Tên
chỉ tiêu
|
Mức
qui định
|
1. Cảm
quan
2. Hàm
lượng benomyl đăng ký A tính theo % khối lượng
|
Bột
mịn màu trắng
A
+ 2,5
|
3.2.
Thuốc trừ bệnh có chứa 50% hoạt chất benomyl dạng bột thấm nước
Thuốc trừ bệnh có
chứa 50% hoạt chất benomyl dạng bột thấm nước là hỗn hợp của 50% khối lượng
hoạt chất benomyl với phần còn lại là các chất phụ gia.
Các chỉ tiêu hoá lý
của thuốc trừ bệnh có chứa 50% hoạt chất benomyl dạng bột thấm nước phải phù
hợp với qui định trong bảng 2
Bảng 2
Tên
chỉ tiêu
Mức
qui định
1. Cảm
quan
2. Độ
pH (1% trong nước cất)
3. Thời
gian thấm ướt tính bằng giây không quá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Lượng chất còn lại trên rây 75(m sau khi thử rây ướt tính bằng % không lớn
hơn
6. Hàm
lượng benomyl, tính theo % khối lượng
Bột
mịn mầu trắng
5,5
15
80
1
50 + 2,5
4.
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Xác
định độ pH: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 389-99, mục 4.2
4.3. Xác
định thời gian thấm ướt: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 389-99, mục 4.4
4.4. Xác
định tỷ suất lơ lửng: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 102-88.
-Xác định
benomyl trong 25ml dung dịch còn lại trong ống đong: sau khi hút 225ml dung
dịch phía trên, chuyển toàn bộ dung dịch còn lại phía dưới đáy ống đong vào một
đĩa bay hơi. Cho bay hơi ở nhiệt độ 54(C trong tủ sấy chân không tới trọng
lượng không đổi. Xác định hàm lượng hoạt chất benomyl trong cặn: theo mục 4.6
của tiêu chuẩn này.
4.5. Xác
định lượng chất còn lại trên rây sau khi thử rây ướt: theo tiêu chuẩn ngành số
10TCN 103-88
4.6. Xác
định hàm lượng hoạt chất
4.6.1.
Nguyên tắc
Hàm lượng
benomyl được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, detector tử ngoại,
cột pha đảo. Kết quả được tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích
hoặc chiều cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu
chuẩn .
4.6.2.
Hoá chất, dụng cụ, thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-butylisocyanate
Acetonitrile
Nước cất hai lần
Dung dịch axit axetic
2% trong nước
Dung dịch chiết: 3%
n-butylisocyanate trong Acetonitrile (theo thể tích)
Bình định mức dung
tích 50 ml
Pipet 20ml
ống đong 500ml
Màng lọc 0,45(m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy lắc siêu âm
Máy sắc ký lỏng cao
áp với detector tử ngoại
Máy tích phân kế
Cột RP 18 (125 x
4,6mm) hoặc tương đương
Microxylanh bơm mẫu
50(l.
4.6.3. Chuẩn bị dung
dịch
4.6.3.1. Dung dịch
mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,01g chất
chuẩn benomyl chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 50ml , dùng pipet thêm
chính xác 20ml dung dịch chiết. Lắc siêu âm 30 phút, lọc qua màng lọc 0,45(m -
dung dịch A. Dùng pipet lấy chính xác 1ml dung dịch A vào bình định mức 10 ml,
hoà tan và định mức tới vạch bằng dung dịch chiết.
4.6.3.2. Dung dịch
mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.4. Thông số máy
Pha động:
Acetonitrile + dung dịch axit axetic 2%: 80+20 (theo thể tích)
Bước sóng
:
290 nm
Tốc độ dòng
:
1ml/phút
Thể tích bơm :
20(l
4.6.5.Tiến hành phân
tích trên máy
Bơm lần lượt dung
dịch mẫu chuẩn và mẫu thử, lặp lại 3 lần.
4.6.6. Tính toán kết
quả
Hàm lượng hoạt chất
benomyl (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sm
( mc
( P
Sc
( mm
Trong đó:
Sm : Số đo trung bình
diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử.
Sc : Số đo trung bình
diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.
mc : Khối lượng mẫu
chuẩn, g
mm : Khối lượng mẫu thử,
g
P : Độ tinh khiết của
chất chuẩn, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66