Trạng thái
|
Độ chặt
tương đối
|
ZL/B
|
K3
|
|
Rời
|
0,2 - 0,4
|
6
|
0,8
|
60
|
Trung bình
|
0,4 - 0,75
|
8
|
1.0
|
100
|
Chặt
|
0,75 - 0,9
|
15
|
1.5
|
180
|
PHỤ
LỤC B
ĐỘ
SÂU NGÀM TƯƠNG ĐƯƠNG
B.1. Khi kiểm tra khả nảng chịu tải do vật
liệu của một cây cọc có độ cứng và tiết diện không đổi trên toàn bộ chiều dài,
cọc được coi là một thanh ngàm cứng trong đất tại tiết diện nằm cách mặt đất
một khoảng (Hình B.1), xác định theo điều B.2,
B.3 hoặc B.4 của phụ lục này.
B.2. Xác định chiều sâu ngàm tương đương theo
20 TCN 21 : 1986
Chiều sâu ngàm tương đương,, được xác định theo công thức :
Trong đó :
k : Hệ số tỉ lệ, kN/ m4, Lấy theo
bảng B.1 ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I : Mô đun quán tính tiết diện ngang của cọc,
m4 ;
: Chiều rộng quy
ước của cọc, m, lấy theo công thức :
= 1.5B + 0.5
Bảng B.1 - Hệ số tỉ
lệ k
Đặc trưng của đất
quanh cọc
Hệ số tỉ lệ k, kN/
m4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 - 2500
Sét và á sét dẻo mềm (0.5 < IS
< 0.75),
á sét dẻo (0 < IS < 1),
và cát bụi (0.6 < e < 0.8)
2500 - 5000
Sét, á sét ít dẻo và nửa cứng (0 < IS
< 0.5),
á cát cứng (IS < 0),
cát hạt trung (0.55 < e < 0.7)
5000 - 8000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát hạt thô (0.55 < e < 0.7)
8000 - 13000
B.1. Trường hợp hệ số phản lực nền theo
phương ngang không đổi theo độ sâu chiều sâu ngàm tương đương xác định theo
bảng B.2.
Bảng B.2. Chiều sâu
ngàm tương đương (theo AS 2159 - 1978)
Io
Ie
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
1.50R
2R
1.49R
> 4R
1.44R
Trong đó
(B.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I : Mô đun quán tính của tiết diện cọc, m4
;
: Hệ số phản lực
nền theo phương ngang không đổi theo độ sâu, kN/ m3
B : Chiều rộng tiết diện cọc, m
Chú thích :
- Mô hình nền với hệ số phản lực không đổi
theo chiều sâu thích hợp với trường hợp cọc nằm trong đất sét đồng nhất ;
- Trong thiết kế có thể sử dụng tương quan
giữa và sức kháng cắt không thoát nước của
đất nền :
B.3. Trường hợp hệ số phản lực nền thay đổi
theo quan hệ tuyến tính với độ sâu, độ sâu ngàm tương đương xác định theo bảng
B.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1.86T
T
1.83T
2T
1.81T
> 4R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó :
E : Mô đun đàn hồi của vật liệu cọc, kN/ m2
;
I : Mô đun quán tính của tiết diện cọc, m4
: Hệ số phản lực
nền theo phương ngang thay đổi theo độ sâu, kN/ m3
Chú thích:
- Mô hình nền với hệ số phản lực nền
tăng theo độ sâu phù hợp cho cọc đóng vào cát hoặc sét yếu;
- Một số giá trị của trình bầy trong bảng B.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.4 - Một số giá
trị của
Độ chặt tương đối
Rời
Chặt vừa
Chặt
Cát khô hoặc ẩm
Cát ngập nước
2.5 MN/m3
1.4 MN/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0 MN/m3
20 MN/m3
12 MN/m3
Sét yếu cố kết bình thường = 350 + 700 kN/m3
Hạt bụi chứa hữu cơ =
150 kN/m3
PHỤ
LỤC C
MỘT
SỐ SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN CỦA NHÓM CỌC
C.1. Tính toán độ lún của móng cọc trong đất
nền nhiều lớp (theo 20 TCXD 21 : 1986)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phía dưới là mặt phẳng AB đi qua mũi cọc ;
- Phía cạnh là các mặt phẳng thẳng đứng AD và
BC qua mép ngoài cùng của hàng cọc biên thẳng đứng ở khoảng cách , còn khi có cọc nghiêng thì đi qua
mũi cọc nghiêng này ;
- Phía trên là mặt đất san nền CD.
- Trong đó : jIItb : Trị số tính toán trung
bình của góc ma sát trong của đất, xác định theo công thức :
, ..., :
Trị số tính toán của góc ma sát trong của từng lớp đất mà cọc xuyên qua có
chiều dài lần lượt , ,...,
Chú thích: Nếu khi xây dựng
định tôn nền hoặc có phụ tải thường xuyên khác, còn trong phạm vi chiều rộng hạ
cọc có lớp tha bùn dầy hơn 30 cm hoặc lớp bùn thì trị số độ lún của móng cọc
treo nên xác định có chú ý giảm kích thước móng quy ước ; trong trường hợp này
đối với cọc thẳng đứng cũng như cọc nghiêng phải giới hạn bằng các mặt thẳng đứng
đi qua kể từ hàng cọc biên thẳng đứng một khoảng cách ,
trong đó là khoảng cách từ mũi cọc đến đáy lớp
than bùn dày hơn 30 cm hoặc lớp bùn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.1 Trong trường hợp cọc nằm trong đất nền
đồng nhất (hình C.2), sức chịu tải của cọc chủ yếu do ma sát bên và một phần do
sức chống dưới mũi cọc, kích thước và độ chặt bản móng tương đương như sau :
- Chiều rộng và chiều dài của bản móng tương
đương bằng các cạnh của nhóm cọc ;
- Chiều sâu đặt móng tương đương bằng 2/3
chiều dài cọc kể từ đáy đài cọc ;
ứng suất phụ thêm do tải trọng công trình
được giả thiết là truyền xuống các lớp đất bên dưới móng tương đương, với góc
mở bằng 30o.
C.3. Tính toán độ lún của nhóm cọc khi cọc
xuyên qua những lớp đất yếu và tựa vào lòng đất tương đối chặt (hình C.3), sức
chịu tải của cọc chủ yếu do ma sát bên và sức chống dưới mũi cọc trong lớp đất
này. Kích thước và độ sâu đặt bản móng tương đương xác định như sau :
- Chiều rộng và chiều dài của bản móng tương
đương bằng các cạnh của nhóm cọc ;
- Độ sâu đặt móng tương đương 2/3 chiều dài
đoạn cọc ngàm trong lớp đất tốt kể từ bề mặt lớp đất trên ;
- ứng suất phụ thêm do tải trọng công trình
được giả thiết là phân bố đều từ độ sâu đặt móng tưong đương, với góc mở bằng
30o.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66