 phim
|
52,000
|
|
50
|
17
|
Chụp X-quang số hóa
2 phim
|
72,000
|
|
51
|
18
|
Chụp X-quang số hóa
3 phim
|
85,000
|
|
52
|
19
|
Chụp tử cung-vòi
trứng bằng số hóa
|
242,000
|
|
53
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
370,000
|
|
54
|
21
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
330,000
|
|
55
|
22
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang số hóa
|
120,000
|
|
56
|
23
|
Chụp dạ dày-tá
tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
120,000
|
|
57
|
24
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
150,000
|
|
58
|
25
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang số hóa
|
270,000
|
|
59
|
26
|
Chụp PET/CT
|
10,000,000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
60
|
27
|
Chụp PET/CT mô
phỏng xạ trị
|
10,000,000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
61
|
28
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
1,000,000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
62
|
29
|
Chụp CT Scanner từ
256 dãy trở lên
|
1,500,000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
|
C2
|
Các
thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
|
|
|
63
|
1
|
Thông đái
|
50,000
|
Bao gồm cả sonde
|
64
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30,000
|
|
65
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
46,000
|
Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
|
66
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
40,000
|
|
67
|
5
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
77,000
|
|
68
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
100,000
|
|
69
|
7
|
Chọc hút khí màng
phổi
|
68,000
|
|
70
|
8
|
Thay rửa hệ thống
dẫn lưu màng phổi
|
40,000
|
|
71
|
9
|
Rửa bàng quang
(chưa bao gồm hóa chất)
|
90,000
|
|
72
|
10
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
110,000
|
Bao gồm cả Sonde
|
73
|
11
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
98,000
|
|
74
|
12
|
Thận nhân tạo chu
kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
400,000
|
|
75
|
13
|
Lọc màng bụng liên
tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
230,000
|
|
76
|
14
|
Lọc màng bụng liên
tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
580,000
|
|
77
|
15
|
Lọc màng bụng chu
kỳ (01 ngày)
|
300,000
|
|
78
|
16
|
Sinh thiết da
|
60,000
|
|
79
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
100,000
|
|
80
|
18
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
65,000
|
|
81
|
19
|
Sinh thiết màng
phổi
|
200,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
82
|
20
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
250,000
|
|
83
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
350,000
|
|
84
|
22
|
Nội soi ổ bụng có
sinh thiết
|
400,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết
|
85
|
23
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
120,000
|
|
86
|
24
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
180,000
|
|
87
|
25
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
150,000
|
|
88
|
26
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
210,000
|
|
89
|
27
|
Nội soi trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
100,000
|
|
90
|
28
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
150,000
|
|
91
|
29
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
250,000
|
|
92
|
30
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
320,000
|
|
93
|
31
|
Nội soi bàng quang
và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
500,000
|
Bao gồm cả chi phí
kìm gắp dùng nhiều lần
|
94
|
32
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê
|
400,000
|
|
95
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt
/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
15,000
|
|
96
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
300,000
|
Bao gồm cả ống
kendan
|
97
|
35
|
Mở khí quản
|
400,000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
98
|
36
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
300,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
99
|
37
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản
|
550,000
|
Bao gồm cả chi phí
dây dẫn dùng nhiều lần
|
100
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của siêu âm (gan, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
600,000
|
|
101
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng
|
800,000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
102
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 3 nòng
|
670,000
|
Bao gồm cả chi phí
|
|
|
|
|
Catheter 3 nòng
|
103
|
41
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
350,000
|
|
104
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
300,000
|
|
105
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc
máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2,500,000
|
|
106
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
230,000
|
Bao gồm cả bóng
dùng nhiều lần
|
107
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương
khác)
|
1,250,000
|
|
108
|
46
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hưíng dẫn của siêu âm
|
700,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
109
|
47
|
Chọc hút tế bào
tuyến gi¸p dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60,000
|
|
110
|
48
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80,000
|
|
111
|
49
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương
|
800,000
|
Bao gồm kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
112
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
50,000
|
Kim chọc hút tủy
tính theo thực tế sử dụng
|
113
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ
|
350,000
|
Bao gồm cả kim chọc
hút tủy dùng nhiều lần
|
114
|
52
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có sinh thiết
|
550,000
|
|
115
|
53
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1,400,000
|
|
116
|
54
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
350,000
|
|
117
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
500,000
|
Bao gồm cả kìm gắp
dùng nhiều lần
|
118
|
56
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
170,000
|
|
119
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc
u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60,000
|
|
120
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc
u dưới hưíng dẫn của cắt lớp vi tính
|
600,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
121
|
59
|
Thận nhân tạo cấp
cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1,000,000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
122
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
80,000
|
|
123
|
61
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
36,000
|
|
124
|
62
|
Điện châm
|
40,000
|
|
125
|
63
|
Thủy châm(không kể
tiền thuốc)
|
20,000
|
|
126
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20,000
|
|
127
|
65
|
Hồng ngoại
|
20,000
|
|
128
|
66
|
Điện phân
|
20,000
|
|
129
|
67
|
Sóng ngắn
|
20,000
|
|
130
|
68
|
Laser châm
|
50,000
|
|
131
|
69
|
Tử ngoại
|
20,000
|
|
132
|
70
|
Điện xung
|
20,000
|
|
133
|
71
|
Tập vận động toàn
thân (30 phút)
|
18,000
|
|
134
|
72
|
Tập vận động đoạn chi
(30 phút)
|
16,000
|
|
135
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
31,000
|
|
136
|
74
|
Điện từ trưêng
|
20,000
|
|
137
|
75
|
Bó Farafin
|
40,000
|
|
138
|
76
|
Cứu (Ngải cứu/ túi
chườm)
|
12,000
|
|
139
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn
cột sống, các khớp
|
20,000
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
140
|
1
|
Cắt chỉ
|
35,000
|
|
141
|
2
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới 15 cm
|
35,000
|
|
142
|
3
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15 cm đến 30 cm
|
60,000
|
|
143
|
4
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
80,000
|
|
144
|
5
|
Thay băng vết thương
chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
90,000
|
|
145
|
6
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
125,000
|
|
146
|
7
|
Thay băng vết thơng
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
150,000
|
|
147
|
8
|
Tháo bột: cột sống/
lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
30,000
|
|
148
|
9
|
Tháo bột khác
|
30,000
|
|
149
|
10
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
120,000
|
|
150
|
11
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
155,000
|
|
151
|
12
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
167,000
|
|
152
|
13
|
Vết thương phần mềm
tổn thương s©u chiều dài > l0 cm
|
180,000
|
|
153
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sĐo của da, tæ chøc dưới da
|
140,000
|
|
154
|
15
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
80,000
|
|
155
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
40,000
|
|
156
|
17
|
Cắt phymosis
|
140,000
|
|
157
|
18
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
175,000
|
|
158
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
45,000
|
|
159
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
190,000
|
|
160
|
21
|
Nắn trật khớp vai
(bột tự cán)
|
55,000
|
|
161
|
22
|
Nắn trật khớp vai
(bột liền)
|
180,000
|
|
162
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
55,000
|
|
163
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
130,000
|
|
164
|
25
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
140,000
|
|
165
|
26
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
555,000
|
|
166
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
140,000
|
|
167
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột liền)
|
435,000
|
|
168
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột tù cán)
|
55,000
|
|
169
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
|
130,000
|
|
170
|
31
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
55,000
|
|
171
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh
tay (bột liền)
|
130,000
|
|
172
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột tù cán)
|
40,000
|
|
173
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
|
135,000
|
|
174
|
35
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
37,000
|
|
175
|
36
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột liền)
|
110,000
|
|
176
|
37
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
110,000
|
|
177
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
450,000
|
|
178
|
39
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
200,000
|
|
179
|
40
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
350,000
|
|
180
|
41
|
Đặt và thăm dò
huyết động
|
3,000,000
|
Bao gồm cả catheter
Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
181
|
1
|
Hút buồng tử cung
do rong kinh rong huyết
|
83,000
|
|
182
|
2
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
200,000
|
|
183
|
3
|
Đỡ đẻ thưêng ng«i
chám
|
445,000
|
|
184
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
450,000
|
|
185
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi
trở lên
|
500,000
|
|
186
|
6
|
Forceps hoặc Giác
hút sản khoa
|
420,000
|
|
187
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
40,000
|
|
188
|
8
|
Soi ối
|
20,000
|
|
189
|
9
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
47,000
|
|
190
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
90,000
|
|
191
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
170,000
|
|
192
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
1,290,000
|
|
193
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên
|
1,370,000
|
|
194
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh
trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
400,000
|
|
195
|
15
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
120,000
|
|
196
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
320,000
|
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
197
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12,000
|
|
198
|
2
|
Đo Javal
|
12,000
|
|
199
|
3
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
10,000
|
|
200
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
5,000
|
|
201
|
5
|
Soi đáy mắt
|
15,000
|
|
202
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
14,000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
203
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
14,000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
204
|
8
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
26,000
|
|
205
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
45,000
|
|
206
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
35,000
|
|
207
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
20,000
|
|
208
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
20,000
|
|
209
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
175,000
|
|
210
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
530,000
|
Chưa tính chi phí
màng ối
|
211
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây
tê
|
280,000
|
Các dịch vụ từ 14
đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại.
|
212
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây
tê
|
400,000
|
|
213
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây
tê
|
500,000
|
|
214
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây
tê
|
600,000
|
|
215
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
500,000
|
|
216
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
960,000
|
|
217
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây tê
|
360,000
|
|
218
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây mê
|
830,000
|
|
219
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
475,000
|
|
220
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
550,000
|
|
221
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghĐp màng ối, kết mạc - gây mê
|
800,000
|
Chưa tính chi phí
màng ối
|
222
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây
mê
|
680,000
|
|
223
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây
mê
|
800,000
|
|
224
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây
mê
|
900,000
|
|
225
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây
mê
|
1,000,000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
226
|
1
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây tê)
|
100,000
|
|
227
|
2
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây tê)
|
100,000
|
|
228
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
120,000
|
|
229
|
4
|
Nội soi chọc rửa
xoang hàm (gây tê)
|
140,000
|
|
230
|
5
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/ xoang bớm (gây tê)
|
155,000
|
|
231
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
40,000
|
|
232
|
7
|
Lấy dị vật tai
ngoài dới kính hiển vi (gây tê)
|
120,000
|
|
233
|
8
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
80,000
|
|
234
|
9
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
415,000
|
|
235
|
10
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
100,000
|
|
236
|
11
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
140,000
|
|
237
|
12
|
Lấy di vật thanh
quản gây tê ống cứng
|
110,000
|
|
238
|
13
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
180,000
|
|
239
|
14
|
Nội soi cắt polype
mũi gây tê
|
160,000
|
|
240
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
300,000
|
|
241
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
400,000
|
|
242
|
17
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
350,000
|
|
243
|
18
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
350,000
|
|
244
|
19
|
Lấy di vật thanh
quản gây mê ống cứng
|
350,000
|
|
245
|
20
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
300,000
|
|
246
|
21
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây mê)
|
400,000
|
|
247
|
22
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây mê)
|
400,000
|
|
248
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
550,000
|
|
249
|
24
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê)
|
1,600,000
|
Bao gồm cả
Comblator
|
250
|
25
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
350,000
|
|
251
|
26
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
400,000
|
|
252
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
560,000
|
|
253
|
28
|
Nội soi nạo VA gây
mê sử dụng Hummer
|
1,000,000
|
Cả chi phí dao
Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
|
254
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
16,000
|
|
255
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình
thờng
|
80,000
|
|
256
|
3
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hàm
|
150,000
|
|
257
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/ một hàm
|
40,000
|
|
258
|
5
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
70,000
|
|
259
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20,000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
260
|
7
|
Một răng
|
175,000
|
Từ 02 răng trở lên
mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
261
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
180,000
|
|
262
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
220,000
|
|
263
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
260,000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
|
264
|
11
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài < 5 cm
|
120,000
|
|
265
|
12
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài > 5 cm
|
158,000
|
|
266
|
13
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài < 5 cm
|
150,000
|
|
267
|
14
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài > 5 cm
|
195,000
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
268
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương
pháp thủ công)
|
40,000
|
|
269
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
20,000
|
|
270
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
22,000
|
|
271
|
4
|
Hồng cầu lới (bằng phương
pháp thủ công)
|
18,000
|
|
272
|
5
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
10,000
|
|
273
|
6
|
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
|
15,000
|
|
274
|
7
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
20,000
|
|
275
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
20,000
|
|
276
|
9
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
27,000
|
|
277
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
13,000
|
|
278
|
11
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12,000
|
|
279
|
12
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
20,000
|
|
280
|
13
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn
phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
45,000
|
|
281
|
14
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
|
20,000
|
|
282
|
15
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
15,000
|
|
283
|
16
|
Xác định kháng
nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
150,000
|
|
284
|
17
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
40,000
|
|
285
|
18
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
8,000
|
|
286
|
19
|
Co cục máu đông
|
10,000
|
|
287
|
20
|
Thời gian Howell
|
20,000
|
|
288
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
230,000
|
Bao gồm cả pin và
cup, kaolin
|
289
|
22
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
35,000
|
|
290
|
23
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
70,000
|
|
291
|
24
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
35,000
|
|
292
|
25
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
42,000
|
|
293
|
26
|
Xét nghiệm tế bào
học tủy xương
|
100,000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
294
|
27
|
Xét nghiệm tế bào
hạch
|
30,000
|
Không bao gồm thủ
thuật chọc hút hạch
|
295
|
28
|
Nhuộm Peroxydase
(MPO)
|
35,000
|
|
296
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
35,000
|
|
297
|
30
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu
|
40,000
|
|
298
|
31
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu có ức chế Naf
|
50,000
|
|
299
|
32
|
Nhuộm Periodic
Acide Schiff (PAS)
|
35,000
|
|
300
|
33
|
Xác định BACTURATE
trong máu
|
90,000
|
|
301
|
34
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, CL +)
|
34,000
|
|
302
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
15,000
|
|
303
|
36
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glưucose; Phospho, Protein toµn phần, Ure,
Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
23,000
|
|
304
|
37
|
Đinh lượng Sắt
huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
20,000
|
|
305
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN
toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20,000
|
|
306
|
39
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
25,000
|
|
307
|
40
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm...)
|
12,000
|
|
308
|
41
|
Xác định các yếu tố
vi lượng Fe (sắt )
|
13,000
|
|
309
|
42
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
25,000
|
|
310
|
43
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
15,000
|
|
311
|
44
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
15,000
|
|
312
|
45
|
Điện di: Protein
hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thờng hoặc các chất khác
|
18,000
|
|
313
|
46
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
60,000
|
Cho tất cả các
thông số
|
314
|
47
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
|
160,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
315
|
48
|
Định lượng yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu
tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
150,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
316
|
49
|
Định lượng yếu tố
VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
150,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
317
|
50
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
270,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
318
|
51
|
Định lượng yếu tố
XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
700,000
|
|
319
|
52
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với ADP/Collgen
|
65,000
|
Giá cho mỗi chất
kích tập
|
320
|
53
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
120,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
321
|
54
|
Công thức nhiễm sắc
thể (Karyotype)
|
300,000
|
Bao gồm cả môi trường
nuôi cấy tủy xương
|
322
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/ Scangel);
|
50,000
|
|
323
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs
trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
83,000
|
|
324
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
78,000
|
|
325
|
58
|
Xác định bản chất
kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel
khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
|
220,000
|
|
326
|
59
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
60,000
|
|
327
|
60
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
35,000
|
|
|
|
Một số xét nghiệm
khác
|
|
|
328
|
1
|
Pro-calcitonin
|
200,000
|
|
329
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal
pro B-type natriuretic peptid)
|
250,000
|
|
330
|
3
|
BNP (B - Type
Natriuretic Peptide)
|
300,000
|
|
331
|
4
|
SCC
|
100,000
|
|
332
|
5
|
PRO-GRT
|
200,000
|
|
333
|
6
|
Tacrolimus
|
400,000
|
|
334
|
7
|
PLGF
|
400,000
|
|
335
|
8
|
SFLT1
|
400,000
|
|
336
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
15,000
|
|
337
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
40,000
|
|
338
|
11
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
32,000
|
|
339
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh
học tủy xương
|
200,000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
340
|
1
|
Testosteron
|
50,000
|
|
341
|
2
|
HbA1C
|
80,000
|
|
342
|
3
|
Điện di miễn dịch
huyết thanh
|
450,000
|
|
343
|
4
|
Điện di protein
huyết thanh
|
150,000
|
|
344
|
5
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
90,000
|
|
345
|
6
|
Điện di huyết sắc
tố (định lượng)
|
100,000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC
TIỂU
|
|
|
346
|
1
|
Định lượng
Bacbiturate
|
15,000
|
|
347
|
2
|
Catecholamin niệu
(HPLC)
|
200,000
|
|
348
|
3
|
Calci niệu
|
18,000
|
|
349
|
4
|
Phospho niệu
|
12,000
|
|
350
|
5
|
Điện giải đồ ( Na,
K, Cl) niệu
|
34,000
|
|
351
|
6
|
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
|
10,000
|
|
352
|
7
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
45,000
|
|
353
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
15,000
|
|
354
|
9
|
Amylase niệu
|
30,000
|
|
355
|
10
|
Các chất Xentonic/
sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
4,000
|
|
356
|
11
|
Xác định
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
14,000
|
|
357
|
12
|
Định lượng
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
40,000
|
|
358
|
13
|
Định lượng
Oestrogen toàn phần
|
15,000
|
|
359
|
14
|
Định lượng
Hydrocorticosteroid
|
20,000
|
|
360
|
15
|
Porphyrin: Định
tính
|
25,000
|
|
361
|
16
|
Xác định tế bào/trụ
hay các tinh thể khác
|
1,800
|
|
362
|
17
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ pH
|
2,000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
363
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4,000
|
|
364
|
2
|
Xác định Canxi,
Phospho
|
4,000
|
|
365
|
3
|
Xác định các men: Amilase/
Trypsin/ Mucinase
|
5,000
|
|
366
|
4
|
Soi trực tiếp tìm
hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
20,000
|
|
367
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
3,000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mđ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
368
|
1
|
Soi tươi tìm ký
sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
27,000
|
|
369
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
45,000
|
|
370
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC
cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
90,000
|
|
371
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
120,000
|
|
372
|
5
|
Nuôi cấy định danh
vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
130,000
|
|
373
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
130,000
|
|
374
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
250,000
|
|
375
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
75,000
|
|
376
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
500,000
|
|
377
|
10
|
Do tải lượng CMV
(ROCHE)
|
1,200,000
|
|
378
|
11
|
PCR chẩn đoán lao
bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
580,000
|
|
379
|
12
|
RPR định tính
|
20,000
|
|
380
|
13
|
RPR định lượng
|
40,000
|
|
381
|
14
|
TPHA định tính
|
20,000
|
|
382
|
15
|
TPHA định lượng
|
80,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
383
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…)
|
45,000
|
|
384
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
65,000
|
|
385
|
3
|
Công thức nhiễm sắc
thể
|
200,000
|
|
|
|
Xét nghiệm dịch
chọc dò
|
|
|
386
|
1
|
Protein dịch
|
10,000
|
|
387
|
2
|
Glưucose dịch
|
13,000
|
|
388
|
3
|
Clo dịch
|
16,000
|
|
389
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6,000
|
|
390
|
5
|
Rivalta
|
6,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
391
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
120,000
|
|
392
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
100,000
|
|
393
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
170,000
|
|
394
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
120,000
|
|
395
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
160,000
|
|
396
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
100,000
|
|
397
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
200,000
|
|
398
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
120,000
|
|
399
|
9
|
Xét nghiệm chẩn
đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150,000
|
|
400
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
200,000
|
|
401
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
600,000
|
|
402
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.
|
200,000
|
|
403
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
150,000
|
|
404
|
14
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
70,000
|
|
405
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
110,000
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
406
|
16
|
Xử lý mẫu xét
nghiệm độc chất
|
50,000
|
|
407
|
17
|
Xét nghiệm định
lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
100,000
|
|
408
|
18
|
Xét nghiệm định
tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express plưuss
|
70,000
|
|
409
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc
và định tính 5 loại ma tuý
|
190,000
|
|
410
|
20
|
Xét nghiệm định
tính PBG trong nước tiểu
|
15,000
|
|
411
|
21
|
Xét nghiệm định
lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
500,000
|
|
412
|
22
|
Xét nghiệm xác định
thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
500,000
|
|
413
|
23
|
Xét nghiệm định
tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
50,000
|
|
414
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu
dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
30,000
|
|
415
|
25
|
Định lượng cấp NH3
trong máu
|
80,000
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
416
|
1
|
Điện tâm đồ
|
30,000
|
|
417
|
2
|
Điện não đồ
|
50,000
|
|
418
|
3
|
Lưu huyết não
|
20,000
|
|
419
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
84,000
|
|
420
|
5
|
Thử nghiệm ngấm
Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
15,000
|
|
421
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glưucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
14,000
|
|
422
|
7
|
Test thanh thải
Creatinine
|
30,000
|
|
423
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
30,000
|
|
424
|
9
|
Test dung nạp
Glưucagon
|
20,000
|
|
425
|
10
|
Thăm dò các dung
tích phổi
|
120,000
|
|
426
|
11
|
Đo dung tích phổi
toàn phần với máy Plethysmography
|
180,000
|
|
|
C7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
427
|
1
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro
Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
40,000
|
|
428
|
2
|
Xạ hình tuyến cận
giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
180,000
|
|
429
|
3
|
Xạ hình tụy
|
180,000
|
|
430
|
4
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron
hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA
hoặc Cortisol
|
50,000
|
|
431
|
5
|
Định lượng CA 19-9
hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
|
80,000
|
|
432
|
6
|
Định lượng kháng
thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
120,000
|
|
433
|
7
|
SPECT tuyến cận
giáp với đồng vị kĐp
|
200,000
|
|
434
|
8
|
Xạ hình phóng xạ
miễn dịch (2 thời điểm)
|
170,000
|
|
435
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn
dịch (2 thời điểm)
|
170,000
|
|
436
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
300,000
|
|
437
|
11
|
Điều trị bệnh bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
140,000
|
|
PHỤ LỤC 3B:
GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ PHẦN C4 THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC A. DANH MỤC GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT
(Kèm
theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT
|
STT
theo mục
|
CÁC
LOẠI DỊCH VỤ
|
Loại
PT
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
|
|
1.
UNG THƯ
|
|
|
|
1
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
ĐB
|
3,239,000
|
|
2
|
2
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
3,470,000
|
|
3
|
3
|
Cắt toàn bộ thanh
quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
3,090,000
|
|
4
|
4
|
Cắt ung thư hàm
trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
ĐB
|
3,300,000
|
|
5
|
5
|
Cắt ung thư hàm
trên kèm hố mắt và xương gò má
|
ĐB
|
3,140,000
|
|
6
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày
do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
3,580,000
|
|
7
|
7
|
Cắt ung thư hố mắt
đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần phối hợp
với khoa liên quan
|
ĐB
|
3,100,000
|
|
8
|
8
|
Cắt ung thư sàng
hàm chưa lan rộng
|
IA
|
2,564,000
|
|
9
|
9
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp, 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
IA
|
2,550,000
|
|
10
|
10
|
Cắt ung thư giáp
trạng
|
IA
|
2,560,000
|
|
11
|
11
|
Tái tạo tuyến vú
sau cắt ung thư vú
|
IA
|
2,645,000
|
|
12
|
12
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
IA
|
2,558,000
|
|
13
|
13
|
Cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
IA
|
2,569,000
|
|
14
|
14
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
IA
|
2,480,000
|
|
15
|
15
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
IA
|
2,670,000
|
|
16
|
16
|
Cắt chi và vét hạch
|
IA
|
2,500,000
|
|
17
|
17
|
Cắt ung thư da có
vá da rộng đường kính trên 5cm
|
IA
|
2,400,000
|
|
18
|
18
|
Cắt ung thư thận
|
IA
|
2,690,000
|
|
19
|
19
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
IA
|
2,470,000
|
|
20
|
20
|
Vét hạch tiểu khung
qua nội soi
|
IA
|
2,420,000
|
|
21
|
21
|
Cắt âm hộ vét hạch
bẹn 2 bên
|
IA
|
2,490,000
|
|
22
|
22
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
IA
|
2,478,000
|
|
23
|
23
|
Cắt tạo hình cánh
mũi ung thư
|
IB
|
2,204,000
|
|
24
|
24
|
Cắt ung thư môi có
tạo hình
|
IB
|
2,400,000
|
|
25
|
25
|
Khoét nhãn cầu, vét
cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
IB
|
2,550,000
|
|
26
|
26
|
Cắt u tuyến nước
bọt mang tai
|
IB
|
2,640,000
|
|
27
|
27
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ bảo tồn
|
IB
|
2,500,000
|
|
28
|
28
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính ≥ 5cm
|
IC
|
2,590,000
|
|
29
|
29
|
Cắt một nửa lưỡi
|
IC
|
2,500,000
|
|
30
|
30
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
IC
|
2,577,000
|
|
31
|
31
|
Thắt động mạch gan
ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
IIA
|
1,530,000
|
|
32
|
32
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
IIA
|
1,400,000
|
|
33
|
33
|
Cắt u giáp trạng
|
IIA
|
1,500,000
|
|
34
|
34
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
IIA
|
1,460,000
|
|
35
|
35
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
IIA
|
1,480,000
|
|
36
|
36
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
IIB
|
1,410,000
|
|
37
|
37
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
IIC
|
1,390,000
|
|
38
|
38
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính ≥ 5cm
|
IIC
|
1,440,000
|
|
39
|
39
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính ≤ 5cm
|
III
|
1,210,000
|
|
40
|
40
|
Phẫu thuật sinh
thiết chẩn đoán
|
III
|
1,160,000
|
|
41
|
41
|
Cắt u vú nhỏ
|
III
|
1,210,000
|
|
42
|
42
|
Cắt polype cổ tử
cung
|
III
|
1,280,000
|
|
43
|
43
|
Cắt u thành âm đạo
|
III
|
1,220,000
|
|
44
|
44
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản qua nội soi
|
IA
|
2,769,000
|
|
45
|
45
|
Phẫu thuật Newmann
(đặt sonde dạ dày qua lỗ thủng ung thư dạ dày để nuôi ăn)
|
IIA
|
1,437,000
|
|
|
|
2.
TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
|
|
|
|
46
|
1
|
Cắt u trung thất
chèn ép vào các mạch máu lớn
|
ĐB
|
2,869,000
|
|
47
|
2
|
Khâu vết thương
tim, do đam hay do mảnh đạn
|
IA
|
2,276,000
|
|
48
|
3
|
Phẫu thuật vỡ tim
do chấn thương ngực kín
|
IA
|
2,490,000
|
|
49
|
4
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi
|
IA
|
2,169,000
|
|
50
|
5
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
IA
|
2,318,000
|
|
51
|
6
|
Vi phẫu thuật mạch
máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
IA
|
2,039,000
|
|
52
|
7
|
Phẫu thuật u máu
hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu
lớn
|
IA
|
2,170,000
|
|
53
|
8
|
Phẫu thuật u máu
lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
IA
|
2,240,000
|
|
54
|
9
|
Cắt u trung thất
không xâm lấn mạch máu lớn
|
IA
|
2,027,000
|
|
55
|
10
|
Cắt một phần tuyến
giáp trong bệnh Basedow
|
IA
|
2,536,000
|
|
56
|
11
|
Phẫu thuật điều trị
dị dạng xương ức lồi, lõm
|
IA
|
2,137,000
|
|
57
|
12
|
Cắt u xương sườn
nhiều xương
|
IA
|
2,095,000
|
|
58
|
13
|
Thắt ống động mạch
|
IB
|
2,350,000
|
|
59
|
14
|
Phẫu thuật phồng
hoặc thông động mạch chi
|
IB
|
2,140,000
|
|
60
|
15
|
Khâu vết thương
mạch máu chi
|
IC
|
2,619,000
|
|
61
|
16
|
Lấy máu cục làm
nghẽn mạch
|
IIA
|
1,430,000
|
|
62
|
17
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
IIA
|
1,529,000
|
|
63
|
18
|
Kéo liên tục một
mảng sườn hay mảng ức sườn
|
IIA
|
1,388,000
|
|
64
|
19
|
Khâu cơ hoành bị
rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
IIA
|
1,350,000
|
|
65
|
20
|
Phẫu thuật u máu
dưới da có đường kính từ 5-10cm
|
IIB
|
1,506,000
|
|
66
|
21
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
IIB
|
1,519,000
|
|
67
|
22
|
Khâu lại viêm xương
ức sau khi mở dọc xương ức
|
IIB
|
1,197,000
|
|
68
|
23
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
IIC
|
1,270,000
|
|
69
|
24
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
IIC
|
1,530,000
|
|
70
|
25
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
III
|
1,210,000
|
|
71
|
26
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
III
|
1,160,000
|
|
72
|
27
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
III
|
1,230,000
|
|
|
|
3.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
0
|
|
73
|
1
|
Cắt u sọ hầu, tuyến
yên, vùng hố yên, tuyến tùng
|
ĐB
|
2,550,000
|
|
74
|
2
|
Cắt u hố sau u thùy
Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
ĐB
|
2,400,000
|
|
75
|
3
|
Cắt u máu tủy sống,
dị dạng động tĩnh mạch trong tủy
|
ĐB
|
3,214,000
|
|
76
|
4
|
Phẫu thuật gãy trật
đốt sống cổ, mỏm nha
|
ĐB
|
2,925,000
|
|
77
|
5
|
Phẫu thuật phình
động mạch não, dị dạng mạch não
|
ĐB
|
3,098,000
|
|
78
|
6
|
Cắt u bán cầu đại
não
|
IA
|
2,400,000
|
|
79
|
7
|
Phẫu thuật áp xe
não
|
IA
|
2,260,000
|
|
80
|
8
|
Cắt u tủy
|
IA
|
2,410,000
|
|
81
|
9
|
Nối mạch máu trong
và ngoài hộp sọ
|
IA
|
2,200,000
|
|
82
|
10
|
Lấy máu tụ trong
sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
IA
|
2,900,000
|
|
83
|
11
|
Phẫu thuật chèn ép
tủy
|
IB
|
2,800,000
|
|
84
|
12
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm
|
IB
|
2,800,000
|
|
85
|
13
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
IB
|
2,494,000
|
|
86
|
14
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
IB
|
2,900,000
|
|
87
|
15
|
Phẫu thuật tràn
dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
IC
|
2,584,000
|
|
88
|
16
|
Phẫu thuật chồng
khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
IC
|
2,300,000
|
|
89
|
17
|
Khâu nối dây thần
kinh ngoại biên
|
IC
|
2,920,000
|
|
90
|
18
|
Phẫu thuật viêm
xương sọ
|
IIA
|
1,400,000
|
|
91
|
19
|
Khoan sọ thăm dò
|
IIA
|
1,407,000
|
|
92
|
20
|
Ghép khuyết xương
sọ
|
IIB
|
1,409,000
|
|
93
|
21
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính trên 5 cm
|
IIB
|
1,490,000
|
|
94
|
22
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính từ 2-5 cm
|
IIC
|
1,440,000
|
|
95
|
23
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
III
|
1,280,000
|
|
96
|
24
|
Cắt u da đầu lành
tính đường kính dưới 2 cm
|
III
|
1,260,000
|
|
97
|
25
|
Nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
III
|
1,210,000
|
|
|
|
4.
MẮT
|
|
|
|
98
|
1
|
Phẫu thuật
glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
ĐB
|
3,455,000
|
|
99
|
2
|
Nhiều phẫu thuật
cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc
xử lý nội nhãn
|
ĐB
|
3,440,000
|
|
100
|
3
|
Phẫu thuật làm
nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
ĐB
|
3,170,000
|
|
101
|
4
|
Phẫu thuật sẽ xảy
ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt
độc nhất, gần mù
|
ĐB
|
3,455,000
|
|
102
|
5
|
Lấy thủy tinh thể
trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
IA
|
2,455,000
|
|
103
|
6
|
Phẫu thuật cataract
và glaucoma phối hợp
|
IA
|
2,529,000
|
|
104
|
7
|
Cắt màng xuất tiết
trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
IA
|
2,166,000
|
|
105
|
8
|
Phẫu thuật lác phức
tạp, hội chứng AV
|
IA
|
2,450,000
|
|
106
|
9
|
Phẫu thuật bong
võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
IA
|
2,166,000
|
|
107
|
10
|
Ghép giác mạc xuyên
thủng và ghép lớp
|
IA
|
2,166,000
|
|
108
|
11
|
Phẫu thuật tái tạo
lỗ rò có ghép
|
IA
|
2,450,000
|
|
109
|
12
|
Phẫu thuật sụp mi
phức tạp: Dickey, Berke
|
IA
|
2,527,000
|
|
110
|
13
|
Phẫu thuật tiếp
khẩu túi lệ mũi: Dupuy- Dutemps
|
IA
|
2,527,000
|
|
111
|
14
|
Cắt dịch kính và
bong võng mạc
|
IA
|
2,527,000
|
|
112
|
15
|
Cắt mống mắt, lấy
thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
IA
|
2,527,000
|
|
113
|
16
|
Thay dịch kính xuất
huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
IA
|
2,527,000
|
|
114
|
17
|
Tạo cùng đồ bằng da
niêm mạc, tách dính mi cầu
|
IB
|
2,527,000
|
|
115
|
18
|
Ghép giác mạc có
vành củng mạc
|
IB
|
2,527,000
|
|
116
|
19
|
Khâu kết mạc do
sang chấn
|
IIA
|
1,529,000
|
|
117
|
20
|
Cắt mộng có vá niêm
mạc
|
IIA
|
1,529,000
|
|
118
|
21
|
Phủ giác mạc bằng
kết mạc
|
IIB
|
1,564,000
|
|
119
|
22
|
Phẫu thuật rách
giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độ củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
IIB
|
1,480,000
|
|
120
|
23
|
Cắt bỏ túi lệ
|
IIC
|
1,500,000
|
|
121
|
24
|
Cắt bỏ cháp có bọc
|
III
|
1,159,000
|
|
122
|
25
|
Cắt bỏ nhãn cầu, có
múc nội nhãn
|
IIA
|
1,500,000
|
|
123
|
26
|
Hút dịch kính đơn
thuần chẩn đoán hay điều trị
|
IIB
|
1,380,000
|
|
124
|
27
|
Phẫu thuật điều trị
bong hắc mạc
|
IIB
|
1,490,000
|
|
125
|
28
|
Phẫu thuật phức tạp
như cataract bệnh lý, trên trẻ em quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim
mạch
|
ĐB
|
2,560,000
|
|
126
|
29
|
Phẫu thuật di
chuyển ống Sténon (MAT 12)
|
IA
|
2,329,000
|
|
127
|
30
|
Phẫu thuật tái tạo
lỗ rò có ghép
|
IA
|
2,450,000
|
|
128
|
31
|
Cắt mống mắt quang
học có tách dính phức tạp
|
IA
|
2,450,000
|
|
129
|
32
|
Phẫu thuật laser
cắt bè (trabeculoplasty)
|
IC
|
2,349,000
|
|
130
|
33
|
Cắt mống mắt quang
học
|
IIB
|
1,300,000
|
|
|
|
5.
TAI – MŨI – HỌNG
|
|
|
|
131
|
1
|
Cắt u xơ vòm mũi
họng
|
ĐB
|
3,430,000
|
|
132
|
2
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm màng não
|
IA
|
2,280,000
|
|
133
|
3
|
Phẫu thuật giảm áp
dây thần kinh VII
|
IA
|
2,180,000
|
|
134
|
4
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
IA
|
2,346,000
|
|
135
|
5
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
IA
|
2,617,000
|
|
136
|
6
|
Phẫu thuật sào bào
thượng nhĩ, vá nhĩ
|
IA
|
2,666,000
|
|
137
|
7
|
Phẫu thuật cạnh mũi
lấy u hốc mũi
|
IA
|
2,540,000
|
|
138
|
8
|
Phẫu thuật rò vùng
sống mũi
|
IA
|
2,510,000
|
|
139
|
9
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
IA
|
2,684,000
|
|
140
|
10
|
Nạo sàng hàm
|
IA
|
2,518,000
|
|
141
|
11
|
Phẫu thuật
Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
IA
|
2,530,000
|
|
142
|
12
|
Cắt u thành sau
họng
|
IA
|
2,630,000
|
|
143
|
13
|
Cắt u thành bên
họng
|
IA
|
2,630,000
|
|
144
|
14
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh cổ bên
|
IA
|
2,430,000
|
|
145
|
15
|
Cắt toàn bộ thanh
quản
|
IA
|
2,165,000
|
|
146
|
16
|
Cắt một nửa thanh
quản
|
IA
|
2,160,000
|
|
147
|
17
|
Phẫu thuật sẹo hẹp
thanh - khí quản
|
IA
|
2,164,000
|
|
148
|
18
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
IA
|
2,600,000
|
|
149
|
19
|
Phẫu thuật trong
mềm sụn thanh quản
|
IA
|
2,400,000
|
|
150
|
20
|
Cắt dây thanh
|
IA
|
2,468,000
|
|
151
|
21
|
Cắt dính thanh quản
|
IA
|
2,530,000
|
|
152
|
22
|
Phẫu thuật chữa
ngáy
|
IA
|
2,448,000
|
|
153
|
23
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
IA
|
2,590,000
|
|
154
|
24
|
Thắt động mạch hàm
trong
|
IA
|
2,340,000
|
|
155
|
25
|
Thắt động mạch sàng
|
IA
|
2,570,000
|
|
156
|
26
|
Thắt tĩnh mạch cảnh
trong
|
IA
|
2,276,000
|
|
157
|
27
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh giáp móng
|
IB
|
2,220,000
|
|
158
|
28
|
Mở khí quản sơ
sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
IC
|
2,315,000
|
|
159
|
29
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
IC
|
2,348,000
|
|
160
|
30
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
IC
|
2,640,000
|
|
161
|
31
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
IC
|
2,310,000
|
|
162
|
32
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
IIA
|
1,449,000
|
|
163
|
33
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
IIA
|
1,420,000
|
|
164
|
34
|
Khâu lỗ thủng bịt
vách ngăn mũi
|
IIA
|
1,409,000
|
|
165
|
35
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
IIA
|
1,436,000
|
|
166
|
36
|
Cắt amydal gây mê
|
IIA
|
1,445,000
|
|
167
|
37
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
IIA
|
1,308,000
|
|
168
|
38
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
IIA
|
1,435,000
|
|
169
|
39
|
Cắt u nang, phẫu
thuật tuyến giáp
|
IIA
|
1,470,000
|
|
170
|
40
|
Cắt polyp mũi
|
III
|
1,240,000
|
|
171
|
41
|
Phẫu thuật mở khe
giữa + nạo sàng hàm
|
IA
|
2,610,000
|
|
172
|
42
|
Phẫu thuật mở khe
giữa + nạo sàng hàm+ xoang bướm
|
IA
|
2,696,000
|
|
173
|
43
|
Phẫu thuật mở khe
giữa + cắt polypes mũi + nạo sàng hàm
|
IA
|
2,528,000
|
|
174
|
44
|
Thay thế xương bàn
đạp
|
IA
|
2,527,000
|
|
175
|
45
|
Khoét mê nhĩ
|
IA
|
2,528,000
|
|
176
|
46
|
Mở túi nội dịch tai
trong
|
IA
|
2,534,000
|
|
177
|
47
|
Phẫu thuật treo sụn
phễu
|
IA
|
2,529,000
|
|
178
|
48
|
Phẫu thuật vùng
chân bướm hàm (TMH48)
|
IA
|
2,530,000
|
|
179
|
49
|
Thắt động mạch bướm
– khẩu cái (TMH49)
|
IA
|
2,534,000
|
|
180
|
50
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
1,120,000
|
|
181
|
51
|
Đặt Diabolo
|
IC
|
2,529,000
|
|
|
|
6.
RĂNG – HÀM – MẶT
|
|
|
|
182
|
1
|
Cắt u mạch máu lớn
vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên
|
ĐB
|
3,575,000
|
|
183
|
2
|
Cắt u mạch máu lớn
trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
ĐB
|
3,595,000
|
|
184
|
3
|
Ghép xương hàm
|
IA
|
2,190,000
|
|
185
|
4
|
Cắt đoạn xương hàm
trên hoặc dưới
|
IA
|
2,559,000
|
|
186
|
5
|
Phẫu thuật cứng
khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên
|
IA
|
2,630,000
|
|
187
|
6
|
Nạo xoang triệt để
trong viêm xoang do răng
|
IA
|
2,690,000
|
|
188
|
7
|
Phẫu thuật sụp mí,
hở mí, quanh hốc mắt
|
IA
|
2,350,000
|
|
189
|
8
|
Cắt toàn bộ u lợi 1
hàm
|
IB
|
2,220,000
|
|
190
|
9
|
Nhổ răng khôn mọc
lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán
xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
IIA
|
1,560,000
|
|
191
|
10
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
1,380,000
|
|
192
|
11
|
Cắt cuống răng hàng
loạt, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
1,440,000
|
|
193
|
12
|
Cố định xương hàm
gãy bằng nẹp, máng và cung
|
IIA
|
1,477,000
|
|
194
|
13
|
Cắt bỏ xương lồi
vòm miệng
|
IIA
|
1,400,000
|
|
195
|
14
|
Cắt bỏ u lành tính
vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
|
IIA
|
1,435,000
|
|
196
|
15
|
Rút chỉ thép kết
hợp xưong, treo xưong điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
IIA
|
1,290,000
|
|
197
|
16
|
Khâu bịt lấp lỗ
thủng vách ngăn mũi
|
IIA
|
1,454,000
|
|
198
|
17
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng
|
IIB
|
1,240,000
|
|
199
|
18
|
Cắt nang răng đường
kính dưới 2cm
|
III
|
1,219,000
|
|
200
|
19
|
Nhổ răng khôn hàm
dưới mọc lệch 450
|
III
|
1,206,000
|
|
201
|
20
|
Mài răng có chọn
lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
1,188,000
|
|
202
|
21
|
Cấy lại răng
|
III
|
1,050,000
|
|
203
|
22
|
Lấy tủy chân răng
một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
III
|
1,150,000
|
|
204
|
23
|
Phẫu thuật phục hồi
chân răng có chốt, vít vào ống tủy
|
III
|
1,124,000
|
|
205
|
24
|
Mài răng làm cầu
răng
|
III
|
915,000
|
|
206
|
25
|
Phẫu thuật lật vạt
điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
III
|
1,054,000
|
|
207
|
26
|
Cố định xương hàm
gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
III
|
1,210,000
|
|
208
|
27
|
Khâu lộn thông ra
ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
III
|
1,040,000
|
|
209
|
28
|
Ghép da rời, mỗi
chiều bằng và trên 2cm
|
III
|
1,214,000
|
|
210
|
29
|
Lấy xương hoại tử,
dưới 2cm trong viêm tủy hàm
|
III
|
1,180,000
|
|
211
|
30
|
Khâu phục hồi các
vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm
|
III
|
1,200,000
|
|
212
|
31
|
Sửa sẹo xấu, nếp
nhăn nhỏ
|
III
|
1,200,000
|
|
213
|
32
|
Nâng chỉnh xương gò
má 1 bên
|
IA
|
2,664,000
|
|
214
|
33
|
Khâu phục hồi các
vết thương phần mềm do chấn thương > 4 cm
|
III
|
1,170,000
|
|
215
|
34
|
Phẫu thuật cắt bỏ
trọn U hắc tố (k hóa)- GPB
|
IA
|
2,199,000
|
|
216
|
35
|
Phẫu thuật tái tạo
nướu : nhóm 1 sextant
|
IIC
|
1,407,000
|
|
|
|
7.
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
217
|
1
|
Cắt 2 thùy phổi 2
bên lồng ngực trong một phẫu thuật
|
ĐB
|
3,507,000
|
|
218
|
2
|
Cắt thùy phổi, cắt
phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực
|
ĐB
|
3,514,000
|
|
219
|
3
|
Cắt thùy phổi, phần
phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
ĐB
|
4,180,000
|
|
220
|
4
|
Cắt một thùy hay
một phân thùy phổi
|
IA
|
2,880,000
|
|
221
|
5
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
IA
|
2,960,000
|
|
222
|
6
|
Bóc màng phổi trong
dầy dính màng phổi
|
IA
|
2,940,000
|
|
223
|
7
|
Cắt một thùy kèm
cắt một phân thùy phổi điển hình
|
IA
|
2,926,000
|
|
224
|
8
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
IA
|
3,128,000
|
|
225
|
9
|
Phẫu thuật khớp
vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp
|
IB
|
3,150,000
|
|
226
|
10
|
Cắt phổi không điển
hình (Wedge resection)
|
IIA
|
1,720,000
|
|
227
|
11
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
IIA
|
1,690,000
|
|
228
|
12
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
IIA
|
1,700,000
|
|
229
|
13
|
Mở màng phổi tối đa
|
IIA
|
1,690,000
|
|
230
|
14
|
Cắt hạch lao to
vùng cổ
|
IIA
|
1,498,000
|
|
231
|
15
|
Nạo áp xe lạnh hố
chậu
|
IIA
|
1,499,000
|
|
232
|
16
|
Nạo áp xe lạnh hố
lưng
|
IIA
|
1,505,000
|
|
233
|
17
|
Khâu vết thương nhu
mô phổi
|
IIB
|
1,700,000
|
|
234
|
18
|
Cắt bỏ và vét hạch
lao trung bình vùng cổ, nách
|
IIB
|
1,500,000
|
|
235
|
19
|
Mở ngực nhỏ để tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
1,380,000
|
|
236
|
20
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
1,400,000
|
|
|
|
8.
TIÊU HÓA – BỤNG
|
|
|
|
237
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
3,680,000
|
|
238
|
2
|
Cắt toàn bộ đại
tràng
|
ĐB
|
2,885,000
|
|
239
|
3
|
Phẫu thuật điều trị
co thắt tâm vị
|
IA
|
2,497,000
|
|
240
|
4
|
Cắt dạ dày, phẫu
thuật lại
|
IA
|
2,736,000
|
|
241
|
5
|
Cắt dạ dày sau nối
vị tràng
|
IA
|
2,750,000
|
|
242
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày
sau cắt dây thần kinh X
|
IA
|
2,597,000
|
|
243
|
7
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
IA
|
2,500,000
|
|
244
|
8
|
Cắt lại đại tràng
|
IA
|
2,525,000
|
|
245
|
9
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
IA
|
2,477,000
|
|
246
|
10
|
Cắt cụt trực tràng
đường bụng, đường tầng sinh môn
|
IA
|
2,430,000
|
|
247
|
11
|
Cắt trực tràng giữ
lại cơ tròn
|
IA
|
2,478,000
|
|
248
|
12
|
Cắt u sau phúc mạc
tái phát
|
IA
|
2,500,000
|
|
249
|
13
|
Cắt u sau phúc mạc
|
IA
|
2,525,000
|
|
250
|
14
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
IB
|
2,507,000
|
|
251
|
15
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày kèm cắt dạ dày
|
IB
|
2,536,000
|
|
252
|
16
|
Cắt một nửa dạ dày
do loét, viêm, u lành
|
IB
|
2,500,000
|
|
253
|
17
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
IB
|
2,456,000
|
|
254
|
18
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
IB
|
2,470,000
|
|
255
|
19
|
Cắt u mạc treo có
cắt ruột
|
IB
|
2,407,000
|
|
256
|
20
|
Phẫu thuật sa trực
tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
IB
|
2,494,000
|
|
257
|
21
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng nối ngay
|
IB
|
2,400,000
|
|
258
|
22
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2,410,000
|
|
259
|
23
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành có kèm trào ngược
|
IB
|
2,370,000
|
|
260
|
24
|
Cắt dây thần kinh X
có hay không kèm tạo hình
|
IC
|
2,450,000
|
|
261
|
25
|
Cắt đoạn ruột non
|
IC
|
2,535,000
|
|
262
|
26
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2,530,000
|
|
263
|
27
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
IC
|
2,630,000
|
|
264
|
28
|
Cắt u trực tràng
ống hậu môn đường dưới
|
IC
|
2,656,000
|
|
265
|
29
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
IC
|
2,830,000
|
|
266
|
30
|
Đóng hậu môn nhân
tạo trong phúc mạc
|
IC
|
2,606,000
|
|
267
|
31
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành có cắt sườn
|
IC
|
2,677,000
|
|
268
|
32
|
Phẫu thuật rò hậu
môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
IC
|
2,235,000
|
|
269
|
33
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
IC
|
2,419,000
|
|
270
|
34
|
Khâu lỗ thủng dạ
dày, tá tràng đơn thuần
|
IIA
|
1,550,000
|
|
271
|
35
|
Nối vị tràng
|
IIA
|
1,546,000
|
|
272
|
36
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
IIA
|
1,580,000
|
|
273
|
37
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa
|
IIA
|
1,566,000
|
|
274
|
38
|
Cắt ruột thừa viêm
ở vị trí bất thường
|
IIA
|
1,570,000
|
|
275
|
39
|
Cắt ruột thừa kèm
túi Meckel
|
IIA
|
1,596,000
|
|
276
|
40
|
Phẫu thuật áp xe
ruột thừa ở giữa bụng
|
IIA
|
1,617,000
|
|
277
|
41
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
IIA
|
1,567,000
|
|
278
|
42
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài phúc mạc
|
IIA
|
1,596,000
|
|
279
|
43
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
IIA
|
1,570,000
|
|
280
|
44
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng không nối ngay
|
IIA
|
1,495,000
|
|
281
|
45
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
IIA
|
1,548,000
|
|
282
|
46
|
Cắt cơ tròn trong
|
IIA
|
1,584,000
|
|
283
|
47
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
IIA
|
1,487,000
|
|
284
|
48
|
Dẫn lưu áp xe tồn
dư trên, dưới cơ hoành
|
IIA
|
1,414,000
|
|
285
|
49
|
Mở bụng thăm dò
|
IIA
|
1,300,000
|
|
286
|
50
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở
lên
|
IIB
|
1,537,000
|
|
287
|
51
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn, có mở lỗ rò
|
IIB
|
1,576,000
|
|
288
|
52
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
IIB
|
1,530,000
|
|
289
|
53
|
Mở thông dạ dày
|
IIC
|
1,555,000
|
|
290
|
54
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
IIC
|
1,610,000
|
|
291
|
55
|
Cắt ruột thừa ở vị
trí bình thường
|
IIC
|
1,506,000
|
|
292
|
56
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
IIC
|
1,554,000
|
|
293
|
57
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
IIC
|
1,555,000
|
|
294
|
58
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
IIC
|
1,555,000
|
|
295
|
59
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
III
|
1,015,000
|
|
296
|
60
|
Lấy máu tụ tầng
sinh môn
|
III
|
1,199,000
|
|
297
|
61
|
Khâu lại da vết
phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
III
|
1,220,000
|
|
298
|
62
|
Cắt mạc nối lớn
|
IIA
|
1,400,000
|
|
299
|
63
|
Cắt khâu mạc treo
|
IIA
|
1,538,000
|
|
300
|
64
|
Khâu lỗ thủng ruột
non, đại tràng, hổng tràng
|
IB
|
2,837,000
|
|
301
|
65
|
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng ruột non, mổ mở
|
IIA
|
1,555,000
|
|
302
|
66
|
Phẫu thuật nội soi
khâu lỗ thủng ruột non
|
IA
|
2,937,000
|
|
303
|
67
|
Tháo lông bằng hơi
(gây mê)
|
III
|
1,200,000
|
|
|
|
9.
GAN – MẬT – TỤY
|
|
|
|
304
|
1
|
Cắt gan khâu vết
thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
ĐB
|
2,938,000
|
|
305
|
2
|
Cắt gan phải hoặc
gan trái
|
ĐB
|
3,557,000
|
|
306
|
3
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và màng tim có dẫn lưu
|
ĐB
|
2,848,000
|
|
307
|
4
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và thùy phổi có dẫn lưu
|
ĐB
|
3,055,000
|
|
308
|
5
|
Cắt đoạn ống mật
chủ, nối rốn gan – hổng tràng
|
ĐB
|
3,799,000
|
|
309
|
6
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
ĐB
|
2,778,000
|
|
310
|
7
|
Cắt phân thùy gan
|
IA
|
2,530,000
|
|
311
|
8
|
Cắt phân thùy dưới
gan phải
|
IA
|
2,750,000
|
|
312
|
9
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan
|
IA
|
2,650,000
|
|
313
|
10
|
Lấy sỏi ống mật chủ
kèm cắt phân thùy dưới gan
|
IA
|
2,729,000
|
|
314
|
11
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
IA
|
2,740,000
|
|
315
|
12
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
IA
|
2,728,000
|
|
316
|
13
|
Nối ống mật chủ -
hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
IA
|
2,740,000
|
|
317
|
14
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
IA
|
2,777,000
|
|
318
|
15
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột
|
IA
|
2,616,000
|
|
319
|
16
|
Cắt đuôi tụy và cắt
lách
|
IA
|
2,418,000
|
|
320
|
17
|
Cắt thân và đuôi
tụy
|
IA
|
2,616,000
|
|
321
|
18
|
Cắt lách bệnh lý,
ung thư, áp xe, xơ lách
|
IA
|
2,756,000
|
|
322
|
19
|
Nối lưu thông cửa
chủ
|
IA
|
2,767,000
|
|
323
|
20
|
Cắt phân thùy dưới
gan trái
|
IB
|
2,610,000
|
|
324
|
21
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
IB
|
2,716,000
|
|
325
|
22
|
Cắt chỏm nang gan
bằng nội soi hay mở bụng
|
IB
|
2,729,000
|
|
326
|
23
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
IB
|
2,839,000
|
|
327
|
24
|
Nối ống mật chủ -
tá tràng
|
IB
|
2,765,000
|
|
328
|
25
|
Nối ống mật chủ -
hổng tràng
|
IB
|
2,498,000
|
|
329
|
26
|
Lấy sỏi ống
Wirsung, nối Wirsung – hổng tràng
|
IB
|
2,534,000
|
|
330
|
27
|
Nối nang tụy – dạ
dày
|
IB
|
2,476,000
|
|
331
|
28
|
Nối nang tụy – hổng
tràng
|
IB
|
2,510,000
|
|
332
|
29
|
Cắt lách do chấn
thương
|
IB
|
2,780,000
|
|
333
|
30
|
Nối túi mật – hổng
tràng
|
IC
|
2,476,000
|
|
334
|
31
|
Dẫn lưu túi mật và
dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
IC
|
2,780,000
|
|
335
|
32
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
IC
|
2,435,000
|
|
336
|
33
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
IC
|
2,534,000
|
|
337
|
34
|
Phẫu thuật vỡ tụy
bằng chèn gạc cầm máu
|
IIA
|
1,380,000
|
|
338
|
35
|
Dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
1,564,000
|
|
339
|
36
|
Lấy sỏi, dẫn lưu
túi mật
|
IIC
|
1,590,000
|
|
340
|
37
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
III
|
1,326,000
|
|
341
|
38
|
Cắt túi mật
|
IB
|
2,620,000
|
|
|
|
10.
TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
|
|
|
342
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker – Le duc)
|
ĐB
|
2,635,000
|
|
343
|
2
|
Cắt toàn bộ bàng
quang kèm tạo hình ruột – bàng quang
|
ĐB
|
2,405,000
|
|
344
|
3
|
Cắt bỏ tuyến tiền
liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
ĐB
|
2,654,000
|
|
345
|
4
|
Nối dương vật
|
ĐB
|
2,440,000
|
|
346
|
5
|
Cắt u tuyến thượng
thận
(Pheochromocytom,
Cushing)
|
IA
|
1,955,000
|
|
347
|
6
|
Lấy sỏi san hô mở
rộng thận ( Bivalve )
|
IA
|
3,050,000
|
|
348
|
7
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
IA
|
3,050,000
|
|
349
|
8
|
Cắt một nửa thận
|
IA
|
2,775,000
|
|
350
|
9
|
Cắt u thận lành
|
IA
|
2,500,000
|
|
351
|
10
|
Lấy sỏi san hô thận
|
IA
|
3,058,000
|
|
352
|
11
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
IA
|
3,058,000
|
|
353
|
12
|
Nối niệu quản – đài
thận (Calico-ureteral anastomosis )
|
IA
|
2,726,000
|
|
354
|
13
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
IA
|
2,770,000
|
|
355
|
14
|
Phẫu thuật rò bàng
quang – âm đạo, bàng quang – tử cung, trực tràng
|
IA
|
2,810,000
|
|
356
|
15
|
Cắt thận đơn thuần
|
IB
|
2,810,000
|
|
357
|
16
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
IB
|
3,115,000
|
|
358
|
17
|
Lấy sỏi bể thận,
đài thận có dẫn lưu thận
|
IB
|
2,957,000
|
|
359
|
18
|
Lấy sỏi thận bệnh
lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
IB
|
2,024,000
|
|
360
|
19
|
Bóc bạch mạch quanh
thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
IB
|
1,960,000
|
|
361
|
20
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
IB
|
3,115,000
|
|
362
|
21
|
Cắt nối niệu quản
|
IB
|
2,890,000
|
|
363
|
22
|
Phẫu thuật rò niệu
quản – âm đạo
|
IB
|
2,890,000
|
|
364
|
23
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
IB
|
2,040,000
|
|
365
|
24
|
Cắm niệu quản bàng
quang
|
IB
|
2,555,000
|
|
366
|
25
|
Thông niệu quản ra
da qua một đoạn ruột đơn thuần
|
IB
|
2,396,000
|
|
367
|
26
|
Cắt một nửa bàng
quang và cắt túi thừa bàng quang
|
IB
|
2,314,000
|
|
368
|
27
|
Cắt u tuyến tiền
liệt lành đường trên
|
IB
|
3,080,000
|
|
369
|
28
|
Lấy sỏi niệu quản
đoạn sát bàng quang
|
IC
|
3,080,000
|
|
370
|
29
|
Cắt u bàng quang
đường trên
|
IC
|
3,108,000
|
|
371
|
30
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
IC
|
3,020,000
|
|
372
|
31
|
Cắt cổ bàng quang
|
IC
|
2,408,000
|
|
373
|
32
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
IC
|
2,430,000
|
|
374
|
33
|
Phẫu thuật treo
thận
|
IIA
|
1,425,000
|
|
375
|
34
|
Lấy sỏi niệu quản
|
IIA
|
1,736,000
|
|
376
|
35
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
IIA
|
1,458,000
|
|
377
|
36
|
Chữa cương cứng
dương vật
|
IIA
|
1,190,000
|
|
378
|
37
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
IIA
|
1,200,000
|
|
379
|
38
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
IIA
|
1,195,000
|
|
380
|
39
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
IIB
|
1,694,000
|
|
381
|
40
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
IIB
|
1,285,000
|
|
382
|
41
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
IIB
|
1,195,000
|
|
383
|
42
|
Nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
IIB
|
1,299,000
|
|
384
|
43
|
Dẫn lưu viêm tấy
khung chậu do rò nước tiểu
|
IIB
|
1,240,000
|
|
385
|
44
|
Dẫn lưu thận qua da
|
IIC
|
1,290,000
|
|
386
|
45
|
Lấy sỏi bàng quang
|
IIC
|
1,685,000
|
|
387
|
46
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
IIC
|
1,720,000
|
|
388
|
47
|
Cắt dương vật không
vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
IIC
|
1,300,000
|
|
389
|
48
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gãy dương vật
|
IIC
|
1,090,000
|
|
390
|
49
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
III
|
1,049,000
|
|
391
|
50
|
Dẫn lưu áp xe
khoang retzius
|
III
|
950,000
|
|
392
|
51
|
Phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
III
|
976,000
|
|
393
|
52
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
III
|
956,000
|
|
394
|
53
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn
|
III
|
1,356,000
|
|
395
|
54
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
III
|
1,005,000
|
|
396
|
55
|
Cắt u dương vật
lành
|
III
|
970,000
|
|
397
|
56
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
III
|
990,000
|
|
398
|
57
|
Mở rộng lỗ sáo
|
III
|
1,365,000
|
|
399
|
58
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng
dương vật (Peyronie )
|
III
|
845,000
|
|
400
|
59
|
Đưa một đầu niệu
đạo ra ngoài da
|
III
|
957,000
|
|
401
|
60
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
III
|
1,380,000
|
|
402
|
61
|
Phẫu thuật rút
sonde JJ niệu quản
|
IB
|
1,646,000
|
|
403
|
62
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
IIA
|
1,715,000
|
|
404
|
63
|
Khâu thắt ống phúc
tinh mạc
|
IB
|
2,375,000
|
|
405
|
64
|
Đóng dẫn lưu niệu
quản 1 bên
|
IB
|
2,410,000
|
|
406
|
65
|
Cắt bỏ 2/3 dương
vật tạo hình niệu quản
|
IA
|
1,836,000
|
|
|
|
11.
PHỤ SẢN
|
|
|
|
407
|
1
|
Cắt tử cung tình
trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ
tử cung phức tạp
|
ĐB
|
3,820,000
|
|
408
|
2
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
ĐB
|
3,820,000
|
|
409
|
3
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
IA
|
2,580,000
|
|
410
|
4
|
Đóng rò trực tràng
– âm đạo hoặc bàng quang – âm đạo
|
IA
|
2,580,000
|
|
411
|
5
|
Phẫu thuật chấn
thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
IA
|
2,060,000
|
|
412
|
6
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
IB
|
2,608,000
|
|
413
|
7
|
Lấy thai trong bệnh
đặc biệt : tim, thận, gan
|
IB
|
2,877,000
|
|
414
|
8
|
Mở thông vòi trứng
2 bên
|
IB
|
2,290,000
|
|
415
|
9
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
IC
|
2,875,000
|
|
416
|
10
|
Phẫu thuật LeFort
|
IIA
|
1,624,000
|
|
417
|
11
|
Lấy thai triệt sản
|
IIA
|
1,680,000
|
|
418
|
12
|
Khâu tầng sinh môn
rách phức tạp đến cơ vòng
|
IIA
|
1,680,000
|
|
419
|
13
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
IIB
|
1,690,000
|
|
420
|
14
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
IIB
|
1,245,000
|
|
421
|
15
|
Cắt u nang buồng
trứng kèm triệt sản
|
IIB
|
1,460,000
|
|
422
|
16
|
Làm lại thành âm
đạo
|
IIB
|
1,610,000
|
|
423
|
17
|
Cắt bỏ âm hộ đơn
thuần
|
IIB
|
1,354,000
|
|
424
|
18
|
Cắt u nang vú hay u
vú lành
|
IIB
|
1,610,000
|
|
425
|
19
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
IIC
|
1,335,000
|
|
426
|
20
|
Lấy vòng trong ổ
bụng qua đường rạch nhỏ
|
IIC
|
1,350,000
|
|
427
|
21
|
Triệt sản qua đường
rạch nhỏ sau nạo thai
|
IIC
|
1,310,000
|
|
428
|
22
|
Khâu rách cùng đồ
|
III
|
1,140,000
|
|
429
|
23
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
III
|
1,080,000
|
|
430
|
24
|
Phẫu thuật bóc nhân
xơ tử cung
|
IA
|
2,910,000
|
|
431
|
25
|
Cắt bán phần tử
cung trong mổ lấy thai
|
IB
|
2,910,000
|
|
432
|
26
|
Mở thông vòi trứng
1 bên
|
IIA
|
1,290,000
|
|
433
|
27
|
Phẫu thuật Patey
|
IA
|
2,910,000
|
|
434
|
28
|
Phẫu thuật
Weirtheim- Meirgs
|
IA
|
2,695,000
|
|
435
|
29
|
Phẫu thuật Burch
|
IA
|
2,695,000
|
|
436
|
30
|
Phẫu thuật đặt Mesh
TOT-TVT
|
IA
|
2,910,000
|
|
437
|
31
|
Phẫu thuật bóc lạc
nội mạc tử cung
|
IA
|
3,044,000
|
|
438
|
32
|
Xẻ abces dẫn lưu
buồng trứng
|
III
|
1,060,000
|
|
439
|
33
|
Phẫu thuật thai
ngoài tử cung có choáng
|
IC
|
2,958,000
|
|
440
|
34
|
Phẫu thuật cắt tử
cung qua nội soi
|
IA
|
3,150,000
|
|
|
|
12.
NHI
|
|
|
|
|
|
A. Sơ sinh
|
|
|
|
441
|
1
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
IB
|
2,148,000
|
|
442
|
2
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
IC
|
2,450,000
|
|
443
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
IC
|
2,450,000
|
|
|
|
B. Tim mạch – Lồng
ngực
|
|
|
|
444
|
4
|
Cắt u máu, u bạch
huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10 cm
|
IB
|
2,650,000
|
|
445
|
5
|
Cố định mảng sườn
di động
|
IC
|
2,616,000
|
|
446
|
6
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
III
|
1,215,000
|
|
|
|
C. Tiêu hóa
|
|
|
|
447
|
7
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
IA
|
1,945,000
|
|
448
|
8
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
IA
|
2,960,000
|
|
449
|
9
|
Cắt dạ dày cấp cứu
điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
IB
|
2,510,000
|
|
450
|
10
|
Cắt polype một đoạn
đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2,280,000
|
|
451
|
11
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
IB
|
2,088,000
|
|
452
|
12
|
Cắt u trực tràng
làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2,750,000
|
|
453
|
13
|
Phẫu thuật lại các
dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
IB
|
2,527,000
|
|
454
|
14
|
Phẫu thuật điều trị
thoát vị qua khe thực quản
|
IC
|
2,278,000
|
|
455
|
15
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
IC
|
2,470,000
|
|
456
|
16
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
IC
|
3,014,000
|
|
457
|
17
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
IC
|
3,000,000
|
|
458
|
18
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IC
|
2,895,000
|
|
459
|
19
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2,838,000
|
|
460
|
20
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
IC
|
2,600,000
|
|
461
|
21
|
Đóng hậu môn nhân
tạo
|
IC
|
3,010,000
|
|
462
|
22
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
IIA
|
1,587,000
|
|
463
|
23
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
IIA
|
1,606,000
|
|
464
|
24
|
Cắt túi thừa Meckel
|
IIA
|
1,578,000
|
|
465
|
25
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IIA
|
1,770,000
|
|
466
|
26
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
IIA
|
1,700,000
|
|
467
|
27
|
Làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở trẻ em
|
IIA
|
1,610,000
|
|
468
|
28
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
IIC
|
1,270,000
|
|
469
|
29
|
Cắt mỏm thừa trực
tràng
|
III
|
1,284,000
|
|
470
|
30
|
Nong hậu môn dưới
gây mê
|
III
|
1,130,000
|
|
471
|
31
|
Nong hậu môn sau
phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
III
|
660,000
|
|
|
|
D. Gan – Mật – Tụy
|
|
|
|
472
|
32
|
Cắt u ống mật chủ,
có đặt xen một quai hổng tràng
|
ĐB
|
1,565,000
|
|
473
|
33
|
Phẫu thuật điều trị
teo đường mật bẩm sinh
|
IA
|
2,105,000
|
|
474
|
34
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
IA
|
2,444,000
|
|
475
|
35
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
IB
|
2,330,000
|
|
476
|
36
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
IC
|
2,144,000
|
|
477
|
37
|
Cắt u nang tụy
không cắt tụy có dẫn lưu
|
IIA
|
1,380,000
|
|
|
|
E. Tiết niệu – Sinh
dục
|
|
|
|
478
|
38
|
Trồng lại niệu quản
một bên
|
IA
|
2,146,000
|
|
479
|
39
|
Phẫu thuật bàng
quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
|
IA
|
2,280,000
|
|
480
|
40
|
Cắt thận phụ và xử
lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
IB
|
2,385,000
|
|
481
|
41
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
IB
|
2,260,000
|
|
482
|
42
|
Nối niệu quản với
niệu quản
|
IB
|
2,290,000
|
|
483
|
43
|
Ghép cơ cổ bàng
quang
|
IB
|
2,325,000
|
|
484
|
44
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
IB
|
2,750,000
|
|
485
|
45
|
Phẫu thuật hạ lại
tinh hoàn
|
IB
|
2,674,000
|
|
486
|
46
|
Cắt túi sa niệu
quản
|
IC
|
2,350,000
|
|
487
|
47
|
Dẫn lưu hai niệu
quản ra thành bụng
|
IC
|
2,524,000
|
|
488
|
48
|
Đóng dẫn lưu niệu
quản hai bên
|
IC
|
2,030,000
|
|
489
|
49
|
Phẫu thuật chữa túi
thừa bàng quang
|
IC
|
2,290,000
|
|
490
|
50
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
IC
|
2,895,000
|
|
491
|
51
|
Dẫn lưu hai thận
|
IIA
|
1,300,000
|
|
492
|
52
|
Dẫn lưu niệu quản
ra thành bụng một bên
|
IIA
|
1,327,000
|
|
493
|
53
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
IIA
|
1,299,000
|
|
494
|
54
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn hai bên
|
IIA
|
1,484,000
|
|
495
|
55
|
Cắt u nang buồng
trứng xoắn
|
IIA
|
1,480,000
|
|
496
|
56
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
IIA
|
1,436,000
|
|
497
|
57
|
Đóng các lỗ rò niệu
đạo
|
IIA
|
1,486,000
|
|
498
|
58
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
IIA
|
1,560,000
|
|
499
|
59
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
IIC
|
1,469,000
|
|
500
|
60
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên
|
IIC
|
1,465,000
|
|
501
|
61
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
IIC
|
1,450,000
|
|
502
|
62
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
IIC
|
1,620,000
|
|
503
|
63
|
Mở thông bàng quang
|
III
|
1,314,000
|
|
504
|
64
|
Tạo vạt da chữ Z
trong tạo hình dương vật
|
III
|
1,058,000
|
|
|
|
G. Chấn thương –
Chỉnh hình
|
|
|
|
505
|
65
|
Phẫu thuật khớp giả
xương chày bẩm sinh có ghép xương
|
IA
|
1,457,000
|
|
506
|
66
|
Chuyển vạt da cân
có cuống mạch nuôi
|
IA
|
2,024,000
|
|
507
|
67
|
Nối dây chằng chéo
|
IA
|
2,000,000
|
|
508
|
68
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp, không cắt
xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi
|
IB
|
2,814,000
|
|
509
|
69
|
Phẫu thuật điều trị
não bé
|
IB
|
1,797,000
|
|
510
|
70
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
IB
|
2,876,000
|
|
511
|
71
|
Phẫu thuật thiếu
xương quay có ghép xương
|
IB
|
2,525,000
|
|
512
|
72
|
Phẫu thuật duỗi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
IB
|
1,790,000
|
|
513
|
73
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối đơn thuần
|
IB
|
2,444,000
|
|
514
|
74
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
IB
|
2,100,000
|
|
515
|
75
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
IB
|
2,019,000
|
|
516
|
76
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
IB
|
1,849,000
|
|
517
|
77
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
IB
|
2,410,000
|
|
518
|
78
|
Phẫu thuật bàn chân
khoèo bẩm sinh
|
IB
|
2,237,000
|
|
519
|
79
|
Phẫu thuật bàn chân
thuổng
|
IB
|
2,110,000
|
|
520
|
80
|
Phẫu thuật biến
dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương
|
IB
|
2,140,000
|
|
521
|
81
|
Phẫu thuật cứng
khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
IC
|
1,955,000
|
|
522
|
82
|
Phẫu thuật gấp khớp
khuỷu do bại não
|
IC
|
1,848,000
|
|
523
|
83
|
Phẫu thuật gấp khớp
cổ tay do bại não
|
IC
|
1,536,000
|
|
524
|
84
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
IC
|
1,646,000
|
|
525
|
85
|
Phẫu thuật dính
khớp quay trụ bẩm sinh
|
IC
|
1,697,000
|
|
526
|
86
|
Phẫu thuật tật đùi
cong ra hoặc đùi cong vào
|
IC
|
1,637,000
|
|
527
|
87
|
Phẫu thuật tách
ngón một (ngón cái) độ II, III, IV
|
IC
|
2,140,000
|
|
528
|
88
|
Phẫu thuật sai khớp
háng do viêm khớp
|
IC
|
2,160,000
|
|
529
|
89
|
Phẫu thuật thiếu
xương mác bẩm sinh
|
IC
|
2,229,000
|
|
530
|
90
|
Phẫu thuật bàn chân
bẹt, bàn chân lồi
|
IC
|
1,805,000
|
|
531
|
91
|
Phẫu thuật bàn chân
gót và xoay ngoài
|
IC
|
1,930,000
|
|
532
|
92
|
Cắt lọc vết thương
gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
IC
|
2,440,000
|
|
533
|
93
|
Phẫu thuật viêm
xương tủy xương giai đoạn mãn
|
IC
|
2,484,000
|
|
534
|
94
|
Phẫu thuật viêm
khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
IC
|
2,708,000
|
|
535
|
95
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ
cặn mủ dưới màng cứng
|
IIA
|
1,605,000
|
|
536
|
96
|
Phẫu thuật vẹo
khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
IIA
|
1,286,000
|
|
537
|
97
|
Nối đứt dây chằng
bên
|
IIA
|
1,610,000
|
|
538
|
98
|
Phẫu thuật viêm
xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
IIB
|
1,540,000
|
|
539
|
99
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đáy chậu
|
IIB
|
1,540,000
|
|
540
|
100
|
Cắt lọc đơn thuần
vết thương bàn tay
|
IIC
|
1,530,000
|
|
541
|
101
|
Cắt u xương lành
|
IIC
|
1,636,000
|
|
542
|
102
|
Dẫn lưu viêm mủ
khớp, không sai khớp
|
IIC
|
1,540,000
|
|
543
|
103
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
IIC
|
1,385,000
|
|
544
|
104
|
Cắt bỏ ngón thừa
đơn thuần
|
III
|
1,088,000
|
|
545
|
105
|
Chích áp xe phần
mềm lớn
|
III
|
1,230,000
|
|
546
|
106
|
Phẫu thuật kết hợp
xương ghe
|
IIA
|
1,615,000
|
|
547
|
107
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bánh chè
|
IIA
|
1,635,000
|
|
548
|
108
|
Tái tạo chỗ bám gân
bánh chè+ para vết thương
|
IA
|
2,909,000
|
|
549
|
109
|
Phẫu thuật kết hợp
đầu dưới xương chày băng vic xốp
|
IA
|
2,869,000
|
|
550
|
110
|
Khoan giải áp xương
(khoan bech)
|
IIA
|
1,565,000
|
|
551
|
111
|
Phẫu thuật cầm máu
lách (nhét mềch, khâu)
|
IB
|
2,786,000
|
|
|
|
H. Tạo hình
|
|
|
|
552
|
112
|
Tạo hình bàng quang
và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài
|
ĐB
|
2,789,000
|
|
553
|
113
|
Tạo hình bàng quang
bằng đoạn ruột
|
IA
|
2,030,000
|
|
554
|
114
|
Cắt một nửa bàng
quang có tạo hình bằng ruột
|
IA
|
2,006,000
|
|
555
|
115
|
Tạo hình phần nối
bể thận – niệu quản
|
IB
|
2,724,000
|
|
556
|
116
|
Tạo hình lồng ngực
|
IB
|
1,947,000
|
|
557
|
117
|
Tạo hình cơ thắt
hậu môn
|
IB
|
2,268,000
|
|
558
|
118
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
IC
|
1,907,000
|
|
559
|
119
|
Phẫu thuật màng da
cổ (Pterygium Colli)
|
IC
|
1,895,000
|
|
560
|
120
|
Tạo hình cổ bàng
quang
|
IC
|
1,908,000
|
|
561
|
121
|
Tạo hình hậu môn
nắp (Denis Brown)
|
IIA
|
1,166,000
|
|
562
|
122
|
Tạo hình niệu đạo
trong túi thừa niệu đạo
|
IIA
|
1,148,000
|
|
563
|
123
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
IIA
|
1,154,000
|
|
|
|
13.
CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
564
|
1
|
Ghép xương chấn
thương cột sống cổ
|
ĐB
|
2,940,000
|
|
565
|
2
|
Ghép xương chấn
thương cột sống thắt lưng
|
ĐB
|
3,075,000
|
|
566
|
3
|
Thay khớp vai nhân
tạo
|
ĐB
|
2,650,000
|
|
567
|
4
|
Thay chỏm xương đùi
trong u phá hủy xương
|
ĐB
|
2,756,000
|
|
568
|
5
|
Chuyển ngón
|
ĐB
|
2,420,000
|
|
569
|
6
|
Chuyển xương ghép
nối vi phẫu
|
ĐB
|
2,998,000
|
|
570
|
7
|
Giải phòng chèn ép
chấn thương cột sống cổ
|
IA
|
2,427,000
|
|
571
|
8
|
Giải phòng chèn ép
chấn thương cột sống thắt lưng
|
IA
|
2,128,000
|
|
572
|
9
|
Phẫu thuật trượt
thân đốt sống
|
IA
|
2,777,000
|
|
573
|
10
|
Phẫu thuật gãy
xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
IA
|
2,607,000
|
|
574
|
11
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
IA
|
2,757,000
|
|
575
|
12
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
IA
|
2,769,000
|
|
576
|
13
|
Chuyển gân liệt
thần kinh quay, giữa hay trụ
|
IA
|
2,410,000
|
|
577
|
14
|
Tái tạo dây chằng
vòng khớp quay trụ trên
|
IA
|
2,090,000
|
|
578
|
15
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
IA
|
2,156,000
|
|
579
|
16
|
Thay khớp bàn ngón
tay
|
IA
|
2,235,000
|
|
580
|
17
|
Thay khớp liên đốt
các ngón tay
|
IA
|
2,130,000
|
|
581
|
18
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
IA
|
2,260,000
|
|
582
|
19
|
Phẫu thuật trật
khớp háng bẩm sinh
|
IA
|
1,604,000
|
|
583
|
20
|
Tháo khớp háng
|
IA
|
2,210,000
|
|
584
|
21
|
Phẫu thuật vỡ trần
ổ khớp háng
|
IA
|
2,430,000
|
|
585
|
22
|
Thay chỏm xương đùi
|
IA
|
3,207,000
|
|
586
|
23
|
Đặt đinh nẹp gãy
xương đùi (xuôi dòng)
|
IA
|
3,169,000
|
|
587
|
24
|
Kết xương đinh nẹp
một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
IA
|
2,560,000
|
|
588
|
25
|
Kết xương đinh nẹp
khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
IA
|
2,559,000
|
|
589
|
26
|
Tạo hình dây chằng
chéo khớp gối
|
IA
|
2,846,000
|
|
590
|
27
|
Đặt nẹp vít gãy mâm
chày và đầu trên xương chày
|
IA
|
2,846,000
|
|
591
|
28
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch, có kết hợp xương
|
IA
|
2,820,000
|
|
592
|
29
|
Phẫu thuật nội soi
khớp
|
IA
|
2,950,000
|
|
593
|
30
|
Vá da dày toàn bộ,
diện tích bằng và trên 10 cm2
|
IA
|
2,476,000
|
|
594
|
31
|
Cắt u tế bào khổng
lồ, ghép xương
|
IA
|
2,247,000
|
|
595
|
32
|
Cắt u máu trong
xương
|
IA
|
2,556,000
|
|
596
|
33
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính bằng và trên 10 cm
|
IA
|
2,808,000
|
|
597
|
34
|
Cắt u bạch mạch,
đường kính bằng và trên 10 cm
|
IA
|
2,790,000
|
|
598
|
35
|
Nối ghép thần kinh
vi phẫu
|
IA
|
2,810,000
|
|
599
|
36
|
Sửa chữa di chứng
sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
IB
|
2,888,000
|
|
600
|
37
|
Phẫu thuật trật
khớp cùng đòn
|
IB
|
2,920,000
|
|
601
|
38
|
Phẫu thuật xương bả
vai lên cao
|
IB
|
2,500,000
|
|
602
|
39
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khuỷu
|
IB
|
2,748,000
|
|
603
|
40
|
Phẫu thuật dính
khớp khuỷu
|
IB
|
2,917,000
|
|
604
|
41
|
Đóng đinh nội tủy
gãy hai xương cẳng tay
|
IB
|
2,920,000
|
|
605
|
42
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
IB
|
1,960,000
|
|
606
|
43
|
Phẫu thuật gãy đốt
bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
IB
|
2,954,000
|
|
607
|
44
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
IB
|
2,140,000
|
|
608
|
45
|
Phẫu thuật dị tật
dính ngón, trên 2 ngón
|
IB
|
2,460,000
|
|
609
|
46
|
Phẫu thuật bàn tay
cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
IB
|
2,870,000
|
|
610
|
47
|
Phẫu thuật toác
khớp mu
|
IB
|
2,137,000
|
|
611
|
48
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
IB
|
2,308,000
|
|
612
|
49
|
Phẫu thuật trật
khớp háng
|
IB
|
2,429,000
|
|
613
|
50
|
Phẫu thuật trật
xương bánh chè bẩm sinh
|
IB
|
2,145,000
|
|
614
|
51
|
Đặt nẹp vít gãy mắt
cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
IB
|
2,944,000
|
|
615
|
52
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
IB
|
2,938,000
|
|
616
|
53
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
IB
|
2,944,000
|
|
617
|
54
|
Đục nạo xương viêm
và chuyển vạt da che phủ
|
IB
|
2,940,000
|
|
618
|
55
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
IB
|
2,568,000
|
|
619
|
56
|
Nối gân gấp
|
IB
|
2,940,000
|
|
620
|
57
|
Vá da dày toàn bộ,
diện tích dưới 10 cm2
|
IB
|
2,889,000
|
|
621
|
58
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
IB
|
2,594,000
|
|
622
|
59
|
Cắt u nang tiêu
xương, ghép xương
|
IB
|
2,714,000
|
|
623
|
60
|
Phẫu thuật u máu
lan tỏa đường kính từ 5-10 cm
|
IB
|
2,849,000
|
|
624
|
61
|
Cắt u bạch mạch
đường kính từ 5-10 cm
|
IB
|
2,777,000
|
|
625
|
62
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
IB
|
2,887,000
|
|
626
|
63
|
Cắt u thần kinh
|
IB
|
2,460,000
|
|
627
|
64
|
Gỡ dính thần kinh
|
IB
|
2,539,000
|
|
628
|
65
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
IB
|
2,888,000
|
|
629
|
66
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
IB
|
2,480,000
|
|
630
|
67
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ thẳng trước
|
IB
|
2,490,000
|
|
631
|
68
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
IC
|
2,960,000
|
|
632
|
69
|
Tháo khớp vai
|
IC
|
2,210,000
|
|
633
|
70
|
Cố định Kirschner
trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
IC
|
2,560,000
|
|
634
|
71
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
IC
|
2,869,000
|
|
635
|
72
|
Cắt dị tật bẩm sinh
về bàn và ngón tay
|
IC
|
2,160,000
|
|
636
|
73
|
Đóng đinh xương đùi
mở, ngược dòng
|
IC
|
2,938,000
|
|
637
|
74
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
IC
|
2,847,000
|
|
638
|
75
|
Lấy bỏ sụn chêm
khớp gối
|
IC
|
2,636,000
|
|
639
|
76
|
Đóng đinh xương
chày mở
|
IC
|
2,938,000
|
|
640
|
77
|
Đặt nẹp vít gãy
thân xương chày
|
IC
|
2,816,000
|
|
641
|
78
|
Đặt nẹp vít gãy đầu
dưới xương chày
|
IC
|
2,816,000
|
|
642
|
79
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
IC
|
2,595,000
|
|
643
|
80
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy thân xương sên
|
IC
|
2,777,000
|
|
644
|
81
|
Đặt vít gãy thân
xương sên
|
IC
|
2,777,000
|
|
645
|
82
|
Đặt vít gãy trật
xương thuyền
|
IC
|
2,579,000
|
|
646
|
83
|
Cắt u xương sụn
|
IC
|
2,640,000
|
|
647
|
84
|
Nối gân duỗi
|
IC
|
2,980,000
|
|
648
|
85
|
Gỡ dính gân
|
IC
|
2,978,000
|
|
649
|
86
|
Phẫu thuật di chứng
bại liệt chi trên, chi dưới
|
IC
|
2,365,000
|
|
650
|
87
|
Khâu nối thần kinh
|
IC
|
2,786,000
|
|
651
|
88
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
IC
|
2,746,000
|
|
652
|
89
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
IIA
|
1,400,000
|
|
653
|
90
|
Phẫu thuật gãy lồi
cầu ngoài xương cánh tay
|
IIA
|
1,430,000
|
|
654
|
91
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay
|
IIA
|
1,430,000
|
|
655
|
92
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1,608,000
|
|
656
|
93
|
Cắt cụt cẳng tay
|
IIA
|
1,430,000
|
|
657
|
94
|
Tháo khớp khuỷu
|
IIA
|
1,430,000
|
|
658
|
95
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
IIA
|
1,570,000
|
|
659
|
96
|
Tháo khớp cổ tay
|
IIA
|
1,430,000
|
|
660
|
97
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
IIA
|
1,430,000
|
|
661
|
98
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1,448,000
|
|
662
|
99
|
Tháo khớp gối
|
IIA
|
1,430,000
|
|
663
|
100
|
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
IIA
|
1,430,000
|
|
664
|
101
|
Lấy bỏ toàn bộ
xương bánh chè
|
IIA
|
1,430,000
|
|
665
|
102
|
Cắt cụt cẳng chân
|
IIA
|
1,430,000
|
|
666
|
103
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1,430,000
|
|
667
|
104
|
Phẫu thuật chân chữ
O
|
IIA
|
1,248,000
|
|
668
|
105
|
Phẫu thuật chân chữ
X
|
IIA
|
1,334,000
|
|
669
|
106
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
IIA
|
1,570,000
|
|
670
|
107
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
IIA
|
1,395,000
|
|
671
|
108
|
Đặt nẹp vít trong
gãy trật xương chêm
|
IIA
|
1,290,000
|
|
672
|
109
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 5cm
|
IIA
|
1,480,000
|
|
673
|
110
|
Cắt u nang bao hoạt
dịch
|
IIA
|
1,460,000
|
|
674
|
111
|
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
|
IIA
|
1,394,000
|
|
675
|
112
|
Làm cứng khớp ở tư
thế chức năng
|
IIA
|
1,225,000
|
|
676
|
113
|
Cắt cụt cánh tay
|
IIB
|
1,460,000
|
|
677
|
114
|
Găm Kirschner trong
gãy mắt cá
|
IIB
|
1,460,000
|
|
678
|
115
|
Cắt u bao gân
|
IIB
|
1,350,000
|
|
679
|
116
|
Phẫu thuật cứng cơ
may
|
IIB
|
1,294,000
|
|
680
|
117
|
Kết hợp xương trong
gãy xương mác
|
IIC
|
1,604,000
|
|
681
|
118
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
IIC
|
1,564,000
|
|
682
|
119
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm trên 10cm
|
IIC
|
1,480,000
|
|
683
|
120
|
Phẫu thuật hàm nắn
chỉnh hình dạng Mac- neilt
|
III
|
1,039,000
|
|
684
|
121
|
Chỉnh hình tai sau
mổ tiệt căn xương chũm
|
III
|
1,120,000
|
|
685
|
122
|
Phẫu thuật hàm giả,
chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
III
|
1,090,000
|
|
686
|
123
|
Phẫu thuật viêm tấy
phầm mềm ở cơ quan vận động
|
III
|
1,180,000
|
|
687
|
124
|
Tháo bỏ các ngón
tay, ngón chân
|
III
|
1,180,000
|
|
688
|
125
|
Tháo đốt, bàn
|
III
|
1,030,000
|
|
689
|
126
|
Rút đinh các loại
|
III
|
1,169,000
|
|
690
|
127
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm từ 5-10 cm
|
III
|
1,168,000
|
|
691
|
128
|
Nối gân đối kháng
(gấp + duỗi)
|
IA
|
2,538,000
|
|
692
|
129
|
Phẫu thuật lấy dị
vật trong mô mềm
|
IIC
|
1,440,000
|
|
|
|
14.
BỎNG
|
|
|
|
|
|
A. Người lớn
|
|
|
|
693
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
IC
|
2,550,000
|
|
694
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 15% diện tích cơ thể
|
IC
|
2,639,000
|
|
695
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 10-15% d.tích cơ thể
|
IIC
|
1,508,000
|
|
696
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 3-5% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1,510,000
|
|
697
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
III
|
1,097,000
|
|
698
|
6
|
Cắt lọc da,cơ, cân
dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
1,110,000
|
|
|
|
B. Trẻ em
|
|
|
|
699
|
7
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
IC
|
2,500,000
|
|
700
|
8
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
IIA
|
1,378,000
|
|
701
|
9
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1,400,000
|
|
702
|
10
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 1-3% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1,409,000
|
|
703
|
11
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
1,074,000
|
|
704
|
12
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thể
|
III
|
1,077,000
|
|
|
|
C. Ghép da
|
|
|
|
705
|
13
|
Ghép da tự thân
trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IC
|
2,590,000
|
|
706
|
14
|
Ghép da tự thân từ
5- 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IIC
|
1,360,000
|
|
707
|
15
|
Ghép da tự thân
dưới 5% diện tích bỏng cơ thể
|
III
|
1,157,000
|
|
|
|
15.
TẠO HÌNH
|
|
|
|
708
|
1
|
Tạo hình cung hàm
dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi
|
ĐB
|
2,850,000
|
|
709
|
2
|
Tạo hình phủ khuyết
rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức tạp
|
ĐB
|
3,375,000
|
|
710
|
3
|
Nối lại chi đứt lìa
vi phẫu
|
ĐB
|
2,820,000
|
|
711
|
4
|
Phủ khuyết rộng
trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển
|
ĐB
|
2,184,000
|
|
712
|
5
|
Tạo hình dương vật,
phẫu thuật một thì
|
ĐB
|
2,470,000
|
|
713
|
6
|
Nối lại bàn và các
ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
ĐB
|
3,197,000
|
|
714
|
7
|
Tạo hình mũi, tai
toàn bộ
|
ĐB
|
3,296,000
|
|
715
|
8
|
Tạo hình âm đạo
|
ĐB
|
2,374,000
|
|
716
|
9
|
Tạo hình ống tuyến
nước bọt
|
IA
|
2,106,000
|
|
717
|
10
|
Tạo hình ngách lợi,
sống hàm
|
IA
|
2,298,000
|
|
718
|
11
|
Tạo hình và ghép
xương, mỡ và các vật liệu khác
|
IA
|
2,224,000
|
|
719
|
12
|
Tạo hình phục hồi
mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy, hoặc tạo hình tại chỗ
|
IA
|
2,120,000
|
|
720
|
13
|
Phẫu thuật hàm vẩu,
hàm trên, hàm dưới
|
IA
|
2,224,000
|
|
721
|
14
|
Tạo hình toàn bộ
tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov
|
IA
|
1,938,000
|
|
722
|
15
|
Phẫu thuật vú phì
đại
|
IA
|
2,270,000
|
|
723
|
16
|
Tạo hình vú bằng
vạt da cơ thẳng bụng
|
IA
|
2,089,000
|
|
724
|
17
|
Tạo hình thu gọn
thành bụng
|
IA
|
2,209,000
|
|
725
|
18
|
Tạo hình phủ các
khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
IA
|
2,130,000
|
|
726
|
19
|
Nối lại 3 ngón tay
bị đứt lìa
|
IA
|
1,959,000
|
|
727
|
20
|
Nối lại 2 ngón tay
bị đứt lìa
|
IA
|
1,795,000
|
|
728
|
21
|
Nối lại 1 ngón tay
bị đứt lìa
|
IA
|
1,820,000
|
|
729
|
22
|
Tạo hình vành tai
|
IA
|
2,310,000
|
|
730
|
23
|
Tạo hình ống tai
ngoài phần xương
|
IA
|
2,275,000
|
|
731
|
24
|
Tạo hình tháp mũi
|
IA
|
2,310,000
|
|
732
|
25
|
Tạo hình hàm mặt do
chấn thương
|
IA
|
2,390,000
|
|
733
|
26
|
Cắt đoạn ống mật
chủ và tạo hình đường mật
|
IA
|
2,030,000
|
|
734
|
27
|
Tạo hình bể thận (
Anderson Heynes )
|
IA
|
2,250,000
|
|
735
|
28
|
Tạo hình niệu quản
bằng ruột
|
IA
|
2,299,000
|
|
736
|
29
|
Tạo hình niệu quản
do hẹp và vết thương niệu quản
|
IA
|
2,236,000
|
|
737
|
30
|
Tạo hình hẹp hay
tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự
thân
|
IB
|
2,234,000
|
|
738
|
31
|
Tạo hình cơ hoành
bị thoát vị, bị nhão
|
IB
|
1,875,000
|
|
739
|
32
|
Tạo hình liệt dây
thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ
|
IB
|
1,916,000
|
|
740
|
33
|
Tạo hình phủ khuyết
với vạt da cơ có cuống
|
IB
|
2,090,000
|
|
741
|
34
|
Tạo hình cơ tròn
hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
|
IB
|
1,970,000
|
|
742
|
35
|
Tạo hình hậu môn
|
IC
|
2,685,000
|
|
743
|
36
|
Tạo hình thành bụng
phức tạp
|
IC
|
2,429,000
|
|
744
|
37
|
Cắt sửa các góc hàm
dưới
|
IIA
|
1,434,000
|
|
745
|
38
|
Hạ thấp gò má cao
|
IIA
|
1,275,000
|
|
746
|
39
|
Nâng mí sa trễ
|
IIA
|
1,380,000
|
|
747
|
40
|
Cắt bỏ bướu, sửa
sống mũi
|
IIA
|
1,310,000
|
|
748
|
41
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
IIA
|
1,250,000
|
|
749
|
42
|
Tạo hình môi một
bên, không toàn bộ
|
IIA
|
1,300,000
|
|
750
|
43
|
Tạo hình ngách lợi,
cắt u lợi trên 2cm
|
IIA
|
1,287,000
|
|
751
|
44
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
1,280,000
|
|
752
|
45
|
Tạo hình bằng các
vạt tại chỗ đơn giản
|
IIB
|
1,289,000
|
|
753
|
46
|
Phẫu thuật nếp nhăn
mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
IIB
|
1,154,000
|
|
754
|
47
|
Tạo hình khuyết bộ
phận vành tai, vạt da có cuống
|
IIB
|
1,279,000
|
|
755
|
48
|
Tạo cánh mũi, vạt
da có cuống, ghép một mảnh da vành tai
|
IIB
|
1,104,000
|
|
756
|
49
|
Nâng các núm vú tụt
|
IIB
|
1,198,000
|
|
757
|
50
|
Phẫu thuật vú phì đại
ở nam giới (gynecomastia)
|
IIB
|
1,198,000
|
|
758
|
51
|
Sửa gai mũi: góc
mũi, môi trên
|
IIC
|
1,194,000
|
|
759
|
52
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng, từ 2-4 răng
|
III
|
1,050,000
|
|
760
|
53
|
Lấy mỡ mí dưới
|
III
|
1,020,000
|
|
761
|
54
|
Xẻ mí đôi
|
III
|
1,040,000
|
|
762
|
55
|
Mở rộng khe mắt
|
III
|
1,016,000
|
|
763
|
56
|
Cắt bỏ các mẫu sụn
tai thừa dị tật bẩm sinh
|
III
|
940,000
|
|
764
|
57
|
Cắt bỏ các nốt
ruồi, hạt cơm, u gai
|
III
|
1,044,000
|
|
765
|
58
|
Ghép da tự do trên
diện hẹp
|
III
|
1,176,000
|
|
766
|
59
|
Sửa sẹo xấu, sẹo
quá phát đơn giản
|
III
|
1,104,000
|
|
|
|
16.
NỘI SOI
|
|
|
|
767
|
1
|
Cắt toàn bộ đại
tràng qua nội soi
|
ĐB
|
3,600,000
|
|
768
|
2
|
Cắt đại tràng qua
nội soi
|
IA
|
2,756,000
|
|
769
|
3
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
IA
|
2,600,000
|
|
770
|
4
|
Cắt u bàng quang
tái phát qua nội soi
|
IA
|
2,387,000
|
|
771
|
5
|
Cắt dầy dính trong
ổ bụng qua nội soi
|
IA
|
2,610,000
|
|
772
|
6
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
IA
|
2,750,000
|
|
773
|
7
|
Phẫu thuật mũi
xoang qua nội soi
|
IA
|
2,546,000
|
|
774
|
8
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
IB
|
2,710,000
|
|
775
|
9
|
Cắt chỏm nang gan
qua nội soi
|
IB
|
2,509,000
|
|
776
|
10
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
IB
|
2,757,000
|
|
777
|
11
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung qua nội soi
|
IC
|
2,660,000
|
|
778
|
12
|
Cắt polype đại
tràng qua nội soi
|
IC
|
2,658,000
|
|
779
|
13
|
Cắt van niệu đạo
sau trẻ em qua nội soi
|
IC
|
2,216,000
|
|
780
|
14
|
Cắt u niệu đạo, van
niệu đạo qua nội soi
|
IIA
|
1,317,000
|
|
781
|
15
|
Cắt polype dạ dày
qua nội soi
|
IIA
|
1,576,000
|
|
782
|
16
|
Cắt polype đại
tràng sigma qua nội soi
|
IIA
|
1,498,000
|
|
783
|
17
|
Cắt polype trực
tràng qua nội soi
|
IIA
|
1,490,000
|
|
784
|
18
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
IIA
|
1,445,000
|
|
785
|
19
|
Mở sào bào thượng
nhĩ qua nội soi
|
IA
|
2,767,000
|
|
786
|
20
|
Nội soi bóc khối
lạc nội mạc tử cung
|
IA
|
2,718,000
|
|
787
|
21
|
Nội soi gỡ dính vòi
trứng - thông vòi
|
IA
|
2,628,000
|
|
788
|
22
|
Nội soi bóc u xơ tử
cung
|
IA
|
2,727,000
|
|
789
|
23
|
Nội soi cắt tử cung
|
IA
|
2,640,000
|
|
790
|
24
|
Nội soi triệt sản
nữ
|
IIA
|
1,466,000
|
|
791
|
25
|
Nội soi đốt điện
buồng trứng đa nang
|
IIA
|
1,280,000
|
|
792
|
26
|
Cắt u nhú tai qua
nội soi
|
IIB
|
1,489,000
|
|
793
|
27
|
Phẫu thuật gan mật,
túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
IA
|
2,578,000
|
|
794
|
28
|
Phẫu thuật cắt thận
qua nội soi
|
IA
|
2,566,000
|
|
B. DANH MỤC GIÁ CÁC
LOẠI THỦ THUẬT
Đơn vị: đồng
STT
|
STT
theo mục
|
CÁC
THỦ THUẬT
|
Loại
TT
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
|
|
1. MẮT
|
|
|
|
1
|
1
|
Điều trị Glaucoma,
một số bệnh lý võng mạc, mờ bao sau đục bằng tia laser
|
ĐB
|
1,950,000
|
|
|
|
2. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
2
|
1
|
Khâu vành tai rách
sau chấn thương
|
I
|
700,000
|
|
3
|
2
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
III
|
200,000
|
|
|
|
3. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
4
|
1
|
Nắn răng xoay trên
600
|
I
|
950,000
|
|
5
|
2
|
Chỉnh hình khớp cắn
lệch lạc (sau, lệch, ngược, vẩu...)
|
I
|
1,050,000
|
|
6
|
3
|
Hàm nắn điều trị
khe hở môi, hàm ếch
|
I
|
1,000,000
|
|
7
|
4
|
Tiêm xơ chữa u máu,
bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
I
|
1,000,000
|
|
8
|
5
|
Chọc, sinh thiết u
vùng hàm mặt
|
II
|
700,000
|
|
9
|
6
|
Điều trị viêm tuyến
mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
II
|
700,000
|
|
10
|
7
|
Lắp máng cố định
xương hàm gãy
|
II
|
600,000
|
|
11
|
8
|
Mài răng làm cầu
chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
III
|
300,000
|
|
|
|
4. TIÊU
HÓA-GAN-MẬT-TỤY
|
|
|
|
12
|
1
|
Đặt ống thông
Blackermore, Linton
|
I
|
920,000
|
|
|
|
5. TIẾT NIỆU-SINH
DỤC
|
|
|
|
13
|
1
|
Dẫn lưu bể thận tối
thiểu
|
I
|
1,050,000
|
|
14
|
2
|
Đặt ống thông niệu
quản qua nội soi
|
II
|
770,000
|
|
15
|
3
|
Nội soi bàng quang,
bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
II
|
750,000
|
|
16
|
4
|
Dẫn lưu bàng quang
bằng chọc Trôca
|
II
|
500,000
|
|
|
|
6. PHỤ SẢN
|
|
|
|
17
|
1
|
Đỡ đẻ ngôi ngược có
thủ thuật lấy đầu hậu
|
I
|
1,100,000
|
|
18
|
3
|
Dẫn lưu cùng đồ
Douglas
|
III
|
330,000
|
|
19
|
4
|
Đốt cổ tử cung: đốt
sùi âm hộ, âm đạo bằng LaserCO2, đốt nhiệt, đốt điện
|
II
|
540,000
|
|
20
|
5
|
Cấy/rút mảnh ghép
tránh thai nhiều que
|
II
|
650,000
|
|
21
|
6
|
Sinh thiết buồng tử
cung
|
III
|
320,000
|
|
22
|
7
|
Cấy/rút mảnh ghép
tránh thai 01 que
|
III
|
300,000
|
|
|
|
7. NHI KHOA
|
|
|
|
23
|
1
|
Nắn bó chỉnh hình
chân khoèo
|
I
|
1,000,000
|
|
24
|
2
|
Bột ngực vai cánh
tay có kéo nắn
|
I
|
1,050,000
|
|
25
|
3
|
Bột chậu lưng chân
có kéo nắn
|
I
|
1,050,000
|
|
26
|
4
|
Bột đùi cẳng bàn
chân có kéo nắn
|
II
|
700,000
|
|
|
|
8. CHẤN THƯƠNG
CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
27
|
1
|
Nắn gãy trên lồi
cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
I
|
1,050,000
|
|
28
|
2
|
Nắn trong bong sụn
tiếp khớp gối, khớp háng
|
I
|
950,000
|
|
|
|
9. BỎNG
|
|
|
|
29
|
1
|
Thay băng bỏng diện
tích từ 20 – 39% diện tích cơ thể
|
III
|
320,000
|
|
|
|
10. HỒI SỨC CẤP CỨU
- GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
|
30
|
1
|
Sốc điện cấp cứu có
kết quả
|
I
|
800,000
|
|
31
|
2
|
Cấp cứu người bệnh
mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
I
|
1,000,000
|
|
|
|
11. CHẨN ĐOÁN HÌNH
ẢNH
|
|
|
|
32
|
1
|
Chụp động mạch các
loại chọc kim trực tiếp
|
I
|
779,000
|
|
33
|
2
|
Chụp bể thận qua
da, dẫn lưu bể thận qua da
|
II
|
750,000
|
|
34
|
3
|
Siêu âm đầu dò âm
đạo, trực tràng
|
II
|
500,000
|
|
35
|
4
|
Chụp niệu đạo ngược
dòng
|
II
|
700,000
|
|
36
|
5
|
Siêu âm, Xquang trên
bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
II
|
500,000
|
|
37
|
6
|
Chụp tuyến nước bọt
có cản quang
|
III
|
300,000
|
|
38
|
7
|
Siêu âm, Xquang tại
giường
|
III
|
200,000
|
|
39
|
8
|
Chụp lưu thông ruột
non qua ống thông
|
III
|
270,000
|
|
|
|
12. NỘI SOI
|
|
|
|
40
|
1
|
Soi đường tá tuỵ
mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)
|
ĐB
|
1,700,000
|
|
41
|
2
|
Soi ổ bụng/hố
thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
|
I
|
950,000
|
|
42
|
3
|
Điều trị giản tĩnh
mạch thực quản
|
ĐB
|
1,800,000
|
|
43
|
4
|
Soi thực quản dạ
dày lấy dị vật
|
ĐB
|
1,440,000
|
|
44
|
5
|
Soi hậu môn có sinh
thiết, tiêm xơ
|
I
|
800,000
|
|
45
|
6
|
Nội soi dạ dày thực
quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
ĐB
|
1,600,000
|
|
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
5.683
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|