|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2012/NQ-HĐND
|
Quảng Nam,
ngày 12 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2120/TTr-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề
án bổ sung quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và nguyên liệu
sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh vào quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến
năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Trong khi chờ xây dựng quy hoạch mới về thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam theo Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành, Hội đồng nhân dân tỉnh thống
nhất bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 như sau:
1. Bổ sung Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường, cụ thể:
1.1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
1.2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch
khai thác quy mô nhỏ.
1.3. Sét gạch ngói: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch
khai thác quy mô nhỏ.
1.4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
2. Phụ lục danh sách các điểm bổ sung vào Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015,
định hướng đến năm 2025 được kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến
năm 2015, định hướng đến năm 2025.
2. Công bố bổ sung Quy hoạch hoạt động khoáng sản
đến các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố để phối hợp
quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện
hành; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản phải tiết kiệm, hợp lý đáp ứng
nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa
phương và của tỉnh.
3. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 04 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI
THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)
STT
|
KÝ HIỆU
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TÊN KHOÁNG SẢN
|
DIỆN TÍCH
(Ha)
|
TỌA ĐỘ VN 2000
(Múi chiếu 3 độ)
|
HIỆN TRẠNG
|
X (m)
|
Y (m)
|
1. Huyện Thăng Bình: 7
khu vực, diện tích: 19,45 ha.
|
1
|
TB1
|
Tổ 15, Thanh Ly 2, Bình Nguyên
|
Đất san lấp
|
3.7
|
1740665
|
562257
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
2
|
TB2
|
Thôn Quý Xuân, xã Bình Quý
|
Đất san lấp
|
2.8
|
1734887
|
561261
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
3
|
TB3
|
Thôn Quý Phước, xã Bình Quý
|
Đất san lấp
|
2.5
|
1736397
|
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
4
|
TB4
|
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý
|
Đất san lấp
|
1.8
|
1738156
|
562856
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
5
|
TB5
|
Thôn Thanh Sơn, xã Bình Định Nam
|
Đất san lấp
|
1.62
|
1731631
|
561377
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
6
|
TB6
|
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý
|
Đất sét
|
3.5
|
1733914
|
561569
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
7
|
TB7
|
Thôn Lý Trường, xã Bình Phú
|
Đất sét
|
3.53
|
1730030
|
561640
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
2. Huyện Điện Bàn: 3 khu
vực, diện tích: 16,53 ha
|
8
|
ĐB1
|
Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV1)
|
Cát, sỏi
|
7
|
1753850
|
546500
|
Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn.
Đất SX, hiện bỏ hoang.
|
9
|
ĐB2
|
Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV2)
|
Cát, sỏi
|
3
|
1753800
|
546900
|
Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn.
Đất SX, hiện bỏ hoang.
|
10
|
ĐB3
|
Xã Điện Thọ
|
Cát, sỏi
|
6.53
|
1754660
|
545797
|
Bãi cát bồi bên sông Thu Bồn, UBND xã quản lý
|
3. Huyện Đại Lộc: 21 khu
vực, diện tích: 405,23 ha
|
11
|
ĐL1
|
Thôn Thạnh Phú, xã Đại Chánh
|
Đá XD
|
4.0
|
1749000
|
527400
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
12
|
ĐL2
|
Hoà An, Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đá XD
|
12.55
|
1760500
|
537500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
13
|
ĐL3
|
Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng
|
Đá XD
|
25.1
|
1748700
|
517500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
14
|
ĐL4
|
Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng
|
Đá XD
|
4
|
1750282
|
518870
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
15
|
ĐL5
|
Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp
|
Đá XD
|
7.7
|
1761287
|
537512
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
16
|
ĐL6
|
Thôn An Định, Đại Đồng
|
Đá XD
|
4.5
|
1756217
|
528076
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
17
|
ĐL7
|
Thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng
|
Đá XD
|
5
|
1756100
|
526000
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
18
|
ĐL8
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân
|
Đá XD
|
6.3
|
1751199
|
530059
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
19
|
ĐL9
|
Thôn Xuân Tây, xã Đại Tân
|
Đá XD
|
16.6
|
1749300
|
532300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
20
|
ĐL10
|
Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp
|
Đá XD
|
32.56
|
1761800
|
538400
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
21
|
ĐL11
|
Thôn Phú Quý, xã Đại Hiệp
|
Đá XD
|
4.37
|
1761700
|
537800
|
Khu vực xin gia hạn giấy phép
|
22
|
ĐL12
|
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa
|
Đá XD
|
2.5
|
1759091
|
535291
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
23
|
ĐL13
|
xã Đại Nghĩa,
|
Đá XD
|
15
|
1758500
|
533500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
24
|
ĐL14
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân
|
Đất sét đồi
|
14.7
|
1751500
|
528750
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
25
|
ĐL15
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (3KV)
|
Đất sét
|
54.45
|
1751200
|
528100
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
26
|
ĐL16
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (KV3)
|
Đất sét đồi
|
17.6
|
1751100
|
529700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
27
|
ĐL17
|
Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV1)
|
Đất sét đồi
|
22.4
|
1752200
|
528800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
28
|
ĐL18
|
Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV2)
|
Đất sét đồi
|
75
|
1751500
|
530500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
29
|
ĐL19
|
Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh (2KV)
|
Đất sét đồi
|
29.8
|
1749250
|
528500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
|
|
|
|
28.1
|
1750200
|
527900
|
|
30
|
ĐL20
|
Thôn Thạnh Tân, xã Đại Chánh
|
Đất sét đồi
|
12.8
|
1746000
|
529300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
31
|
ĐL21
|
Thôn Đại Khương, Đại Chánh (2KV)
|
Đất sét đồi
|
10.2
|
1749500
|
531200
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
4. Huyện Đông Giang: 3 khu vực, diện tích:
42,3 ha.
|
32
|
ĐG1
|
Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV1)
|
Đất sét gò đồi
|
4.1
|
1764420
|
520500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
33
|
ĐG2
|
Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV2).
|
Đất sét gò đồi
|
36.5
|
1764250
|
521000
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
34
|
ĐG3
|
Thôn 4, xã Ba
|
Đá XD
|
1.7
|
1766750
|
511270
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
5. Huyện Tây Giang: 1 khu
vực. Diện tích: 1,0 ha.
|
35
|
TG1
|
Thôn J Đa, xã Lăng
|
Đá XD
|
1
|
1755540
|
473930
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
6. Huyện Bắc Trà My: 3 khu
vực. Diện tích: 21,9 ha.
|
36
|
TM1
|
Thôn Dương Thạch, xã Trà Dương
|
Đá XD
|
3
|
1699020
|
553300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
37
|
TM2
|
Thôn 1, xã Trà Đốc
|
Đá XD
|
11
|
1696559
|
542284
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
38
|
TM3
|
Thôn Phương Đông, xã Trà Đông
|
Cát, sỏi
|
7.9
|
1701184
|
561370
|
Bãi bồi sông Trạm
|
7. Huyện Tiên Phước: 26
khu vực. Diện tích: 71,2 ha.
|
39
|
TP1
|
Thôn 3, xã Tiên Phong
|
Đất sét gò đồi
|
20.8
|
1719400
|
566350
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
40
|
TP2
|
Thôn 7A, xã Tiên Cảnh
|
Đá XD
|
3.4
|
1711300
|
557850
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
41
|
TP3
|
Thôn 1, xã Tiên Lộc
|
Đá XD
|
2.4
|
1711100
|
565250
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
42
|
TP4
|
Hố Ông Bàng, thôn 4, xã Tiên Lập
|
Đá XD
|
5.38
|
1707600
|
565200
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
43
|
TP5
|
Hố Hầm, thôn 1, xã Tiên Lập
|
Đá XD
|
5.3
|
1704600
|
564900
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
44
|
TP6
|
Thôn 2, xã Tiên Hiệp
|
Đất san lấp
|
0.81
|
1705350
|
551700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
45
|
TP7
|
Thôn 5, xã Tiên Hiệp
|
Đất san lấp
|
1.7
|
1706650
|
555250
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
46
|
TP8
|
Thôn 2, xã Tiên Mỹ
|
Đất san lấp
|
1.19
|
1715920
|
562800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
47
|
TP9
|
Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm
|
Đất san lấp
|
0.62
|
1720170
|
558500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
48
|
TP10
|
Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm
|
Đất san lấp
|
1.17
|
1720420
|
557750
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
49
|
TP11
|
Thôn 3, xã Tiên Lập
|
Đất san lấp
|
1.63
|
1707300
|
566370
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
50
|
TP12
|
Thôn Cẩm Lãnh, xã Tiên Cẩm
|
Đất san lấp
|
0.86
|
1702900
|
561170
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
51
|
TP13
|
Thôn 4, xã Tiên Lập
|
Đất san lấp
|
1.07
|
1708400
|
565700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
52
|
TP14
|
Thôn 3, xã Tiên Lãnh
|
Đất san lấp
|
0.75
|
1710300
|
546200
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
53
|
TP15
|
THôn 8, xã Tiên Lãnh
|
Đất san lấp
|
2.45
|
1710050
|
543700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
54
|
TP16
|
Thôn 6, xã Tiên Ngọc
|
Đất san lấp
|
2.18
|
1707100
|
550150
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
55
|
TP17
|
Thôn Phái Nam, TT Tiên Kỳ
|
Đất san lấp
|
1.38
|
1711750
|
561250
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
56
|
TP18
|
Thôn Trung An, xã Tiên Hà
|
Đất san lấp
|
2.58
|
1720230
|
554600
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
57
|
TP19
|
Thôn Phú Vinh, xã Tiên Hà
|
Đất san lấp
|
0.63
|
1719800
|
552500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
58
|
TP20
|
Thôn 1, xã Tiên Lộc
|
Đất san lấp
|
2.74
|
1711350
|
564400
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
59
|
TP21
|
Thôn Hội Lâm, xã Tiên Châu
|
Đất san lấp
|
1.67
|
1717200
|
557600
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
60
|
TP22
|
Thôn 1, xã Tiên Cảnh
|
Đất san lấp
|
1.81
|
1707700
|
557330
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
61
|
TP23
|
Thôn 2, xã Tiên Cảnh
|
Đất san lấp
|
2.1
|
1706950
|
559550
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
62
|
TP24
|
Thôn 2, xã Tiên An
|
Đất san lấp
|
2.4
|
1705350
|
559100
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
63
|
TP25
|
Thôn 7, xã Tiên Thọ
|
Đất san lấp
|
2.07
|
1712470
|
565450
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
64
|
TP26
|
Thôn 1, xã Tiên Thọ
|
Đất san lấp
|
2.1
|
1715200
|
566800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
8. Huyện Phú Ninh:22khu vực,
Diện tích:176,37 ha.
|
65
|
PN1
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1)
|
Cát XD
|
0.18
|
1723500
|
571530
|
Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai)
|
66
|
PN2
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2)
|
Cát XD
|
0.35
|
1724250
|
572830
|
Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai)
|
67
|
PN3
|
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước
|
Cát XD
|
0.3
|
1722900
|
571360
|
Lòng suối nhỏ (Suối La Gà)
|
68
|
PN4
|
Đồi Đá Đen, Tam Dân
|
Đất san lấp
|
2.1
|
1718100
|
573050
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
69
|
PN5
|
Đồi 7 mẫu, Khánh Thọ, Tam Thái
|
Đất san lấp
|
1.62
|
1718200
|
574400
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
70
|
PN6
|
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý
|
Đất san lấp
|
5
|
1721452
|
568579
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
71
|
PN7
|
Rừng Miếu, thôn Lâm Môn
|
Đất san lấp
|
4
|
1718312
|
567475
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
72
|
PN8
|
Gò Cốc, Nỗng Chùa, thôn Tân Vinh
|
Đất san lấp
|
3
|
1720302
|
568128
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
73
|
PN9
|
Núi Vũ, thôn 2, xã Tam Lộc
|
Đất san lấp
|
20
|
1721265
|
567480
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
74
|
PN10
|
Đồi Thọ Đức, Thôn 3, xã Tam Lộc
|
Đất san lấp
|
4.5
|
1721340
|
563194
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
75
|
PN11
|
Đồi Núi Gai, thôn Thành Mỹ, xã Tam Phước
|
Đất san lấp
|
10
|
1723171
|
568780
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
76
|
PN12
|
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân
|
Đất san lấp
|
3
|
1718013
|
571082
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
77
|
PN13
|
Đồi Đá Đen, thôn Khánh An, xã Tam Dân
|
Đất san lấp
|
3
|
1718103
|
573025
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
78
|
PN14
|
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành
|
Đất san lấp
|
15
|
1725810
|
565823
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
79
|
PN15
|
Đồi Nỗng Giếng, thôn 8, xã Tam Thành
|
Đất san lấp
|
8
|
1726070
|
568813
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
80
|
PN16
|
Đồi Nỗng Đường, thôn 2, xã Tam Thành
|
Đất san lấp
|
10
|
1726821
|
571059
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
81
|
PN17
|
Đồi Bảy Mẫu, thôn Lộc Thọ, xã Tam Thái
|
Đất san lấp
|
2
|
1718227
|
574349
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
82
|
PN18
|
Đồi Núi Chùa, thôn Trường My, xã Tam Thái
|
Đất san lấp
|
4
|
1717587
|
575376
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
83
|
PN19
|
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại
|
Đất san lấp
|
60
|
1716791
|
575239
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
84
|
PN20
|
Núi Cóc, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại
|
Đất san lấp
|
10
|
1716211
|
576234
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
85
|
PN21
|
Đồi Ông Dương Thôn 8, Tam Lộc
|
Sét đồi
|
5.8
|
1724300
|
565800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
86
|
PN22
|
Đồi cựu CB,Thôn 3, xã Tam Lộc
|
Sét đồi
|
4.52
|
1721050
|
564850
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
9. Huyện Duy Xuyên: 23 khu
vực, Diện tích:169,91 ha.
|
87
|
DX1
|
Khe Công, xã Duy Thu
|
Đá XD
|
3.25
|
1745200
|
533650
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
88
|
DX2
|
Khu Dương Đìa, Tĩnh Yên, xã Duy Thu
|
Đá XD
|
1.92
|
1745070
|
532300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
89
|
DX3
|
Thôn Thanh Xuyên, xã Duy Thu
|
Đất sét gò đồi
|
10
|
1744700
|
534200
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
90
|
DX4
|
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú
|
Đá XD
|
6.46
|
1745400
|
536000
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
91
|
DX5
|
Thôn Mỹ Sơn, xã Duy Phú
|
Đất san lấp
|
2.22
|
1747000
|
538200
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
92
|
DX6
|
KV Nghĩa địa Mỹ Sơn, xã Duy Phú
|
Đất san lấp
|
5
|
1746150
|
538800
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
93
|
DX7
|
Vườn Thun, Phú Nhuận 2, Duy Tân
|
Đất san lấp
|
2.02
|
1748850
|
537150
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
94
|
DX8
|
Nổng Yến, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân
|
Đất san lấp
|
1.55
|
1749200
|
538150
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
95
|
DX9
|
Gò Bao, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân
|
Đất san lấp
|
0.5
|
1749480
|
537980
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
96
|
DX10
|
Thôn Thu Bồn Tây, xã Duy Tân
|
Cát XD
|
3.63
|
1749600
|
535500
|
Bãi bồi Sông Thu Bồn
|
97
|
DX11
|
Nổng Tranh, Thôn 4+5, xã Duy Hoà
|
Đất sét gò đồi
|
50
|
1747000
|
540700
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
98
|
DX12
|
ThônThọ Xuyên,
|
Cát XD
|
2.84
|
1751000
|
544800
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý
|
99
|
DX13
|
Gò Cừ, thôn Thọ Xuyên, Duy Châu
|
Đất san lấp
|
3.15
|
1750950
|
546500
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý
|
100
|
DX14
|
Hố lở, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh
|
Đất san lấp
|
9.33
|
1749000
|
547500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
101
|
DX15
|
Thôn Nam Thành, xã Duy Trung
|
Đất san lấp
|
18.1
|
1746800
|
553100
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác
|
102
|
DX16
|
Thôn, Trung Đông, xã Duy Trung
|
Đất san lấp
|
4.55
|
1749400
|
554200
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
103
|
DX17
|
Thôn Đình An, TT. Nam Phước
|
Đất san lấp
|
4.11
|
1753700
|
555000
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
104
|
DX18
|
Đội 21, thôn Mỹ Phước, xã Duy. Phước
|
Đất san lấp
|
13.81
|
1754750
|
557500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
105
|
DX19
|
Bãi Hà Đạm, xã Duy Phước
|
Đất san lấp
|
2.78
|
1753800
|
560500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
106
|
DX20
|
Đội 13-15, thôn Mỹ Phước, Duy Phước
|
Cát XD
|
14.94
|
1754750
|
558300
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý
|
107
|
DX21
|
Thôn Trà Đông,
|
Cát XD
|
1.96
|
1754350
|
564000
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản lý
|
108
|
DX22
|
Cồn Hà Lăng, Duy Vinh,
|
Đất san lấp
|
5.94
|
1752900
|
561300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
109
|
DX23
|
Khu Nà Dầu, thôn Thanh Xuyên, Duy Thu
|
Đất sét đồi
|
1.85
|
1744297
|
534206
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
10. Huyện Nông Sơn: 2 khu
vực, Diện tích:52,74 ha.
|
110
|
NS2
|
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng
|
Cát, sỏi
|
16.14
|
1737077
|
530305
|
Bãi bồi sông Thu Bồn
|
111
|
NS3
|
Sông Thu Bồn, thôn Xuân Hòa
|
Cát, sỏi
|
36.6
|
1736083
|
529679
|
Bãi bồi sông Thu Bồn
|
11. Huyện Nam Giang: 5
khu vực, Diện tích:11,74 ha.
|
112
|
NG1
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
2.3
|
1725831
|
510693
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý
|
113
|
NG2
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
3.5
|
1729486
|
508589
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý
|
114
|
NG3
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
1.44
|
1727546
|
510424
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý
|
115
|
NG4
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
2.86
|
1726377
|
510692
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý
|
116
|
NG5
|
Thôn Pà Păng, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
1.64
|
1737963
|
504364
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý
|
12. Huyện Núi Thành: 2
khu vực, Diện tích:29,16 ha.
|
117
|
NT1
|
Xã Tam Nghĩa
|
Đá XD
|
12.322
|
1703950
|
600050
|
Khu vưc xin gia hạn giấy phép
|
118
|
NT2
|
Đồi Nổng Vãi, xã Tam Mỹ Tây
|
Đất san lấp
|
16.84
|
1703500
|
592670
|
Đất gò đồi, QH là rừng SX
|
Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
4.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|