Đường kính hạt (mm)
|
|
0,005
|
|
|
0,050
|
|
|
|
2
|
|
|
60
|
|
200
|
|
0,002
|
0,01 0,02
|
|
0,10
|
0,25
|
0,50
|
5
|
|
20
|
|
100
|
|
Phân loại hạt đất
|
Mịn
|
Thô
|
Mịn M1
|
Trung M2
|
Thô M3
|
Mịn S1
|
Nhỏ S2
|
Trung S3
|
Thô S4
|
Nhỏ G1
|
Trung G2
|
To G3
|
Nhỏ Cb1
|
To Cb2
|
|
|
Hạt sét (Clay) C
|
Hạt bụi (Silt, Mo)
M
|
Hạt Cát
(Sand) S
|
Sỏi (hoặc sạn)
(Gravel) G
|
Cuội (hoặc dăm)
Cobble Cb
|
Đá tảng Boulder B
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hạt mịn (Fine
grains)
|
Tổ hạt thô (Coarse
grains)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đường kính hạt theo
bảng 3.1. được quy ước theo đường kính lỗ sàng thí nghiệm.
3.2. Phân loại đất
tổng quát
Dựa vào hàm lượng
chất hữu cơ có trong thành phần vật chất tạo đất, đất có trong tự nhiên được
phân thành hai chủng loại:
3.2.1. Đất vô cơ
(Inorganic soils): Nếu có hàm lượng hữu cơ ít hơn 3% khối lượng khô - đối
với đất hạt thô, hoặt ít hơn 5% - đối với đất hạt mịn.
Dựa vào hàm lượng của
hạt nhỏ hơn 0,1mm, đất vô cơ được phân thành hai nhóm đất chính:
a) Nhóm đất hạt thô
(Coarse soils):
Gồm các đất có hàm lượng của cỡ hạt nhỏ hơn 0,1mm ít hơn 50% khối lượng khô;
b) Nhóm đất hạt mịn
(Fine soils):
Gồm các đất có hàm lượng của cỡ hạt nhỏ hơn 0,1mm bằng hoặc nhiều hơn 50% khối
lượng khô.
Ghi chú: Các đất hạt thô có
hàm lượng hữu cơ từ 3% đến dưới 10% được cho là nhiễm hữu cơ; Các đất hạt mịn
có hàm lượng hữu cơ từ 5% đến dưới 10% được cho là nhiễm hữu cơ.
3.2.2. Đất chứa hữu
cơ (Organic soils): Nếu có hàm lượng hữu cơ bằng hoặc hơn 10% khối lượng
khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhóm đất hữu cơ
(còn gọi là đất bị than bùn hóa hoặc đất than bùn): Gồm các đất có hàm
lượng hữu cơ từ 10% đến dưới 50% khối lượng khô;
b) Nhóm than bùn
(Peat):
Gồm các đất có hàm lượng hữu cơ bằng hoặc nhiều hơn 50% khối lượng khô.
3.3. Phân loại đất
chi tiết
3.3.1. Phân loại đất
vô cơ (Classification of inorganic soils)
3.3.1.1. Phân loại
nhóm đất hạt thô:
Theo bảng 3.3.
1. Dựa vào hàm lượng
loại hạt thô trong thành phần tạo đất, đất hạt thô được phân thành 4 phụ nhóm:
a) Phụ nhóm đất đá
tảng:
Đất hạt thô có hàm lượng vật liệu cỡ lớn hơn 200mm (đá tảng) chiếm bằng hoặc
hơn 50% khối lượng khô.
Dựa vào cấp phối hạt,
thành phần hạt mịn và giới hạn chảy của vật liệu lấp nhét (VLLN), phụ nhóm đất
đá tảng được phân nhỏ thành các loại đất sau đây:
- Đất đá tảng sạch,
cấp phối tốt (hoặc xấu): Đất đá tảng có ít hơn 5% vật liệu hạt mịn (hạt nhỏ hơn
0,1mm) và có cấp phối tốt (hoặc xấu) theo điểm 1 ghi chú ở bảng 3.3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất đá tảng chứa
nhiều bụi, lẫn sét, VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao):
Đất đá tảng có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng của hạt bụi nhiều
hơn của hạt sét, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao);
- Đất đá tảng chứa
nhiều sét, lẫn bụi, VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao):
Đất đá tảng có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng của hạt sét nhiều
hơn của hạt bụi, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao).
b) Phụ nhóm đất cuội
(hoặc dăm): Đất
hạt thô có hàm lượng vật liệu cỡ từ 60 đến 200mm (cuội, dăm) chiếm bằng hoặc
hơn 50% khối lượng khô.
Theo phương pháp phân
loại đất như đối với phụ nhóm đất đá tảng, phụ nhóm đất cuội (hoặc dăm) được
phân nhỏ thành các loại đất cuội (dăm) tương ứng:
- Đất cuội (hoặc dăm)
sạch, cấp phối tốt (hoặc xấu): Đất cuội (dăm) có ít hơn 5% vật liệu hạt mịn
(hạt nhỏ hơn 0,1mm) và có cấp phối tốt (hoặc xấu) theo điểm 1 ghi chú ở bảng
3.3;
- Đất cuội (hoặc dăm)
lẫn một ít hạt mịn, cấp phối tốt (hoặc xấu), VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc
trung bình, cao, rất cao): Đất cuội (dăm) có 5% đến 15% vật liệu hạt mịn, có
cấp phối tốt (hoặc xấu) và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao,
rất cao) theo điểm 2 ghi chú ở bảng 3.3;
- Đất cuội (hoặc dăm)
chứa nhiều bụi, lẫn sét, VLLN có giới hạn chảy thấp, (hoặc trung bình, cao, rất
cao): Đất cuội (dăm) có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng của hạt
bụi nhiều hơn của hạt sét, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao,
rất cao);
- Đất cuội (hoặc dăm)
chứa nhiều sét, lẫn bụi, VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao, rất
cao): Đất cuội (dăm) có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng của hạt
sét nhiều hơn của hạt bụi, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao,
rất cao).
c) Phụ nhóm đất sỏi
(hoặc sạn): Đất
hạt thô có hàm lượng vật liệu cỡ từ 2 đến 60mm (sỏi, sạn) chiếm bằng hoặc hơn
50% khối lượng khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất sỏi (hoặc sạn)
sạch, cấp phối tốt (hoặc xấu): Đất sỏi (hoặc sạn) có ít hơn 5% vật liệu hạt mịn
(hạt nhỏ hơn 0,1mm) và có cấp phối tốt (hoặc xấu) theo điểm 1 ghi chú ở bảng
3.3;
- Đất sỏi (hoặc sạn)
lẫn một ít hạn mịn, cấp phối tốt (hoặc xấu), VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc
trung bình, cao, rất cao): Đất sỏi (hoặc sạn) có 5% đến 15% vật liệu hạt mịn,
có cấp phối tốt (hoặc xấu) và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao,
rất cao) theo điểm 2 ghi chú ở bảng 3.3;
- Đất sỏi (hoặc sạn)
chứa nhiều bụi, lẫn sét, VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao, rất
cao): Đất sỏi (hoặc sạn) có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng của
hạt bụi nhiều hơn của hạt sét, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao,
rất cao);
- Đất sỏi (hoặc sạn)
chứa nhiều sét, lẫn bụi, VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao, rất
cao): Đất sỏi (hoặc sạn) có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng của
hạt sét nhiều hơn của hạt bụi, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình,
cao, rất cao).
Ghi chú: Các phụ nhóm có thể
được phân loại rõ thêm dựa vào một số đặc trưng sau đây:
1. Theo thang độ lớn
của sỏi (hoặc sạn) ở bảng 3.1 và theo hàm lượng cộng dồn của sỏi (hoặc sạn) từ
cỡ to nhất đến các cỡ nhỏ hơn, đất sỏi (hoặc sạn) các loại được xếp loại rõ
thêm về độ lớn của thành phần cấu tạo như sau:
- Đất sỏi (hoặc sạn)
hạt to: Đất sỏi (hoặc sạn) có hàm lượng hạt lớn hơn 20mm chiếm hơn 50% khối
lượng khô;
- Đất sỏi (hoặc sạn)
hạt trung: Đất sỏi (hoặc sạn) có hàm lượng hạt lớn hơn 5mm chiếm hơn 50% khối
lượng khô;
- Đất sỏi (hoặc sạn)
hạt nhỏ: Đất sỏi (hoặc sạn) có hàm lượng hạt lớn hơn 2mm chiếm hơn 50% khối
lượng khô;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Đất đá tảng, đất
cuội (hoặc dăm) và đất sỏi (hoặc sạn) được xếp loại là nhiễm muối hòa tan, nếu
có tổng hàm lượng các muối hòa tan vừa và dễ hòa tan (Pm% theo khối
lượng, ở phụ lục A) quy định như sau:
- Pm ³ 2% - đối với đất có
vật liệu lấp nhét là cát chiếm hàm lượng ít hơn 40% hoặc là bụi và sét chiếm
hàm lượng ít hơn 30%;
- Pm ³ 0,5% - đối với đất
có vật liệu lấp nhét là cát chiếm hàm lượng 40% hoặc hơn;
- Pm ³ 5% - đối với đất có
vật liệu lấp nhét là bụi và sét chiếm hàm lượng 30% hoặc hơn;
4. Các đất đá tảng,
đất cuội (dăm) và đất sỏi (sạn), đất cát và đất bụi, đất sét các loại, được xếp
loại về mức độ ẩm dựa vào hệ số bão hòa nước (Sr , theo phụ lục A)
như sau:
- Đất ít ẩm : 0 <
Sr £ 0,50;
- Đất ẩm vừa : 0,50
< Sr £
0,85;
- Đất bão hòa nước:
0,85 < Sr £
1.
d) Phụ nhóm đất cát: Đất hạt thô có hàm
lượng vật liệu cỡ từ 0,05 đến 2mm chiếm bằng hoặc hơn 50% khối lượng khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất cát sạch, cấp
phối tốt (hoặc xấu): Đất cát có ít hơn 5% vật liệu hạt mịn (hạt nhỏ hơn 0,1mm)
và có cấp phối tốt (hoặc xấu) theo điểm 1 ghi chú ở bảng 3.3;
- Đất cát lẫn một ít
hạt mịn, cấp phối tốt (hoặc xấu), vật liệu hạt nhỏ hơn 0,5mm có giới hạn chảy
thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao): Đất cát có 5% đến 15% vật liệu hạt mịn,
có cấp phối tốt (hoặc xấu) và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung bình, cao,
rất cao) theo điểm 2 ghi chú ở bảng 3.3;
- Đất cát chứa nhiều
bụi, lẫn sét, vật liệu hạt nhỏ hơn 0,5mm có giới hạn chảy thấp (hoặc trung
bình, cao, rất cao): Đất cát có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng
của hạt bụi nhiều hơn của hạt sét, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung
bình, cao, rất cao);
- Đất cát chứa nhiều
sét, lẫn bụi, vật liệu hạt nhỏ hơn 0,5mm có giới hạn chảy thấp (hoặc trung
bình, cao, rất cao): Đất cát có hơn 15% vật liệu hạt mịn mà trong đó hàm lượng
của hạt sét nhiều hơn của hạt bụi, và VLLN có giới hạn chảy thấp (hoặc trung
bình, cao, rất cao).
Ghi chú: Phụ nhóm đất cát có
thể được phân loại rõ thêm dựa vào một số đặc trưng sau đây:
1. Theo thang độ lớn
của cát ở bảng 3.1 và theo hàm lượng cộng dồn của cát từ cỡ lớn nhất đến các cỡ
nhỏ hơn, đất cát các loại được xếp loại rõ thêm về độ lớn của thành phần cấu
tạo như sau:
- Đất cát sỏi: Đất
cát có hàm lượng hạt lớn hơn 2mm chiếm hơn 25% khối lượng khô;
-
Đất cát hạt thô: Đất cát có hàm lượng hạt lớn hơn 0,5mm chiếm hơn 50% khối
lượng khô;
- Đất cát hạt trung:
Đất cát có hàm lượng hạt lớn hơn 0,25mm chiếm hơn 50% khối lượng khô;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất cát hạn mịn:
Đất cát có hàm lượng hạt lớn hơn 0,1mm chiếm ít hơn 75% khối lượng khô;
2. Đất cát các loại
được cho là nhiễm muối hòa tan (phụ lục A), nếu có tổng hàm lượng các muối hòa
tan vừa và dễ tan chiếm bằng hoặc lơn hơn 0,5%;
3. Theo hệ số rỗng
(e), đất cát các loại được xếp loại về độ chặt như sau:
- Đối với đất cát
sỏi, đất cát hạt thô và đất cát hạt trung:
+ Chặt: e £ 0,55
+ Chặt vừa: 0,55 <
e £ 0,70
+ Kém chặt: e >
0,70
- Đối với đất cát hạt
nhỏ:
+ Chặt: e £ 0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Kém chặt: e >
0,75
- Đối với đất cát hạt
mịn:
+ Chặt: e £ 0,60
+ Chặt vừa: 0,60 <
e £ 0,80
+ Kém chặt: e >
0,80
4. Đất được xếp loại
là bùn đất cát, đối với đất cát chứa nhiều bụi lẫn sét và đất cát chứa nhiều
sét lẫn bụi có chỉ số chảy IL > 1 và hệ số rỗng e > 0,9 (phụ
lục A).
2. Để ký hiệu tên đất,
sử dụng cụm các chữ cái viết hoa tiếng Anh viết tắt (bảng 3.2) theo thứ tự sau:
- Chữ cái đầu tiên,
ký hiệu tên đất;
- Chữ cái thứ hai
viết kề liền sau chữ cái thứ nhất, ký hiệu cấp phối hạt hoặc cấp của giới hạn
chảy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chữ cái thứ tư viết
sau dấu gạch ngang (-) sau chữ cái thứؠba, kýؠhiệu thành phầnؠthứ yếu có ít nhưng
đáng kể (lẫn).
Ví dụ: G2Wؠ- F : Đất sỏi hạt trungؠcấp
phối tốt, lẫnؠít hẑt mịn.
S1H
C - M: Đất cát hạt mịn chứaؠnhiều sét (phaؠsét), lẫn bụi, giớiؠhạn chảy cao;
S4L M -
C: Đất cát hạt thô, pha bụi, lẫn sét giới hạn chảy thấp v.v...
3.3.1.2. Phân loại
nhóm đất hạt mịn: Theo bảng 3.4.
1. Dựa vào hàm lượng hạt
sét có trong đất, nhóm đất hạt mịn được phân thành hai phụ nhóm sau:
a) Phụ nhóm đất bụi: Gồm các đất hạt mịn
có hàm lượng hạt sét ít hơn 30%, được phân thành đất bụi bình thường và đất bụi
nặng dựa vào hàm lượng của hạt sét và hàm lượng của hạt thô:
- Đất bụi bình
thường: Đất bụi có hàm lượng hạt sét ít hơn 15% và hàm lượng hạt thô (hạt lớn
hơn 0,1mm) bằng hoặc lớn hơn 30%;
- Đất bụi nặng: Đất
bụi có hàm lượng hạt sét từ 15 đến dưới 30% và hàm lượng hạt thô ít hơn 30%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất sét bình
thường: Đất sét có hàm lượng hạt sét từ 30 đến 60%, hàm lượng hạt thô bằng hoặc
lớn hơn 30%;
- Đất sét nặng: Đất
sét có hàm lượng hạt sét bằng hoặc lớn hơn 60% và hàm lượng hạt thô ít hơn 30%.
Bảng 3.2. Danh từ và
các chữ cái dùng để ký hiệu nhóm đất, cấp phối và các đặc trưng về tính dẻo
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Ký hiệu
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A grain of soil
-
Đất vô cơ
Inorganic
-
Hạt thô
Coarse grain
-
Đất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Đá tảng
Boulder
B
Than bùn
Peat
Pt
Cuội (dăm)
Cobble
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bùn
Muddly soils
Mu
Sỏi (sạn)
Gravel
G
Đất hạt thô
Coarse-grained
soils
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sand
S
Đất hạt mịn
Fine-grained soils
F
Hạt mịn
Fine grain
F
Đất đá tảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Hạt bụi
Silt, Mo
M
Đất cuội (dăm)
Cobble soils
Cb
Hạt sét
Clay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất sỏi (sạn)
Gravele soils
G
Giới hạn dẻo
Plasticity limit
Wp
Đất cát
Sand soils
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liquid limit
WL
Đất bụi
Silt soils
M
Thấp
Low
L
Đất sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Vừa
Intermediate
I
Đất nhiều đá
Stony (rocky) soils
-
Cao
High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất nhiều (pha) sỏi
Gravelly soils
-
Rất cao
Very high
V
Đất pha cát
Sandy soils
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plasticity index
Ip
Đất pha bụi
Silty soils
-
Độ sệt (chỉ số chảy)
Consistency
IL
Đất pha sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cấp phối hạt
Graded
-
Đất trương nở
Expansive soils
-
Cấp phối tốt
Well graded
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất lún ướt
Collapsible soils
-
Cấp phối xấu
Poorly graded
P
Đất nhiễm muối
Salty soils
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3.3. Phân loại
đất vô cơ, nhóm đất hạt thô
(ít hơn 50% vật liệu
cỡ nhỏ hơn 0,10mm)
Nhóm đất
Các phụ nhóm và đặc
trưng nhận biết
Tên đất
Ký hiệu quy ước
Phụ nhóm
Cấp phối (xem ghi
chú 1)
Thành phần hạt nhỏ
hơn 0,10mm (hạt mịn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Tương quan
ĐẤT HẠT THÔ
Hàm lượng hạt cỡ
nhỏ hơn 0,10mm chiếm ít hơn 50% (tức là hàm lượng hạt cỡ lớn hơn 0,10mm chiếm
50% hoặc hơn)
ĐẤT ĐÁ TẢNG
hàm lượng mảnh vụn
cỡ lớn hơn 200mm chiếm 50% hoặc hơn
có xét
< 5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất đá tảng sạch,
cấp phối tốt (hoặc xấu)
BW
(hoặc BP)
có xét
5 ¸ 15
-
có xét
Đất đá tảng, lẫn ít
hạt mịn, cấp phối tốt (hoặc xấu)
BW-F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
> 15
% bụi > % sét
có xét
Đất đá tảng, chứa
nhiều bụi, lẫn sét dẻo thấp (hoặc vừa; cao; rất cao)
BLM-C (hoặc BIM-C;
BHM-C; BVM-C)
-
> 15
% sét > % bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất đá tảng, chứa
nhiều sét, lẫn bụi dẻo thấp (hoặc vừa; cao; rất cao)
BLC-M (hoặc BIC-M;
BHC-M; BVC-M)
ĐẤT ĐÁ CUỘI (DĂM)
hàm lượng hạt cỡ từ
60 đến 200mm chiếm 50% hoặc hơn
có xét
< 5
-
-
Đất cuội (dăm)
sạch, cấp phối cốt (hoặc xấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(hoặc CbP)
có xét
5 ¸ 15
-
có xét
Đất cuội (dăm) lẫn ít hạt mịn, cấp phối tốt
(hoặc xấu)
CbW-F
(hoặc CbP-F)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% bụi > % sét
có xét
Đất cuội (dăm) chứa nhiều bụi, lẫn sét dẻo thấp
(hoặc vừa; cao, rất cao)
CbLM-C
(hoặc CbIM-C; CbHM-C; CbVM-C)
-
> 15
% sét > % bụi
có xét
Đất cuội (dăm) chứa nhiều sét, lẫn bụi dẻo
thấp (hoặc vừa; cao, rất cao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẤT SỎI (SẠN)
hàm lượng hạt cỡ từ
2 đến 60mm chiếm 50% hoặc hơn
có xét
< 5
-
-
Đất sỏi (sạn) sạch,
cấp phối tốt (hoặc xấu)
GW
(hoặc GP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ¸ 15
-
có xét
Đất sỏi (sạn) lẫn ít hạt mịn, cấp phối tốt
(hoặc xấu)
GW - F
(hoặc GP-F)
-
> 15
% bụi > % sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất sỏi (sạn) chứa
nhiều bụi, lẫn sét dẻo thấp (hoặc vừa; cao, rất cao)
GLM-C (hoặc GIM-C;
GHM-C; GVM-C)
-
> 15
% sét > % bụi
có xét
Đất sỏi (sạn) chứa
nhiều sét, lẫn bụi dẻo thấp (hoặc vừa; cao, rất cao)
GLC-M (hoặc GIC-M;
GHC-M; GVC-M)
ĐẤT CÁT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có xét
< 5
-
-
Đất cát sạch, cấp
phối tốt (hoặc xấu)
SW
(hoặc SP)
có xét
5 ¸ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có xét
Đất cát lẫn ít hạt
mịn, cấp phối tốt (hoặc xấu)
SW-F
(hoặc SP-F)
-
> 15
% bụi > % sét
có xét
Đất cát chứa nhiều bụi (pha bụi), lẫn sét dẻo
thấp (hoặc vừa; cao, rất cao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
> 15
% sét > % bụi
có xét
Đất cát chứa nhiều sét (pha sét), lẫn bụi
dẻo thấp (hoặc vừa; cao, rất cao)
SLC-M (hoặc SIC-M;
SHC-M; SVC-M)
Ghi chú:
1. Cuội, sỏi có cấp
phối tốt: Hệ số không đồng nhất Cu > 4 và hệ số đường cong phân
bố thành phần hạt: 1 < CC < 3;
- Cuội, sỏi có cấp
phối xấu: Cu hoặc Cc không thỏa mãn điều kiện trên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cát có cấp phối
xấu: Cu hoặc Cc không thỏa mãn điều kiện trên;
2. Thang độ lớn giới
hạn chảy (WL) của vật liệu lấp nhét hạt nhỏ hơn 0,5mm (VLLN) và tính
dẻo tương ứng:
- Dẻo thấp :
WL < 35%, ký hiệu bằng chữ L;
- Dẻo trung bình :
WL = 35 ¸
50 ; ký hiệu bằng chữ I;
- Dẻo cao :
WL = 50 ¸
70% ; ký hiệu bằng chữ H;
- Dẻo rất cao :
WL > 70% ; ký hiệu bằng chữ V.
2. Các đất bụi bình
thường, đất bụi nặng, đất sét bình thường, đất sét nặng, được phân nhỏ thêm dựa
vào tương quan giữa hàm lượng của sỏi (hoặc sạn) và của cát ở trong đất theo
quy định sau:
a) Đất bụi bình
thường và đất sét bình thường được xếp loại là pha sỏi, lẫn cát: Nếu trong số hơn 30%
hạt thô thì hàm lượng của sỏi (hoặc sạn) nhiều hơn của cát; và ngược lại, là
pha cát, lẫn sỏi (hoặc sạn);
b) Đất bụi nặng và
đất sét nặng được xếp loại là lẫn sỏi (hoặc sạn): Nếu trong số 15% đến
dưới 30% hạt thô thì hàm lượng của sỏi (hoặc sạn) nhiều hơn của cát; và ngược
lại, là lẫn cát; Và là đất bụi nặng hoặc đất sét nặng thuần túy, nếu đất đó có
hàm lượng hạt thô ít hơn 15%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất cát pha sét :
6 £ IP <
10;
- Đất bụi bình thường
: 10 £ IP £ 15;
- Đất bụi nặng :
15 < IP £ 20;
- Đất sét bình thường
: 20 < IP̠£ 25;
- Đất sét nặng :
IP̠>̠25.
4. Đất bụi các loại
được xếp loại là bùn đất bụi: Nếu có độ sệt IL>1 và hệ số rỗng e
> 1 (phụ lục A);
Đất sét các loại được
xếp loại là bùn đất sét: Nếu có độ sệt IL>1 và hệ số rỗng e >
1,5 (phụ lục A)
Ghi chú:
1. Xếp loại về trạng
thái của đất bụi và đất sét, dựa vào độ sệt (IL) của đất như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất trạng thái nửa
cứng : 0 £
IL £ 0,25;
- Đất trạng thái dẻo
cứng : 0,25 < IL £ 0,50;
- Đất trạng thái dẻo
mềm : 0,50 < IL £ 0,75;
- Đất trạng thái dẻo
chảy : 0,75 < IL £ 1;
- Đất trạng thái chảy :
IL > 1.
2. Đất bụi và đất sét
các loại, được xếp loại là nhiễm muối: Nếu có tổng hàm lượng các muối hòa tan
vừa và dễ tan Pm bằng hoặc lớn hơn 5% (phụ lục A);
3. Đất bụi nặng và
đất sét nặng các loại, được xếp loại về tính trương nở dựa vào độ trương nở
tương đối Dtr.n (phụ lục A) như sau:
- Đất không có tính
trương nở : Dtr.n £ 0,04;
- Đất có tính trương
nở yếu : 0,04 < Dtr.n £ 0,08;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất có tính trương
nở mạnh : Dtr.n > 0,12.
4. Đất bụi và đất sét
các loại, được xếp loại về tình lún ướt dựa vào hệ số lún ướt tương đối am
(phụ lục A), như sau:
- Đất không có tính
lún ướt : am < 0,01;
- Đất có tính lún ướt
: am ³ 0,01.
5. Để ký hiệu tên
đất, sử dụng cụm các chữ cái viết hoa của tiếng Anh viết tắt (bảng 3.2) theo
mục 2 Điều 3.3.1.1.
Bảng 3.4. Bảng phân
loại nhóm đất hạt mịn
(Đất có hơn 50% vật
liệu hạt nhỏ hơn 0,10mm)
Nhóm đất
Phụ nhóm, loại và
các đặc trưng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đất
Ký hiệu
Phụ nhóm
Loại
Chỉ số dẻo IP
%
Tương quan
ĐẤT HẠT MỊN
(hơn 50% vật liệu
cỡ hạt nhỏ hơn 0,10mm - hạt mịn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hàm lượng hạt sét
(hạt < 0,005mm) ít hơn 30%
ĐẤT BỤI BÌNH THƯỜNG
hàm lượng hạt sét
ít hơn 15%
10 £ IP £ 15
³ 30
% sỏi > % cát
Đất bụi bình
thường, pha sỏi (sạn) lẫn cát, dẻo thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao)
M1LG-S
(hoặc ...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất bụi bình
thường, pha cát, lẫn sỏi (sạn), dẻo thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao)
M1LS-G
(hoặc ...)
ĐẤT BỤI NẶNG
hàm lượng hạt sét
từ 15 đến dưới 30%
15 < IP
£ 20
< 30
% sỏi > % cát
Đất bụi nặng lẫn
sỏi (sạn), dẻo thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(hoặc ...)
% cát > % sỏi
Đất bụi nặng lẫn
cát, dẻo thấp (hoặc trung bình, cao, rất cao)
M2L-S
(hoặc ...)
<15
_
Đất bụi nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẤT SÉT
hàm lượng hạt sét
từ 30 đến 100%
ĐẤT SÉT BÌNH THƯỜNG
hàm lượng hạt sét
từ 30 đến 60%
20 < IP
£ 25
³ 30
% sỏi > % cát
Đất sét bình
thường, pha sỏi (sạn) lẫn cát, dẻo vừa (hoặc cao, rất cao)
C1LG-S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% cát > % sỏi
Đất sét bình
thường, pha cát, lẫn sỏi (sạn), dẻo vừa (hoặc trung bình, cao, rất cao)
C1LS-G
(hoặc ...)
ĐẤT SÉT NẶNG
hàm lượng hạt sét
hơn 60%
IP >
25
< 30
% sỏi > % cát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2L-G
(hoặc ...)
% cát > % sỏi
Đất sét nặng, lẫn
cát, dẻo vừa (hoặc cao, rất cao)
C2L-S
(hoặc ...)
<15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất sét nặng
C2
Ghi chú:
1. Chỉ số dẻo, IP,
được tính toán từ giới hạn chảy (WL) và giới hạn dẻo được xác định
theo 14 TCN128 - 2002;
2. Thang độ lớn của
giới hạn chảy WL và tính dẻo tương ứng của đất:
3. Ký hiệu quy ước: M1
- đất bụi bình thường ; M2 - đất bụi nặng;
C1
- đất sét bình thường; C2 - đất sét nặng.
3.3.2. Phân loại đất
chứa hữu cơ (Classification of organic soils)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.1. Nhóm đất hữu cơ (còn
được gọi là đất bị than bùn hóa, hoặc đất than bùn): Gồm những đất hạt mịn và
đất cát pha sét có chứa từ 10% đến dưới 50% hữu cơ.
Dựa vào hàm lượng của
chất hữu cơ, nhóm đất hữu cơ được phân thành 3 phụ nhóm:
- Đất có hàm lượng
hữu cơ thấp: Hàm lượng hữu cơ từ 10% đến 25%;
- Đất có hàm lượng
hữu cơ trung bình: Hàm lượng hữu cơ từ hơn 25% đến 40%;
- Đất có hàm lượng
hữu cơ cao: Hàm lượng hữu cơ từ hơn 40% đến dưới 50%.
3.3.2.2. Nhóm than bùn
(Peat): Gồm
các đất có hàm lượng hữu cơ bằng hoặc lớn hơn 50%.
Dựa vào độ phân hủy
của vật chất hữu cơ Dhc (phụ lục A), than bùn được phân nhỏ thành
các loại (phụ nhóm) sau:
- Than bùn có vật
chất hữu cơ phân hủy thấp : Dhc £ 20%;
- Than bùn có vật
chất hữu cơ phân hủy trung bình : 20 < Dhc £ 45%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú:
1.
Đất chứa hữu cơ, nói chung là những trầm tích hồ, hồ - đầm lầy, đầm lầy, chủ
yếu là các đất hạt mịn hoặc đất cát pha sét có chứa di tích thực - động vật đã
bị phân hủy ở mức độ khác nhau. Các di tích thực vật và các vi - sinh vật yếm
khí đã bị phân hủy hoàn toàn làm cho đất có đặc trưng rất dễ nhận biết, đó là:
Đất khi ẩm thì có mùi hôi và có màu xám nâu đen, xám xanh đen, xám đen; các di
tích thực vật chưa bị phân hủy hoàn toàn thì có cấu trúc dạng sợi hoặc xơ xốp;
2. Các đất hữu cơ còn
được phân loại theo thành phần hạt sau khi đã loại trừ hữu cơ ra theo Điều
3.3.1.1, tùy theo thành phần hạt tương ứng; Tên đất kèm theo cụm từ "chứa .....
% hữu cơ", ký hiệu tên đất có chữ O vào sau; Ví dụ: Đất sét pha cát, giới
hạn chảy cao, chứa 18% hữu cơ - CHOS; Đất bụi pha cát, giới hạn chảy thấp, chứa
26% hữu cơ - MLOS v.v....;
3. Các đất hữu cơ
được xếp loại là bùn hữu cơ: Nếu độ sệt IL lớn và hệ số rỗng (e)
lớn, theo Điều 3.3.1.2, tùy theo loại đất.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đất (soils): Là vật thể mềm rời,
được tạo thành bởi các phần tử hạt rắn (vô cơ) và có thể có ít đến nhiều vật
chất hữu cơ, tùy thuộc vào nguồn gốc và điều kiện thành tạo của đất, giữa các
hạt đơn lẻ không có liên kết cứng (liên kết kết tinh).
2. Kết cấu của đất: Là đặc trưng phản
ảnh về ba đặc điểm của đất:
- Độ lớn, hình dạng
và đặc điểm mặt ngoài của các hạt; rắn, đặc biệt là các hạt thô;
- Sự sắp xếp và quan
hệ lẫn nhau giữa các hạt rắn, nghĩa là: Mức độ phá huỷ cấu tạo của đất, mức độ
nén chặt và độ ẩm tự nhiên của đất.
- Mức độ liên kết và
tính chất của sự liên kết giữa các hạt rắn.
3. Cấu tạo của đất: Là đặc trưng phản
ánh sự sắp xếp trong không gian giữa các hạt rắn tạo đất, đặc điểm và chiều dầy
phân bố của lớp đất ở trong không gian.
4. Đất rời (non -
cohesive soils): Là
những đất mà khi ẩm ướt không xuất hiện sự dính bám giữa các hạt rắn đơn lẻ và
bị rời rạc khi khô; Còn gọi là đất không dính.
5. Đất dính (cohesive soils):
Là những đất khi ẩm ướt thì xuất hiện sự dính bám giữa các hạt rắn đơn lẻ, có
thể nhồi nặn được thành các hình dạng tùy ý, khi khô thì giữ nguyên được hình
thể đã có và có độ cứng chắc nhất định. Được hiểu theo nghĩa rộng, đất dính là
tất cả các đất bụi, đất sét và các đất hạt thô có chứa hàm lượng hạt bụi và hạt
sét bằng 10% hoặc hơn.
6. Đất bùn (Mud): Gồm các đất
sét, đất bụi, đất cát pha sét không chứa hoặc có chứa hữu cơ, thuộc các trầm
tích trẻ trong môi trường ngập nước, sự cố kết tự nhiên rất khó khăn. Đặc trưng
của bùn là có hệ số rỗng lớn và chỉ số chảy lớn, mềm nhão, sức chịu tải không
đáng kể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi phân loại đất,
cần xét về hai thông số quan trọng của vật chất hữu cơ, đó là hàm lượng hữu cơ
và độ phân hủy của vật chất hữu cơ.
- Hàm lượng hữu cơ,
ký hiệu PHC , là tỷ số giữa khối lượng của vật chất hữu cơ có trong
đất và khối lượng khô của mẫu đất đó;
- Độ phân hủy của vật
chất hữu cơ, Dhc , là tỷ số giữa khối lượng của vật chất hữu cơ đã
bị phân hủy hoàn toàn thành mùn và tổng khối lượng của vật chất hữu cơ.
8. Các muối hòa tan
vừa và dễ hòa tan hay gặp trong đất: Các sunphat canxi và các clorua, sunphát,
cacbonat natri, kali, canxi, magiê (CaSO4. 2H2O, anhydrit
- CaSO4, halit - NaCI, KCl, CaCl2, MgCl2, MgSO4,
Na2SO4, Na2CO3 v.v...).
Tổng hàm lượng các
muối hòa tan vừa và dễ hoà tan, Pm , tính bằng % so với tổng khối
lượng của mẫu đất sấy khô ở nhiệt độ 1050C ± 50C.
9. Hàm lượng hạt: Của cỡ hạt nào đó là
số % khối lượng khô của nó so với tổng khối lượng khô của mẫu đất.
10. Kích thích hạt: Theo nghĩa tương đối
là "đường kính quy đổi" của hạt, tính bằng mm.
11. Hệ số không đồng
nhất,
Cu: Là đại lượng chỉ mức độ không đồng đều của thành phần
hạt; Cu = D60/D10, trong đó: D10 -
đường kính hạt mà lượng chứa các hạt nhỏ hơn nó chiếm 10% khối lượng khô của
đất, còn gọi là đường kính có hiệu hoặc đường kính tác dụng; D60-
đường kính hạt mà lượng chứa các hạt nhỏ hơn nó chiếm 60% khối lượng khô của
đất, còn gọi là đường kính kiểm tra.
12. Hệ số đường cong
phân bố thành phần hạt: Là đại lượng đặc trưng cho dạng đường cong phân bố thành
phần hạt của đất, được ký hiệu là CC :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Cấp phối hạt
(Graded):
Đại lượng phản ánh khả năng có thể sắp xếp tốt hay xấu (chặt chẽ hay xốp) giữa
các hạt của đất hạt thô, được quyết định đồng thời bởi hệ số không đồng nhất (Cu)
và hệ số đường cong phân bố thành phần hạt (CC).
14. Tính trương nở
của đất (expansive):
Của đất loại sét được đánh giá bằng độ trương nở tương đối. Độ trương nở tương
đối của đất, Dtr.n , là tỷ số giữa thể tích tăng thêm do trương nở
một hướng của mẫu đất được thí nghiệm trong điều kiện không có nở hông và không
có tải trọng tác dụng, với thể tích ban đầu của mẫu đất. Dtr.n = Dh/h , trong đó Dh - chiều cao tăng thêm do nở của mẫu
đất, h - chiều cao ban đầu của mẫu đất.
15. Tính lún ướt
(Collapsipble):
Của đất dính được đánh giá theo hệ số lún ướt tương đối, am . Hệ số
lún ướt tương đối là tỷ số giữa lượng lún tăng thêm của mẫu đất thí nghiệm đã
ổn định lún dưới tải trọng do đất bị nước làm ướt cũng dưới tải trọng đang xét
đó và chiều cao ban đầu của mẫu đất. am = Dh/h, trong đó Dh - lượng lún tăng thêm của mẫu đất
dưới tải trọng đang xét, do đất bị nước làm ướt, h - chiều cao ban đầu của mẫu
đất.
16. Độ ẩm của đất: Thường được tính theo
% khối lượng, ký hiệu W, là tỷ số giữa khối lượng của nước chứa trong đất và
khối lượng khô của đất.
- Độ ẩm bão hòa, còn gọi là độ ẩm
toàn phần, Wbh, là độ ẩm của đất ứng với khi nước lấp đầy tất cả các
lỗ rỗng của đất, được tính toán theo công thức: