|
|
|
a) Xích một dãy
|
b) Xích hai dãy
|
c) Xích ba dãy
|
Hình 1 - Các loại xích con lăn
a) Mắt trong
Mắt ngoài một dãy
Mắt ngoài hai dãy
b) Mắt ngoài để tán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mắt nối có vòng hãm lò xo
Mắt nối có chốt chẻ
c) Mắt nối tháo được
Mắt khuỷu một dãy
Mắt khuỷu hai dãy
d) Mắt khuỷu
Hình 2 - Các loại mắt xích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các kích thước của má xích được qui định trong bảng 1.
2) Các chi tiết kẹp chặt có thể có kết cấu khác.
3.2. Ký hiệu
Xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác phải được
ký hiệu theo số hiệu xích ISO được nêu trong bảng 1 và 2.
Các số hiệu xích ISO trong bảng 1 được thêm một hậu tố là
một gạch ngang và số 1 đối với xích một dãy, số 2 đối với xích hai dãy, số 3
đối với xích ba dãy. Ví dụ: 16B - 1, 16B - 2, 16B - 3, v.v...
Các xích có số hiệu 081, 083, 084 và 085 không tuân theo qui
định này bởi vì những loại xích này chỉ là xích một dãy.
3.3. Kích thước
Các xích phải phù hợp với các kích thước được trình bày
trong hình 3 và được nêu trong bảng 1 và bảng 2.
Các kích thước lớn nhất và nhỏ nhất được qui định để đảm bảo
tính lắp lẫn các mắt xích được chế tạo bởi các nhà sản xuất khác nhau. Chúng
đại diện cho các giới hạn về khả năng lắp lẫn nhưng không phải là dung sai chế
tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c biểu thị khe hở giữa má khuỷu và
má thẳng khi nối khớp
a) Mắt khuỷu
Chốt không vai
Chốt có vai
Chiều sâu đường xích h1 là chiều sâu
nhỏ nhất của rãnh để xích đi qua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Xích
Xích một dãy
Xích hai dãy
Xích ba dãy
c) Loại xích
Chiều rộng chung của xích kể cả phần chi tiết kẹp chặt bằng
tổng chiều dài của các chốt đỡ b4, b5 hoặc b6 với
độ dài b7 cho chốt tán (hoặc 1,6b7 cho chốt tán có đầu)
nếu chi tiết kẹp chặt chỉ được lắp một bên, hoặc 2b7 nếu chi tiết
kẹp chặt được lắp ở hai bên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Xích (tiếp theo)
3.4. Thử nghiệm độ bền kéo
3.4.1. Độ bền kéo nhỏ nhất là độ bền mà mẫu thử phải chịu
được khi thử phá hủy như nêu trong
3.4.2. Độ bền kéo nhỏ nhất không phải là lực làm việc. Nó
được dùng để so sánh giữa các xích có cấu tạo khác nhau. Để biết thêm thông tin
ứng dụng, nên tham khảo các nhà sản xuất hoặc các thông số của họ đã được công
bố.
3.4.2. Đặt từ từ một lực kéo không nhỏ hơn độ bền kéo nhỏ
nhất qui định trong bảng 1 vào hai đầu của chiều dài xích thử có ít nhất năm
bước xích tự do.
Hai đầu của chiều dài xích thử được móc bằng hai móc nối,
cho phép chuyển động tự do cả
hai đầu của đường trục xích trong mặt phẳng vuông góc với
khớp nối.
Sự phá hủy mẫu xuất hiện tại điểm đầu tiện mà sự tăng độ
giãn dài không kèm theo sự tăng lực kéo nữa, tức là tại đỉnh của biểu đồ lực/
độ giãn dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3. Các thử nghiệm độ bền kéo được coi là thử nghiệm phá
huỷ. Khi thử kéo phá hủy mẫu, mặc dù xích không xuất hiện rõ vết phá hỏng khi
lực kéo đạt đến độ bền kéo nhỏ nhất, song xích đó không thể sử dụng được nữa.
3.5. Thử nghiệm kiểm chứng
Tất cả các xích phải được thử nghiệm kiểm chứng bằng cách
tác dụng một lực kéo căng tương đương với 1/3 độ bền kéo nhỏ nhất được qui định
trong bảng 1.
3.6. Độ chính xác chiều dài
Các xích thành phẩm phải được đo sau khi thử nghiệm kiểm
chứng nhưng phải trước khi bôi trơn.
Chiều dài đo tiêu chuẩn nhỏ nhất để đo là:
a) 610 mm đối với số hiệu xích ISO từ 05B đến 12B và từ 081
đến 085.
b) 1220 mm đối với số hiệu xích ISO 16A và 72B.
và ở hai đầu xích đều phải có móc nối bên trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đo được phải là chiều dài danh nghĩa với dung sai
là:
Độ chính xác chiều dài của các xích phải làm việc song song
phải ở trong khoảng giới hạn trên, nhưng phải theo thoả thuận với nhà sản xuất.
3.7. Ghi nhãn
Xích phải được ghi các thông tin sau:
a) Tên của nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu thương mại;
b) Số hiệu xích ISO như trong bảng 1 hoặc bảng 2;
4. Tấm đỡ
4.1. Qui định chung
Nếu không có qui định nào khác, đặc tính, kích thước và thử
xích có lắp tấm đỡ phải theo các yêu cầu trong điều 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định hai loại tấm đỡ với các kích thước cơ bản được nêu
trong bảng 2 và hình 4.
Ký hiệu của các tấm đỡ được qui định như sau:
K1: có một lỗ trên tấm đỡ được bố trí ở tâm mỗi
tấm;
K2: Có hai lỗ trên tấm đỡ được bố trí theo chiều
dọc (hình 4).
4.3. Kích thước
Các kích thước cơ bản của tấm đỡ được qui định trong bảng 2
4.4. Chế tạo
Dạng thực tế của tấm đỡ do nhà sản xuất qui định nhưng do
các tấm đỡ thường có cấu tạo phức tạp nên các má xích được kéo dài và uốn cong
hơn để tạo ra sàn đỡ.
Chiều dài của tấm đỡ lắp do nhà sản xuất qui định, song phải
đủ để bố trí hai lỗ dọc trục đối với dạng K2 và không cản trở sự làm
việc của mắt nối. Chiều dài chung thường được chấp nhận cho cả hai loại K1
và K2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn phải giống như được nêu đối với các mắt xích được thay
thế bởi các bộ phận gá lắp của kết cấu liên kết (xem 3.7).
a) Cho mắt ngoài
b) Cho mắt trong
Chú thích: Mỗi tấm đỡ K2 có hai lỗ. Các tấm đỡ K1
cũng tương tự, nhưng chỉ có một lỗ.
Hình 4 - Các tấm đỡ
Bảng 2 - Kích thước của tấm đỡ
Đơn vị: mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao tấm đỡ h4
Đường kính lỗ d4 nhỏ
nhất
Khoảng cách ngang giữa các tâm lỗ
f
08A
7,92
3,3
25,4
08B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
10A
10,31
5,1
31,75
10B
5,3
12A
11,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,1
12B
13,46
6,4
16A
15,88
6,6
50,8
16B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20A
19,84
8,2
63,5
20B
8,4
24A
23,01
9,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24B
26,67
10,5
28A
28,58
11,4
88,9
28B
13,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,75
13,1
101,6
32B
5. Đĩa xích
5.1. Thuật ngữ
Thuật ngữ áp dụng cho các kích thước xích cơ bản trong đó
tất cả các dữ liệu sau đây về đĩa xích được trình bày trong hình 3.
5.2. Các kích thước đường kính
5.2.1. Thuật ngữ (xem hình 5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p - bước xích; d - đường kính vòng
chia;
dR - đường kính chốt đỡ; df
- đường kính vòng chân;
z - số răng; MR -
kích thước đo qua chốt;
Hình 5 - Kích thước đĩa xích
5.2.2. Kích thước
5.2.2.1. Đường kính vòng chia, d
Phụ lục A cho biết giữa đường kính vòng chia có bước đơn vị
khi tính theo số răng z.
5.2.2.2. Đường kính chốt đo, dR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.3. Đường kính vòng chân, df
df = d - d1 với dung sai cho trong
bảng 3.
Bảng 3 - Dung sai đường kính vòng
chân
Đường kính chân răng, dt - mm
Sai lệch trên
Sai lệch dưới
dt ≤ 127
127 < dt ≤ 250
dt > 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0,25mm
0,3mm
h111)
1) Xem ISO 286-2
5.2.2.4. Đường kính đo qua chốt
MR = d + dRmin cho số răng chẵn;
MR = d . cos+ dRmin cho số răng lẻ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sai lệch của kích thước đo qua chốt giống hoàn toàn như sai
lệch đường kính vòng chân.
5.3. Dạng rãnh răng
5.3.1. Thuật ngữ (xem hình 6)
p - bước xích; re
- bán kính sườn răng;
d - đường kính vòng chia; ha
- chiều cao răng ở đa giác bước;
d1 - đường kính con lăn, lớn nhất; da
- đường kính vòng đỉnh răng;
ri - bán kính tựa con lăn; df
- đường kính vòng chân;
Á - góc tựa con lăn; z - số
răng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2. Kích thước
Các sai lệch của dạng rãnh răng được xác định bằng các dạng
rãnh răng lớn nhất và nhỏ nhất. Dạng rãnh răng thực tế tạo thành bằng phương
pháp cắt gọt hoặc bằng phương pháp tương đương phải có sườn răng nằm giữa bán
kính sườn lớn nhất và nhỏ nhất và uốn cong theo đường cong tựa của con lăn đối
diện với các góc tương ứng.
5.3.2.1. Dạng nhỏ nhất
remax= 0,12d1(z + 2)
rimin = 0,505d1
amax = 1400
- 900/z
5.3.2.2. Dạng lớn nhất
remin = 0,008d1(z2 + 180)
rimax= 0,505d1 + 0,069
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Chiều cao răng và đường kính vòng đỉnh
5.4.1. Thuật ngữ (xem hình 6)
5.4.2. Kích thước
damax = d + 1,25p - d1;
damin = d + p(1 - 1,6/z) - d1;
Chú thích: damax và damin có thể được
dùng cả hai tuỳ ý theo dạng rãnh răng lớn nhất và nhỏ nhất, phụ thuộc vào các
sai lệch của damax được qui định bởi dụng cụ cắt.
Chiều cao răng trên đa giác bước được tính theo công thức
sau:
hamax = 0,625p - 0,5d1 + 0,8p/z;
hamin = 0,5(p - d1);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Prôphin răng đĩa xích
5.5.1. Thuật ngữ (xem hình 7)
Mặt cắt dọc trục qua đường tâm của
rãnh răng
bf1 - chiều rộng răng; df
- đường kính vòng chân;
bf2 và bf3 - chiều rộng qua các răng; p
- bước xích;
rx - bán kính cạnh răng; pt
- bước ngang;
ba - độ vát cạnh răng; b1
- khoảng cách giữa các má trong, nhỏ nhất;
ra - bán kính góc lượn vai; h2
- chiều rộng má trong, lớn nhất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Prôphin răng đĩa xích
5.5.2. Kích thước
5.5.2.1. Chiều rộng răng
a) Với p ≤ 12,7 mm
bf1 = 0,93b1 : h14 đối với đĩa xích
một dãy;
bf1 = 0,91b1 : h14 đối với đĩa xích
hai hoặc ba dãy;
b) Với p > 12,7 mm
bf1 = 0,95b1 : h14 đối với đĩa xích
một dãy;
bf1 = 0,93b1 : h14 đối với đĩa xích
hai hoặc ba dãy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.2.2. Các kích thước khác
bf2 và bf3 = (số dãy - 1). pt
+ bf1 (trong đó bf1 có dung sai h14)
rx danh nghĩa = p
ba danh nghĩa = 0,06p cho xích có ký hiệu 081,
083, 084 và 085
ba danh nghĩa = 0,13p cho toàn bộ các xích còn
lại
dg = p cotg(1800/z) - 1,04h2
- 0,76 mm
5.6. Độ đảo hướng tâm
Độ đảo hướng tâm giữa lỗ và đường kính vòng chân không được
vượt quá giá trị: 0,0008df + 0,08 mm hoặc 0,15 mm cho đến 0,76 mm.
5.7. Độ đảo hướng trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8. Độ chính xác bước răng
Độ chính xác bước răng do nhà sản xuất qui định.
5.9. Số răng
Số răng đĩa xích được qui định từ 9 đến 150, trong đó dãy ưu
tiên dùng là: 17, 19, 21, 23, 25, 38, 57, 76, 95 và 114.
5.10. Dung sai lỗ
Nếu không có qui định khác giữa nhà sản xuất và khách hàng,
dung sai lỗ là H8.
5.11. Ghi nhãn
Đĩa xích phải được ghi các thông tin sau:
- Tên hoặc nhãn hiệu của cơ sở chế tạo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số hiệu xích;
PHỤ LỤC A
(Qui định)
ĐƯỜNG
KÍNH VÒNG CHIA
Bảng trên cho biết các đường kính vòng chia chính xác đối
với các đĩa xích dùng cho xích có bước xích bằng đơn vị. Đường kính vòng chia
của các đĩa xích dùng cho xích có bước xích khác đơn vị tỉ lệ thuận với chính
bước xích đó.