|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4204:1986 về hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng
Số hiệu:
|
TCVN4204:1986
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1986
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 91.220 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kiểu máy
|
Cấp bảo dưỡng kĩ
thuật và sửa chữa
|
Định kì bdkt và sửa
chữa (giờ)
|
Số lương bdkt và
sửa chữa trong một chu kì
|
Lương lao động cho
một lần bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa
|
Thời gian bdkt và
sửa chữa máy (ngày)
|
Tổng cộng
|
Trong đó cho công
tác
|
Nguội
|
Gia công cơ khí
|
Các công việc khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
MÁY ĐÀO VÀ CẦN TRỤC
° Máy đào một gầu dẫn động cơ khí
|
1. Loại bánh hơi có dung tích gầu 0,4 m3.
2. Chạy xích có dung tích gầu 0,4 m3
3. Chạy xích có dung tích gầu 0,65 m3
4. Chạy xích có dung tích gầu trên 0,65 m3
đến 1,2 m3
5. Chạy xích có dung tích gầu từ 1,25 m3
đến 1,6 m3
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
5780
60
240
960
5760
60
240
960
7680
60
240
960
8640
60
240
960
9600
|
72
18
5
1
72
18
5
1
96
24
7
1
108
27
8
1
120
30
9
1
|
6
30
1020
63
1575
7,5
33
1170
67,5
1890
9
42
1200
65
2475
12
57
1440
90
3600
15
75
1509
105
3900
|
6
30
765
63
1115
7,5
33
900
67,5
1425
9
42
900
65
1875
12
57
1200
90
3000
15
75
1350
105
2700
|
150
225
165
277,5
195
375
150
450
150
675
|
105
165
105
187,5
105
225
90
150
90
525
|
0,3
1,5
13,5
1,5
21
16,5
30
16,5
34,5
19,5
45
0,6
2,25
21
3
48
|
6. Chạy xích có dung tích gầu trên 2 m3
đến 2,5 m3
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
50
250
1000
12000
|
160
30
11
1
|
30
135
1440
6000
|
30
135
1050
1290
|
1245
|
465
|
1,2
3,0
24
61,5
|
° Máy đào một gầu dẫn động thuỷ lực
|
7. Lắp trên máy kéo bánh hơi có dung tích
gầu 0,25m3
8. Chạy xích có dung tích gầu từ 0,4 đến 0,65
m3
9. Chạy xích có dung tích gầu từ 0,65 m3
đến 1,25 m3
10. Chạy xích có dung tích gầu trên 1,25 m3
đến 2 m3
11. Chạy xích có dung tích gầu trên 1,6 m3
đến 3,2 m3
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
7680
60
240
960
8640
100
500
1000
10000
100
500
1000
12000
|
72
18
5
1
96
24
7
1
105
27
8
1
80
10
9
1
80
21
11
1
|
4,5
10,5
67,5
34,5
975
4,5
13,5
750
40,5
1650
6
13,5
960
45
1945
12
37,5
1200
3000
15
45
1440
3900
|
4,5
10,5
510
34,5
750
4,5
13,5
547,5
40,5
1230
6
13,5
720
45
1470
12
37,5
900
2220
15
45
1080
3060
|
135
127,5
240
124,5
300
180
450
217,5
450,0
|
90
75
180
97,5
180
120
330
142,5
390
|
0,3
0,75
10,5
1,5
16,5
0,3
0,9
12
1,5
25,5
0,3
10,5
13,5
1,5
30,0
0,75
1,5
16,5
40,5
0,9
1,5
21
48
|
° Máy đào nhiều gầu
|
12. Máy đào nhiều gầu có độ sâu đào đến 1,6m
13. Đào hào có độ sâu đào từ 1,7 đến 2m
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
|
4,5
21,0
390
45
870
6
21
465
51
1200
|
4,5
21,0
292,5
45
645
6
21
345
51
870
|
60
142,5
69
180
|
37,5
82,5
510
150
|
0,3
1,5
6,0
1,5
12
0,3
1,5
6,0
1,5
16,5
|
14. Đào hào có độ sâu trên 2,5m
15. Kiểu rôto để đào hào, có độ sâu 1,6m
16. Kiểu rôto để đào hào có độ sâu 1,7m đến
2m
17. Kiểu rôto để đào hào, có độ sâu trên 2m
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
|
6
27
570
57
1650
6
30
1320
51
3180
7,5
39
1575
60
3630
9
45
1860
66
4020
|
6
27
420
57
1200
6
30
990
51
2400
7,5
60
1200
60
2730
9
45
1395
66
3000
|
93
240
195
480
232,5
540
277,5
600
|
57
210
135
300
142,5
360
187,5
420
|
0,3
1,5
7,5
1,5
22,5
0,3
1,5
16,5
1,5
36
0,45
1,5
19,45
1,5
33
0,48
1,5
22,5
1,5
40,5
|
° Cần trục ô tô
|
18. Cần trục ô tô có sức nâng 4 tấn
19. Cần trục ô tô có sức nâng 6,3 tấn
20. Cần trục ô tô có sức nâng 10 tấn
21. Cần trục ô tô có sức nâng 16 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
50
250
1000
5000
50
250
1000
5000
50
250
1000
5000
50
250
1000
5000
|
80
15
4
1
80
15
4
1
80
15
4
1
80
15
4
1
|
7,5
30
810
1080
9
36
930
1620
10,5
42
1065
2040
12
48
1230
2310
|
7,5
30
630
750
9
36
711
1125
10,5
42
817,5
142,5
12
48
960
1590
|
105
180
129
285
142,5
345
150
0
|
75
150
90
210
105
270
120
300
|
0,3
1,5
9
19,5
0,3
1,5
10,5
28,5
0,45
1,5
1,2
31,5
0,45
1,5
13,5
34,5
|
° Cần trục bánh hơi
|
22. Cần trục bánh hơi có sức nâng 16 tấn
23. Cần trục bánh hơi có sức nâng 25 tấn
24. Cần trục bánh hơi có sức nâng 40 tấn
25. Cần trục bánh hơi có sức nâng 60 tấn
26. Cần trục bánh hơi có sức nâng 100 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
6720
60
240
960
6720
|
60
15
4
1
72
10
5
1
72
18
5
1
84
21
6
1
84
21
6
1
|
9
42
1320
54
2280
10,5
45
1440
60
3090
12
48
1590
66
3360
13,5
52,5
171
69
3950
15
57
1890
73,5
4350
|
9
42
1005
54
245
10,5
45
1095
60
2125
12
48
1215
66
2550
13,5
52,5
13,5
69
2940
15
57
1455
73,5
3300
|
186
435
195
217,5
510
240
600
262,5
645
|
135
270
150
157,5
300
165
390
172,5
405
|
0,45
1,0
13,5
1,5
43,5
0,6
1,5
16,5
1,5
43,5
0,6
1,5
21
1,6
46,5
0,6
1,5
24
1,5
51
0,75
1,5
27
1,5
55,5
|
° Cần trục bánh xích
|
27. Cần trục xích có sức nâng 10 tấn
28. Cần trục xích có sức nâng 16 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
4800
60
240
960
4800
|
60
15
4
1
60
15
4
1
|
9
39
1200
48
2250
10,5
45
1380
55,5
3300
|
9
39
900
48
1500
10,5
48
1035
55,5
2475
|
180
450
495
|
960
300
330
|
0,45
1,5
13,5
1,5
43,5
0,45
1,5
1,5
1,5
43,5
|
29. Cần trục xích có sức nâng 25 tấn
30. Cần trục xích có sức nâng 40 tấn
31. Cần trục xích có sức nâng 63 tấn
32. Cần trục xích có sức nâng 100 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
4800
60
240
960
5760
60
240
960
6720
60
240
960
6720
|
72
18
5
1
12
18
5
1
84
21
6
1
84
21
6
1
|
12
48
1560
55,5
3300
13,5
51
1650
67,5
4260
15
54
1890
70,5
5430
18
57
2070
75
6375
|
12
48
1185
55,5
2475
13,5
51
1290
67,5
3240
15
54
1387,5
70,5
4080
18
57
1515
75
4860
|
232,5
495
225
630
307,5
810
345
870
|
142,5
330
165
390
195
570
210
570
|
0,45
1,5
19,5
1,5
43,5
0,6
1,5
22,5
1,5
48
0,75
1,5
24
57
28,5
310
57
|
° Các loại cần trục khác
|
33. Cần trục lắp trên máy kéo đến 10 tấn (T
– 100M; T - 130)
34. Cần trục thiếu nhi có sức nâng 1 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
|
60
240
960
5760
150
600
4800
|
72
18
5
1
24
7
1
|
9
30
870
60
2160
4,5
33
129
|
9
30
625,5
60
1650
4,5
28,7
37,5
|
127,5
315
1,5
12
|
90
195
3,0
19,5
|
0,45
1,5
12
22,5
0,3
3,0
4,5
|
MÁY VẬN CHUYỂN ĐẤT
VÀ SAN ĐẤT
° Máy ủi
|
35. Máy ủi lắp trên máy kéo bánh hơi có cấp
kéo đến 1,4 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
|
4,5
12
360
27
690
|
4,5
12
270
27
525
|
105
|
60
|
0,15
0,75
6,0
1,5
13,75
|
36. Máy ủi lắp trên máy kéo bánh xích có
cấp kéo đến 3 tấn (T – 74; T – 75; DT – 75)
37. Máy ủi lắp trên máy kéo bánh xích có
cấp kéo đến 10 tấn (T – 100M; T – 130)
38. Máy ủi lắp trên máy kéo bánh xích có
cấp kéo đến 15 tấn
(T – 140; T – 180; T – 180G)
39. Máy ủi lắp trên máy kéo bánh xích có
cấp kéo đến 25 tấn (DET – 250; DET-250M)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
100
500
1000
6000
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
48
6
5
1
|
6
15
570
33
1035
7,5
24
660
48
1200
9
27
1005
54
2355
12
39
1530
63
5565
|
6
15
435
33
55
7,5
24
695
48
900
9
27
750
54
1800
12
39
1125
63
4200
|
82,5
82,5
97,5
150
360
240
840
|
52,5
52,5
67,5
105
195
165
55
|
0,3
0,75
9,0
1,5
18
0,3
1,5
10,5
1,5
10,5
0,45
1,5
13,5
1,5
30
0,6
1,5
19,5
1,5
46,5
|
° Máy cạp
|
40. Máy cạp có dung tích thùng cạp từ 3 đến
5m3 kéo sau máy kéo có cấp kéo đến 3 tấn (T - 74)
41. Máy cạp có dung tích thùng cạp đến 8m3,
kéo sau máy kéo có cấp kéo đến 10 tấn
42. Máy cạp có dung tích thùng cạp 10m3,
kéo sau máy kéo có cấp kéo đến 15 tấn (T – 180; T – 180G)
43. Máy cạp có dung tích thùng cạp 15m3
kéo sau máy kéo có
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
100
|
72
18
5
1
27
18
5
1
72
18
5
1
48
|
7,5
18
480
36
1050
9
27
690
51
1350
10,5
28,5
1065
54
2460
13,5
|
7,5
18
315
36
765
9
27
525
51
900
10,5
28,5
795
54
1875
13,5
|
90
175
105
300
175,5
242,5
|
75
112
60
150
114,5
210
|
0,45
1,0
9
1,5
18
0,6
1,5
11
1,5
20
1,5
3,0
13,5
1,5
27
0,75
|
cấp kéo đến 25 tấn (DET-50;DET- 250M)
44. Máy cạp tự hành có dung tích thùng cạp
từ 4 đến 6m3 (với đầu kéo một trục MAZ – 529E )
45. Máy cạp tự hành có dung tích thùng cạp
8m3 (với đầu kéo một trục kiểu MoAZ-546)
46. Máy cạp tự hành có dung tích thùng cạp
15m3 (với đầu kéo một trục kiểu BeLAZ-531)
|
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
500
1000
6000
50
250
1000
6000
100
500
1000
6000
100
500
1000
6000
|
6
5
1
96
18
5
1
48
6
5
1
48
6
5
1
|
42
1575
66
5760
9
48
540
300
8
45
510
1650
12
54
630
1950
|
42
1170
66
4350
9
48
360
1275
9
45
345
1180
12
54
420
1350
|
870
75
330
5
300
90
375
|
540
105
195
97,5
165
120
225
|
21
21
1,5
48
0,45
1,5
9
24
0,45
1,5
9
24
0,45
1,5
10,5
26
|
° Máy san
|
47. Máy san kéo sau máy kéo có cấp kéo đến
3 tấn (T-74;T-75; DT –75)
48. Máy san kéo sau máy kéo có cấp kéo đến
10 tấn (T-100M; T- 130)
49. Máy san tự hành loại nhẹ có công suất
động cơ
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
|
72
18
5
1
72
18
5
1
84
21
6
|
7,5
21
525
39,5
1110
9
30
735
55,5
1500
7,5
18
375
36
|
7,5
21
360
39,5
810
9
30
555
55,5
900
7,5
18
276
36
|
97,5
180
105
375
42
|
67,5
120
75
225
57
|
0,45
1,5
9
1,5
21
0,45
1,5
12
15
23
0,3
1,0
6
1,5
|
đến 63 sức ngựa
50. Máy san tự hành loại vừa có công suất
động cơ đến 100 sức ngựa
51. Máy san tự hành loại nặng có công suất
động cơ trên 100 sức ngựa
|
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
|
6720
60
240
960
6720
60
240
960
5760
|
1
84
21
6
1
72
18
5
1
|
750
9
27
450
51
450
12
33
540
57
1155
|
570
9
27
330
51
330
12
33
390
57
855
|
112,5
67,5
67,5
63
180
|
67,5
52,5
52,5
87
120
|
10,5
0,45
1,0
7,5
1,5
7,5
0,75
1,2
9
1,5
18
|
° Thiết bị xới đất
|
52. Thiết bị xới đất kéo sau máy kéo có cấp
kéo đến 10 tấn
53. Thiết bị xới
đất kéo sau máy kéo có cấp kéo
đến 15 tấn
(T-180; T-180M)
54. Thiết bị xới n đất kéo sau máy kéo có
cấp kéo đến 25 tấn (DET-250; DET-250M)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX Trong
đó BD3
SCL BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
4800
100
500
1000
5000
|
72
18
5
1
60
15
4
1
40
5
4
1
|
7,5
22,5
645
46,5
1200
9
25,5
1005
51
3285
12
37,5
1500
61,5
5580
|
7,5
22,5
480
46,5
900
9
25,5
750
51
1800
12
37,5
1125
61,5
4200
|
105
180
150
360
225
825
|
120
120
105
225
150
555
|
0,45
1,2
10,5
2,5
19,5
0,45
1,5
12
1,5
25,5
0,45
1,5
19,5
1,5
46,5
|
° Máy san mặt bằng
|
55. Máy san đất kéo sau máy kéo có cấp kéo
đến 3 tấn (T-74; DT-75)
56. Máy san đất kéo sau máy kéo có cấp kéo
đến 10 tấn (T-100M)
57. Máy san kéo sau máy kéo có cấp kéo đến
15 tấn (T-180;DT-180G)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
|
6
18
600
34,5
1110
9
25,5
6,5
49,5
1260
10,5
28,5
1035
54
2415
|
6
18
450
34,5
825
9
35,5
510
49,5
870
10,5
28,5
774
54
1815
|
90
165
97,5
270
157,5
360
|
60
120
67,5
120
103,5
240
|
0,3
1,0
9
1,5
19,5
0,45
1,5
10,5
1,5
21
0,6
1,5
13,5
1,2
30
|
° Thiết bị đào gốc cây
|
58. Thiết bị đào gốc cây lắp trên máy kéo
có cấp kéo đến 3 tấn (T-74; DT- 75)
59. Thiết bị đào gốc cây lắp trên máy kéo
có cấp kéo đến 10 tấn
(T-100M; T-130)
60. Thiết bị đào gốc cây lắp trên máy kéo
có cấp kéo đến 15 tấn (T-180; DT- 180G)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
|
60
240
960
4800
60
240
960
4800
60
240
960
4800
|
50
15
4
1
60
15
4
1
60
15
4
1
|
6
15
60
33
1050
7,5
240
645
48
1200
9
27
1005
54
2340
|
6
15
450
33
787,5
7,5
24
480
48
900
9
27
750
54
1740
|
90
157,5
105
180
157,5
375
|
60
105
60
120
97,5
225
|
0,3
0,75
9
1,5
19,5
0,3
1,5
10,5
1,5
21
0,45
1,5
12
1,5
27
|
° Thiết bị phát bụi cây
|
61. Thiiết bị phát bụi cây lắp trên máy kéo
có cấp kéo đến 3 tấn
(T-74; T-75; DT-
75)
62. Thiiết bị phát bụi cây lắp trên máy kéo
có cấp kéo đến 10 tấn
(T-100M; T-130)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong
đó BD3
SCL
|
60
240
960
4800
60
240
960
4800
|
60
15
4
1
60
15
4
1
|
6
15
600
33
1035
7,5
24
637,5
48
1185
|
6
15
540
33
780
7,5
24
480
48
900
|
90
150
96
165
|
60
105
61,5
120
|
0,48
1,5
9
1,5
19,5
0,3
1,2
10,5
1,5
21
|
MÁY THI CÔNG MẶT
ĐƯỜNG
° Máy đầm
|
63. Đầm vầu loại nhẹ (có trọng lương 5 tấn)
kéo sau máy kéo có cấp kéo đến 3 tần (T-74; DT-75)
64. Đầm vấu loại vừa (có trọng lương
9 tấn) kéo sau máy kéo có cấp kéo đến
10 tần
(T-100M; T-130)
65. Đầm vầu loại nặng
(có trọng lương 13 tấn) kéo sau máy kéo có
cấp kéo đến
15 tần (T-180; T-
180G)
66. Đầm bánh hơi loại nhẹ (có trọng lương 4
tấn) kéo
sau máy kéo có cấp
kéo đến 3 tần
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
|
60
240
960
4800
60
240
960
4800
60
240
960
4800
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
|
6
15
570
31,5
960
7,5
22,5
660
45
1185
9
25,5
1035
49,5
2370
6
16,5
585
31,5
990
|
6
15
420
31,5
720
7,5
22,5
495
45
900
9
25,5
780
49,5
1800
6
16,5
435
31,5
750
|
90
142,5
97,5
165
150
330
90
135
|
60
37,5
67,5
120
105
390
60
105
|
0,3
4,5
9
2,5
10,3
0,3
10,5
1,5
19,5
0,45
1,5
12
1,5
1,5
26,5
0,3
0,9
9
1,5
18
|
(T-74; DT-75)
67. Đầm bánh hơi loại vừa (có trọng lương 6
tấn) kéo sau máy kéo có cấp kéo đến 10 tần (T-100M; T-130)
68. Đầm bánh hơi có trọng lương 26 tấn vói
đầu kéo một trục MoAZ-546
69. Máy đầm tự hành bánh trơn loại vừa có
trọng lương 6 tấn
70. Đầm bánh hơi có trọng lương 28
tấn vói đầu kéo một
trục
BeLAZ - 531
71. Máy đầm tự hành bánh trơn loại nặng có
trọng
lương từ 10 đến 15
tấn
72. Máy đầm tự hành bánh hơi loại vừa có
trọng lương
đến 6 tấn
73. Máy đầm tự hành bánh hơi loại nặng có
trọng lương 10 tấn đến
25 tấn
74. Máy đầm rung tự hành bánh trơn loại nhẹ
có trọng lương 2 tấn
|
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
|
60
240
900
5760
100
500
1000
5000
60
240
960
5760
100
500
1000
5000
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
3840
60
240
|
72
18
5
1
40
5
4
1
72
18
5
1
40
5
4
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
48
12
3
1
48
12
|
9
24
675
46,5
1215
7,5
36
420
1380
9
30
270
22,5
555
9
45
540
1740
3
10,5
292,5
25,5
615
4,5
10,5
300
27
630
9
12
330
30
666
3
6
120
12
420
3
9
|
9
24
675
46,5
915
7,5
36
276
975
9
30
202,5
22,5
420
9
45
352,5
1215
3
10,5
210
25,5
465
4,5
10,5
225
27
472.5
9
12
240
30
420
3
6
75
12
285
3
9
|
97,5
180
60
270
37,5
75
82,5
915
45
90
45
97,5
60
135
18
90
|
67,5
120
84
135
30
60
105
195
37,5
60
30
60
30
105
27
45
|
0,45
1,5
10,5
1,5
19,5
0,45
1,5
7,5
21
0,45
1,5
4,5
1,5
10,5
0,45
1,5
9
24
0,2
0,6
6
1,5
12
0,2
0,6
4,5
1,5
12
0,2
0,75
9
1,5
13,5
0,2
0,5
3
0,75
7,5
0,2
0,45
|
75. Máy đầm rung tự hành, bánh trơn loại
vừa có trọng lương 6 tấn
76. Đầm bánh trơn và dầm rung có vầu kéo
sau máy kéo có cấp kéo đến 10 tấn (T-100M; T- 130)
|
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
960
3840
60
240
960
5760
|
3
1
72
18
5
1
|
180
22,5
480
9
30
720
54
1200
|
120
22,5
315
9
30
510
54
915
|
225
90
105
240
|
37,5
75
75
135
|
4,5
3
10,5
0,45
1,5
10,5
1,5
22,5
|
° Các loại máy làm đường khác
|
77.Máy đầm búa
lắp trên máy kéo có cấp kéo đến 10tấn
78.Máy rải vật liệu làm đường có năng suất
75m3/giờ
80.Máy định hình mặt nền đường tự hành có
năng suất đến 48m3/giờ
81.Máy rải bê tông có năng suất đến 55m3/giờ
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
|
9
36
765
60
1350
9
13,5
480
30
810
4,5
15
495
31,5
840
6
18
510
42
870
|
9
36
570
60
930
9
13,5
360
30
292,5
4,5
15
375
31,5
600
6
18
275
42
607,5
|
120
270
75
135
75
150
82,5
157,5
|
75
150
45
82,5
45
90
52,5
105
|
0,45
1,5
12
1,5
21
0,3
0,75
7,5
1,5
18
0,3
0,45
7,5
1,5
18
0,45
1,5
7,5
1,5
19,5
|
82.Máy hoàn thiện đường bê tông có năng
suất 25m3/giờ
|
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
60
240
900
5760
|
72
18
5
1
|
4,5
12
495
25,5
510
|
4,5
12
135
25,5
357
|
27
90
|
33
63
|
0,3
0,9
4,5
1,5
12
|
MÁY NÂNG VẬN CHUYỂN
° Cần trục tháp
|
83.Cần trục tháp có mômen trục đến 25Tm
84.Cần trục tháp có mômen trục đến 60Tm
85Cần trục tháp có mômen trục đến 100Tm
86.Cần trục tháp có mômen trục đến 160Tm
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
200
600
1200
12000
200
600
1200
12000
200
600
1200
12000
200
600
1200
12000
|
40
10
9
1
40
10
9
1
40
10
9
1
40
10
9
1
|
18
81
330
900
18
84
405
1012
21
85,5
427,5
1100
24
90
484
1530
|
18
81
270
585
18
84
285
660
21
85,5
300
557,5
24
90
327,5
997,5
|
45
135
45
135
52,5
180
60
232,5
|
75
180
75
157,5
75
232,5
87
300
|
0,9
2,5
10,5
25,5
0,9
2,5
10,5
25,5
1,2
2,5
10,5
27
0,3
1,0
12
28,5
|
° Máy bốc dỡ một gầu
|
87. Máy bốc dỡ một gầu lắp trên máy kéo có
cấp kéo đến 5 tần (T-74; DT-75)
88. Máy bốc dỡ một gầu lắp trên máy kéo có
cấp kéo đến 10 tần (T-100M; T-130)
89. Máy bốc dỡ một gầu lắp trên máy kéo có
cấp kéo đến 15 tần
(T-140; T-180)
90. Máy bốc dỡ một gầu bánh hơi có sức nâng
đến 2 tấn
91. Máy bốc dỡ một gầu bánh hơi có sức nâng
đến 3 tấn
92. Máy bốc dỡ một gầu bánh hơi có sức nâng
đến 4 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
40
5
4
1
|
7,5
22,5
615
48
1065
9
30
750
54
1320
10,5
36
1065
2430
4,5
18
570
39
930
6
21
630
42
1020
7,5
24
690
900
|
7,5
22,5
465
48
795
9
30
510
54
930
10,5
36
795
1830
4,5
18
420
39
690
6
21
465
12
759
7,5
24
525
810
|
90
165
97,5
225
165
360
97,5
150
105
150
97,5
180
|
60
105
7,5
165
105
240
52,5
52,5
105
105
67,5
150
|
0,15
1,5
9
1,5
19,5
0,15
1,5
10,5
1,5
19,5
0,6
1,5
13,5
28,5
0,3
1,5
9
1,5
18
0,3
1,5
18
1,5
18
0,45
1,5
10,5
19,5
|
Máy bốc dỡ nhiều gầu
|
93.Máy bốc dỡ nhiều gầu bánh hơi
94.Máy bốc dỡ nhiều gầu chạyxích
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
|
6
24
465
39
840
7,5
24
495
900
|
6
24
465
39
570
7,5
24
675
600
|
75
150
75
165
|
75
120
45
135
|
0,3
1,5
9,5
1,5
18
0,45
1,5
7,5
18
|
Xe nâng hàng
|
95.Xe nâng hàng có sức nâng đến 2 tân
96.Xe nâng hàng có sức nâng từ 2 tân đến 3
tấn
97.Xe nâng hàng có sức nâng từ 3 tân đến 5
tấn
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
50
250
2000
6000
50
250
2000
6000
50
250
2000
6000
|
96
21
2
1
96
21
2
1
96
21
2
1
|
4,5
15
225
840
6
15
225
840
6
18
390
1290
|
4,5
15
150
570
6
15
150
570
6
18
255
885
|
45
150
45
150
75
225
|
30
120
30
120
60
180
|
0,3
1,5
4,5
13,5
0,3
1,5
4,5
13,5
0,3
1,5
6,0
21
|
° Cần trục cột buồm
|
98.Cần trục cột buồm có sức nâng 320kg
99.Cần trục cột buồm có sức nâng
500kg
|
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
|
100
1600
4800
100
1600
4800
|
45
2
1
45
2
1
|
1,5
22,5
45
1,5
27
54
|
1,5
19,5
33
1,5
22,5
42
|
1,5
6
3
6
|
1,5
6
1,5
6
|
0,2
0,2
0,3
0,2
1,5
3,0
|
° Vận thăng
|
100.Vận thăng truyền động xích kiểu thẳng
đứng có độ cao nâng dưới 10m
101.Vận thăng truyền động xích kiểu thẳng
đứng có độ cao nâng dưới 18m
102.Vận thăng truyền động xích theo hướng
nghiêng có độ cao nâng dưới 10m
103.Vận thăng truyền động xích theo hướng
nghiêng có độ cao nâng dưới 20m
104.Vận thăng truyền động băng tải hướng
thẳng đứng độ cao nâng dưới 17m
105.Vận thăng truyền động băng tải hướng
thẳng đứng có độ cao nâng dưới 27m
|
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
|
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
|
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
|
1,5
24
120
1,5
42
165
3
42
240
3
42
240
3
18
97,5
4,5
33
114
|
1,5
19,5
106,5
1,5
31,5
147
3
31,5
217,5
3
31,5
217,5
3
15
84
4,5
27
96
|
3
9
6
10,6
6
13,5
6
13,5
1,5
7,5
3
10,5
|
1,5
4,5
4,5
7,5
4,5
9
4,5
9
1,5
6
3
7,5
|
0,2
1,5
4,5
0,2
3
6
0,3
3
6
0,3
3,0
6
0,3
1,5
4,5
0,15
1,5
6
|
° Băng tải
|
106. Băng tải di động có chiều dài 5m
107. Băng tải di động có chiều dài 10m
108. Băng tải di động có chiều dài 15m
109. Băng tải xích có chiều dài 40m
110.Vít tải đường kính từ 300 đến 500mm
chiều dài 8m
111.Vít tải đường kính từ 300 đến 500mm
chiều dài 16m
112.Vít tải đường kính từ 300 đến 500mm
chiều dài 32m
|
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
|
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
|
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
|
1,5
18
108
4,5
30
132
4,5
52,5
243
6
60
270
1,5
30
96
3
39
162
4,5
49
186
|
1,5
15
94,5
4,5
27
114
4,5
46,5
216
6
52,5
231
1,5
27
85,5
3
33
145,5
4,5
46,5
165
|
1,5
7,5
1,5
10,5
3
15
4,5
21
1,5
6
3
9
4,5
12
|
1,5
6,0
1,5
7,5
3
12
3
18
1,5
4,5
3
7,5
3
9
|
0,2
1,5
4,5
0,9
1,5
6
0,9
3
7,5
0,75
3
9
0,2
3
3
0,3
3
6
0,9
4,5
7,5
|
° Tời
|
113. Tời điện đảo chiều một tang quay có
lực kéo từ 0,5 đến 1 tấn
114. Tời ma sát một tang quay có lực kéo từ
0,5 đến 1,25 tấn
115. Tời ma sát hai tang quay có lực kéo từ
1,25 đến 5 tấn
116. Tời ma sát một tang quay có lực kéo từ
0,5 đến 1,25 tấn
|
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
|
200
800
6400
200
800
6400
200
800
6400
200
800
6400
|
24
7
1
24
7
1
24
7
1
24
7
1
|
3
15
90
3
15
84
3
19,5
108
3
22,5
123
|
3
10,5
78
3
10,5
75
3
15
96
3
18
108
|
3
7,5
3
6
3
7,5
3
9
|
1,5
4,5
1,5
3
1,5
4,5
1,5
6
|
0,3
1,5
4,55
0,5
1,5
4,5
0,3
1,5
4,5
0,3
1,5
4,5
|
MÁY TRỘN, MÁY VẬN
CHUYỂN BÊ TÔNG VÀ VỮA
°Máy trộn bê tông
|
117. Máy trộn bê tông di động có dung tích
thùng trộn 165 lít.
118. Máy trộn bê tông di động có dung tích
thùng trộn 330 lít
119. Máy trộn bê tông có dung tích thùng
trộn 500 lít
120. Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn
từ 800 đến 1000 lít
121. Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn
từ 1600 đến 2000 lít
122. Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn
3000 lít
|
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
|
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
|
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
1
28
3
0
|
3
27
87,5
4,5
31,5
135
6
45
195
7,5
57
270
9
60
405
10,5
67,5
540
|
3
22,5
79,5
4,5
25,5
106,5
6
39
143,5
7,5
49,5
213
9
58,5
315
10,5
58,5
429
|
1,5
10,5
1,5
13,5
1,5
21
3
27
3
42
3
48
|
3
7,5
4,5
15
4,5
25,5
4,5
30
4,5
48
6
63
|
0,3
1,5
3
0,3
1,5
6
0,45
3
7,5
0,45
3
9
0,45
3
10,5
0,6
3
13,5
|
° Máy trộn vữa
|
123. Máy trộn vữa có dung tích thùng trộn
từ 30 đến 65 lít
124. Máy trộn vữa có dung tích thùng trộn
từ 125 đến 250 lít
125. Máy trộn vữa có dung tích thùng trộn
từ 400 lít
|
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
BDĐK
SCTX
SCL
|
150
1200
2400
150
1200
6000
150
1200
6000
|
28
1
1
35
4
1
35
4
1
|
1,5
18
82,5
3
25,5
120
4,5
45
225
|
1,5
10,5
63
3
21
93
4,5
37,5
184,5
|
1,5
9
1,5
12
3
30
|
1,5
10,5
3,0
9
4,5
45
|
0,15
1,5
3,0
0,3
1,5
4,5
0,3
1,5
10,5
|
° Máy bơm bê tông
|
126. Máy bơm bê tông có năng suất 3m3/giờ
|
BD
SCTX
SCL
BD
|
100
800
3200
100
|
28
3
1
28
|
3
27
45
4,5
|
3
22,5
34,5
4,5
|
1,5
4,5
|
3
6
|
0,3
1,5
4,5
0,45
|
127. Máy bơm bê tông có năng suất từ 4 đến
6m3/giờ
|
SCTX
SCL
|
800
3200
|
3
1
|
33
90
|
28,5
34,5
|
1,5
14,5
|
3
7,5
|
1,5
6
|
° Máy bơm vữa
|
128. Máy bơm vữa có năng suất 10m3/giờ
129. Máy bơm vữa có năng suất
20m3/giờ
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
150
1200
4800
150
1200
4800
|
28
3
1
28
3
1
|
4,5
90
480
4,5
105
555
|
4,5
64,5
327,5
4,5
76,5
390
|
10,5
37,5
12
45
|
15
105
16,5
120
|
0,45
4,5
12
0,45
4,5
13,5
|
° Các loại máy khác
|
130. Máy phun xi măng
131. Tổ hợp máy trát có năng suất 4m3/giờ
132. Máy tôi vôi có năng suất 3 tấn/giờ
133. Máy tôi vôi có năng suất 4 tấn/giờ
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
100
1200
4800
100
600
4800
150
1200
4800
150
1200
4800
|
44
3
1
40
7
1
28
3
1
28
3
1
|
3
15
105
4,5
21
90
1,5
18
90
1,5
28,5
135
|
3
12
85
4,5
16,5
69
1,5
15
71,5
1,5
3
105
|
1,5
9
1,5
9
1,5
6
4,5
12
|
1,5
10,5
3,0
12
1,5
7,5
18
|
0,3
1,5
4,5
0,3
1,5
4,5
0,15
1,5
4,5
0,15
3
6
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ LẮP
ĐẶT Đ•ỜNG ỐNG DẪN
° Thiết bị đặt ống
|
134. Thiết bị đặt ống chạy xích có sức nâng
đến 6,3 tấn
135. Thiết bị đặt ống chạy xích có sức nâng
đến từ 10 đến 12,5 tấn
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
|
60
240
960
5760
60
240
960
|
72
18
5
1
72
18
5
|
6
21
600
39
1140
7,5
24
325
|
6
21
450
39
915
7,5
24
525
|
90
135
103
|
60
90
75
|
0,3
1,5
9
19,5
0,15
1,5
10,5
|
136. Thiết bị đặt ống chạy xích có sức nâng
từ 15 đến 20 tấn
|
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
5760
60
240
960
5760
|
1
72
18
5
1
|
48
1350
9
30
1050
57
2430
|
48
990
9
30
780
57
1800
|
240
165
390
|
105
105
240
|
3
12
0,45
1,5
12
28,5
|
° Thiết bị làm sạch ống
|
137. Thiết bị làm sạch ống với động cơ 29,4
KVA (OM-14; OM-18)
138. Thiết bị làm sạch ống với động cơ 27,8
đến 55,2 KVA (OML-10; OM- 5521)
139. Thiết bị làm sạch ống với động cơ từ
73,9 đến 97,7 KVA
(OM-1422)
140. Thiết bị làm sạch ống có công suất từ
182,8 đến 147,2 KVA
(OML-12; OML- 22)
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
50
250
1000
4000
60
240
960
4000
50
250
1000
4000
50
250
1000
4000
|
64
12
3
1
48
12
3
1
64
12
3
1
64
12
3
1
|
3
15
22,5
610
4,5
18
390
33
795
6
24
450
42
870
7,5
30
315
930
|
3
15
16,5
510
4,5
18
929,5
33
550
6
24
337,5
42
690
7,5
30
276
720
|
37,5
76,5
60
79,5
67,5
105
24
120
|
22,5
52,5
37,5
67,5
45
75
15
90
|
0,3
1,5
4,5
12
0,45
1,5
6
1,5
13,5
0,6
1,5
-
16,5
0,75
1,5
3
16,5
|
° Máy cách li đường ống
|
141. Máy cách li đường ống tự hành, có công
suất động cơ 29,4KVA(40 sức ngựa)
142. Máy cách li đường ống tự hành, có công
suất động cơ 55KVA(75 sức ngựa)
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
50
250
1000
4000
60
240
960
3810
|
64
12
3
1
48
12
3
1
|
3
15
165
735
4,5
18
420
37,5
780
|
3
15
153
600
4,5
18
315
37,5
616
|
7,5
75
60
90
|
7,5
60
45
75
|
0,3
1,5
1,5
13,5
0,45
1,5
1,5
1,5
15
|
° Máy lắp ống
|
143. Máy cào đất
144. Máy lắp ống kiểu rôto
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
|
9
38
750
54
1800
9
33
1350
54
3450
|
9
38
615
54
1432
9
33
1110
54
2520
|
60
210
105
480
|
75
165
135
450
|
18
22,5
18
18
40,5
|
° Thiết bị hàn điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145. Máy hàn điện di động với động cơ GAZ
có công suất 70 sức ngựa
146. Máy hàn điện di động với động cơ ZIL
có công suất 100 sức ngựa
147. Máy hàn điện di động với động cơ IAAZ
có công suất 147,2 đến 176,6KVA (từ 200đến 24 sức ngựa)
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX SCL
|
50
250
1250
6500
50
250
1250
6500
50
250
150
6500
|
120
40
5
1
120
24
5
1
120
24
5
1
|
3
9
82,5
285
4,5
10,5
112,5
375
4,5
12
120
412,5
|
3
9
66
225
4,5
10,5
88,5
297
4,5
12
93
315
|
15
45
22,5
60
24
75
|
1,5
15
1,5
18
3
22,5
|
0,3
0,75
1,5
7,5
0,45
0,9
1,5
9
0,45
0,9
1,5
9
|
148. Máy hàn với động cơ máy kéo công suất
55KVA
(75 sức ngựa)
149. Máy hàn điện một chiều có công suất
100KVA (PX-100)
150. Máy hàn điện một chiều có công suất
300KVA (PX- 300)
151. Máy hàn điện một chiều có công suất
500KVA (PX- 500)
152. Máy hàn điện có công suất đến 25KVA
153. Máy hàn điện có công suất từ 26 đến
75KVA
154. Máy hàn điện có công suất từ 76 đến
100KVA
155. Máy hàn nối đầu có công suất đên 25KVA
156. Máy hàn nối đầu có công suất từ 26 đến
50KVA
157. Máy hàn nối đầu có công suất từ 51 đến
75KVA
158. Máy hàn nối đầu có công suất từ 76 đến
100KVA
159. Máy hàn nối đầu có công suất từ 101
đến 400KVA
160. Máy hàn tiếp xúc di động có công suất
400KVA
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
60
240
960
5760
250
1250
7500
250
1250
7500
250
1250
7500
250
1000
8000
250
1000
8000
250
1000
8000
250
1000
8000
250
1000
8000
250
1000
8000
250
1000
8000
250
1000
8000
|
72
18
5
1
24
5
1
24
5
1
24
5
1
24
7
1
24
7
1
24
7
1
24
7
1
24
7
1
24
7
1
24
7
1
24
7
1
|
3
9
75
15
270
1,5
75
285
3
82,5
315
4,5
90
345
1,5
4,5
112,5
1,5
6
150
1
7,5
195
1,5
7,5
112,5
1,5
6
150
7,5
7,5
187,5
1,5
9
240
1,5
12
1300
|
3
9
64,5
15
217,5
1,5
60
240
3
66
255
4,5
72
270
1,5
4,5
82,5
1,5
6
111
1
7,5
115,5
1,5
7,5
82,5
1,5
6
111
1,5
6
138
1,5
7,5
180
1,5
10,5
1212
|
9
37,5
15
30
16,5
45
18
60
22,5
30
37,5
22,5
30
1,5
42,5
1,5
45
1,5
60
|
1,5
15
15
15
15
7,5
9
12
7,5
9
12
15
18
|
0,3
0,75
1,5
4,5
0,15
1,5
6
0,15
1,5
6
0,45
1,5
7,5
0,15
0,75
4,5
0,15
0,75
6
0,15
0,75
7,5
0,15
0,75
4,5
0,15
0,75
6
0,15
0,75
0,15
0,9
9
0,15
1,2
10,5
|
161. Máy hàn bán tự động PT-56
162. Biến thế hàn công suất 35KVA
(XTEN-24; XTEN- 34; XTN-500; XTAN-1)
163. Biến thế hàn công suất từ 36 đến 50KVA
164. Biến thế hàn công suất trên 50KVA
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
SCTX
SCL
SCTX
SCL
SCTX
SCL
|
125
625
2500
200
800
3200
600
6000
600
6000
600
6000
|
16
3
1
12
3
1
9
1
9
1
9
1
|
222,5
1200
4500
9
180
5525
10,5
105
13,5
135
18
172,5
|
213
870
2850
9
165
397,5
9
81
12
105
15
135
|
7,5
218
900
9
75
1,5
18
1,5
22,5
3
27,5
|
4,5
120
750
6
52,5
6
7,5
9
|
3
16,5
33,5
0,75
4,5
12
0,75
4,5
0,75
6
0,75
7,5
|
° Trạm phát điện di động
|
165. Trạm phát điện di động có công suất
10KVA
166. Trạm phát điện di động có công suất từ
11 đến 21KVA
167. Trạm phát điện di động có công suất từ
22 đến 36KVA
168. Trạm phát điện di động có công suất từ
37 đến 60KVA
169. Trạm phát điện di động có công suất từ
60 đến 100KVA
170. Trạm phát điện di động có công suất từ
101 đến 135KVA
171. Thiết bị nấu bitum (UB; UBK-81)
172. Thiết bị uốn ống (uốn nguội)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
60
240
960
4800
60
240
960
4800
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
120
1200
3600
50
2500
1500
6000
|
48
12
3
1
48
12
3
1
72
18
5
1
72
7
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
24
2
1
96
20
3
1
|
3
9
60
18
725,5
3
10,5
90
21
360
4,5
12
12
12
450
6
13,5
150
31,5
540
7,5
15
180
34,5
630
9
18
210
37,5
750
45
1050
3150
3
36
750
1140
|
3
9
52,5
18
165
3
10,5
69
21
285
4,5
12
90
12
345
6
13,5
111
31,5
405
7,5
15
136,5
34,5
465
9
18
162,5
37,5
555
45
915
2750
3
36
660
900
|
4,5
12
45
18
60
24
75
90
30
105
30
105
|
3
2,5
9
30
12
45
15
60
75
22,5
90
60
75
|
0,3
1,5
7,5
0,3
0,75
3,0
1,5
9
0,45
0,75
4,5
1,5
10,5
0,45
0,9
6
1,5
12
0,6
1,5
7,5
1,5
3,5
0,75
1,5
7,5
1,5
15
0,3
9
21
|
° Máy xây dựng đường sắt
|
173. Máy đặt ray lắp trên máy kéo T-100M
174. Máy nâng ray khổ vừa lắp trên máy kéo
175. Máy san kiểu vít tải lắp trên máy xúc
(ETU-353)
176. Máy đào lắp trên máy kéo có sức kéo
đến 10 tấn (MKTS-2M)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
|
7,5
30
960
48
3090
7,5
24
750
45
1200
7,5
27
990
45
1950
9
33
1020
51
2100
|
7,5
30
540
48
1590
7,5
24
96
45
750
7,5
27
750
45
750
9
33
765
51
1200
|
120
525
100
120
142,5
150
330
|
300
300
75
330
97,5
105
570
|
0,45
1,5
12
1,5
12
0,45
1,2
10,5
21
0,45
1,35
10,5
24
0,45
1,5
10,5
27
|
177. Cần trục dùng trong xây dựng đường
sắt, sức nâng 15 tấn (không tính phần di chuyển)
178. Cần trục dùng trong xây dựng đường
sắt, sức nâng đến 40 tấn
179. Cần trục dùng trong xây dựng đường
sắt, sức nâng từ 50 tấn đến 63 tấn
|
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
60
240
960
7680
60
240
960
7680
60
240
960
9600
|
96
24
7
1
96
24
7
1
120
30
9
1
|
9
36
750
48
2400
10,5
42
900
51
2940
2
4605
1080
55,5
3860
|
9
36
510
48
1620
10,5
42
600
51
845
2
46,5
660
55,5
2145
|
90
315
120
540
150
480
|
150
465
180
645
270
675
|
0,45
1,2
7,5
1,5
27
1,5
27
10,5
0,45
10,5
0,6
1,5
13,5
1,5
36
|
MÁY LÀM ĐÁ
° Máy nghiền
|
180. Máy nghiền má có kích thước cửa nạp
vật liệu 160 250 và 2503 400
181. Máy nghiền má có kích thước cửa nạp
vật liệu
600 400; 250
900;400 900
182. Máy nghiền má có kích thước cửa nạp
vật liệu 900 1200
183. Máy nghiền má có kích thước cửa nạp
vật liệu 1200 1500
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
200
2000
8000
200
200
8000
200
2000
4000
200
2000
4000
|
36
3
1
36
3
1
54
6
1
54
6
1
|
4,5
27,0
166
6
33
186
7,5
54
250,5
9
54
250,5
|
4,5
22,5
135
6
28,5
148,5
7,5
46,5
201
9
46,5
201
|
1,5
19,5
1,5
15
3
19,5
3
19,5
|
3
3
22,5
4,5
30
4,5
30
|
0,5
1,5
4,5
0,3
1,5
4,5
0,45
1,5
7,5
0,45
1,5
7,5
|
184. Máy nghiền rôto có đường kính rôto từ
500 đến 800mm
185. Máy nghiền rôto có đường kính rôto từ
1000 đến 1600mm
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
200
200
8000
200
2000
8000
|
36
3
1
36
3
1
|
39
99
198
7,5
55,5
210
|
4,5
34,5
16,5
7,5
48
192
|
1,5
22,5
3
19,5
|
3
4,5
28,5
|
0,3
1,5
6
0,45
1,5
6
|
° Máy sàng
|
186. Máy sàng quán tính loại nhẹ (sàng vật
liệu có khối lương rời dưới 1 T/m3)
187. Máy sàng quán tính loại vừa (sàng vật
liệu có khối lương rời từ 1 đến 2 T/m3)
188. Máy sàng quán tính loại nặng (sàng vật
liệu có khối lương rời trên 2 T/m3)
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
200
2000
8000
200
2000
8000
250
2000
8000
|
36
3
1
36
3
1
36
3
1
|
1,5
15
67,5
3
30
120
6
45
180
|
1,5
10
260
3
25,5
96
6
22,5
127,5
|
1,5
4,5
1,5
9
6
52,5
|
1,5
3
3
15
15
30
|
0,75
1,5
3
0,3
1,5
6
0,6
3
6
|
CÁC LOẠI MÁY XÂY
DỰNG KHÁC
° Máy nén khí
|
189. Máy nén khí chạy điện có năng suất từ
0,25 đến 0,5m3/phút
190. Máy nén khí chạy điện có năng suất từ
1 đến 2m3/phút
191. Máy nén khí chạy điện có năng suất từ
3 đến 5m3/phút
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
|
100
200
600
3000
100
200
600
3000
100
200
600
3600
60
|
15
10
4
1
15
10
4
1
18
12
3
1
72
|
1,5
3
30
150
3
6
150
375
3
4,5
60
240
3
|
1,5
3
24
105
3
6
112,5
240
3
|
3
22,5
30
2,5
|
3
22,5
7,5
52,5
|
0,15
0,3
1,5
7,5
0,3
0,45
24,5
12
0,3
0,45
3
9
0,3
|
192. Máy nén khí lắp động cơ đốt trong có
năng suất từ 5 đến 6m3/phút
193. Máy nén khí lắp động cơ đốt trong có
năng suất từ 7 đến 9m3/phút
194. Trạm nén khí chạy điện năng suất từ 3
đến 5m3/phút
195. Trạm nén khí
kiểu UKP-20; UKP-80
|
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX SCL
|
240
960
5760
60
240
960
5760
100
200
1000
7000
100
200
1000
5000
|
18
5
1
72
18
5
1
35
28
6
1
25
20
4
1
|
12
420
18
600
4,5
15
277,5
22,5
825
4,5
7,5
150
315
52,5
300
1050
2450
|
12
127,5
18
390
4,5
15
172,5
22,5
535,5
4,5
7,5
112,5
225
52,5
272,5
690
1650
|
45
107,5
60
162,5
30
75
15
225
750
|
37,5
97,5
45
135
7,5
45
7,5
135
450
|
0,45
1,5
6
1,5
16,5
0,45
0,45
4,5
9
1,5
4,5
12
34,5
|
° Máy bơm
|
196. Máy bơm điện có năng suất 25m3/giờ
197. Máy bơm điện li tâm có năng suất 35m3/giờ
198. Máy bơm điện li tâm có năng suất từ
36m3 đến 120m3/giờ
199. Máy bơm li tâm lắp động cơ đốt trong
có năng suất 35m3/giờ
200. Máy bơm li tâm lắp động cơ đốt trong
có năng suất từ 36 đến 120m3/giờ
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
200
50
250
1000
4000
200
50
250
1000
4000
200
50
250
1000
4000
|
12
3
1
12
3
1
12
3
1
12
3
1
12
3
1
|
3
12
22,5
7,5
22,5
52,5
9
33
75
7,5
30
57,5
9
45
172,5
|
3
7,5
16,5
7,5
15
30
9
33
52,5
7,5
21
57,5
9
36,5
105
|
3
4,5
4,5
7,5
22,5
3
22,5
6
52,5
|
1,5
1,5
1,5
15
7,5
6
7,5
7,5
15
|
0,3
0,75
1,5
0,5
1,5
3
0,6
1,5
3
0,45
1,5
3
0,6
3
6
|
° Máy khoan
|
201. Máy khoan xoay ngang UGB-2;
UGB-4; UGB-6
202. Máy khoan xoay ngang MKB- 4;
UGB-4; UGB-6
203. Xe khoan xích có cáp kéo đến 3 tấn
204. Xe khoan xích có cáp kéo trên 3 tấn
205. Xe khoan GAZ
206. Xe khoan ZIL
207. Xe khoan KRAZ
208. Xe khoan dùng guồng xoắn BSN-110/25;
BS-110/25
209. Máy khoan đập cáp UKX-22
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
BD
|
200
600
1800
200
1000
7000
60
240
960
1800
60
240
960
4800
50
250
1000
5000
50
250
1000
5000
50
250
1000
5000
200
1000
7000
200
1000
7000
200
1000
|
6
2
1
28
6
1
60
15
4
1
60
15
4
1
80
15
4
1
80
15
4
1
80
15
4
1
28
6
1
28
6
1
28
6
|
52,5
375
870
12
45
270
9
22,5
570
45
960
10,5
30
720
60
1360
7,5
30
345
750
9
36
420
1120
12
18
520
1350
15
75
375
19,5
120
625
22,5
180
|
52,5
255
540
12
40,5
165
9
22,5
420
45
690
10,5
30
540
60
945
7,5
30
240
480
9
36
420
640
12
18
360
840
15
60
225
19,5
82
525
22,5
127,5
|
75
180
1,5
75
90
180
150
187,5
45
135
45
150
75
270
6
120
18
225
30
|
45
150
3
30
90
120
75
127
60
135
60
150
90
240
9
30
15
75
22,5
|
1,5
6
18
0,45
1,5
7,5
0,45
1,5
9
1,5
21
0,6
1,5
10,5
1,5
24
0,3
1,5
7,5
24
0,3
0,75
9
25,5
0,45
1,5
12
33
1,75
3
7,5
0,9
4,5
13,5
1,5
4,5
|
210. Máy khoan đập cáp UKX-30
211. Máy khoan đập cáp UB-20-2
|
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
7000
200
1000
7000
|
1
28
6
1
|
1080
22,5
180
1125
|
630
22,5
127,5
645
|
30
345
|
22,5
125
|
16,5
1,5
4,5
16,5
|
° Máy lắp dựng
|
+
|
212. Máylắp dựng có cơ cấu bản lề lắp trên
máy kéo có công suất 75 sức ngựa
213. Máy lắp dựng trên ôtô ZIL
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
DCL
|
60
240
960
5760
50
250
1000
6000
|
72
18
5
1
96
18
5
1
|
6
15
630
36
1350
6
37,5
600
1650
|
6
15
465
36
1050
6
37,5
480
1275
|
105
108
45
225
|
60
120
75
150
|
0,45
1,5
10,5
1,5
22,5
0,45
1,5
9
25,5
|
° Thiết bị đóng cọc
|
214. Búa đóng cọ điêzel, khối lương đầu búa
1800kg
214. Búa đóng cọ điêzel, khối lương đầu búa
2500kg
|
BD
SCTX
SCL
BD
SCTX
SCL
|
60
630
720
60
630
720
|
10
1
1
10
1
1
|
12
30
240
15
45
315
|
12
25,5
150
15
37,5
165
|
1,5
45
3
60
|
3
75
4,5
90
|
0,75
1,5
4,5
0,9
2,5
6
|
MÁY DÙNG TRONG XÂY
DỰNG THỦY LỰC
|
216. Máy đào kênh lắp trên máy kéo có cáp
kéo đến 3 tấn (T-74; D-75)
217. Máy đào kênh lắp trên máy kéo có cáp
kéo đến 10 tấn
(T-100M; T-130)
218. Máy đào kênh lắp trên máy kéo có cáp
kéo đến 15 tấn (T-180)
219. Máy đào kênh lắp trên máy kéo có cáp
kéo đến 25 tấn
(DET-250; DET- 250M)
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
100
500
1000
6000
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
48
6
5
1
|
6
12
360
37,5
1140
9
27
690
52,5
1350
10,5
25,5
1050
52,5
2415
12
39
1650
63
5700
|
6
15
465
37,5
885
9
27
510
52,5
1005
10,5
25,5
781,5
52,5
1800
12
39
1445
63
3450
|
105
172,5
210
157,5
375
240
750
|
60
112,5
135
105
240
165
600
|
0,45
1,5
10,5
1,5
19,5
0,45
10,5
1,5
22,5
0,6
1,5
12
27
0,6
1,5
21
1,5
48
|
° Tàu hút bùn
|
220. Tàu hút bùn lắp động cơ đốt trong có
năng suất 50m3/giờ
221. Tàu hút bùn lắp động cơ đốt trong có
năng suất từ 51 đến 90m3/giờ
222. Tàu hút bùn lắp động cơ đốt trong có
năng suất từ 91 đến 166m3/giờ
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
|
60
240
960
3840
60
240
960
3840
60
240
960
|
48
12
3
1
48
12
3
1
48
12
3
|
4,5
12
180
30
1650
7,5
15
300
39
2250
10,5
18
465
48
|
4,5
12
126
30
1395
7,5
15
225
39
1860
10,5
18
372
48
|
15
75
24
120
33
|
39
180
51
270
60
|
0,3
0,75
3
1,5
15
0,45
0,9
4,5
24
0,6
1,2
6
1,5
|
223. Tàu hút bùn chạy điện có năng suất
500m3/giờ
224. Tàu hút bùn chạy điện có năng suất từ 501
đến 1000m3/giờ
225. Tàu hút bùn chạy điện có năng suất từ
1001 đến 2000m3/giờ
226. Tàu hút bùn chạy điện có năng suất từ
2001 đến 3600m3/giờ
|
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
3840
160
480
960
9600
160
480
960
9600
160
480
960
9600
160
480
960
9600
|
1
40
10
9
1
40
10
9
1
40
10
9
1
40
10
9
1
|
3180
6
24
225
3000
12
45
375
6000
18
75
720
12500
30
120
2250
30000
|
2580
6
24
162
2520
12
45
270
5025
18
75
510
9650
30
120
1620
23700
|
18
120
30
225
450
180
1500
|
45
360
75
750
1650
450
4800
|
33
0,3
1,5
3
33
0,6
1,5
4,5
4,5
0,75
1,5
7,5
81
1,2
4,5
7,5
180
|
° Thiết bị bơm bùn
|
227. Thiết bị bơm bùn có năng suất 1000m3/giờ
228. Thiết bị bơm bùn có năng suất từ 1001
đến 2000m3/giờ
229. Thiết bị bơm bùn có năng suất từ 2001
đến 3600m3/giờ
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
SCL
|
160
480
960
9600
160
480
960
9600
160
480
960
9600
|
40
10
9
1
40
10
9
1
40
10
9
1
|
6
24
150
2250
9
30
210
2350
15
45
275
6100
|
6
24
114
1980
9
30
168
1900
15
45
185
5100
|
9
90
12
150
30
300
|
27
180
30
3000
60
6000
|
0,3
1,5
4,5
30
0,45
1,5
6
37,5
0,75
1,5
9
48
|
° Trạm bơm bùn
|
+
|
230. Trạm bơm bùn có năng suất 1000m3/giờ
|
BD1
BD2
SCTX
|
160
480
960
|
20
5
4
|
3
12
75
|
3
12
52,5
|
4,5
|
18
|
0,15
1,2
3
|
231. Trạm bơm bùn có năng suất từ 1001 đến 2000m3/giờ
232. Trạm bơm bùn có năng suất từ 2001 đến 3600m3/giờ
|
SCL
BD1
BD2
SCTX SCL BD1
BD2
SCTX SCL
|
9600
160
480
960
4800
160
480
960
4800
|
1
20
5
4
1
20
5
4
1
|
600
6
105
75
900
9
24
225
1800
|
510
6
67,5
52,5
765
9
24
180
1530
|
30
10,5
4,5
45
15
90
|
60
2,7
18
90
30
180
|
10,5
0,3
3
3
13,5
0,15
1,5
4,5
16,5
|
° Các loại máy thuỷ lực khác
|
233. Súng thuỷ lực
234. Máy phát bụi cây lắp trên máy kéo có
cấp kéo đến 10 tấn (T-100M; T- 130)
|
BD1
BD2
SCTX
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
80
160
320
3200
60
240
9980
5760
|
20
10
9
3
72
18
5
1
|
1,5
3
12
122,5
7,5
24
640
54
1200
|
1,5
3
10,5
67,5
7,5
24
483
54
900
|
1,5
37,5
97,5
180
|
7,5
64,5
120
|
0,15
0,3
1,5
4,5
0,45
1,5
10,5
1,5
21
|
MÁY KÉO
° Máy kéo bánh hơi
|
+
|
235. Máy kéo bánh hơi công suất 40 sức ngựa
(T-40; T-40A)
236. Các máy kéo có công suất đến 55 sức
ngựa
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
|
72
18
5
1
72
18
5
1
|
3
9
270
22,5
540
3
10,5
300
25,5
615
|
3
9
202,5
22,5
405
3
10,5
223
25,5
465
|
40,5
82,5
45
90
|
27
52,5
30
60
|
0,2
4,5
1,5
10,5
0,2
0,75
6
1,5
12
|
° Máy kéo xích
|
237. Máy kéo xích công suất từ 75 đến 80
sức ngựa (T-74; DT-75)
238. Các máy kéo xích có công suất từ 108
đến 160 sức ngựa (T-100M; T-130M)
239. Máy kéo xích có công suất 130 sức ngựa
(T-4; T-
4M)
240. Máy kéo xích có công suất 180 sức ngựa
(T-140; T-180; T-180G)
241. Máy kéo xích DET-250;DET- 250M
|
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
BD1
BD2
SCTX
Trong đó
BD3
SCL
|
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
60
240
960
5760
100
500
1000
6000
|
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
72
18
5
1
18
5
5
1
|
4,5
13,5
540
30
900
6
21
605
45
1100
6
21
645
48
1185
7,5
24
960
51
2250
10,5
36
1350
60
5400
|
4,5
13,5
405
30
675
6
21
465
45
825
6
21
450
48
900
7,5
24
720
51
1725
10,5
36
1125
60
4050
|
82,5
135
90
165
97,5
180
142,5
537,5
217,5
810
|
52,5
90
60
120
67,5
105
97,5
187,5
127,5
450
|
0,3
0,75
9
1,5
18
0,3
1,2
10,5
2,5
19,5
0,3
1,2
10,5
1,5
21
0,3
1,5
25,5
1,5
28
18
3
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Lương lao động cho
một lần sửa chữa lớn động cơ đốt trong của các máy xây dựng Số TT Công suất động cơ Lương lao động (giờ
công) Tổng số Các loại công việc Sửa chữa Cắt gọt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 12 13 14 15 16 Động cơ điêzel công suất đến 14,7 KW (20CV) Động cơ điêzel công suất từ 15,4 đến 27,5
KW (21 đến 35 CV) -từ 26,5 đến 36,8 KW (36 đến 50CV) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -từ 55,9 đến 88,3 KW (76 đến 120CV) -từ 99,0 đến 125 KW (121 đến 170CV) -từ 125,8 đến 184 KW (171 đến 250CV) -từ 184,7 đến 242 KW (251 đến 330CV) Động cơ xăng công suất 14,7 KW (20CV) Động cơ xăng công suất từ 15,4 đến 29,4 KW
(21 đến 40 CV) -từ 30,2 đến 36,8 KW (40 đến 50CV) -từ 37,5 đến 55,2 KW (51 đến 75CV) -từ 55,9 đến 73,6 KW (76 đến 100CV) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -từ 92,7 đến 101,4 KW (126 đến 150CV) -từ 111,1 đến 128,8 KW (151 đến 175CV) 90 135 180 210 255 285 390 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 45 52,5 60 75 105 135 180 225 67,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 144 168 207 225 318 375 36 40,5 45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75 96 126 175,5 15 16,5 22,5 27 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 45 52,5 6 7,5 9 15 21 27 36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,5 10,5 13,5 15 18 22,5 27 37,5 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 7,5 9 12 18 22,5 7. Lương lao động cho
một lần sửa chữa lớn Động cơ điện của các máy xây dựng Kiểu động cơ điện
và công suất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dị bộ kiểu lồng sóc
(KW) Rôto dây cuốn
chuyên dùng cho cần trục (KW) Cổ góp xoay chiều
và một chiều Tổng cộng Loại công việc Sửa chữa Cắt gọt Loại công việc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2- từ 0,7 đến 3 3- từ 3,1 đến 5 4- từ 5,2 đến 10 5- từ 10,1 đến 15 6- từ 15,1 đến 20 7- từ 20,1 đến 30 8- từ 30,1 đến 40 9- từ 40,1 đến 55 10- từ 55,1 đến 75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12- từ 100,1 đến 125 13- từ 125,1 đến 155 14- từ 155,1 đến 180 15- từ 180,1 đến 215 16- từ 215,1 đến 240 17- từ 240,1 đến 280 18- từ 280,1 đến 320 Công suất đến 0,6 -từ 0,7 đến 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Công suất từ 3,1 đến 5 - từ 5,1 đến 10 - từ 10,1 đến 15 - từ 15,1 đến 20 - từ 20,1 đến 30 - từ 30,1 đến 40 - từ 40,1 đến 55 - từ 55,1 đến 75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - từ 100,1 đến 125 - từ 125,1 đến 155 - từ 155,1 đến 180 - từ 215,1 đến 240 - từ 240,1 đến 320 Công suất đến 0,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - từ 3,1 đến 5 - từ 5,1 đến 10 - từ 10,1 đến 15 - từ 15,1 đến 20 - từ 20,1 đến 30 22,5 30 37,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 57 72 84 59 117 135 157,5 180 22,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 247,5 270 315 405 16,5 20 27 34,5 40,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60 72 85,5 100,5 115,5 132 150 160 184,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 232,5 300 3 4,5 6 7,5 9 10,5 13,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,5 18 22,5 25,5 27 30 33 36 42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4,5 4,5 6,0 7,5 9 10,5 12 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,5 22,5 25,5 27 30 31,5 40,5 46,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kế
hoạch bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy trong năm Tên đơn vị: Số TT Tên máy và số biển đăng
kí Thời gian làm việc
thực tế của máy (giờ) Số giờ làm việc
theo kế hoạch của máy trong năm Sô lần bdkt và sửa
chữa máy trong năm lập kế hoạch từ lúc đưa vào sử
dụng Tính đến thời điểm
tiến hành BDKT và sửa chữa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SCTX và BD3 BD2 BD1 SCL SCTX BD3 BD2 BD1 Số lần Tháng đưa máy vào
sửa chữa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ
lục 2 Biểu
đồ kế hoạch bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy trong tháng … năm 19… Tên đơn vị: Số TT Tê n má y và số
biển đăng kí Thời gian làm việc
thực tế của máy đến đầu tháng (giờ) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cấp bảo dĐỡng kĩ
thuật, sửa chữa máy tính từ lúc đưa vào sử dụng Tính đến thời điểm
tiến hành BDKT và sửa chữa 1 2 3 4 … ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29 30 31 SCL SCT X BD3 BD2 BD1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ
lục 3 Phương
pháp tính toán khi lập kế hoạch bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy Số lần bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy
trong năm được xác định theo công thức:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 LSC: Số lần bảo dưỡng kĩ thuật
hoặc sửa chữa máy của một cấp BDKT hoặc sửa chữa trong năm. Gtt: Thời gian làm việc thực tế
của máy từ cấp BDKT hoặc sửa chữa máy gần nhất đến khi lập kế hoạch năm. Nếu là
máy mới thì tính từ lúc bắt đầu đưa máy vào sử dụng (giờ). GKH: Số giờ làm việc theo kế hoạch
của máy trong năm (giờ) ĐK: Định kì của cấp BDKT hoặc sửa
chữa máy khi lập kế hoạch. Ltt: Số lần cấp BDKT hoặc sửa chữa
đã được tính trước đó. Các quy định khi áp dụng công thức (1) a – Trình tự tính: Tính cho sửa chữa lớn; Tính cho sửa chữa thường xuyên; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b – Khi tính cho sửa chữa lớn Ltt =
0 c – Các kết quả tính ở công thức (1) chỉ lấy
phần nguyên. Thí dụ: Máy xúc E652B, số giờ máy làm việc
tính đến đầu năm khi lập kế hoạch theo từng cấp bảo dưỡng và sửa chữa sau: Sửa
chữa lớn là 5660 giờ Sửa
chữa thường xuyên 820 giờ Bảo
dưỡng kĩ thuật cấp 2 140 giờ Bảo
dưỡng kĩ thuật cấp 1 20 giờ Số giờ máy làm việc theo kế hoạch trong năm là
2000 giờ. Định kì bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy của máy xúc E652B được quy
định trong chương 5 của tiêu chuẩn này như sau: Sửa chữa lớn là 7680 giờ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảo dưỡng kĩ thuật cấp 2 (BD2) 240 giờ Bảo dưỡng kĩ thuật cấp 1 (BD1) 60 giờ áp dụng công thức (1) để tính số lần BDKT và
sửa chữa của máy xúc E652B. 1. Số lần sửa chữa lớn:
Lấy tròn số nguyên số lần sửa chữa máy xúc
E652B trong năm là 0. 2. Số lần sửa chữa thường xuyên:
Số lần sửa chữa thường xuyên của máy trong
năm là 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lần bảo dưỡng kĩ thuật cấp 2 của máy trong
năm là 6. 4. Số lần bảo dưỡng kĩ thuật cấp 1:
Số lần bảo dưỡng kĩ thuật cấp 1 của máy trong
năm là 25. Xác định thời điểm đưa máy vào sửa chữa lớn
được áp dụng theo công thức:
Trong đó: Tt: tháng đưa máy vào sửa chữa
lớn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích: khi áp dụng công
thức (2) để tính toán nếu T1 > 12 thì việc sửa chữa lớn của máy đang
tính kế hoạch sẽ chuyển sang năm kế hoạch kế tiếp. Thí dụ: Máy xúc E – 652B đã làm việc đến đầu
năm trước khi lập kế hoạch là 6860 giờ. Số giờ máy làm việc theo kế hoạch trong năm
là 2000 giờ. Định kì sửa chữa lớn máy xúc là 7680 giờ. Xác định tháng cần đưa
máy xúc E – 652B vào sửa chữa lớn. áp dụng công thức (2):
Như vậy vào tháng 6 phải đưa máy xúc E – 652B
này vào sửa chữa lớn. Xác định đưa máy vào bảo dưỡng – kĩ thuật
hoặc sửa chữa thường xuyên được áp dụng theo công thức sau: (3) Trong đó: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : tổng số ngày
nghỉ lễ và chủ nhật tính từ đầu tháng đến ngày làm việc cuối cùng của máy trong
tháng trước khi BDKT, sửa chữa. NLVtt : số ngày làm việc thực tế của
máy trong tháng đến khi vào bảo dưỡng, sửa chữa được tính theo công thức sau:
ở đây: N1: số ngày làm việc thực
tế của máy trong tháng. Chú thích: Trong khi tính toàn
theo (4) nếu thấy NLVtt > N1 thì không đưa máy vào bảo
dưỡng kĩ thuật hoặc sửa chữa trong tháng lập kế hoạch. Thí dụ: Máy xúc EO – 2621 làm việc đến ngày 1
tháng 5 là 60 giờ. Số giờ máy làm việc theo kế hoạch trong tháng là 180 giờ.
Định kì BD2 của EO – 2621 là 240 giờ. Số ngày làm việc theo kế hoạch trong
tháng 5 là 20 ngày. Xác định ngày nào đưa máy xúc EO – 2621 vào
bảo dưỡng kĩ thuật cấp 2 (BD2). áp dụng công thức (4):
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ
lục 4 Sửa
chữa máy lớn máy Tên đơn vị có máy: .............................................................................. Tên nhà máy sửa chữa:
....................................................................... Số TT Tên máy và số biển đăng kí Thời gian đưa máy
vào sửa chữa lớn (ngày tháng năm) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Số giờ công sửa
chữa lớn (giờ) Chi phí sửa chữa
(đồng) Tiền lương Phụ tùng nguyên vật
liệu Chi phí khác Cộng 1 2 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 6 7 8 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ
lục 5 Phương
pháp tính toán vốn tổng thành dự trữ thay thế Việc xác định số lương cụm máy tổng thành
trong sửa chữa thường xuyên được áp dụng theo công thức:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N: số lương cụm máy tổng thành dự trữ. C: số lương cụm máy, tổng thành cùng kiểu được
lắp trên một máy. M: số máy cùng kiểu trong đội máy xí nghiệp t: thời gian luân chuyển của cụm máy hoặc
tổng thành T: số giờ làm việc theo kế hoạch của máy
trong năm. Tt: tuổi thọ của cụm máy, tổng thành (giờ). K: hệ số dự trữ (thường lấy bằng 1 đến 1,05) Thí dụ: Xác định số lương dự trữ của hộp số
để sửa chữa máy ủi D 271 với các thông số: Số lương máy ủi D 271 trong đội quản lí M
= 40 máy Số lương hộp số lắp trên máy ủi C
= 1 cái Thời gian luân chuyển hộp số t
= 15 ngày ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tuổi thọ của hộp số quy định Tt
= 2000 giờ Hệ số dự trữ K
= 1,07 Theo công thức:
Lấy tròn N = 2 Vậy số lương hộp số cần dự trữ cho máy ủi D
271 là 2. Phụ
lục 6 Thống
kê thời gian máy làm việc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Năm: .................................................................................................... Số TT Ngày tiến hành kiểm
tra máy để đưa vào BDKT hoặc sửa chữa Số giờ máy đã làm
việc tính từ khi bắt đầu sử dụng máy (giờ) Tổng cộng số giờ
máy làm việc tính từ lúc tiến hành BDKT hoặc sửa chữa cuối cùng Số giờ máy làm việc Nhân với hệ số sử
dụng thời gian trong ca BD1 BD2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SCL 1 2 3 4 5 6 7 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ
lục 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bô, Tổng cục:
...................................................................................... Cơ quan quản lí cấp
trên:................................................................... (LHXN, Tổng công
ti…):.................................................................... Xí
nghiệp:............................................................................................. Ngày… tháng… năm 19… Số TT Tên máy và số biển đăng
kí Thời gian máy bị
hỏng (ngày tháng năm) Số giờ làm việc
thực tế của máy bị hỏng đột xuất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Điều kiện làm việc
của máy Các bộ phận máy bị hư Nguyên nhân máy bị hư
hỏng Số giờ công sửa
chữa Thời gian sửa chữa Chữ kí của cơ sở
sửa chữa Chữ kí của đơn vị
có máy 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 6 7 8 9 10 11 Chữ
kí của cán bộ đóng thuế ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ
lục 8 Thống
kê sử dụng thời gian lao động trong bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy Tên cơ sở sửa chữa (nhà máy, trạm BDKT):
.................................... Ngày… tháng… năm 19… Số TT Tên máy và số biển đăng
kí Ngày tiến hành BDK
T hoặc sửa chữa Số giờ làm việc thực
tế của máy đến khi đưa vào BDKT hoặc sửa chữa (tính từ khi bắt đầu sử dụng –
giờ) Cấp BDK T hoặc sửa
chữa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thời gian BDKT hoặc
sửa chữa Nội dung công việc
đã thực hiện trong BDKT hoặc Chữ kí của cơ sở BDKT
hoặc sửa chữa Chữ kí của đơn vị có
máy 1 2 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 9 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chữ
kí của cán bộ đóng thuế (Ghi
rõ họ tên) Phụ
lục 9 Hệ
số sử dụng thời gian trong ca của các máy xây dựng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tên máy Hệ số sử dụng thời
gian trong ca 1 2 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 Máy đào bánh hơi một gầu có dung tích gầu
từ 0,25 đến 0,4 m3 Máy đào chạy xích có dung tích gầu từ 0,25
đến 0,4 m3 Máy đào chạy xích có dung tích gầu từ 0,5
đến 0,65 m3 Máy đào chạy xích có dung tích gầu từ 1;
1,6 và 2,5 m3 Máy đào nhiều gầu kiểu rôto và kiểu xích Máy đào nhiều gầu rôto Máy vận chuyển ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Máy đào nhiều gầu đào rãnh thoát nước Máy đào nhiều gầu đào ngang 0,75 0,75 0,75 0,75 0,75 0,8 0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75 0,75 9 Máy ủi 0,75 10 Máy cạp kéo sau máy kéo loại có dung tích
thùng cạp nhỏ hơn 8m3 0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75 Máy cạp tự hành có dung tích thùng cạp lớn
hơn 8m3 0,85 11 Máy san 0,75 12 Thiết bị xới đất lắp trên máy kéo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Máy đầm 0,75 14 Máy đóng cọc 0,75 15 Máy trộn bê tông làm việc theo chu kì có
dung tích thùng trộn 100 đến 150l 0,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Máy trộn bê tông làm việc theo chu kì có
dung tích thùng trộn 500 đến 4500 0,75 17 Máy trộn bê tông làm việc liên tục 0,75 18 Máy trộn vữa có dung tích thùng trộn nhỏ
hơn 100l 0,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,64 19 Máy trộn vữa có năng suất nhỏ hơn 100m3/giờ 0,4 20 Máy phun vữa 0,64 21 Máy trộn bê tông tự hành ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22 Máy bơm bê tông 0,75 23 Máy bơm vữa có năng suất nhỏ hơn 4m3/giờ 0,4 Máy bơm vữa có năng suất đến 6m3/giờ 0,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Súng bơm xi măng 0,64 25 Máy cấp liệu rung 0,75 26 Máy định hướng 0,75 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75 28 Cần trục 0,8 29 Máy bốc dỡ nhiều gầu 0,8 30 Máy bốc dỡ chạy xích một gầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 Máy bốc dỡ bánh hơi một gầu 0,8 32 Các máy nâng chuyển (cần trục cột buồm, cần
trục mở…) 0,75 33 Đầm rung vạn năng 0,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đầm rung cầm tay 0,25 35 Đầm rung lắp trên máy kéo 0,4 36 Thiết bị nghiền sàng 0,75 37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4204:1986 về hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4204:1986 về hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng
5.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|