|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2599/BHXH-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Cù Ngọc Oánh
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2599/BHXH-TCCB
V/v rà soát, đánh
giá tình hình thực hiện các chế độ phụ cấp lương đối với CCVC
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Ngày 27/6/2014, Bộ Nội vụ có Công văn số 2347/BNV-TL yêu cầu
rà soát, đánh giá tình hình thực hiện các chế độ phụ cấp lương và tiền lương
tăng thêm đối với công chức, viên chức. Để có cơ sở xây dựng báo cáo Bộ Nội vụ,
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương thực hiện một số nội dung sau:
1. Tiến hành rà soát, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện
các chế độ phụ cấp hiện hành đối với công chức, viên chức và hệ số tiền lương
tăng thêm của đơn vị và lập biểu báo cáo (theo biểu số 1, biểu số 2, biểu số
3 và biểu số 4 đính kèm).
2. Đánh giá những mặt được, mặt hạn chế về các đối tượng hưởng,
điều kiện áp dụng, mức hưởng, cách chi trả đối với từng loại phụ cấp cụ thể và
tiền lương tăng thêm, trong đó nêu rõ những bất cập, hạn chế trong việc thực hiện
từng loại phụ cấp cụ thể.
3. Đề xuất, kiến nghị sửa đổi, bổ sung đối tượng, điều kiện
áp dụng, mức hưởng, cách chi trả phụ cấp và hệ số tiền lương tăng thêm, trong
đó nêu rõ lý do đề xuất.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Thủ trưởng các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương triển khai thực hiện và gửi báo cáo
về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (qua Ban Tổ chức cán bộ) trước ngày
30/7/2014, đồng thời gửi bản mềm biểu số 1, biểu số 2, biểu số 3 và biểu số 4 (phông
chữ Times New Roman; dấu ngăn cách là dấu ".", ví dụ: hệ số lương
2.67, hệ số phụ cấp chức vụ 0.7) về địa chỉ hòm thư điện tử tqthang@vss.gov.vn
để tổng hợp báo cáo Bộ Nội vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Website BHXHVN;
- Lưu: VT, TCCB (5).
|
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN TỔ CHỨC CÁN BỘ
Cù Ngọc Oánh
|
Biểu số 1
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …..
DANH SÁCH LƯƠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
VÀ CÁC CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP LƯƠNG
Tháng 6 năm 2014
(Kèm theo Công
văn số 2599/BHXH-TCCB ngày 16/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Chức vụ, chức danh
|
Tiền lương theo ngạch, bậc chức
danh
|
Các chế độ phụ cấp lương
|
Ghi chú
|
Đơn vị
|
Đối tượng
|
Tên
|
Tỷ lệ hưởng (nếu có)
|
Hệ số lương
|
Thành tiền
|
Phụ cấp chức vụ
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung
|
……
|
Chế độ phụ cấp khác (nếu có)
|
Tổng số tiền phụ cấp được hưởng (nghìn đồng)
|
Hệ số phụ cấp
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
Tỷ lệ vượt khung
|
Hệ số phụ cấp
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
Hệ số phụ cấp
|
Thành tiền (nghìn đồng)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=4+7+..
|
11
|
A
|
|
|
VĂN PHÒNG BHXH TỈNH, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
Giám đốc
|
|
6.78
|
7,797
|
|
|
6%
|
0.4068
|
467.82
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
TP. Giám định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị A
|
Giám định BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn C
|
Chế độ BHXH
|
85%
|
1.989
|
2,287.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
LĐHĐ tạm tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
|
LĐHĐ 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn H
|
Lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Thị B
|
Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
|
LĐHĐ ngoài số lượng được phê duyệt (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
|
BHXH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
|
|
BHXH HUYỆN A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn B
|
Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị A
|
Phó Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lê Thị H
|
Giám định BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn C
|
Chế độ BHXH
|
85%
|
1.989
|
2,287.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
LĐHĐ tạm tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
LĐHĐ 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn H
|
Lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Thị B
|
Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
|
LĐHĐ ngoài số lượng được phê duyệt (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Thị
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
|
|
BHXH HUYỆN B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bn
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG TCCB (TC-HC)
|
TRƯỞNG PHÒNG KH-TC
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng
dấu)
|
Ghi chú:
|
1. Đối với viên chức (tập sự) hoặc HĐLĐ tạm tuyển, hưởng
lương hệ số như sau:
|
VD: ông Nguyễn Văn C là viên chức Chế độ BHXH đang trong thời gian thực
hiện chế độ tập sự hưởng 85% ngạch chuyên viên, hệ số 2,34.
|
2.34 x 85% = 1.989
|
1.989 x 1,150 = 2287.35
|
Được đưa vào biểu mẫu như sau:
|
Cột 1 (Tỷ lệ hệ số lương được hưởng):
|
Cột 2 (Hệ số lương): 1.989
|
Cột 3 (Thành tiền): 2287.35
|
2. Đối với HĐLĐ tạm tuyển đang hưởng 85% lương chuyên
viên, chuyên viên cao đẳng, cán sự được tính tương tự như VD trên.
|
3. Đối với phụ cấp thâm niên vượt khung được tính như sau:
|
VD: ông Nguyễn Văn A, Giám đốc, hưởng lương hệ số lương như sau:
|
6.78 x 6% = 0.4068
|
0.407 x 1,150 = 467.82
|
Được đưa vào biểu mẫu như sau:
|
Cột 5 (Tỷ lệ phụ cấp TNVK): 6%
|
Cột 6 (hệ số phụ cấp): 0.4068
|
Cột 2 (thành tiền): 467.82
|
Các trường hợp khác tương tự như VD trên.
|
4. Tổng số tiền phụ cấp được hưởng (cột 12) chỉ tính tổng
số tiền các loại phụ cấp được hưởng.
|
5. Mức lương cơ sở tại thời điểm tính là: 1,150 (ngàn đồng).
|
6. Tổng số người trong danh sách trả lương của tháng 6 năm
2014
|
7. Các chế độ phụ cấp lương:
|
Sắp xếp phụ cấp theo thứ tự: phụ cấp chức vụ lãnh đạo; phụ
cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo; phụ cấp khu
vực; phụ cấp đặc biệt; phụ cấp thu hút; phụ cấp lưu động; phụ cấp độc hại
nguy hiểm; phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn,....
|
8. Số liệu trong biểu mẫu quy định, đề nghị áp dụng hàm số
để thực hiện các phép tính./.
|
Biểu số 2
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …..
TỔNG HỢP LƯƠNG VÀ CÁC CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP
LƯƠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tháng 6 năm 2014
(Kèm theo Công văn
số 2599/BHXH-TCCB ngày 16/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số người trong danh sách trả
lương
|
Tiền lương theo ngạch, bậc chức
danh
|
Các chế độ phụ cấp lương
|
Ghi chú
|
Hệ số lương bình quân
|
Quỹ tiền lương (triệu đồng)
|
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung
|
……
|
Chế độ phụ cấp khác (nếu có)
|
Tổng quỹ phụ cấp lương (Triệu đồng)
|
Số người được hưởng
|
Hệ số phụ cấp bình quân
|
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng)
|
Số người được hưởng
|
Hệ số phụ cấp bình quân
|
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng)
|
Số người được hưởng
|
Hệ số phụ cấp bình quân
|
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
....
|
43
|
44
|
45
|
1
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
LĐHĐ tạm tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
LĐHĐ 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
LĐHĐ ngoài số lượng được phê duyệt (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Ghi chú:
- Cột (1): Ghi tổng số người trong danh sách trả lương của
tháng 6 năm 2014.
- Cột (2): Ghi bình quân hệ số lương của tổng số người trong
danh sách trả lương của tháng 6 năm 2014.
- Cột (3): Ghi tổng số tiền lương theo ngạch, bậc chức danh
được hưởng của tổng số người trong danh sách trả lương tháng 6 năm 2014.
- Cột "Các chế độ phụ cấp lương” ghi theo thứ tự các loại: phụ cấp chức vụ lãnh đạo; phụ cấp
thâm niên vượt khung; phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo; phụ cấp khu vực;
phụ cấp đặc biệt; phụ cấp thu hút; phụ cấp lưu động; phụ cấp độc hại nguy hiểm;
phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, …..
+ Số người được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo tại cột (4)
là tổng số người được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong danh sách trả lương
tháng 6 năm 2014.
+ Hệ số phụ cấp bình quân phụ cấp chức vụ lãnh đạo tại cột
(5) là tổng hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo chia cho số người được hưởng phụ cấp
tại cột (4).
+ Quỹ phụ cấp chức vụ lãnh đạo tại cột (6) là tổng số tiền
phụ cấp chức vụ lãnh đạo của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý bằng số người
được hưởng (cột 4) nhân hệ số phụ cấp bình quân (cột 5) nhân mức lương cơ sở
1.150.000 đồng/tháng.
- Cột (44): Ghi tổng số tiền của các loại phụ cấp lương theo
các đối tượng được hưởng trong danh sách trả lương tháng 6 năm 2014.
- Số liệu trong biểu mẫu quy định, đề nghị áp dụng hàm số để
thực hiện các phép tính./.
Biểu số 3
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: ……
TỔNG HỢP QUỸ TIỀN LƯƠNG TĂNG THÊM ĐỐI
VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tháng 6 năm 2014
(Kèm theo Công văn số 2599/BHXH-TCCB
ngày 16/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số TT
|
Nội dung
|
Số người được hưởng hệ số tiền
lương tăng thêm
|
Hệ số tiền lương tăng thêm
|
Quỹ tiền lương tăng thêm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Công chức
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức
|
|
|
|
|
3
|
LĐHĐ tạm tuyển
|
|
|
|
|
4
|
LĐHĐ 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
|
|
5
|
LĐHĐ ngoài số lượng được phê duyệt (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số 4
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: ……..
TỔNG HỢP QUỸ PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM
THEO NGHỀ VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tháng 6 năm 2014
(Kèm theo Công văn số 2599/BHXH-TCCB
ngày 16/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Ngành, nghề
|
Phụ cấp ưu đãi theo nghề
|
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề
|
Phụ cấp đặc thù
|
Phụ cấp thâm niên nghề
|
Ghi chú
|
Số người được hưởng
|
Mức Phụ cấp bình quân
|
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng)
|
Số người được hưởng
|
Mức phụ cấp bình quân
|
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng)
|
Số người được hưởng
|
Mức Phụ cấp bình quân
|
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng)
|
Số người được hưởng
|
Mức phụ cấp bình quân
|
Quỹ phụ cấp (Triệu đồng)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Công tác Đảng, đoàn thể chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
* Ghi chú:
- Cột 3, 6, 9 và 12: Tổng số người được hưởng phụ cấp theo từng ngành, nghề
thuộc phạm vi quản lý trong danh sách trả lương tháng 6/2014
- Cột 4, 7, 10 và 13: Mức phụ cấp bình quân theo từng ngành,
nghề đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý trong danh sách trả lương
tháng 6/2014;
- Cột 5, 8, 11 và 14: Tổng số tiền phụ cấp theo từng ngành,
nghề đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý trong danh sách trả lương
tháng 6/2014.
Công văn 2599/BHXH-TCCB năm 2014 rà soát, đánh giá tình hình thực hiện chế độ phụ cấp lương đối với công viên chức do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2599/BHXH-TCCB ngày 16/07/2014 rà soát, đánh giá tình hình thực hiện chế độ phụ cấp lương đối với công viên chức do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
7.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|