BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 06/2012/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA DANH VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI PHỤC
VỤ CÔNG TÁC LẬP BẢN ĐỒ
Căn
cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng
01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Xét
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và
Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về Định mức kinh
tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục
vụ công tác lập bản đồ,
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa
danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ.
Điều 2.
Thông tư này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 7 năm 2012.
Điều 3.
Bộ trưởng, Thủ
trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt
Nam. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 4.
Khi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề
nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, Cục DĐBDVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Đức
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG HỆ TỐNG THÔNG TIN
ĐỊA DANH VIỆT NAM VÀ NƯỚC NGOÀI PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẬP BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định
mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để lập, giao kế hoạch và tính đơn giá
sản phẩm; lập dự toán và quyết toán cho các công việc chuẩn hóa địa danh Việt
Nam, chuẩn hóa địa danh nước ngoài và xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh
phục vụ công tác lập bản đồ.
1.1.
Định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác chuẩn hóa địa danh Việt Nam
bao gồm các công việc sau:
a)
Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu
b)
Thống kê địa danh trên bản đồ
c)
Xác minh địa danh trong phòng
d)
Chuẩn bị tài liệu đi thực địa
đ)
Xác minh địa danh tại xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã)
e)
Xác minh địa danh tại huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi
chung là cấp huyện)
g)
Thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh)
1.2.
Định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác chuẩn hóa địa danh địa danh nước ngoài
sang tiếng Việt bao gồm các công việc sau:
a)
Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu
b)
Thống kê địa danh trên bản đồ
c)
Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa
d)
Phiên chuyển địa danh
đ)
Thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Bộ Ngoại giao.
1.3.
Định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu địa
danh bao gồm các công việc như sau:
a)
Công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh
b)
Công tác cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh
2. Đối tượng áp dụng
Định
mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức và cá nhân có liên quan đến việc xây dựng hệ thống thông tin địa danh phục
vụ công tác lập bản đồ bằng ngân sách nhà nước.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức
thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động
công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực
tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội
dung của định mức lao động bao gồm:
a)
Nội dung công việc: xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc;
b)
Phân loại khó khăn: xác định các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện
của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;
c)
Định biên: xác định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc
công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo quy định về tiêu chuẩn nghiệp
vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
d)
Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một đơn vị sản phẩm
(thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm trên đơn
vị sản phẩm.
Ngày
công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
3.2.
Định mức vật tư và thiết bị
a)
Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử
dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
Định
mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản
phẩm (thực hiện một công việc). Mức vật liệu như nhau cho các loại khó khăn.
Định
mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian (tính bằng ca) người lao động trực
tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
(thực hiện một công việc).
b)
Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời
gian tính khấu hao) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản
xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật
của dụng cụ, thiết bị.
-
Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng
-
Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo
đạc bản đồ và quản lý đất đai.
c)
Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở
công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức
điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức
điện năng = Công suất (thiết bị, dụng cụ)/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng (thiết
bị, dụng cụ) + 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức
dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8%
mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
e) Hệ số ảnh hưởng do điều kiện thời tiết cho công
việc xác minh địa danh tại thực địa (cấp xã, cấp huyện) áp dụng hệ số 0.25
3.3.
Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
Kỹ
sư bậc 1
|
KS1
|
Kỹ
sư bậc 2
|
KS2
|
Kỹ
sư bậc 3
|
KS3
|
Kỹ
sư bậc 4
|
KS4
|
Kỹ
sư bậc 5
|
KS5
|
Kỹ
sư bậc 6
|
KS6
|
Kỹ
sư bậc 7
|
KS7
|
Kỹ
thuật viên bậc 4
|
KTV4
|
Loại
khó khăn 1
|
KK1
|
Loại
khó khăn 2
|
KK2
|
Loại
khó khăn 3
|
KK3
|
Loại
khó khăn 4
|
KK4
|
Số
thứ tự
|
TT
|
Cơ
sở dữ liệu
|
CSDL
|
Bảo
hộ lao động
|
BHLĐ
|
Công
suất
|
C.suất
|
Đơn
vị tính
|
ĐVT
|
Phần 2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương 1.
CHUẨN HÓA ĐỊA DANH VIỆT NAM
1. Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc
-
Thu thập tài liệu chính để chuẩn hóa địa danh và các tài liệu để đối chiếu và
tham khảo trong quá trình chuẩn hóa địa danh;
-
Phân tích, đánh giá tài liệu phục vụ công tác chuẩn hóa địa danh.
1.1.2.
Phân loại khó khăn
a)
Thu thập tài liệu
- Loại
1: Tài liệu bằng tiếng Việt, dễ tra cứu và tìm kiếm, đi lại, thuận lợi khi thu
thập (số lượng tài liệu từ 3 đến 5 loại).
-
Loại 2: Tài liệu bằng tiếng Việt, khó tra cứu và tìm kiếm, đi lại, không thuận
lợi khi thu thập (số lượng tài liệu từ 5 đến 7 loại).
-
Loại 3: Tài liệu bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc thiểu số, khó tra cứu
và tìm kiếm, đi lại, không thuận tiện khi thu thập (số lượng tài liệu hơn 7
loại).
b)
Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu
-
Loại 1: Tài liệu bằng tiếng Việt, số lượng tài liệu bản đồ nhỏ hơn 20 mảnh, các
loại tài liệu khác ít hơn 5).
-
Loại 2: Tài liệu bằng tiếng Việt, số lượng tài liệu bản đồ từ 20 đến 30 mảnh,
các loại tài liệu khác từ 5 đến 10).
-
Loại 3: Tài liệu bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc thiểu số, số lượng
tài liệu bản đồ hơn 30 mảnh, số lượng tài liệu khác hơn 10).
1.1.3.
Định biên
-
Thu thập tài liệu: nhóm 2 lao động, gồm 1KS4 và 1KTV4
-
Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu: nhóm 2 lao động, gồm 1 KS5 và 1KS4
1.1.4.
Định mức: công nhóm/tỉnh
Bảng 1
TT
|
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
1
|
5,33
|
2
|
6,67
|
3
|
8,35
|
2
|
Phân
tích, đánh giá tài liệu
|
1
|
7.20
|
2
|
8.64
|
3
|
10.37
|
1.2.
Định mức vật tư thiết bị
1.2.1.
Dụng cụ: ca/tỉnh
Bảng 2
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Thu thập tài liệu
|
Phân tích, đánh giá
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
10.67
|
13.82
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
10.67
|
13.82
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
10.67
|
13.82
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
10.67
|
13.82
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
2.67
|
3.46
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
2.67
|
3.46
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.08
|
0.11
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
2.67
|
3.46
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2.67
|
3.46
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
8.00
|
10.37
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
8.00
|
10.37
|
12
|
Máy
ảnh KTS
|
cái
|
60
|
1.78
|
2.30
|
13
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
8.00
|
10.37
|
14
|
Quạt
trần 0,1kW
|
cái
|
36
|
1.78
|
2.30
|
15
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
1.78
|
2.30
|
16
|
Đèn
neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
10.67
|
13.82
|
17
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0.08
|
0.11
|
18
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.67
|
0.86
|
19
|
Điện
năng
|
kW
|
|
17.93
|
23.23
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ cho công việc thu thập tài liệu và đánh giá tài liệu được
áp dụng cho từng loại khó khăn như sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Phân
tích, đánh giá tài liệu
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
1.2.2.
Thiết bị: ca/tỉnh
Bảng 3
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.4
|
6.40
|
8.00
|
10.02
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.4
|
0.64
|
0.80
|
1.00
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.4
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
|
Máy
quét
|
cái
|
2.5
|
0.13
|
0.17
|
0.21
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1.5
|
1.92
|
2.40
|
3.01
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
50.84
|
63.62
|
79.64
|
2
|
Phân
tích đánh giá tài liệu
|
ĐVT
|
C.suất
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.2
|
1.92
|
2.30
|
2.76
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.4
|
8.64
|
10.37
|
12.44
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.4
|
0.86
|
1.04
|
1.24
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.4
|
0.09
|
0.11
|
0.13
|
|
Máy
quét
|
cái
|
2.5
|
0.18
|
0.22
|
0.26
|
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1.5
|
2.59
|
3.11
|
3.73
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
104.07
|
124.88
|
149.86
|
1.2.3.
Vật liệu: tính cho 1 tỉnh
Bảng 4
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.30
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.60
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.30
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.15
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
15.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.45
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.03
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.06
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.03
|
10
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
6.00
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
3.00
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho công việc thu thập tài liệu, phân tích đánh giá tài
liệu áp dụng tỷ lệ như sau
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
0.80
|
2
|
Phân
tích đánh giá tài liệu
|
0.20
|
2. Thống kê địa danh trên bản đồ
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc
-
Thống kê và xác định tọa độ địa danh trên các bản đồ địa hình đã được chọn cho
phù hợp với từng khu vực, trong đó:
Thống
kê tất cả các địa danh và danh từ chung chỉ địa danh (sông, suối, làng, bản,
núi, đèo, nhà máy, bệnh viện…).
-
Phân loại, lập bảng thống kê địa danh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
2.1.2.
Phân loại khó khăn:
a)
Thống kê địa danh, xác định tọa độ của địa danh
-
Loại 1: Vùng đồng bằng có ít địa danh thể hiện trên bản đồ, vùng núi.
-
Loại 2: Vùng đồng bằng nhiều địa danh thể hiện trên bản đồ, vùng đô thị và ven
đô thị loại 2, loại 3, vùng trung du.
-
Loại 3: Vùng đô thị và ven đô thị loại 1, đô thị đặc biệt.
b)
Phân loại địa danh, lập bảng thông kê: Không phân loại khó khăn
2.1.3.
Định biên: 1 KS3
2.1.4.
Định mức lao động: công/10 địa danh
Bảng 5
STT
|
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
1
|
Thống
kê địa danh, xác định tọa độ địa danh
|
1
|
1.00
|
2
|
1.20
|
3
|
1.40
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
|
0.50
|
2.2.
Định mức vật tư và thiết bị
2.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 6
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Thống kê, xác định tọa độ
|
Phân loại, lập danh mục
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
0.96
|
0.40
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0.96
|
0.40
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
0.96
|
0.40
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
0.96
|
0.40
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.24
|
0.10
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.24
|
0.10
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.01
|
0.003
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.24
|
0.10
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.24
|
0.10
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
0.72
|
0.30
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
0.72
|
0.30
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
0.72
|
0.30
|
13
|
Quạt
trần 0,1kW
|
cái
|
36
|
0.16
|
0.07
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.16
|
0.07
|
15
|
Đèn
neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
0.96
|
0.40
|
16
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0.01
|
0.003
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.06
|
0.03
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.61
|
0.67
|
Ghi
chú: Mức cho các công việc trên tính theo hệ số sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thống
kê, xác định tọa độ
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
1.00
|
2.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 7
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
1
|
Thống
kê, xác định tọa độ
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.16
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.72
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.07
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5.64
|
2
|
Phân
loại, lập danh mục
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.07
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.30
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.03
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2.34
|
Ghi
chú: Mức công việc thống kê, xác định tọa độ, phân loại, lập danh mục được
áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thống
kê, xác định tọa độ
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
1.00
|
2.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh cho công việc Thống kê, xác định tọa độ, phân
loại, lập danh mục được áp dụng như sau:
Bảng 8
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.05
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho công việc thống kê, xác định tọa độ, phân loại, lập
danh mục áp dụng tỷ lệ như sau:
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Thống
kê, xác định tọa độ
|
0.70
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
0.30
|
3. Xác minh địa danh trong phòng
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc
-
Đối chiếu địa danh với các tài liệu pháp lý;
-
Xác định nguyên nhân khác biệt và đưa ra giải pháp xử lý;
-
Lập danh mục địa danh đã xác minh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
3.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Địa danh khu vực đồng bằng phần lớn có gốc Việt hoặc đã được Việt hóa.
-
Loại 2: Địa danh khu vực trung du, có đã số dân tộc ít người cư trú, cách viết
các địa danh ở khu vực này bị ảnh hưởng ngôn ngữ dân tộc.
-
Loại 3: Địa danh các tỉnh miền núi có nhiều dân tộc cư trú đan xen, cách viết
các địa danh ở khu vực này bị ảnh hưởng bởi nhiều nguôn ngữ dân tộc thiểu số.
3.1.3.
Định biên: nhóm 2 lao động gồm 1KS4 và 1KS7
3.1.4.
Định mức: công nhóm/10 địa danh
Bảng 9
STT
|
Công việc
|
KK
|
Mức
|
1
|
Đối
chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt
|
1
|
1.09
|
2
|
1.31
|
3
|
1.57
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh
|
|
0.50
|
3.2.
Định mức vật tư và thiết bị
3.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 10
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Đối chiếu địa danh với các tài liệu khác
|
Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác
minh
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
2.09
|
0.80
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
2.09
|
0.80
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
2.09
|
0.80
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
2.09
|
0.80
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.52
|
0.20
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.52
|
0.20
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.02
|
0.20
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.52
|
0.20
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.52
|
0.20
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
1.57
|
0.60
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
1.57
|
0.60
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
1.57
|
0.60
|
13
|
Quạt
trần 0,1kW
|
cái
|
36
|
0.35
|
0.13
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.35
|
0.13
|
15
|
Đèn
neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
2.09
|
0.80
|
16
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0.02
|
0.20
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.13
|
0.20
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3.51
|
6.31
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ công việc xác minh địa danh trong phòng được áp dụng mức
cho từng loại khó khăn như sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đối
chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
3.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 11
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đối
chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.29
|
0.35
|
0.42
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
1.31
|
1.57
|
1.88
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.11
|
0.16
|
0.19
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
10.16
|
12.29
|
14.75
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.13
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.60
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.06
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4.71
|
3.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 12
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.05
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.10
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho công việc xác minh địa danh trong phòng áp dụng mức
theo tỷ lệ như sau:
STT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Đối
chiếu địa danh; Xác định nguyên nhân khác biệt
|
0.8
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác minh
|
0.2
|
4. Chuẩn bị tài liệu đi thực địa
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc
Chuẩn
bị các tài liệu cần thiết để phục vụ việc điều tra, xác minh địa danh tại địa
phương, công việc này bao gồm các việc:
+
Chuẩn bị bảng kết quả xác minh địa danh ngoài thực địa theo đơn vị hành chính
cấp xã;
+
Thể hiện kết quả xác minh địa danh trong phòng lên bản đồ địa hình;
+
Biên tập và in bản đồ màu theo đơn vị hành chính cấp xã.
4.1.2.
Phân loại khó khăn: Không phân loại khó khăn
4.1.3.
Định biên: 1KS4
4.1.4.
Định mức: công/xã
Bảng 13
Công việc
|
Mức
|
Chuẩn
bị tài liệu đi thực địa
|
0.16
|
4.2.
Định mức vật tư và thiết bị
4.2.1.
Dụng cụ: ca/xã
Bảng 14
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
0.13
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0.13
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
0.13
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
0.13
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.03
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.03
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.01
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.03
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.03
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
0.10
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
0.01
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
0.10
|
13
|
Quạt
trần 0,1kW
|
cái
|
36
|
0.02
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.02
|
15
|
Đèn
neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
0.13
|
16
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0.0003
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.002
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0.1
|
4.2.2.
Thiết bị: ca/xã
Bảng 15
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức chính
|
1
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0.02
|
2
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0,40
|
0.13
|
3
|
Máy
in laser
|
cái
|
0,40
|
0.01
|
4
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0,40
|
0.002
|
5
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0.01
|
6
|
Máy
in màu khổ Ao
|
Cái
|
0,4
|
0.01
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.0
|
4.2.3.
Vật liệu: tính cho 1 xã
Bảng 16
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mực
in màu khổ Ao
|
Hộp (4 màu)
|
0.003
|
2
|
Giấy
in khổ Ao
|
Tờ
|
0.25
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.01
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
0
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.1
|
7
|
Số
ghi chép
|
quyển
|
0.1
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.05
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.01
|
10
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
0.5
|
5. Xác minh địa danh tại cấp xã
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc
+
Xác minh địa danh theo danh mục đã xác minh trong phòng;
+
Xác định sự tồn tại của đối tượng địa lý gắn với địa danh;
+
Xác định vị trí của đối tượng địa lý gắn với địa danh bằng GPS cầm tay đối với các
địa danh có nghi vấn về vị trí; chụp ảnh các đặc trưng về vị trí đối tượng;
+
Ghi âm cách đọc của dân địa phương phục vụ việc thẩm định địa danh về ngữ âm,
ngữ nghĩa đối với địa danh tại các vùng đa ngữ
+
Lập danh mục địa danh xác minh tại cấp xã theo mẫu quy định
+
Thống nhất danh mục địa danh đã xác minh với UBND cấp xã,
5.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Các xã đồng bằng, địa danh đã được Việt hóa.
-
Loại 2: Các xã trung du, địa danh phần lớn đã được Việt hóa.
-
Loại 3: Các xã vùng núi, địa danh bị ảnh hưởng bởi phương ngữ.
-
Loại 4: Các xã vùng núi cao, địa danh bị ảnh hưởng bởi nhiều ngôn ngữ dân tộc
thiểu số.
5.1.3.
Định biên: nhóm 4 lao động gồm 1KS4, 3KTV4 (bao gồm các cán bộ kỹ thuật của đơn
vị thi công và các cán bộ của địa phương).
5.1.4.
Định mức: công nhóm/xã
Bảng 17
STT
|
Công việc
|
KK
|
Mức
|
1
|
Xác
minh địa danh tại cấp xã
|
1
|
6.00
|
2
|
7.20
|
3
|
8.64
|
4
|
10.37
|
5.2.
Định mức vật tư và thiết bị
5.2.1.
Dụng cụ: ca/xã
Bảng 18
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
1
|
Balô
|
cái
|
9
|
23.04
|
2
|
Giầy
cao cổ
|
đôi
|
6
|
23.04
|
3
|
Mũ
cứng
|
cái
|
60
|
23.04
|
4
|
Quần
áo BHLĐ
|
cái
|
60
|
23.04
|
5
|
Tất
sợi
|
đôi
|
60
|
23.04
|
6
|
Bi
đông nhựa
|
cái
|
60
|
23.04
|
7
|
Hòm
sắt tài liệu
|
cái
|
12
|
5.76
|
8
|
Ống
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
5.76
|
9
|
Túi
đựng tài liệu
|
cái
|
36
|
5.76
|
10
|
Địa
bàn
|
cái
|
36
|
5.76
|
11
|
Ê
ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
5.76
|
12
|
Thước
3 cạnh
|
cái
|
24
|
5.76
|
13
|
Nilon
gói tài liệu 1m
|
cái
|
9
|
0.35
|
14
|
Thước
nhựa 60cm
|
cái
|
4
|
5.76
|
15
|
Ký
hiệu bản đồ
|
cái
|
36
|
0.35
|
16
|
Quy
phạm
|
cái
|
48
|
0.35
|
17
|
Máy
tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0.35
|
18
|
Máy
chụp ảnh
|
cái
|
60
|
0.35
|
19
|
Máy
ghi âm
|
cái
|
60
|
0.35
|
20
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
60
|
17.28
|
21
|
USB
flash
|
cái
|
36
|
17.28
|
Ghi
chú: Mức công việc điều tra, xác minh địa danh ở cấp xã được áp dụng mức cho
từng loại khó khăn như sau:
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
Xác
minh địa danh tại cấp xã
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
1.44
|
5.2.2.
Thiết bị: ca/xã
Bảng 19
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Máy
Laptop
|
cái
|
0,40
|
14.40
|
17.28
|
20.74
|
24.88
|
2
|
Máy
in laser
|
cái
|
0,40
|
1.44
|
1.73
|
2.07
|
2.49
|
3
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0,40
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
0.06
|
4
|
Máy
đo GPS (dùng pin)
|
cái
|
|
0.07
|
0.09
|
0.10
|
0.12
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
53.35
|
64.07
|
76.90
|
92.29
|
5.2.3.
Vật liệu: tính cho 1 xã
Bảng 20
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.10
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica (bìa nhựa)
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
11
|
Pin
máy ảnh, máy ghi âm, máy GPS
|
đôi
|
3.00
|
6. Xác minh địa danh tại cấp huyện
6.1.
Định mức lao động
6.1.1.
Nội dung công việc
-
Tổng hợp danh sách các địa danh đã được xác minh và chuẩn hóa tại cấp xã thành
một bảng chung cho từng huyện.
-
Kiểm tra, thẩm định các địa danh của từng xã trong toàn huyện, xác minh lại các
địa danh có nghi vấn.
-
Hoàn thiện sản phẩm, thống nhất kết quả chuẩn hóa địa danh với UBND cấp huyện.
6.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Các huyện vùng đồng bằng, vùng trung du, địa danh đã được Việt hóa.
-
Loại 2: Các huyện vùng núi, địa danh bị ảnh hưởng bởi phương ngữ.
-
Loại 3: Các huyện vùng núi cao, địa danh bị ảnh hưởng bởi nhiều ngôn ngữ dân
tộc thiểu số.
6.1.3.
Định biên: nhóm 6 lao động gồm 1KS3, 3KS4, 1KS7, 1KTV4 (bao gồm các cán bộ kỹ
thuật của đơn vị thi công và các cán bộ của địa phương).
6.1.4.
Định mức: công nhóm/huyện
Bảng 21
STT
|
Công việc
|
KK
|
Mức
|
1
|
Xác
minh địa danh tại huyện
|
1
|
5.00
|
2
|
6.00
|
3
|
7.20
|
6.2.
Định mức vật tư và thiết bị
6.2.1.
Dụng cụ: ca/huyện
Bảng 22
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
28.80
|
2
|
Tất
sợi
|
cái
|
60
|
28.80
|
3
|
Giầy
cao cổ
|
cái
|
60
|
28.80
|
4
|
Bi
đông nhựa
|
cái
|
60
|
28.80
|
5
|
Hòm
sắt tài liệu
|
cái
|
12
|
7.20
|
6
|
Ống
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
7.20
|
7
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
7.20
|
8
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
7.20
|
9
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
7.20
|
10
|
Địa
bàn
|
cái
|
36
|
7.20
|
11
|
Ê
ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
7.20
|
12
|
Túi
đựng tài liệu
|
cái
|
36
|
7.20
|
13
|
Thước
nhựa 60cm
|
cái
|
4
|
0.43
|
14
|
Thước
3 cạnh
|
cái
|
24
|
0.43
|
15
|
Ký
hiệu bản đồ
|
cái
|
36
|
0.43
|
16
|
Quy
phạm
|
cái
|
48
|
7.20
|
17
|
Nilon
gói tài liệu 1m
|
cái
|
9
|
21.60
|
18
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
60
|
21.60
|
19
|
USB
flash
|
cái
|
36
|
28.80
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ áp dụng cho các loại khó khăn tính theo hệ số sau
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
Xác
minh địa danh tại cấp huyện
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
6.2.2.
Thiết bị: ca/huyện
Bảng 23
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C. suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Máy
Laptop
|
cái
|
0,40
|
18.00
|
32.40
|
38.88
|
2
|
Máy
in laser
|
cái
|
0,40
|
1.80
|
3.24
|
3.89
|
3
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0,40
|
0.19
|
0.34
|
0.41
|
4
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,50
|
5.40
|
9.72
|
11.66
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
67.16
|
120.88
|
145.06
|
6.2.3.
Vật liệu: tính cho 1 huyện
Bảng 24
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.10
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica (bìa nhựa)
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.02
|
10
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
7. Thống nhất danh mục địa danh với Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
7.1.
Định mức lao động
7.1.1.
Nội dung công việc
-
Lập danh mục các địa danh đã được thống nhất ở cấp huyện thành danh mục địa
danh đã được chuẩn hóa cho từng tỉnh theo mẫu quy định.
-
Thống nhất danh mục địa danh cấp tỉnh với các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có
liên quan và chuyên gia ngôn ngữ.
7.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Các tỉnh vùng Trung du và Đồng bằng Bắc Bộ; các tỉnh vùng Đông Nam Bộ,
vùng Tây Nam Bộ.
-
Loại 2: Các tỉnh vùng Trung Bộ và duyên hải miền Trung; các tỉnh vùng Tây
Nguyên, vùng núi Tây Bắc, vùng núi Đông Bắc.
7.1.3.
Định biên: nhóm 15 lao động gồm 3KS7, 4KS6, 3KS4, 3KS3, 2KS1 (bao gồm các cán
bộ kỹ thuật của đơn vị thi công và các cán bộ của địa phương)
7.1.4.
Định mức: công nhóm/tỉnh
Bảng 25
STT
|
Công việc
|
KK
|
Mức
|
1
|
Thống
nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh
|
1
|
12.00
|
2
|
14.40
|
7.2.
Định mức vật tư và thiết bị
7.2.1.
Dụng cụ: ca/tỉnh
Bảng 26
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
144.00
|
172.80
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
144.00
|
172.80
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
144.00
|
172.80
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
144.00
|
172.80
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
36.00
|
43.20
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
36.00
|
43.20
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
1.080
|
1.296
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
36.00
|
43.20
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
14.40
|
17.28
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
108.00
|
129.60
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
108.00
|
129.60
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
7.20
|
8.64
|
13
|
Quạt
trần 0,1kW
|
cái
|
36
|
24.12
|
28.94
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
24.12
|
28.94
|
15
|
Đèn
neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
144.00
|
172.80
|
16
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
1.080
|
1.296
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
9.00
|
10.80
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
241.56
|
289.87
|
7.2.2.
Thiết bị: ca/tỉnh
Bảng 27
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Máy
vi tính laptop
|
cái
|
0.40
|
54.00
|
64.80
|
2
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
5.40
|
6.48
|
3
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
1.13
|
1.35
|
4
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
16.20
|
19.44
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
407.48
|
488.98
|
7.2.3.
Vật liệu: tính cho 1 tỉnh
Bảng 28
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.10
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.02
|
10
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Chương 2.
CHUẨN HÓA ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI
1. Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc
-
Thu thập tài liệu chính, tài liệu đối chiếu và tài liệu tham khảo phục vụ chuẩn
hóa địa danh;
-
Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu phục vụ công tác chuẩn hóa địa danh.
1.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Tài liệu bằng ngôn ngữ tự dạng Latinh, dễ tra cứu, tìm kiếm, thuận lợi
khi thu thập.
-
Loại 2: Tài liệu bằng ngôn ngữ tự dạng Latinh, khó tra cứu, tìm kiếm, không
thuận lợi khi thu thập.
-
Loại 3: Tài liệu bằng ngôn ngữ tự dạng phi Latinh, rất khó tra cứu, tìm kiếm,
không thuận tiện khi thu thập.
1.1.3.
Định biên:
-
Thu thập tài liệu: nhóm 2 lao động, gồm 1KS3 và 1KTV4
-
Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu: 1KS5 và 1KS4
1.1.4.
Định mức: công nhóm/tài liệu
Bảng 29
TT
|
Công việc
|
KK
|
Mức
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
1
|
2.33
|
2
|
2.67
|
3
|
3.05
|
2
|
Phân
tích, đánh giá và phân loại tài liệu
|
|
3.17
|
1.2.
Định mức vật tư và thiết bị
1.2.1.
Dụng cụ: ca/tài liệu
Bảng 30
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Thu thập tài liệu
|
Phân tích, đánh giá
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
4.27
|
5.07
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
4.27
|
5.07
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
4.27
|
5.07
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
4.27
|
5.07
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
1.07
|
1.27
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
1.07
|
1.27
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.06
|
0.08
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
1.07
|
1.27
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
1.07
|
1.27
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
3.20
|
3.80
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
3.20
|
3.80
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
3.20
|
3.80
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.71
|
0.85
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.71
|
0.85
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
4.27
|
5.07
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.03
|
0.04
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.27
|
0.32
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
7.16
|
8.50
|
Ghi
chú: Mức công việc thu thập, phân tích đánh giá tư liệu áp dụng mức cho từng
loại khó khăn như sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Phân
tích, đánh giá và phân loại tài liệu
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.2.2.
Thiết bị: ca/tài liệu
Bảng 31
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.35
|
0.71
|
0.81
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
1.60
|
3.20
|
3.66
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.16
|
0.32
|
0.37
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
|
Máy
quét
|
cái
|
2.50
|
0.03
|
0.07
|
0.08
|
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
0.48
|
0.96
|
1.10
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
19.22
|
38.59
|
44.08
|
2
|
Phân
tích đánh giá tài liệu
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.84
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
3.80
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.38
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.04
|
|
Máy
quét
|
cái
|
2.50
|
0.08
|
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
1.14
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
45.82
|
1.2.3.
Vật liệu: tính cho 01 tài liệu
Bảng 32
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.02
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Ghi
chú: Mức vật liệu công việc thu thập, phân tích đánh giá tư liệu áp
dụng tỷ lệ như sau:
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Thu
thập tài liệu
|
0.8
|
2
|
Phân
tích, đánh giá và phân loại tài liệu
|
0.2
|
2. Thống kê địa danh trên bản đồ
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc
-
Thống kê và xác định tọa độ địa danh trên các bản đồ đã được chọn;
-
Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lý và quốc gia, vùng lãnh thổ;
-
Lập bảng thống kê địa danh theo mẫu quy định, phục vụ công tác kiểm tra nghiệm
thu.
2.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Tài liệu bằng ngôn ngữ sử dụng bộ chữ Latinh, dễ viết, không có ký tự
đặc biệt.
-
Loại 2: Tài liệu bằng ngôn ngữ sử dụng bộ chữ Latinh, khó viết, có ký tự đặc
biệt.
-
Loại 3: Tài liệu bằng ngôn ngữ sử dụng bộ chữ phi Latinh, khó viết, có ký tự
đặc biệt.
2.1.3.
Định biên: 1KS3
2.1.4.
Định mức: công/ 10 địa danh
Bảng 33
STT
|
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
1
|
Thành
lập địa danh, xác định tọa độ địa danh
|
1
|
1.10
|
2
|
1.32
|
3
|
1.58
|
2
|
Phân
loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lý và quốc gia, vùng lãnh thổ. Lập bảng
thống kê địa danh theo mẫu quy định
|
-
|
0.70
|
2.2.
Định mức vật tư và thiết bị
2.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 34
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Thống kê, xác định tọa độ
|
Phân loại, lập bảng thống kê
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
1.06
|
0.56
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
1.06
|
0.56
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
1.06
|
0.56
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
1.06
|
0.56
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.26
|
0.14
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.26
|
0.14
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.02
|
0.01
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.26
|
0.14
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.26
|
0.14
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
0.79
|
0.42
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
0.79
|
0.42
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
0.79
|
0.42
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.18
|
0.09
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.18
|
0.09
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
1.06
|
0.56
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.02
|
0.01
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.07
|
0.04
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.87
|
0.99
|
Ghi
chú: Mức công việc thống kê địa
danh, xác định tọa độ địa danh áp dụng mức cho từng loại khó khăn như sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thống
kê địa danh, xác định tọa độ địa danh
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Phân
loại địa danh, Lập bảng thống kê
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 35
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thống
kê, xác định tọa độ
|
|
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.15
|
0.18
|
0.21
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.66
|
0.79
|
0.95
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.11
|
0.13
|
0.16
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5.31
|
6.38
|
7.65
|
2
|
Phân
loại, lập danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.09
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.42
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.04
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3.27
|
2.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 36
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.06
|
Ghi
chú: Mức vật liệu công việc thống kê địa danh, xác định tọa độ địa
danh áp dụng tỷ lệ như sau:
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Thống
kê địa danh, xác định tọa độ địa danh
|
0.70
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
0.30
|
3. Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc
-
Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ của địa danh cần chuẩn hóa;
-
Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa của địa danh cần chuẩn hóa;
-
Lập danh mục địa danh nguyên ngữ hoặc địa danh Latinh hóa cần chuẩn hóa theo
mẫu quy định, sắp xếp địa danh theo thứ tự bảng chữ cái của tiếng Việt và theo
từng nhóm đối tượng địa lý đã phân loại, phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu.
3.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là Latinh, nhiều tài liệu tham khảo, tra
cứu.
-
Loại 2: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh đã được Latinh hóa, nhiều
tài liệu sử dụng, được tổ chức UNGEGN công nhận và sử dụng.
-
Loại 3: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh, nhiều ký tự đặc biệt, ít
chuyên gia ngôn ngữ tiếng đó.
3.1.3.
Định biên: 1KS5
3.1.4.
Định mức: công/10 địa danh
Bảng 37
STT
|
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
1
|
Xác
định nguyên ngữ của địa danh
|
|
|
1.1
|
Xác
định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ
|
-
|
1.32
|
1.2
|
Xác
định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa
|
1
|
2.10
|
2
|
2.52
|
3
|
3.02
|
1.3
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
-
|
0.50
|
3.2.
Định mức vật tư và thiết bị
3.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 38
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Xác định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ
|
Xác định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa
|
Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
1.06
|
2.02
|
0.40
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
1.06
|
2.02
|
0.40
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
1.06
|
2.02
|
0.40
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
1.06
|
2.02
|
0.40
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.26
|
0.50
|
0.10
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.26
|
0.50
|
0.10
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.02
|
0.03
|
0.01
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.26
|
0.50
|
0.10
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.26
|
0.50
|
0.10
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
0.79
|
1.51
|
0.30
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
0.79
|
1.51
|
0.30
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
0.79
|
1.51
|
0.30
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.18
|
0.34
|
0.07
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.18
|
0.34
|
0.07
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
1.06
|
2.02
|
0.40
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.02
|
0.03
|
0.01
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.07
|
0.13
|
0.03
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.87
|
3.57
|
0.71
|
3.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 39
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
1
|
Xác
định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.18
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.79
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.08
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6.20
|
2
|
Xác
định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa
|
|
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.28
|
0.34
|
0.40
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
1.26
|
1.51
|
1.81
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.21
|
0.25
|
0.30
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
10.14
|
12.17
|
14.61
|
3
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
Mức
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.07
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.30
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.03
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2.34
|
3.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 40
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.05
|
Ghi
chú: Mức vật liệu công việc xác định nguyên ngữ của địa danh cần
chuẩn hóa áp dụng tỷ lệ như sau:
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Xác
định ngôn ngữ, phân vùng ngôn ngữ
|
0.50
|
2
|
Xác
định nguyên ngữ hoặc Latinh hóa
|
0.30
|
3
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
0.20
|
4. Phiên chuyển địa danh
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc
Phiên
chuyển danh mục địa danh cần chuẩn hóa từ địa danh nguyên ngữ hoặc địa danh
Latinh hóa sang tiếng Việt bằng cách phiên âm và chuyển tự.
4.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Loại 1: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là Latinh, đã có mẫu phiên chuyển sang
tiếng Việt, không có ký tự đặc biệt, nhiều chuyên gia ngôn ngữ biết và sử dụng.
-
Loại 2: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh đã được Latinh hóa, có
nhiều ký tự đặc biệt, đã có mẫu phiên chuyển sang tiếng Việt.
-
Loại 3: Địa danh có nguồn gốc ngôn ngữ là phi Latinh, nhiều ký tự đặc biệt, ít
chuyên gia ngôn ngữ tiếng đó, không có mẫu phiên chuyển sang tiếng Việt, khi
phiên chuyển phải sử dụng cả phiên âm kết hợp chuyển tự.
4.1.3.
Định biên: công nhóm 2 lao động, gồm 1KS7 và 1KS3
4.1.4.
Định mức: công nhóm/10 địa danh
Bảng 41
Công việc
|
KK
|
Mức
|
Phiên
chuyển địa danh
|
1
|
5.00
|
2
|
6.00
|
3
|
7.20
|
4.2.
Định mức vật tư và thiết bị
4.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 42
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
4.00
|
4.80
|
5.76
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
4.00
|
4.80
|
5.76
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
4.00
|
4.80
|
5.76
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
4.00
|
4.80
|
5.76
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
1.00
|
1.20
|
1.44
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
1.00
|
1.20
|
1.44
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.06
|
0.07
|
0.09
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
1.00
|
1.20
|
1.44
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
1.00
|
1.20
|
1.44
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
3.00
|
3.60
|
4.32
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
3.00
|
3.60
|
4.32
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
3.00
|
3.60
|
4.32
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.67
|
0.80
|
0.96
|
14
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
cái
|
36
|
0.67
|
0.80
|
0.96
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
4.00
|
4.80
|
5.76
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.06
|
0.07
|
0.09
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.25
|
0.30
|
0.36
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
7.09
|
8.51
|
10.21
|
4.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 43
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.67
|
0.80
|
0.96
|
2
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
3.00
|
3.60
|
4.32
|
3
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
0.72
|
4
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.06
|
0.07
|
0.09
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
24.25
|
29.10
|
34.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 44
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.40
|
5. Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc
- Rà
soát danh mục địa danh đã chuẩn hóa sang tiếng Việt theo nguyên tắc ngoại giao
giữa Việt Nam và các nước, tôn trọng chủ quyền, tín ngưỡng, văn hóa của các
nước.
-
Thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Bộ Ngoại giao trước khi ban hành.
5.1.2.
Phân loại khó khăn: Không phân loại khó khăn
5.1.3.
Định biên: nhóm 6 lao động, gồm 2KS3, 2KS6 và 2KS7
5.1.4.
Định mức: công nhóm/10 địa danh
Bảng 45
Công việc
|
Mức
|
Thống
nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao
|
0,9
|
5.2.
Định mức vật tư và thiết bị
5.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 46
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
0.14
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0.14
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
0.14
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
0.14
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.14
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.04
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.04
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.04
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.04
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
0.14
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
0.14
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
0.04
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.02
|
14
|
Quạt
thông gió 0.04kW
|
cái
|
36
|
0.02
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
0.14
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.01
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.01
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0.35
|
5.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 47
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
1
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.12
|
2
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.54
|
3
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.09
|
4
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
5
|
Máy
quét
|
cái
|
2.50
|
0.05
|
6
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
0.27
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5.42
|
5.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 48
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.02
|
10
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Chương 3.
XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA DANH
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa danh
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc
-
Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu địa danh (logic)
-
Chuẩn bị phần mềm, cài đặt cấu trúc vật lý cho CSDL và các tham số hệ thống (bộ
gõ)
-
Xây dựng hệ thống mã và chuẩn hóa mã đối tượng
-
Nhập thông tin thuộc tính
-
Gán mã cho địa danh
-
Tích hợp cơ sở dữ liệu vào hệ thống
1.1.2.
Phân loại khó khăn:
-
Loại 1: Địa danh không có ký tự đặc biệt
-
Loại 2: Địa danh có ký tự đặc biệt
1.1.2.
Định biên: 1 KS3
1.1.3.
Định mức: công/10 địa danh
Bảng 49
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu địa danh
|
1
|
0.90
|
2
|
1.17
|
1.2.
Định mức vật tư và thiết bị
1.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 50
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
0.72
|
0.94
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0.72
|
0.94
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
0.72
|
0.94
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
0.72
|
0.94
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.18
|
0.23
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.18
|
0.23
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.18
|
0.23
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.18
|
0.23
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
0.54
|
0.70
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
0.54
|
0.70
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
0.54
|
0.70
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.12
|
0.16
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.12
|
0.16
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
0.72
|
0.94
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.05
|
0.06
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.28
|
1.66
|
1.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 51
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.12
|
0.16
|
2
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.54
|
0.70
|
3
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.05
|
0.07
|
4
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
0.01
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4.23
|
5.49
|
1.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 52
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
3
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
4
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
5
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
6
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
7
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
8
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
2. Cập nhật cơ sở dữ liệu địa danh
Công
việc cập nhật hệ thống thông tin địa danh được thực hiện tùy theo từng thời điểm,
theo số lượng địa danh cần cập nhật, bao gồm các công việc như sau:
-
Thống kê địa danh và xác định các thông tin thuộc tỉnh: tọa độ, đơn vị hành
chính trực thuộc, mã đơn vị hành chính ….
- Điều
tra, xác minh địa danh trong phòng và ở các cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh (đối
với địa danh Việt Nam) hoặc xác định nguyên ngữ, phiên chuyển địa danh (đối với
địa danh nước ngoài)
-
Lập danh mục địa danh cần cập nhật
-
Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, duyệt danh mục địa danh cần cập nhật (thống
nhất với cấp có thẩm quyền)
-
Chuẩn bị phần mềm
-
Nhập địa danh và các thông tin thuộc tính của địa danh vào hệ thống quản lý địa
danh
2.1.
Thống kê địa danh
2.1.1.
Định mức lao động
2.1.1.1.
Nội dung công việc
-
Thống kê và xác định tọa độ địa danh trên các bản đồ đã được chọn cho phù hợp
với từng khu vực.
-
Lập danh mục địa danh theo mẫu quy định
2.1.1.2.
Phân loại khó khăn: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 2.1.2 mục 2 Thống kê địa
danh trên bản đồ - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam và tiểu mục 2.1.2 mục 2
Thống kê địa danh trên bản đồ - Chương II Chuẩn hóa địa danh nước ngoài.
2.1.1.3.
Định biên: 1 KS3
2.1.1.4.
Định mức: công/10 địa danh
Bảng 53
STT
|
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
1
|
Thống
kê địa danh, xác định tọa độ địa danh
|
1
|
0.90
|
2
|
1.08
|
3
|
1.30
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
|
0.70
|
Ghi
chú: Mức lao động trên được tính cho 10 địa danh, một địa danh được tính
bằng 0,1 mức trên
2.1.2.
Định mức vật tư và thiết bị
2.1.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 54
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Thống kê, xác định tọa độ
|
Phân loại, lập danh mục
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
0.86
|
0.56
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0.86
|
0.56
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
0.86
|
0.56
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
0.86
|
0.56
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.22
|
0.14
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.22
|
0.14
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.22
|
0.14
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.22
|
0.14
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
0.65
|
0.42
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
0.65
|
0.42
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
0.65
|
0.42
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.14
|
0.09
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.14
|
0.09
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
0.86
|
0.56
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.05
|
0.04
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1.53
|
0.99
|
Ghi
chú: Mức công việc thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh áp dụng mức
cho từng loại khó khăn như sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thống
kê địa danh, xác định tọa độ địa danh
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.1.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 55
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thống
kê, xác định tọa độ
|
|
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.12
|
0.14
|
0.17
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.54
|
0.65
|
0.78
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.09
|
0.11
|
0.13
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4.35
|
5.22
|
6.26
|
2
|
Phân
loại, lập danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.09
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.42
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.04
|
|
Điện
năng
|
kW
|
0.40
|
3.27
|
2.1.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 56
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.05
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Ghi
chú: Mức công việc Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh áp dụng mức
cho từng bước công việc như sau:
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Thống
kê địa danh, xác định tọa độ địa danh
|
0.70
|
2
|
Phân
loại địa danh, lập bảng thống kê
|
0.30
|
2.2.
Xác minh địa danh trong phòng
2.2.1.
Định mức lao động
2.2.1.1.
Nội dung công việc
-
Xác minh địa danh trong phòng (đối với địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ
địa danh (đối với địa danh nước ngoài)
a)
Địa danh Việt Nam: Đối chiếu địa danh đã thống kê với địa danh trên các tài
liệu khác để thực hiện việc xác minh địa danh trong phòng trước khi đi điều tra
xác minh địa danh ngoài thực địa (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh).
b)
Địa danh nước ngoài: Đối chiếu địa danh đã thống kê với địa danh trên các tài
liệu khác để thực hiện việc xác định nguyên ngữ của địa danh.
-
Lập danh mục địa danh cần chuẩn hóa
2.2.1.2.
Phân loại khó khăn
a)
Địa danh Việt Nam: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 3.1.2 mục 3 Xác minh địa
danh trong phòng - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam.
b)
Địa danh nước ngoài: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 3.1.2 mục 3 Xác định
nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa - Chương II Chuẩn hóa địa danh nước
ngoài.
2.2.1.3.
Định biên: 1KS5
2.2.1.4.
Định mức: công/10 địa danh
Bảng 57
STT
|
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
1
|
Xác
minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam).
Xác
định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài)
|
|
|
|
Đối
chiếu, so sánh địa danh với các tài liệu khác
|
1
|
2.90
|
2
|
3.48
|
3
|
4.18
|
2
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
|
0.70
|
2.1.2.
Định mức vật tư và thiết bị
2.1.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 58
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Đối chiếu, so sánh
|
Lập danh mục
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
2.78
|
0.56
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
2.78
|
0.56
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
2.78
|
0.56
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
2.78
|
0.56
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
0.70
|
0.14
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
0.70
|
0.14
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
0.04
|
0.01
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
0.70
|
0.14
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0.70
|
0.14
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
2.09
|
0.42
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
2.09
|
0.42
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
2.09
|
0.42
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
0.47
|
0.09
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
0.47
|
0.09
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
2.78
|
0.56
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.04
|
0.01
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.17
|
0.04
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4.93
|
0.66
|
Ghi
chú: Mức công việc xác minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam).
Xác định nguyên ngữ địa danh (địa danh nước ngoài) áp dụng mức cho từng loại
khó khăn như sau:
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Xác
minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh
(địa danh nước ngoài)
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
2
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.1.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 59
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Xác
minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh
(địa danh nước ngoài)
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.2
|
0.39
|
0.46
|
0.56
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.4
|
1.74
|
2.09
|
2.51
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.4
|
0.17
|
0.21
|
0.25
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.4
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
7.79
|
9.35
|
11.23
|
2
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
Mức
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.2
|
0.01
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.4
|
0.04
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.4
|
0.01
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.4
|
0.01
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0.34
|
2.1.2.3.
Vật liệu: ca/10 địa danh
Bảng 60
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.05
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
10
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Ghi
chú: Mức công việc xác minh địa danh trong phòng áp dụng tỷ lệ như sau:
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Xác
minh địa danh trong phòng (địa danh Việt Nam). Xác định nguyên ngữ địa danh
(địa danh nước ngoài)
|
0.70
|
2
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
0.30
|
2.3.
Xác minh địa danh tại thực địa
2.2.1.
Định mức lao động
2.2.1.1.
Nội dung công việc
a)
Đối với địa danh Việt Nam: Xác minh địa danh tại thực địa trên các phương diện
vị trí, chữ viết, ngữ nghĩa ở tại các cấp, cấp huyện và cấp tỉnh.
b)
Đối với địa danh nước ngoài: Phiên chuyển địa danh nước ngoài sang tiếng Việt
theo quy định.
2.3.1.2.
Phân loại khó khăn
-
Địa danh Việt Nam: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 5.1.2 mục 5 Xác minh địa
danh tại cấp xã - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam.
-
Địa danh nước ngoài: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 4.1.2 mục 4 Phiên
chuyển địa - Chương II Chuẩn hóa địa danh nước ngoài.
2.2.1.3.
Định biên
a)
Địa danh Việt Nam: 1KS3, 1KS6
b)
Địa danh nước ngoài: 1KS7
2.2.1.4.
Định mức: công/10 địa danh
Bảng 61
STT
|
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
1
|
Xác
minh địa danh
|
|
|
1.1
|
Địa
danh Việt Nam
|
|
|
|
Xác
minh địa danh tại thực địa
|
1
|
10.00
|
2
|
12.00
|
3
|
14.40
|
4
|
17.28
|
1.2
|
Địa
danh nước ngoài
|
|
|
|
Xác
định nguyên ngữ địa danh
|
1
|
3.00
|
2
|
3.60
|
3
|
4.32
|
|
Phiên
chuyển địa danh nước ngoài
|
1
|
6.00
|
2
|
7.20
|
3
|
8.64
|
2
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
|
0.70
|
2.3.2.
Định mức vật tư và thiết bị
2.3.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 62
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Địa danh Việt Nam
|
Địa danh nước ngoài
|
Lập danh mục địa danh
|
Xác minh địa danh thực địa
|
Xác định nguyên ngữ
|
Phiên chuyển địa danh
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
9.60
|
2.88
|
5.76
|
0.56
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
9.60
|
2.88
|
5.76
|
0.56
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
9.60
|
2.88
|
5.76
|
0.56
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
9.60
|
2.88
|
5.76
|
0.56
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
2.40
|
0.72
|
1.44
|
0.14
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
2.40
|
0.72
|
1.44
|
0.14
|
7
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
12
|
0.14
|
0.04
|
0.09
|
0.01
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
2.40
|
0.72
|
1.44
|
0.14
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2.40
|
0.72
|
1.44
|
0.14
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
7.20
|
2.16
|
4.32
|
0.42
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
7.20
|
2.16
|
4.32
|
0.42
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
7.20
|
2.16
|
4.32
|
0.42
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
1.61
|
0.48
|
0.96
|
0.09
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
1.61
|
0.48
|
0.96
|
0.09
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
9.60
|
2.88
|
5.76
|
0.56
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
0.14
|
0.04
|
0.09
|
0.01
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0.60
|
0.18
|
0.36
|
0.04
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
17.01
|
5.10
|
10.21
|
0.99
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ trên được áp dụng cho các mức khó khăn theo tỷ lệ như sau:
STT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Xác
minh địa danh
|
|
|
|
|
1.1
|
Địa
danh Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Xác
minh địa danh tại thực địa
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
1.44
|
1.2
|
Địa
danh nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Xác
định nguyên ngữ địa danh
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
|
|
Phiên
chuyển địa danh nước ngoài
|
0.83
|
1.00
|
1.20
|
|
2
|
Lập
danh mục địa danh cần chuẩn hóa
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.3.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 63
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Địa
danh Việt Nam
|
|
Xác
minh địa danh tại thực địa
|
|
Máy
Laptop
|
cái
|
0.40
|
12.00
|
14.40
|
17.28
|
20.74
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
1.20
|
1.44
|
1.73
|
2.07
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.13
|
0.15
|
0.18
|
0.22
|
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
3.60
|
4.32
|
5.18
|
6.22
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
44.77
|
53.73
|
64.47
|
77.37
|
2
|
Địa
danh nước ngoài
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
|
|
|
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
2.1
|
Xác
định nguyên ngữ địa danh
|
|
|
|
|
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.40
|
0.48
|
0.57
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
1.80
|
2.16
|
2.59
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.18
|
0.22
|
0.26
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
0.54
|
0.65
|
0.78
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
14.09
|
16.91
|
20.29
|
2.2
|
Phiên
chuyển địa danh
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
|
|
|
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.80
|
0.96
|
1.15
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
3.60
|
4.32
|
5.18
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.36
|
0.43
|
0.52
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
1.08
|
1.30
|
1.56
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
28.18
|
33.81
|
40.58
|
3
|
Lập
danh mục địa danh
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
0.09
|
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
0.42
|
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
0.04
|
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.01
|
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
0.13
|
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3.30
|
2.3.2.3.
Vật liệu: ca/10 địa danh
Bảng 64
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.05
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.02
|
10
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|
Ghi
chú: Mức công việc xác minh địa danh tại thực địa cho địa danh Việt Nam
và định danh nước ngoài áp dụng mức cho từng bước công việc như sau:
a)
Địa danh Việt Nam
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Xác
minh địa danh tại thực địa (Địa danh Việt Nam)
|
0.70
|
2
|
Lập
danh mục địa danh
|
0.30
|
b)
Địa danh nước ngoài
TT
|
Công việc
|
Tỷ lệ
|
1
|
Xác
minh nguyên ngữ địa danh
|
0.50
|
2
|
Phiên
chuyển địa danh
|
0.20
|
3
|
Lập
danh mục địa danh
|
0.30
|
2.4.
Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền
2.4.1.
Định mức lao động
2.4.1.1.
Nội dung công việc
Thống
nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với các cơ quan chuyên môn. UBND cấp tỉnh
đối với địa danh Việt Nam hoặc thống nhất danh mục địa danh đã chuẩn hóa với Bộ
Ngoại giao.
2.4.1.2.
Phân loại khó khăn
a)
Địa danh Việt Nam: theo phân loại khó khăn ở tiểu mục 7.1.2 mục 7 Thống nhất
địa danh với UBND tỉnh - Chương I Chuẩn hóa địa danh Việt Nam
b)
Địa danh nước ngoài: không phân loại khó khăn
2.4.1.3.
Định biên
a)
Địa danh Việt Nam: nhóm 6 lao động, gồm 2KS3, 2KS6, 2KS7
b)
Địa danh nước ngoài: nhóm 6 lao động, gồm 2KS3, 2KS6, 2KS7
2.4.1.4.
Định mức: công nhóm/10 địa danh
Bảng 65
STT
|
Công việc
|
KK
|
Mức
|
1
|
Thống
nhất địa danh tại UBND tỉnh (Địa danh Việt Nam)
|
1
|
14.00
|
2
|
16.80
|
2
|
Thống
nhất địa danh với Bộ Ngoại giao (Địa danh nước ngoài)
|
-
|
11.00
|
2.4.2.
Định mức vật tư và thiết bị
2.4.2.1.
Dụng cụ: ca/10 địa danh
Bảng 66
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Mức
|
Địa danh Việt Nam
|
Địa danh nước ngoài
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
9
|
67.20
|
80.64
|
52.80
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
67.20
|
80.64
|
52.80
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
96
|
67.20
|
80.64
|
52.80
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
96
|
67.20
|
80.64
|
52.80
|
5
|
Tủ
tài liệu
|
cái
|
96
|
16.80
|
20.16
|
13.20
|
6
|
Giá
để tài liệu
|
cái
|
96
|
16.80
|
20.16
|
13.20
|
7
|
Bàn
dập ghim loại to
|
cái
|
12
|
1.01
|
1.21
|
0.79
|
8
|
Cặp
tài liệu
|
cái
|
12
|
16.80
|
20.16
|
13.20
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
36
|
16.80
|
20.16
|
13.20
|
10
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
4
|
50.40
|
60.48
|
39.60
|
11
|
Thẻ
nhớ USB 2GB
|
cái
|
36
|
50.40
|
60.48
|
39.60
|
12
|
Ổn
áp
|
cái
|
96
|
50.40
|
60.48
|
39.60
|
13
|
Quạt
trần 0.1kW
|
cái
|
36
|
11.26
|
13.51
|
8.84
|
14
|
Quạt
thông gió 0,04kW
|
cái
|
36
|
11.26
|
13.51
|
8.84
|
15
|
Đèn
neon 0.04kW
|
bộ
|
30
|
67.20
|
80.64
|
52.80
|
16
|
Máy
hút bụi 1.5 kW
|
cái
|
60
|
1.01
|
1.21
|
0.79
|
17
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
4.20
|
5.04
|
3.30
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
119.08
|
142.89
|
93.56
|
2.4.2.2.
Thiết bị: ca/10 địa danh
Bảng 67
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
C.suất
|
Mức
|
Địa danh Việt Nam
|
Địa danh nước ngoài
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Máy
điều hòa
|
cái
|
2.20
|
11.17
|
13.41
|
8.78
|
2
|
Máy
vi tính
|
cái
|
0.40
|
50.40
|
60.48
|
39.60
|
3
|
Máy
in laser
|
cái
|
0.40
|
5.04
|
6.05
|
3.96
|
4
|
Đầu
ghi CD
|
cái
|
0.40
|
0.53
|
0.63
|
0.41
|
5
|
Máy
quét
|
cái
|
2.50
|
1.05
|
1.26
|
0.83
|
6
|
Máy
photocopy
|
cái
|
1.50
|
15.12
|
18.14
|
11.88
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
607.06
|
728.48
|
476.98
|
2.4.2.3.
Vật liệu: tính cho 10 địa danh
Bảng 68
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0.05
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0.10
|
3
|
Bút
nhớ dòng
|
cái
|
0.05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0.01
|
5
|
Bìa
Mica
|
tờ
|
2.00
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0.10
|
7
|
Sổ
ghi chép
|
quyển
|
0.10
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0.01
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0.02
|
10
|
Túi
tài liệu
|
cái
|
1.00
|
11
|
Bút
bi
|
cái
|
0.50
|