|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
36/2012/NQ-HĐND
|
Hòa Bình, ngày 10
tháng 07 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020; KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
(2011 - 2015) TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 02
tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo
luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình.
(có Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với các Bộ,
ngành liên quan đối với các chỉ tiêu: Đất quốc phòng, đất khu công nghiệp, đất
phát triển hạ tầng... hoàn thiện phương án, hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trình cấp có thẩm quyền xét duyệt theo quy định và tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh tại
kỳ họp gần nhất.
+ Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình được Chính phủ phê duyệt,
UBND tỉnh sớm phân khai chỉ tiêu sử dụng đất cho các địa phương trong tỉnh; đồng
thời bố trí nguồn lực, chỉ đạo các địa phương tiến hành lập, xét duyệt và tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp theo quy định của pháp luật.
+ Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có sự biến
động về các chỉ tiêu sử dụng đất không đúng với quy hoạch, kế hoạch được duyệt,
đề nghị UBND tỉnh rà soát, điều chỉnh kịp thời theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm
vụ có trách nhiệm giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình khoá XV kỳ họp thứ 3 thông qua./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo và Chuyên viên VP ĐĐBQH và HĐND;
- Các sở, ban, ngành;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Phòng Công báo - VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2012)
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quy hoạch cấp
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Phương án quy
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh xác định thêm (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
460.869
|
100,00
|
|
|
460.869
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
352.922
|
76,58
|
363.730
|
76
|
363.806
|
78,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29.865
|
6,48
|
27.150
|
|
27.150
|
5,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19.327
|
4,19
|
19.000
|
|
19.000
|
4,12
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.536
|
2,50
|
|
12.596
|
12.596
|
2,73
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
112.253
|
24,36
|
119.050
|
|
119.050
|
25,83
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29.538
|
6,41
|
43.000
|
|
40.220
|
8,73
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
144.074
|
31,26
|
139.996
|
319
|
140.315
|
30,45
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.586
|
0,34
|
2.057
|
|
1.920
|
0,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59.167
|
12,84
|
73.100
|
49
|
73.149
|
15,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
335
|
0,07
|
|
411
|
411
|
0,09
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.529
|
0,77
|
4.427
|
|
4.427
|
0,96
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
266
|
0,06
|
449
|
|
449
|
0,10
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
91
|
0,02
|
1.616
|
|
1.616
|
0,35
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
511
|
0,11
|
|
807
|
807
|
0,18
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
86
|
0,02
|
90
|
47
|
137
|
0,03
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
61
|
0,01
|
189
|
6
|
195
|
0,04
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
25
|
0,01
|
|
33
|
33
|
0,01
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.220
|
0,48
|
|
2.489
|
2.489
|
0,54
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
16.477
|
3,58
|
19.506
|
864
|
20.370
|
4,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
102
|
0,02
|
118
|
244
|
362
|
0,08
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
67
|
0,01
|
95
|
4
|
99
|
0,02
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
508
|
0,11
|
789
|
|
789
|
0,17
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
233
|
0,05
|
614
|
250
|
864
|
0,19
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1.132
|
0,25
|
1.684
|
7
|
1.691
|
0,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
48.780
|
10,58
|
24.039
|
|
23.914
|
5,19
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
24.741
|
125
|
24.866
|
5,40
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
10.151
|
2,20
|
|
13.633
|
13.633
|
2,96
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
29.538
|
6,41
|
|
40.220
|
40.220
|
8,73
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
273
|
0,06
|
|
2.772
|
2.772
|
0,60
|
2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo giai
đoạn
|
Giai đoạn (2011
- 2015)
|
Giai đoạn (2016
- 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
10.761
|
6.065
|
4.696
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.349
|
1.325
|
1.024
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
522
|
268
|
254
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.320
|
816
|
504
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
241
|
195
|
46
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
25
|
18
|
7
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.970
|
1.922
|
2.048
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
116
|
87
|
29
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
10
|
10
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo giai
đoạn
|
Giai đoạn (2011
- 2015)
|
Giai đoạn (2016
- 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.629
|
12.077
|
9.552
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.427
|
1.213
|
1.214
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.061
|
1.382
|
1.679
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.793
|
1.457
|
1.336
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.111
|
7.407
|
4.704
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.238
|
2.273
|
965
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
271
|
244
|
27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9
|
9
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
254
|
61
|
193
|
2.4
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
149
|
116
|
33
|
2.5
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
22
|
20
|
2
|
2.6
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
63
|
28
|
35
|
2.7
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4
|
4
|
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
58
|
24
|
34
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
400
|
287
|
113
|
KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012)
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích hiện
trạng năm 2010
|
Các năm trong kỳ
kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
460.869
|
460.869
|
460.869
|
460.869
|
460.869
|
460.869
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
352.922
|
355.214
|
356.179
|
357.221
|
358.157
|
358.945
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29.865
|
29.820
|
29.499
|
29.232
|
28.850
|
28.372
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19.327
|
19.298
|
19.293
|
19.278
|
19.258
|
19.156
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.536
|
11.545
|
11.811
|
11.843
|
11.922
|
11.886
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
112.253
|
112.240
|
113.780
|
115.026
|
114.513
|
114.992
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29.538
|
29.538
|
32.166
|
33.330
|
34.710
|
36.366
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
144.074
|
146.510
|
143.536
|
142.626
|
143.146
|
142.609
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.586
|
1.582
|
1.643
|
1.669
|
1.687
|
1.693
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59.167
|
59.842
|
61.319
|
63.049
|
65.196
|
67.494
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
335
|
341
|
344
|
352
|
363
|
387
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.529
|
3.544
|
3.667
|
3.788
|
4.044
|
4.324
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
266
|
266
|
275
|
279
|
370
|
449
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
91
|
110
|
231
|
378
|
448
|
700
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
86
|
86
|
92
|
102
|
120
|
134
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
61
|
61
|
94
|
100
|
111
|
148
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
25
|
26
|
29
|
31
|
32
|
32
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.220
|
2.226
|
2.262
|
2.296
|
2.310
|
2.331
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
16.477
|
16.570
|
17.220
|
17.883
|
18.257
|
18.688
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
102
|
104
|
123
|
135
|
193
|
251
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
67
|
69
|
75
|
77
|
78
|
80
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
508
|
519
|
550
|
621
|
647
|
673
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
233
|
236
|
288
|
299
|
354
|
394
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1.132
|
1.134
|
1.193
|
1.245
|
1.275
|
1.414
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
48.780
|
45.813
|
43.371
|
40.599
|
37.516
|
34.430
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
CSD/mã QH
|
|
2.968
|
5.409
|
8.181
|
11.264
|
14.350
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
10.151
|
10.151
|
10.151
|
10.151
|
10.151
|
13.136
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
29.538
|
29.538
|
32.128
|
33.272
|
34.632
|
36.268
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
273
|
320
|
583
|
933
|
1.537
|
2.087
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6.064
|
769
|
810
|
1.316
|
1.365
|
1.804
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.327
|
157
|
145
|
221
|
354
|
450
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
268
|
40
|
32
|
35
|
39
|
122
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
816
|
136
|
72
|
211
|
164
|
233
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
196
|
3
|
15
|
4
|
123
|
51
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
18
|
3
|
|
|
|
15
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.922
|
213
|
246
|
487
|
424
|
552
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
88
|
20
|
11
|
14
|
19
|
24
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
10
|
|
|
|
|
10
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích đưa
vào sử dụng trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.077
|
2.645
|
2.183
|
2.357
|
2.300
|
2.592
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.215
|
243
|
243
|
243
|
243
|
243
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.380
|
276
|
276
|
276
|
276
|
276
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.457
|
180
|
388
|
237
|
180
|
472
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.406
|
1.826
|
1.149
|
1.477
|
1.477
|
1.477
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.272
|
322
|
258
|
415
|
783
|
494
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
245
|
14
|
17
|
44
|
135
|
35
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10
|
1
|
|
|
3
|
6
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
60
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
117
|
35
|
12
|
37
|
16
|
17
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
20
|
1
|
|
|
17
|
2
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
27
|
7
|
3
|
1
|
1
|
15
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
23
|
6
|
2
|
9
|
2
|
4
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
289
|
71
|
38
|
90
|
44
|
46
|
Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình
4.528
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|