|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2776/BNN-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2776/BNN-TCCB
V/v. Đánh giá, khảo
sát nhu cầu nhân lực lĩnh vực NN&PTNT
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Các Sở Nông nghiệp và PTNT thuộc các tỉnh và thành phố
trực thuộc TW.
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Để thực hiện Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng
cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” một cách có hiệu quả, việc xây
dựng Chiến lược phát triển nguồn nhân lực cho ngành Nông nghiệp và PTNT đóng
vai trò rất quan trọng.
Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai xây dựng “Chiến lược phát triển
nguồn nhân lực cho ngành Nông nghiệp và PTNT đến năm 2020, ưu tiên triển khai
chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn”.
Để triển khai và thực hiện chiến lược phát triển nguồn nhân
lực ngành Nông nghiệp và PTNT đạt tính khách quan, có cơ sở khoa học, sát thực,
những thông tin điều tra về thực trạng và nhu cầu nhân lực liên quan đến các
lĩnh vực nông nghiệp và PTNT giai đoạn 2013 – 2020 là rất cần thiết và quan
trọng.
Bộ Nông nghiệp và PTNT yêu cầu các Sở Nông nghiệp &
PTNT; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT bố trí cán bộ thực hiện
khảo sát, thống kê các số liệu theo mẫu phiếu kèm theo (Phụ lục 1,2).
(Thông tin mẫu phiếu điều tra có trên Website:
www.omard.gov.vn tại Mục thông tin chỉ đạo điều hành).
Nội dung thông tin điều tra theo mẫu được hoàn thành và xin
gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Vụ tổ chức cán bộ), Số 2 – Ngọc Hà – Ba Đình
– Hà Nội, trước ngày 25/11/2013.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn vướng
mắc cần phải đáp, xin liên hệ với ông Lâm Quang Dụ - Chuyên viên Vụ TCCB – Bộ
NN&PTNT (ĐT: 0437331980, 0904156014, email: Lqd59@yahoo.com.vn)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (b/c);
- Các Thứ trưởng (để ph/h chỉ đạo);
- Lưu VT, TCCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
PHỤ LỤC 1
THÔNG TIN ĐIỀU TRA VỀ THỰC TRẠNG VÀ
NHU CẦU NHÂN LỰC CHỦ YẾU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2013 – 2020
(Gửi kèm theo Công văn số 2776/BNN-TCCB, ngày 19/08/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. SỐ LIỆU VỀ NHÂN LỰC CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
I. Sở Nông nghiệp và PTNT (tên Sở):...............................................................
Nguồn nhân lực
|
Thực trạng nhân lực năm 2013 và
nhu cầu nhân lực trong các năm tới
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng và cao đẳng nghề
|
Trung cấp CN và trung cấp nghề
|
Công nhân kỹ thuật, sơ cấp nghề
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
1. Nhân lực cấp Sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cán bộ quản lý*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1. Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăn nuôi hoặc thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Lâm nghiệp **
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thú y thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Cơ khí nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6. Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy văn và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy nông (Tưới tiêu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật hạ tầng và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật công trình (thủy lợi, thủy điện, biển)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân lực các doanh nghiệp (tỉnh quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhân lực từ các đơn vị khác ***
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cán bộ quản lý cấp sở *: gồm Giám đốc, Phó Giám đốc sở;
Trưởng – Phó các Phòng, Ban của Sở (Văn phòng, các đơn vị trực thuộc khác như:
Chi cục Thú Y, Chi cục BVTV, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục HTX & PTNT, Chi cục
Thủy sản, TT. Khuyến nông, khuyến ngư, TT. Nước sạch & VSMTNT…).
- Lâm nghiệp**: trong đó Lâm học gồm các lĩnh vực chủ yếu là
Lâm sinh, Trồng rừng, Điều tra quy hoạch rừng, Khoa học đất, Giống cây trồng
lâm nghiệp, Lâm nghiệp đô thị, Lâm nghiệp xã hội (khuyến lâm), Nông lâm kết
hợp. Quản lý tài nguyên rừng và môi trường gồm các lĩnh vực chủ yếu là bảo vệ
rừng, sinh thái rừng và môi trường, đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu.
- Các đơn vị khác***: các đơn vị sự nghiệp, kinh doanh, dịch
vụ trong tỉnh.
II. Nhân lực cấp huyện (số liệu đã được cộng lại từ các huyện thuộc tỉnh)
Nguồn nhân lực
|
Thực trạng nhân lực năm 2013 và
nhu cầu nhân lực trong các năm tới
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng và cao đẳng nghề
|
Trung cấp CN và trung cấp nghề
|
Công nhân kỹ thuật, sơ cấp nghề
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
1. Các Phòng, Ban, Trạm,… thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cán bộ quản lý*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân lực các doanh nghiệp (huyện quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cán bộ quản lý*: gồm trưởng, phó phòng NN&PTNT (hoặc phòng
kinh tế) và trưởng, phó trưởng các Trạm Thú y, Trạm khuyến nông; khuyến ngư,
Trạm BVTV.
III.Nhân lực cấp xã (số liệu đã được cộng lại từ các xã thuộc tỉnh)
Tổng nhân lực
|
Thực trạng nhân lực năm 2013 và
nhu cầu nhân lực trong các năm tới
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng và cao đẳng nghề
|
Trung cấp CN và trung cấp nghề
|
Công nhân kỹ thuật, sơ cấp nghề
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
1. Nhân lực cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân lực từ các doanh nghiệp cấp xã (các trang trại
trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản,…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ khí nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TẠI VÀ ĐỀ XUẤT
1. Về số lượng và chất lượng cán bộ:
- Nhận xét, đánh giá thực trạng:…..
- Ý kiến đề xuất:…...
2. Về cơ cấu ngành nghề: ……
- Nhận xét, đánh giá thực trạng:…..
- Ý kiến đề xuất:…...
3. Về chính sách thu hút và đãi ngộ cán bộ:
- Nhận xét, đánh giá thực trạng:…..
- Ý kiến đề xuất:…...
4. Đề xuất các giải pháp ưu tiên trong việc triển khai
chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn:
- Tại các cơ quan/đơn vị:……
- Đối với Bộ Nông nghiệp và PTNT:…...
PHỤ LỤC 2
THÔNG TIN ĐIỀU TRA VỀ THỰC TRẠNG VÀ
NHU CẦU NHÂN LỰC LIÊN QUAN ĐẾN CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, GIAI ĐOẠN 2013 – 2020
(Gửi kèm theo Công văn số 2776/BNN-TCCB, ngày 19/08/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NHÂN LỰC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Tên cơ quan đơn vị:........................................................................................
Tổng nhân lực
|
Thực trạng nhân lực năm 2013 và
nhu cầu nhân lực trong các năm tới
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng và cao đẳng nghề
|
Trung cấp CN và trung cấp nghề
|
Công nhân kỹ thuật, sơ cấp nghề
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
2013
|
2016
|
2020
|
1. Cán bộ lãnh đạo, quản lý*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cán bộ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Lâm nghiệp **
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thú y thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Cơ khí nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy văn và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy nông (Tưới tiêu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật hạ tầng và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật công trình (thủy lợi, thủy điện, biển)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cán bộ lãnh đạo, quản lý*
+ Đối với các viện nghiên cứu:
- Cán bộ lãnh đạo, quản lý: gồm các chức danh Viện trưởng và
các Phó Viện trưởng, Giám đốc và các Phó Giám đốc và Trưởng, Phó các Phòng, Ban
và Bộ môn của các đơn vị trực thuộc Bộ và trực thuộc (cấp 1) đối với 03 Viện
lớn (Viện Khoa học Nông nghiệp VN, Viện Khoa học Lâm nghiệp VN, Viện Khoa học
Thủy lợi VN).
- Riêng các Viện lớn nêu trên: số liệu cung cấp từ mỗi Viện
lớn dựa trên cơ sở đã cộng tổng số các chức danh nêu trên của chính Viện lớn và
các viện trực thuộc cấp 1.
+ Đối với các Trường thuộc Bộ: Cán bộ lãnh đạo, quản lý gồm:
Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng và Trưởng, Phó các Phòng, Ban, Khoa.
+ Đối với các Tổng cục: Cán bộ lãnh đạo, quản lý gồm: Tổng
Cục trưởng, các Phó Tổng Cục trưởng, Chánh văn phòng Tổng Cục, lãnh đạo các đơn
vị trực thuộc Tổng Cục.
+ Các cơ quan, đơn vị khác: Cán bộ lãnh đạo, quản lý gồm
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.
Lâm nghiệp**: trong đó Lâm học gồm các lĩnh vực chủ yếu là Lâm sinh,
Trồng rừng, Điều tra quy hoạch rừng, Khoa học đất, Giống cây trồng lâm nghiệp,
Lâm nghiệp đô thị, Lâm nghiệp xã hội (khuyến lâm), Nông lâm kết hợp. Quản lý
tài nguyên rừng và môi trường gồm các lĩnh vực chủ yếu là bảo vệ rừng, sinh
thái rừng và môi trường, đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu.
II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TẠI VÀ ĐỀ XUẤT
5. Về số lượng và chất lượng cán bộ:
- Nhận xét, đánh giá thực trạng:…..
- Ý kiến đề xuất:…...
6. Về cơ cấu ngành nghề:…….
- Nhận xét, đánh giá thực trạng:…..
- Ý kiến đề xuất:…...
7. Về chính sách thu hút và đãi ngộ cán bộ:
- Nhận xét, đánh giá thực trạng:…..
- Ý kiến đề xuất:…...
8. Đề xuất các giải pháp ưu tiên trong việc triển khai
chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn:
- Tại các cơ quan/đơn vị:….
- Đối với Bộ Nông nghiệp và PTNT:………
Công văn 2776/BNN-TCCB năm 2013 đánh giá, khảo sát nhu cầu nhân lực lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2776/BNN-TCCB ngày 19/08/2013 đánh giá, khảo sát nhu cầu nhân lực lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|