Q, kN
|
£ 2
|
3
|
5
|
8
|
10
|
20
|
³ 30
|
iqt
|
2
|
3
|
6
|
6
|
8
|
14
|
70
|
6.5 Thiết kế
bộ truyền động
Sau khi
tính toán chọn được động cơ, phân phối tỷ số truyền động, chọn hộp giảm tốc,
yêu cầu tính toán các bộ truyền động bánh răng côn, truyền động vít đai ốc,
truyền động trục vít – bánh vít. Cách tính toán thiết kế tham khảo Phụ lục B
hoặc tham khảo các tài liệu thiết kế cơ khí hiện hành.
7. Yêu cầu về chế tạo
7.1 Yêu
cầu kỹ thuật gia công tại xưởng
7.1.1 Gia
công cơ khí
7.1.1.1 Các phôi
thép phải cắt bằng máy cắt, máy cưa, trường hợp ngoại lệ có thể cắt bằng khí
ôxy. Không được cắt thép bằng que hàn.
7.1.1.2 Phôi thép
sau khi cắt phải tẩy sạch ba via, xỉ, không để nổi cục gồ ghề quá 1 mm trên bề
mặt và không có vết rạn nứt.
7.1.1.3 Khi sử
dụng phôi đúc bằng gang hoặc thép, phải bảo đảm chất lượng phôi đúc và bảo đảm
kích thước phôi có tính đến độ dư gia công phù hợp yêu cầu bản vẽ thiết kế theo
tiêu chuẩn hiện hành. Cho phép có các khuyết tật nếu chiều sâu khuyết tật không
lớn hơn 10 % chiều dày phôi đúc. Được phép hàn vá các khuyết tật nhưng phải đảm
bảo theo quy định trong tiêu chuẩn liên quan.
7.1.1.4 Độ chính
xác gia công chế tạo của tất cả các chi tiết phải tuân thủ bản vẽ thiết kế,
trong trường hợp không quy định cụ thể thì các sai số chế tạo không thấp hơn
cấp 8 theo tiêu chuẩn liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1.6 Độ không
đồng trục, độ ôvan, độ lệch rãnh then so với đường tâm chuẩn không lớn hơn 1/2
dung sai kích thước đường kính ngõng trục nơi lắp ghép bánh răng, ổ bi.
7.1.1.7 Độ đảo
vai trục lấy theo cấp chính xác IT8 và theo kích thước đường kính trục.
7.1.1.8 Vỏ hộp
giảm tốc, vỏ hộp chịu lực: Các bề mặt lắp ghép, các nắp phải được gia công
nhẵn, phẳng đạt cấp chính xác 0 hoặc 6 theo tiêu chuẩn liên quan.
7.1.1.9 Dung sai khoảng cách trục khi gia công không thấp hơn cấp
8 theo tiêu chuẩn liên quan.
7.1.1.10 Các khớp
nối trục : Độ đảo hướng tâm và mặt mút lấy bằng ± 0,005.D khớp.
7.1.1.11 Ren vít -
Đai ốc : Được chế tạo theo ren thang hoặc ren chữ nhật theo cấp chính xác của TCVN về
ren vít - đai ốc.
7.1.2 Gia công kết cấu thép
7.1.2.1 Dụng cụ
đo lường kết cấu phải dùng gồm thước lá, thước góc, thước cuộn bằng kim loại có
độ chính xác cấp 2, theo tiêu chuẩn liên quan.
7.1.2.2 Công tác
chuẩn bị vật liệu thực hiện theo yêu cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khi
cắt thép để gia công cấu kiện cần xác định rõ công nghệ chế tạo để tính độ dư
gia công do co ngót khi hàn và lắp ráp;
c) Khi
lấy dấu thủ công chỉ được sử dụng mũi vạch và con tu.
7.1.2.3 Cho phép
khoan lỗ trên các chi tiết trước hoặc sau khi đã hàn ghép thành kết cấu và phải
khoan tại xưởng để đảm bảo trục của lỗ thẳng góc với mặt chi tiết. Các lỗ và
quy cách khoan phải theo đúng bản vẽ thiết kế.
7.1.2.4 Cho phép
áp dụng khoan lỗ trực tiếp theo phương pháp lấy dấu trên máy khoan chạy hơi ép,
máy khoan điện. Trường hợp chế tạo hàng loạt phải khoan theo dưỡng hoặc dùng rô
bốt khoan điều khiển theo chương trình.
7.1.2.5 Công tác
hàn thực hiện theo yêu cầu sau:
a) Khi
hàn đính chỉ cần mối hàn có chiều cao tối thiểu để khi hàn chính thức mối hàn
này sẽ làm nóng chảy mối hàn đính. Chiều cao mối hàn đính không lớn hơn 0,5
chiều cao mối hàn chính thức theo thiết kế. Không được bố trí mối hàn đính tại
vị trí mối hàn chính giao nhau;
b) Que
hàn đính và hàn chính phải cùng loại và phù hợp với mác thép hàn, chất lượng
mối hàn tương tự nhau;
c) Phải
đảm bảo kiểu vát mép, kích thước khe hở giữa các chi tiết khi hàn và kích thước
mối hàn theo đúng chỉ dẫn trên bản vẽ thiết kế;
d) Chỉ
được phép hàn chồng lớp tiếp theo khi đã đánh sạch xỉ và khuyết tật lớp hàn
trước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Sau
khi hàn xong phải đánh sạch hết xỉ, mạt kim loại trên bề mặt. Khi tẩy bỏ không
làm hỏng bề mặt kết cấu và phải bảo đảm bằng phẳng và nhẵn mặt;
h) Kiểm
tra khuyết tật bề mặt mối hàn bằng mắt thường, kính lúp và đo kích thước mối
hàn bằng dưỡng;
i) Việc xử
lý khuyết tật mối hàn phải theo tiêu chuẩn liên quan.
7.1.2.6 Khi liên
kết các bộ phận kết cấu bằng bu lông, phải đánh sạch các bề mặt lắp ghép. Độ
kín khít khi xiết chặt bu lông được kiểm tra bằng thước lá có bề dày 0,3 mm,
thước không thể lùa vào sâu quá 20 mm.
7.2 Yêu cầu
kỹ thuật lắp ráp và kiểm tra tại xưởng
7.2.1 Phải có
đủ tài liệu thiết kế, quy trình công nghệ trước khi lắp ráp thành các cụm thiết
bị tại xưởng.
7.2.2 Các chi
tiết máy và kết cấu trước khi lắp phải kiểm tra số lượng và chứng nhận chất
lượng sau gia công xuất xưởng theo bản vẽ lắp của từng phân xưởng.
7.2.3 Lắp ráp
các cụm thiết bị tại xưởng : Hộp giảm tốc, hộp chịu lực phải được lắp ráp và
căn chỉnh thành bộ hoàn chỉnh trước khi đưa tới hiện trường lắp đặt. Sai số lắp
ráp và kiểm tra được tham khảo trong Bảng B13, Phụ lục B.
7.2.4 Sau khi
lắp ráp, các bộ phận máy phải được chạy thử không tải theo thiết kế tại xưởng
và có biên bản nghiệm thu cho từng bộ phận. Hộp giảm tốc chạy thử 4 giờ có đảo
chiều, các cơ cấu khác chạy thử 2 giờ có đảo chiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.6 Nghiệm
thu tại xưởng: Sau khi lắp ráp và chạy thử phải tiến hành kiểm tra và có xác
nhận của trước khi sơn chống gỉ.
7.2.7
Kết quả nghiệm thu của và việc đánh giá chất lượng chế tạo phải được ghi vào
biên bản và đóng dấu kiểm tra lên sản phẩm mới được xuất xưởng.
7.2.8
Nội dung kiểm tra (KCS):
a)
Sự phù hợp của vật liệu đã dùng để chế tạo so với thiết kế;
b)
Độ chính xác kích thước và dung sai lắp ghép cho phép;
c)
Chất lượng các mối ghép hàn, các mối ghép bu lông;
d)
Kết quả chạy thử;
e)
Chất lượng lớp sơn chống gỉ;
g)
Kiểm tra độ chính xác các số liệu ghi nhật
ký chế tạo, lý lịch máy và tài liệu nghiệm thu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Nhãn mác
8.1.1 Máy đóng mở kiểu vít chạy điện hoặc quay tay đều phải có nhãn mác
hàng hoá.
8.1.2 Nhãn mác phải ghi đầy đủ các thông tin sau:
- Tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;
- Tên sản phẩm;
- Thông số kỹ thuật : lực đóng
mở, tốc độ đóng mở, công suất động cơ … ;
- Kích thước, trọng lượng;
- Sản xuất theo tiêu chuẩn nào;
- Ngày, tháng, năm sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.1 Tất cả các bộ phận, kết cấu sau khi đã chế tạo xong và đã được
xác nhận mới được tiến hành sơn phủ.
8.2.2 Bề mặt kim loại phải làm nhẵn, khô ráo, sạch dầu mỡ trước khi
sơn.
8.2.3 Loại sơn phải có chứng chỉ nguồn gốc, còn hạn sử dụng.
8.2.4 Loại sơn, chiều dày lớp sơn phủ và quy trình công nghệ sơn phải
tuân thủ thiết kế quy định và phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan.
8.3 Ghi nhãn
8.3.1 Tất cả các máy đóng mở kiểu vít sau khi chế tạo phải gắn nhãn.
Nội dung nhãn mác quy định tại Điều 8.1.2.
8.3.2 Nhãn được gắn trên nắp hộp chịu lực.
9. Lắp đặt máy tại công trình
9.1 Phải dùng thiết bị
cẩu đúng tải trọng, tốc độ và chiều cao nâng phù hợp, phải móc cẩu đúng vị trí
trên máy đóng mở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3 Sai số chiều cao đặt máy so với thiết kế trong khoảng ± 50 mm.
9.4 Sai lệch vị trí của tai treo trên cửa van phẳng theo hướng kéo
cửa so với thiết kế cho phép ± 5 mm.
9.5 Độ lệch tâm của trục vít me so với tâm tai cửa £ 5 mm.
9.6 Độ không vuông góc của trục vít kép so với mặt phẳng ngang phải
nhỏ hơn ±
0,5 mm/1 m của khoảng cách giữa hai vít.
9.7 Độ thăng bằng của máy được nối với cánh cửa bằng chốt cứng trong
mặt phẳng nằm ngang không vượt quá ± 0,5 mm/1 m chiều dài khoảng cách
giữa hai hộp chịu lực.
10. Vận hành máy
10.1 Kiểm tra mức dầu mỡ bôi trơn trong hộp giảm tốc, hộp chịu lực,
trục vít đai ốc.
10.2 Trước khi vận hành máy, đặc biệt là máy mới vận hành lần đầu phải
dùng tay quay, quay thử các bộ phận quay của máy. Nếu có hiện tượng kẹt hoặc
tiếng kêu lạ là phải dừng kiểm tra xử lý ngay.
10.3 Kiểm tra sự làm việc của thiết bị điện trong hệ thống phân phối
và điều khiển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.5 Sau khi kiểm tra và xử lý tất cả các vướng mắc về kỹ thuật bắt
đầu chạy thử động cơ, xác định chiều quay của động cơ.
10.6 Gạt ly hợp sang vị trí chạy điện, theo dõi cơ cấu làm việc.
10.7 Trong quá trình máy vận hành phải theo dõi máy làm việc. Nội dung
theo dõi gồm:
- Chế độ dòng điện áp;
- Chỉ số nhiệt độ;
- Chỉ số dầu bôi trơn;
- Máy chạy êm, không quá nóng ở một số cơ cấu truyền lực.;
- Không có tiếng kêu lạ;
- Chạy ổn định, không rung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công suất tiêu thụ động cơ;
- Vận tốc nâng hạ;
- Nhiệt độ tại các ổ bi, cơ cấu chịu lực ;
- Máy làm việc êm, không rung giật đặc biệt tại các bánh răng ăn
khớp.
11. Quy trình vận chuyển
và xếp kho
11.1 Phải xác định kích thước, trọng lượng hàng và quãng đường vận
chuyển để lựa chọn phương tiện thích hợp.
11.2 Phải có phương án kê kích và chằng buộc để đảm bảo an toàn cho
người và phương tiện vận chuyển.
11.3 Phải kiểm tra lại toàn bộ danh mục hàng, các tài liệu liên quan
và quan sát để phát hiện những sai hỏng, thiếu hụt khi giao nhận tại xưởng cũng
như khi dỡ hàng sau vận chuyển. Tất cả sai sót thiếu hụt đều phải ghi biên bản.
11.4 Các bộ phận bôi trơn hở phải thay mỡ mới, các lỗ tra dầu phải nút
kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Nghiệm thu, bàn giao
12.1 Nghiệm thu tĩnh
12.1.1 Các tài liệu khi nghiệm thu tĩnh gồm có:
a) Tài liệu thiết kế kỹ thuật, chế tạo chi tiết, lý lịch thiết bị,
chất lượng thép, que hàn, bu lông và các vật liệu khác;
b) Tài liệu hướng dẫn vận hành, các trường hợp hỏng hóc hoặc sự cố
thường gặp và biện pháp khắc phục. Danh mục các vật tư phụ tùng thay thế cho
các thiết bị của máy đóng mở;
c) Biên bản xác nhận thay đổi thiết kế và vị trí lắp đặt (nếu có);
d) Biên bản nghiệm thu từng phần các công việc lắp đặt thiết bị
tại hiện trường;
e) Biên bản kiểm tra và bản vẽ hoàn công lắp đặt thiết bị;
g) Biên bản nghiệm thu công tác xây dựng có liên quan đến thiết
bị;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Tài liệu giao nhận thiết bị, vận chuyển của chủ đầu tư và đơn
vị lắp đặt.
12.1.2 Lập biên bản nghiệm thu, đánh giá thiết bị đã được lắp tĩnh vào
công trình theo đúng thiết kế và cho phép chạy thử không tải.
12.2 Nghiệm thu chạy thử không tải
12.2.1 Chạy thử không tải nhằm xác định tình trạng hoạt động của thiết
bị, bao gồm các nội dung sau:
a) Thời gian chạy thử theo yêu cầu thiết kế của nhà chế tạo;
b) Kiểm tra hành trình đóng mở của vít;
c) Kiểm tra độ rung động, ổn định của thiết bị;
d) Kiểm tra hệ thống làm việc, động cơ, dầu, li hợp và thiết bị
quay tay.
12.2.2 Lập biên bản nghiệm thu chạy thử không tải khi chạy đủ thời gian
quy định và khi đạt yêu cầu kỹ thuật theo các số liệu đo đạc được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.1 Các thông số kỹ thuật sau đây cần xác định khi chạy thử có tải :
a) Thời gian chạy thử do nhà thiết kế và chế tạo quy định;
b) Kiểm tra lực đóng mở, tốc độ đóng mở của thiết bị, mức độ kín
khít khi đóng và mở hoàn toàn;
c) Mức độ tăng tải trọng, áp suất tác dụng của hộp chịu lực;
d) Kiểm tra sự bôi trơn của các bộ phận;
e) Kiểm tra nhiệt của các bộ phận ổ, hộp giảm tốc, hộp chịu lực;
g) Kiểm tra độ ổn định, rung động khi làm việc;
h) Kiểm tra độ ăn khớp, chịu lực của các cơ cấu;
i) Kiểm tra làm việc trong trường hợp dùng tay quay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.4 Bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng
Sau khi hội đồng nghiệm thu ký vào biên bản nghiệm thu, tiến hành
bàn giao thiết bị để đưa vào sử dụng. Nội dung bàn giao gồm:
a) Bàn giao các tài liệu đã lập khi nghiệm thu tĩnh, nghiệm thu
không tải và có tải;
b) Bàn giao thiết bị cho nhà sử dụng;
c) Ký biên bản bàn giao thiết bị;
d) Xác định trách nhiệm bảo hành của nhà cung cấp thiết bị.
12.5 Những vấn đề cần chú ý
12.5.1 Các kết quả trong quá trình kiểm tra, thử nghiệm và kết luận
nghiệm thu phải ghi đầy đủ vào biên bản nghiệm thu.
12.5.2 Sau khi kiểm tra, nghiệm thu nếu có sai sót cần sửa chữa thì phải
thực hiện trước khi tổng nghiệm thu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.5.4 Tất cả các hồ sơ nghiệm thu phải được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
PHỤ
LỤC A
(quy
định)
VẬT LIỆU CHẾ TẠO CÁC BỘ
PHẬN MÁY ĐÓNG MỞ KIỂU VÍT
A.1 Sơ đồ truyền động – Máy đóng mở
kiểu vít
a) Kiểu I: (Q từ 10
tấn – 20 tấn)
CHÚ THÍCH:
1) Tay quay;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Khớp nối;
4) Cặp bánh răng;
5) Vấu li hợp;
6) Li hợp;
7) Cặp bánh răng
côn;
8) Vít me đai ốc;
9) Hộp giảm tốc;
10) Hộp chịu
lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kiểu II: Q >20
t
CHÚ THÍCH:
1) Tay quay;
2) Động cơ điện;
3) Khớp nối,
4) Cặp bánh răng
thẳng;
5) Tay gạt vấu ly hợp:
6) Vấu li hợp;
7) Cặp bánh răng
côn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9) Hộp giảm tốc;
10) Hộp chịu lực.
Hình A.1- Sơ đồ
truyền động máy đóng mở kiểu vít
A.2 Các loại vật liệu
chính được dùng để chế tạo máy đóng mở kiểu vít
Bảng A.1- Một số loại
thép và que hàn dùng để chế tạo máy đóng mở kiểu vít
Loại thép
Mác thép
Mác que hàn
(hàn tay)
Thép Các
bon thông dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E42
Thép Các
bon chất lượng
C 45
E50A
PHỤ
LỤC B
(tham
khảo)
Thiết kế các bộ phận truyền động của máy đóng mở kiểu vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.1 Chọn vật liệu
B.1.1.1 Vật liệu trục vít:
Thép C45.
B.1.1.2 Vật liệu đai ốc:
a) Máy đóng mở có sức
nâng Q đến 20 tấn: GX 21 – 40.
b) Máy đóng mở có sức
nâng Q lớn hơn 20 tấn : C45.
B.1.2 Chọn kiểu ren
và bước ren
B.1.2.1 Kiểu ren : ren thang
cân với góc a = 30o
B.1.2.1 Bước ren s : chọn
theo bước ren thang tiêu chuẩn GOCT
9484 – 73 : s = 4; 6; 8; 10; 12; 16.
B.1.3 Tính toán đường
ren vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4 Chọn
các thông số của vít và đai ốc
B.1.4.1 Góc vít :
g =
arctg(s/pd2),
chọn góc vít: g = 30o.
B.1.4.2 Xác định
chiều cao đai ốc H2, mm.
H2
= yH.d2
(B.2)
B.1.4.3 Số vòng
ren của đai ốc Z :
Z = H2/s
£ 12 (B.3)
B.1.5 Tính
kiểm nghiệm về độ bền
B.1.5.1 Trục vít cần
được kiểm tra về độ bền theo ứng suất tương đương, tính bằng N/mm2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D là đường kính ngoài của đai ốc, mm;
d là đường kính ngoài của trục vít,
mm;
[sk] = 30 N/mm2
¸ 40 N/mm2
là ứng suất kéo cho phép của gang;
[sk] = 50 N/mm2
¸ 60 N/mm2
là ứng suất kéo cho phép của thép C45.
b) Độ bền ép
mặt:
- Theo ứng
suất tiếp tuyến:
trong đó:
ny
là hệ số an toàn ổn định;
[ny]
là hệ số an toàn ổn định cho phép;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.6.2 Khi độ mảnh l ³ 100:
trong đó:
ny
là hệ số an toàn ổn định;
[ny]
là hệ số an toàn ổn định cho phép;
QTh
là tải trọng tới hạn.
B.1.6.2 Khi độ mảnh l ³ 100:
trong đó:
ny
là hệ số an toàn ổn định;
[ny]
là hệ số an toàn ổn định cho phép;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.6.2 Khi độ mảnh l ³ 100:
trong đó:
ny
là hệ số an toàn ổn định;
[ny]
là hệ số an toàn ổn định cho phép;
QTh
là tải trọng tới hạn.
B.1.6.2 Khi độ mảnh l ³ 100:
B.2 Thiết
kế bộ truyền bánh răng côn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2 Chọn
vật liệu
- Vật liệu bánh
răng nhỏ: Thép C45;
- Vật liệu bánh
răng lớn: GX 21 – 40;
- Trục bánh
răng: Thép C45;
- Cơ tính và
thành phần hoá học của vật liệu các chi tiết được xác định theo Điều A.2 Phụ
lục A.
B.2.3 Tính
toán bộ truyền động bánh răng côn
B.2.3.1 Xác định ứng
suất cho phép
B.2.3.2 Ứng suất
tiếp xúc cho phép khi vật liệu bánh răng bằng thép, tính bằng N/mm2;
[stx] = 2,6 HB, (B.19)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[stx] = 1,5 HB, (B.20)
B.2.3.4 Ứng suất uốn
cho phép của răng, tính bằng N/mm2;
trong đó:
s-1 là giới hạn
mỏi khi uốn, N/mm2 ;
s-1 = 0,34 sb (đối với
thép cacbon);
s-1 = 0,34 sb (đối với
gang);
với sb giới hạn bền
của vật liệu;
[n]: hệ số an
toàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[n] = 1,7 là
đối với thép và gang có qua nhiệt luyện;
Ks là hệ số tập
trung ứng suất:
+ Ks = 1,4-1,6 là
đối với thép thường hoá và tôi bề mặt;
+ Ks = 1-1,2 là
đối với gang
Hình B.2 -
Các thông số truyền động bánh răng côn
B.2.3.5 Xác định các
thông số ăn khớp
B.2.4 Xác
định chiều dài côn ngoài bánh răng côn nhỏ
Chiều dài côn
ngoài bánh răng côn nhỏ Lbr xác định theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
KR
= 0,5Kd là hệ số phụ thuộc bánh răng và loại răng;
Kd
= (100.N/mm2)1/3 là đối với bộ truyền bánh
răng côn thẳng;
i là tỷ số
truyền;
M1
là mô men xoắn trên trục bánh răng nhỏ, tính bằng N.mm;
M1
= 9,55.106.N/n1,
KHb là hệ số kể
đến sự phân bố không đều tải trọng trên bề rộng vành răng bánh răng côn, phụ
thuộc vào độ cứng bánh răng và tỷ số : Kbc.i/(2-Kbc);
Kbc
là hệ số chiều rộng bánh răng:
Kbc
= b/L = 0,25 ¸ 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2 = 900
- d1
(B.28)
B.2.7 Xác
định đường kính chia ngoài dc, đường kính trung bình dtb,
mô men trung bình mtb, đường kính đỉnh răng ngoài da
Áp dụng các
công thức sau:
dcl
= mtb.Z1 ; (B.29)
dC2
= mtb.Z2;
(B.30)
dtb1
= 2.(L – 0,5.b).sind1;
(B.31)
dtb2
= 2.(L – 0,5.b).sind2 ;
(B.32)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n1 là
số vòng quay bánh răng nhỏ.
b) Cấp chính
xác của bộ truyền phụ thuộc vào giá trị vận tốc vòng của bánh răng và được chọn
theo Bảng B.2;
Bảng B.2 -
Cấp chính xác của bộ truyền theo vận tốc vòng
Độ cứng bánh răng
HB
Cấp chính xác
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 350
10
7
4
3
> 350
9
6
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: KHb là hệ số kể
đến sự phân bố không đều trên vành răng chọn theo Bảng B.1 ;
Kd
là hệ số tải trọng động xác định theo Bảng B.3.
Bảng B.3 -
Trị số của hệ số tải trọng động Kđ
Cấp chính xác
Độ cứng bánh răng
lớn
Vận tốc vòng trung
bình, m/s
£ 1
1 ¸ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ¸ 12
6
≤ 200
200 ¸ 350
> 350
1
1
1
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,5
1,4
1,3
1,6
1,5
1,4
7
≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 350
1,1
1
1
1,4
1,3
1,3
1,6
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
8
≤ 200
200 ¸ 350
> 350
1,2
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5*
1,4*
1,4
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 200
200 ¸ 350
> 350
1,3
1,2
1,2
1,6
1,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
CHÚ THÍCH: Khi
v = 4 m/s hệ số Kđ tăng lên 10%.
B.2.8.2 Kiểm nghiệm
răng về độ bền tiếp xúc như sau:
a) Khi cặp
bánh răng côn với vật liệu khác nhau, kiểm nghiệm răng theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h3 là hiệu
suất bộ truyền vít - đai ốc;
h4 là hiệu
suất cặp ổ lăn;
w2 là vận
tốc góc của bánh răng côn lớn, rad/s;
K là hệ số
tải trọng, xác định theo (B38);
Eqđ
là môđun đàn hồi quy đổi đối với vật liệu bánh răng;
Eqđ
= 1,36.105 N/mm2 là khi bánh răng nhỏ bằng thép, bánh
răng lớn bằng gang;
Eqđ =
1.105 N/mm2 là khi cả hai bánh răng bằng gang;
Eqđ
= 2,15.105 N/mm2 là khi cả hai bánh răng bằng thép;
i: tỷ số
truyền;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KHb là hệ số
kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng, xác định theo
Bảng 1;
dc2
là đường kính chia ngoài bánh răng lớn, mm, xác định theo (B.30) .
B.2.9 Kiểm
nghiệm răng về độ bền uốn
Điều kiện
về độ bền uốn của răng được kiểm nghiệm theo công thức sau:
trong đó: [su] là ứng
suất uốn cho phép của răng, xác định theo (B.21), N/mm2;
M là mô
men trên bánh răng kiểm tra, Nmm;
K là hệ số
tải trọng, xác định theo (B38);
b là góc
nghiêng của răng (bánh răng thẳng b = 0);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khi fo =
0,8 giá trị hệ số y=y/0,8
+ mtb
là mô đun trung bình ;
+ Kb
là hệ số tăng bền của răng nghiêng so với răng thẳng;
Kb
= 1 đối với răng thẳng;
Kb
= 1,2 - 1,4 đối với răng nghiêng;
+ Kiểm
nghiệm răng về độ bền uốn cho bánh răng có tích số y.[su] nhỏ hơn
+ Số răng tương đương Ztđ
xác định theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[sTX]max và
[sU]max
là ứng suất tiếp xúc, ứng suất uốn quá tải của răng xác định theo Bảng B.5.
Bảng B.5- Ứng
suất tiếp xúc quá tải và ứng suất uốn quá tải
Vật liệu bánh răng
Độ cứng HB
Ứng suất
quá tải, N/mm2
[sTX]max
[sU]max
Thép
£ 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1. sc
41,3 HRC
0,8.sc
0,36 sb
Gang
1,8.sb
0,6sb
CHÚ THÍCH : sc và sb là ứng suất
chảy và ứng suất bền của vật liệu bánh răng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1 Chọn
vật liệu
- Trục vít và
trục bánh vít: C45; 40X hoặc 40 XH;
- Thân bánh
vít: C35 hoặc C45;
- Vành bánh
vít: vật liệu bánh vít chọn theo vận tốc trượt Vs:
+ Khi Vs
³ 5 m/s: dùng
đồng thanh thiếc;
+ Khi Vs
< 5 m/s: dùng đồng thanh không thiếc và đồng thau;
+ Khi Vs
< 2 m/s: dùng gang GX12-28; GX15-32 hoặc GX18-36;
- Vận tốc
trượt Vs được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
2; 2,5; 3,15; 4 ;
5; 6,3; 8; 10; 12; 5; 16; 20
q
Dãy 1
6,3; 8; 10*;
12,5**; 16; 20; 25
Dãy 2
7,1; 9; 11.2; 14;
18; 22,4
CHÚ
THÍCH : 1) * Không dùng trị số này khi m = 2;
**
Không dùng trị số này khi m = 2,5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Trường hợp thật cần
thiết có thể chọn m theo dãy 2: m = 1,5; 3; 3,5; 6; 7; 18.
+ M2
: Mô men xoắn trên trục bánh vít, tính bằng N.mm;
q là hệ số biến dạng
của trục vít xác định theo Bảng B.7;
c là hệ số phụ thuộc
vào đặc tính tải trọng:
c = 1,0 : khi tải
trọng không thay đổi;
c = 0,6 : khi tải
trọng ít thay đổi;
c = 0,3 : khi tải
trọng thay đổi lớn;
Khi tải trọng
không thay đổi: KHb
= 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[sTX] - ứng suất
tiếp xúc cho phép của bánh vít, chọn theo Bảng B.9.
B.3.2.2 Tính mô đun theo
công thức:
B.3.2.4 Xác định các kích
thước chủ yếu của trục vít và bánh vít như sau:
a) Đường kính vòng
chia của trục vít d1 và của bánh vít d2, tính bằng mm:
d1
= q.m, (B.57)
d2
= Z2.m, (B.58)
trong đó :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là mô
đun tính toán theo (B55) và xác định lại theo mô đun tiêu chuẩn;
Z2
là số răng bánh vít ;
b) Đường
kính vòng đỉnh của trục vít da1 và của bánh vít da2 :
da1
= d1 + 2.m = ( q+Z2 ), mm (B.59)
da2
= m.( Z2 + 2 + 2.x ), mm (B.60)
trong đó:
x là hệ số
dịch chỉnh, xác định theo (B56)
c) Đường
kính vòng đáy của trục vít df1 và của bánh vít df2
df1
= m.( q + Z2 ), mm (B.61)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Đường
kính ngoài của bánh vít; daM2
daM2
≤ da2 + 2.m khi Z1 = 1 và Z1
= 4.
daM2
≤ da2 + 1,5 m khi Z1 = 2 và Z1
= 3 (B.63)
e) Chiều
rộng trục vít b1 và bánh vít b2 xác định theo công thức
trong Bảng B.10.
Bảng B.10
- Chiều rộng trục vít b1 và bánh vít b2
Số mối
ren trục vít Z1
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng trục vít b1 khi hệ số
dịch chỉnh
x = - 1,0
³
( 10,5 + Z1 ).m
³
( 10,5 + Z1 ).m
x = - 0,5
³
( 8 + 0,06.Z2 ).m
³
( 9,5 + 0,09.Z2 ).m
x = 0
³
( 11 + 0,06.Z2 ).m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = + 0,5
³
( 11 + 0,1.Z2 ).m
³
( 12,5 + 0,1.Z2 ).m
x = + 1,0
³
( 12 + 0,1.Z2 ).m
³
( 13 + 0,1.Z2 ).m
Chiều rộng bánh vít
b2
£ 0,75.da1
£ 0,67.da1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
K là hệ số
tải trọng đã được xác định lại theo công thức (B.53) sau khi đã có kích thước
của bộ truyền;
Z2 là
số răng bánh vít;
y là hệ số
dạng răng xác định theo Bảng B.4;
b2
là chiều rộng bánh răng vít, mm;
[su] là ứng suất
uốn cho phép xác định theo Bảng B.11.
Bảng B.11 -
Ứng suất uốn cho phép [su]
Vật liệu bánh vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1
Бpo f
10.1
БpoЦ
6.6.3
БpoЦc
6.6.3
БpAЖ
9-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-4-4
ЛAЖMЦ
66-6-3-2
GX
15-32
Phương pháp đúc
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn cát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn kim loại
Khuôn cát
Ứng suất uốn cho phép [su], N/mm2
19 ¸ 35
28 ¸ 51
18 ¸ 32
21 ¸ 38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53 ¸ 98
57 ¸ 104
29
B.3.2.7 Kiểm nghiệm
răng bánh vít về quá tải khi mở máy, phanh hãm theo ứng suất tiếp xúc cực đại
và ứng suất uốn cực đại, áp dụng công thức sau:
Mmax và
M là mô men xoắn danh nghĩa và mô men xoắn quá tải trên trục bánh vít ;
[su]max và
[stx]max
là ứng suất uốn quá tải và ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép xác định theo
Bảng B.12.
Bảng B.12 -
Ứng suất tiếp xúc quá tải và ứng suất uốn quá tải
Vật liệu bánh vít
Ứng suất
quá tải, N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[su]max , N/mm2
Đồng thanh pha
thiếc
Đồng thanh không
thiếc
Gang
4 sch
2 sch
260 ¸ 300
-
0,8 sch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3 Tính
toán thiết kế trục
B.3.3.1 Yêu
cầu chung
Các trục
truyền của máy đóng mở kiểu vít gồm có trục bánh răng côn, trục vít vô tận,
tiếp nhận mô men xoắn dẫn động từ tay quay (khi quay tay) hoặc từ động cơ (khi
chạy điện) truyền chuyển động quay cho đai ốc chịu lực đưa vít me chuyển động
tịnh tiến theo 2 chiều. Tính toán thiết kế trục tiến hành trình tự theo các
bước sau:
- Chọn vật
liệu;
- Tính thiết
kế trục về độ bền;
- Kiểm nghiệm
trục về độ bền mỏi và về độ cứng.
B.3.3.2 Chọn
vật liệu
Trục bánh
răng côn và trục vít vô tận của máy đóng mở kiểu vít thường được chế tạo từ
thép C45. Với máy đóng mở quay tay có sức nâng đến 3 tấn có thể chế tạo bằng
thép CT51.
B.3.3.3 Tính
thiết kế trục về độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3.3.2 Xác định lực
tác dụng lên trục trong bộ truyền bánh răng côn theo phương pháp sau đây:
a) Lực vòng Ft1
và Ft2:
Lực vòng Ft1
và Ft2, N được xác định theo công thức sau:
Mmax và
M là mô men xoắn danh nghĩa và mô men xoắn quá tải trên trục bánh vít ;
[su]max và
[stx]max
là ứng suất uốn quá tải và ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép xác định theo
Bảng B.12.
Bảng B.12 -
Ứng suất tiếp xúc quá tải và ứng suất uốn quá tải
Vật liệu bánh vít
Ứng suất
quá tải, N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[su]max , N/mm2
Đồng thanh pha
thiếc
Đồng thanh không
thiếc
Gang
4 sch
2 sch
260 ¸ 300
-
0,8 sch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3 Tính
toán thiết kế trục
B.3.3.1 Yêu
cầu chung
Các trục
truyền của máy đóng mở kiểu vít gồm có trục bánh răng côn, trục vít vô tận,
tiếp nhận mô men xoắn dẫn động từ tay quay (khi quay tay) hoặc từ động cơ (khi
chạy điện) truyền chuyển động quay cho đai ốc chịu lực đưa vít me chuyển động
tịnh tiến theo 2 chiều. Tính toán thiết kế trục tiến hành trình tự theo các
bước sau:
- Chọn vật
liệu;
- Tính thiết
kế trục về độ bền;
- Kiểm nghiệm
trục về độ bền mỏi và về độ cứng.
B.3.3.2 Chọn
vật liệu
Trục bánh
răng côn và trục vít vô tận của máy đóng mở kiểu vít thường được chế tạo từ
thép C45. Với máy đóng mở quay tay có sức nâng đến 3 tấn có thể chế tạo bằng
thép CT51.
B.3.3.3 Tính
thiết kế trục về độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3.3.2 Xác định lực
tác dụng lên trục trong bộ truyền bánh răng côn theo phương pháp sau đây:
a) Lực vòng Ft1
và Ft2:
Lực vòng Ft1
và Ft2, N được xác định theo công thức sau:
b) Lực hướng
tâm Fr1 và Fr2:
Fr1
= Ft1.tga.cosd1 , N (B.70)
Fr2
= Ft2.tga.cosd2 , N (B.71)
c) Lực dọc
trục Fa1 và Fa2 :
Fa1
= Ft1.tga.sind1 , N (B.72)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
Với h là hiệu suất bộ
truyền; i là tỷ số truyền;
d1,
d2 là đường kính vòng chia của trục vít và bánh vít;
a = 20o là
góc profin trong mặt cắt dọc của trục vít.
B.3.3.3.4 Tính toán xác định
đường kính trục như sau:
a) Đường kính đầu
trục bánh răng côn nhỏ và của trục vít xác định sơ bộ theo mô men xoắn trên
trục:
trong đó:
Mtd
là mô men tương đương xác định theo công thức ở trên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[su] = 20
N/mm2 ¸ 35 N/mm2
là ứng suất uốn cho phép của thép chế tạo trục.
d) Đường
kính trục các đoạn còn lại được xác định sau khi đã xác định đường kính đầu
trục và vị trí lắp bánh răng trên cơ sở công nghệ lắp ghép (dễ tháo lắp, cố
định trục và các chi tiết trên trục).
B.3.3.4 Chọn
khoảng cách các mố đỡ và chiều dài các đoạn trục
Khoảng
cách giữa các gối đỡ (khoảng cách giữa tâm hai ổ đỡ) được xác định theo chiều
dài máy ở bánh răng và chiều rộng thành hộp (ở vị trí lắp ổ lăn hoặc ổ trượt),
khe hở giữa các bánh răng và giữa bánh răng với thành hộp.
B.3.4 Tính
kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Sau khi
xác định đường kính trục và một số kích thước chính cần kiểm nghiệm trục về độ
bền mỏi tại các tiết diện nguy hiểm theo điều kiện sau:
trong đó:
Mtd
là mô men tương đương xác định theo công thức ở trên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[su] = 20
N/mm2 ¸
35 N/mm2 là ứng suất uốn cho phép của thép chế tạo trục.
d) Đường
kính trục các đoạn còn lại được xác định sau khi đã xác định đường kính đầu
trục và vị trí lắp bánh răng trên cơ sở công nghệ lắp ghép (dễ tháo lắp, cố
định trục và các chi tiết trên trục).
B.3.3.4 Chọn
khoảng cách các mố đỡ và chiều dài các đoạn trục
Khoảng
cách giữa các gối đỡ (khoảng cách giữa tâm hai ổ đỡ) được xác định theo chiều
dài máy ở bánh răng và chiều rộng thành hộp (ở vị trí lắp ổ lăn hoặc ổ trượt),
khe hở giữa các bánh răng và giữa bánh răng với thành hộp.
B.3.4 Tính
kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Sau khi
xác định đường kính trục và một số kích thước chính cần kiểm nghiệm trục về độ
bền mỏi tại các tiết diện nguy hiểm theo điều kiện sau:
trong đó :
Mx
là mô men xoắn, Nmm ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ks và kt là hệ
số kích thước khi uốn và xoắn xác định theo đường kính trục;
Ys , Yt là hệ
số tính đến ảnh hưởng của chu kỳ thành phần không đổi đến độ bền mỏi xác định
theo vật liệu trục.
B.3.5 Tính
kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
Để
đề phòng khả năng bị biến dạng quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải đột ngột, tiến
hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh theo công thức :
[s] = 0,86.sch (B.91)
trong đó:
Mumax là
mô men uốn lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm lúc quá tải, Nmm;
Mxmax là
mô men xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm lúc quá tải, Nmm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.6 Tính kiểm
nghiệm trục về độ cứng
B.3.6.1 Tính độ cứng
uốn
Khi
độ võng f của trục quá lớn sẽ làm bánh răng bị nghiêng còn khi có góc xoay q quá lớn làm kẹt các con lăn trong ổ.
Tính
kiểm nghiệm trục đảm bảo độ cứng uốn theo công thức (B.92)
f £ [f]
q £
[q]
(B.92)
trong
đó :
[f] là độ võng cho
phép:
[f] = 0,0002.l ¸ 0,0003.l, với l là khoảng cách giữa
các gối đỡ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[q] = 0,001 rad là góc xoay cho phép đối
vơi ổ trượt.
B.3.6.2 Tính độ cứng
xoắn
-
Tính kiểm nghiệm độ cứng xoắn của trục theo công thức:
trong
đó:
h là chiều sâu rãnh
then, mm ;
Hệ số: g = 0,5 khi có 1 rãnh then;
Hệ số: g = 1,2 khi có 2 rãnh then đối xứng
nhau 180o;
Góc xoắn cho phép [j] = 30o trên chiều dài 1 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.13 - Sai số
cho phép khi lắp ráp
Bộ phận lắp
Tên các sai số
Trị số cho phép
Hộp giảm tốc, hộp
chịu lực
Khe hở hướng tâm răng
Theo TCVN
Khe hở biên răng
Theo TCVN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN
Ổ bi
Đường kính trong và ngoài
Theo TCVN
Hiệu chỉnh khi lắp
lên bệ máy
Các tấm đệm đế hộp giảm tốc, động cơ, gối
đỡ
< 2 tấm theo chiều cao
Phần bu lông nhô khỏi đai ốc khi vặn chặt
2 vòng ren ¸ 5 vòng ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,3 mm
Bôi trơn
Hộp giảm tốc kín bằng dầu
< 1/3
Hộp chịu lực, cụm vít me đai ốc
Theo yêu cầu