|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-1:2008 Phân loại điều kiện môi trường - Phần 1: Tham số môi trường
Số hiệu:
|
TCVN7921-1:2008
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 19.040 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Hạng
mục số
|
Yếu
tố môi trường
Tham
số môi trường và đơn vị
|
Độ
khắc nghiệt (xem chú thích 1)
|
Mã
điều kiện (xem chú thích 2)
|
Ghi
chú
|
A
|
W
|
S
|
E
|
1. Điều kiện khí hậu
|
|
|
|
|
|
1.1. Lạnh và nóng
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Nhiệt độ, °C
|
-
80
-
65
-
50 +
-
40
- 33
+
- 25
- 20
- 15
- 5
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Độ khắc nghiệt được lấy từ biểu
đồ khí hậu liên quan đến kiểu khí hậu ngoài trời cụ thể.
|
|
|
Điểm
đóng băng của nước
|
|
|
|
|
|
|
|
+5
+10
+15
+20
+25
+30
+35+
+40
+45
+50
+55
+60
+70
+85
+100
+125
+155
+200
|
|
|
|
|
Độ khắc nghiệt này chỉ liên quan
đến nước, không liên quan đến không khí hoặc kết cấu.
(xem IEC 60721-3-6)
|
1.1.2
|
Tốc độ thay đổi nhiệt độ, °C/min
|
0,1
0,5
1
3
5
10
|
x
|
x
|
x
|
|
Như đã đề cập trong 4.4, sản phẩm
có thể phải chịu sốc nhiệt khi nó được chuyển từ môi trường này sang môi
trường khác (ví dụ: từ ngoài trời vào trong nhà) hoặc khi nó phải chịu môi
trường có nhiệt độ khác với nhiệt độ của sản phẩm (ví dụ khi phải chịu nước mưa,
nước phun vào). Khi đó các tham số xác định độ khắc nghiệt của sốc nhiệt phải
được chọn từ bản liệt kê nhiệt độ (nhiệt độ không khí, nhiệt độ nước), theo
tham số môi trường đơn lẻ hoặc kết hợp với sự dịch chuyển môi trường xung
quanh.
|
|
Tốc độ thay đổi nhiệt độ, °C/s
|
1
5
|
|
|
|
|
1.2. Độ ẩm
|
1.2.1
|
Độ ẩm tương đối, %
|
4
5
10
15
20
50
75
85
95
100
|
x
|
|
|
|
Ảnh hưởng của độ ẩm lên một sản
phẩm thường là ảnh hưởng của sự kết hợp tham số độ ẩm tương đối và các tham
số môi trường khác, chủ yếu là nhiệt độ và sự thay đổi nhiệt độ
|
1.2.2
|
Độ ẩm tuyệt đối, g/m3
(hàm lượng nước)
|
0,003
0,02
0,03
0,1
0,26
0,5
0,9
1
2
4
15
22
25
29
35
36
48
60
62
78
80
|
x
|
|
|
|
Độ khắc nghiệt được lấy từ biểu
đồ khí hậu liên quan đến kiểu khí hậu ngoài trời cụ thể.
|
1.3. Áp suất
|
1.3.1
|
Áp suất không khí, kPa
|
20
30
53
70
84
106
130
|
x
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Áp suất nước, kPa
|
200
500
1
000
5
000
30
000
|
|
x
|
|
|
|
1.3.3
|
Tốc độ thay đổi áp suất, kPa/s
|
0,1
1
|
x
|
x
|
|
|
|
1.4. Sự chuyển động của môi
trường xung quanh, kể cả chuyển động tương đối của sản phẩm với môi trường xung
quanh
|
1.4.1
|
Vận tốc, m/s
|
0,5
1
5
10
20
30
50
|
x
|
x
|
|
|
|
1.5. Giáng thủy
|
1.5.1
|
Mưa
Cường độ, mm/min
|
0,3
1
2
3
6
15
|
|
|
|
x
|
Cường độ này phải được lấy theo
lượng nước đập vào bề mặt nằm ngang trong một đơn vị thời gian. Lượng nước
này có thể coi là ít hơn so với lượng nước đập vào bề mặt vuông góc với hướng
mưa
|
1.5.2
|
Tuyết, rơi tạt
Cường độ, kg (m2.s)-1
|
0,3
1
3
|
|
|
|
x
|
Độ khắc nghiệt 3 kg (m2.s)-1
chỉ áp dụng cho điều kiện sát mặt đất. Xem IEC 60721-2-2.
Đối với các tải do tuyết hoặc
băng, xem yếu tố “tải tĩnh”, hạng mục 6.7
|
1.5.3
|
Mưa đá
Năng lượng va đập, J
|
1
40
150
|
|
|
|
x
|
Đối với đường kính hạt mưa đá,
xem IEC 60721-2-2
|
1.6. Bức xạ
|
1.6.1
|
Bức xạ mặt trời
Cường độ, W/m2
|
300
500
700
1
000
1
120
|
|
|
|
x
|
Ở đây chỉ xem xét ảnh hưởng gia
nhiệt của bức xạ mặt trời. Bức xạ của chiều dài bước sóng trong dải cực tím
có thể có ảnh hưởng đến một số sản phẩm theo cách khác.
|
1.6.2
|
Bức xạ nhiệt
Cường độ, W/m2
|
600
1
200
|
|
|
|
x
|
Không kể từ mặt trời
|
1.6.3
|
Bức xạ ion hóa
Cường độ
|
|
|
|
|
x
|
Hiện tại chưa có quy định về độ
khắc nghiệt
|
1.7. Nước từ nguồn không phải
nước mưa
|
1.7.1
|
Nước nhỏ giọt
Cường độ
|
|
|
|
|
x
|
Hiện tại chưa có quy định về độ
khắc nghiệt
|
1.7.2
|
Bắn tóe, phun nước thành tia,
phun nước thành dòng và sóng
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Tốc độ dòng nước, m/s
|
0,3
1
3
10
30
|
|
|
|
|
|
1.7.3
|
Ngâm hoặc chìm trong nước
Độ sâu của nước, m
|
|
|
x
|
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ
khắc nghiệt
|
1.8. Độ ẩm
|
|
|
|
x
|
|
Độ ẩm của tường và các bề mặt
khác
Hiện tại chưa có quy định về tham
số hoặc độ khắc nghiệt
|
1.9. Sự ngưng tụ
|
|
x
|
|
|
x
|
Hiện tại chưa có quy định về tham
số hoặc độ khắc nghiệt
|
1.10. Sự hình thành nước đá và
sương muối
|
|
|
|
|
|
|
1.10.1
|
Cường độ, mm/h
|
3
10
30
|
x
|
|
|
x
|
|
2. Điều kiện sinh học
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hệ thực vật
|
|
x
|
x
|
|
|
Có nấm, mốc, v.v…
Hiện tại chưa có quy định về tham
số hoặc độ khắc nghiệt
|
2.2
|
Hệ động vật
|
|
x
|
x
|
|
|
Có các loài gặm nhấm hoặc các
động vật khác, loại trừ hoặc bao gồm loài mối.
Hiện tại chưa có quy định về tham
số hoặc độ khắc nghiệt
|
3. Hoạt động hóa học
(xem chú thích 3)
|
|
|
|
|
|
Đối với khí và hơi nổ, xem IEC
60079-0
|
3.1
|
Muối biển
Nồng độ, g/m3
kg/m3
|
0,3
1
30
40
|
x
|
x
|
|
|
|
3.2
|
Muối rải đường
Nồng độ, g/m3
kg/m3
|
|
x
|
x
|
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ
khắc nghiệt
|
3.3
|
Sunfua đioxit
Nồng độ, mg/m3
|
0,01
0,03
0,1
0,3
1
3
5
10
13
30
40
100
300
|
x
|
|
|
|
|
3.4
|
Hyđrô sunfua
Nồng độ, mg/m3
|
0,0015
0,003
0,01
0,03
0,1
0,3
0,5
1
3
10
14
30
70
100
|
x
|
|
|
|
|
3.5
|
Nitơ oxit
Nồng độ, mg/m3
|
0,01
0,03
0,1
0,3
0,5
1
3
9
10
20
30
100
|
x
|
|
|
|
Biểu thị bằng giá trị quy đổi về
nitơ đioxit
|
3.6
|
Ozon
Nồng độ, g/m3
|
0,004
0,01
0,03
0,05
0,1
0,2
0,3
1
2
3
10
30
|
x
|
|
|
|
|
3.7
|
Amoniac
Nồng độ, mg/m3
|
0,3
1
3
10
35
175
|
x
|
|
|
|
|
3.8
|
Clo
Nồng độ, mg/m3
|
0,001
0,01
0,1
0,3
0,6
1
3
|
x
|
|
|
|
|
3.9
|
Hydro clorua
Nồng độ, mg/m3
|
0,001
0,01
0,1
0,5
1
5
|
x
|
|
|
|
|
3.10
|
Hydro florua
Nồng độ, mg/m3
|
0,001
0,003
0,01
0,03
0,1
2
|
x
|
|
|
|
|
3.11
|
Hydrocacbon hữu cơ
Nồng độ, mg/m3
|
|
x
|
|
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ
khắc nghiệt
|
4. Chất có
tác động cơ học
|
4.1
|
Cát (kể cả mạt sạn)
khối lượng trên đơn vị thể tích,
g/m3
|
0,01
0,03
0,1
0,3
1
3
4
10
|
x
|
|
|
|
Ngoài khối lượng trên đơn vị thể
tích, sự phân bố kích thước hạt rất quan trọng. Để hoàn thành bản liệt kê
liên quan tới vấn đề này, hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc
nghiệt.
|
4.2
|
Bụi
|
|
x
|
|
|
|
Bao gồm các loại bụi khác nhau.
Hiện tại không đòi hỏi phân loại chúng. Trong một số trường hợp, bụi hữu cơ
(ví dụ: các sợi vải) có thể cháy khi tích tụ trên các sản phẩm tản nhiệt. Khi
đó các sản phẩm cháy có thể là quan trọng.
|
4.2.1
|
Bụi lơ lửng
Khối lượng trên đơn vị thể tích,
mg/m3
|
0,01
0,2
0,4
4
5
15
20
|
x
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Bụi lắng
Tốc độ lắng đọng mg/(m2.h)
|
0,4
1
1,5
3
10
15
20
30
40
80
|
x
|
|
|
|
|
4.3
|
Bùn
Nồng độ, kg/m3
|
|
|
x
|
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ
khắc nghiệt
|
4.4
|
Muội
Tốc độ bám muội
|
|
x
|
|
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ
khắc nghiệt
|
5. Chất
lỏng gây nhiễm bẩn
|
5.1
|
Dầu động cơ
|
|
|
|
|
x
|
Hiện tại chưa có quy định về tham
số hoặc độ khắc nghiệt. Bản liệt kê này là chưa đầy đủ. Các chất lỏng được
liệt kê từ hạng mục 5.1 đến 5.9 có thể có các đặc tính khác nhau
|
5.2
|
Dầu hộp số
|
|
|
|
|
x
|
5.3
|
Dầu thủy lực
|
|
|
|
|
x
|
5.4
|
Dầu máy biến áp
|
|
|
|
|
x
|
5.5
|
Dầu phanh
|
|
|
|
|
x
|
5.6
|
Chất lỏng làm mát
|
|
|
|
|
x
|
5.7
|
Mỡ
|
|
|
|
|
x
|
5.8
|
Nhiên liệu
|
|
|
|
|
x
|
5.9
|
Chất điện phân của acqui
|
|
|
|
|
x
|
6. Điều kiện cơ học
|
6.1. Rung
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Rung tĩnh hình sin
Phổ loại A:
xê dịch đỉnh ŝ, mm
gia tốc đỉnh â, m/s2
fc » 9 Hz
2 Hz < f < 200 Hz
|
ŝ
0,3
0,7
1,5
3,5
7,5
10
15
|
â
1
2
5
10
20
30
50
|
|
|
x
|
x
|
“Phổ ở hạng mục 6.1.1, xem chú
thích 4 và Hình 1.
Tần số giao nhau fc là
tần số mà ở đó phổ thay đổi từ biên độ xê dịch không đổi đến gia tốc đỉnh
không đổi hoặc sang giá trị khác của gia tốc đỉnh.
|
Phổ loại B:
xê dịch đỉnh ŝ, mm
gia tốc đỉnh, â, m/s2
fc » 6 Hz
10 Hz < f < 500 Hz
|
ŝ
0,15
0,35
0,75
1
|
â
20
50
100
150
|
|
|
|
|
|
Phổ loại C:
xê dịch đỉnh ŝ, mm
gia tốc đỉnh, â1, m/s2
gia tốc đỉnh â2, m/s2
fc » 9 Hz, fc2 = 200 Hz,
2 Hz < f < 500 Hz
|
ŝ
3,2
7,5
|
â1
10
20
|
â2
15
40
|
|
|
|
|
|
Phổ loại D:
xê dịch đỉnh 1,5 mm
gia tốc đỉnh, â, m/s2
tần số giao nhau, fc,
Hz
2 Hz < f < 200 Hz
|
D1
D2
D3
|
ŝ
10
20
50
|
fc
13
18
28
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Rung tĩnh, ngẫu nhiên
Phổ loại G:
ASD1 dưới 200 Hz
(m/s2)2/Hz
ASD2 dưới 200 Hz
(m/s2)2/Hz
2 Hz < f < 2 000 Hz
|
ASD1
0,3
1
3
10
300
|
ASD2
0,1
0,3
1
3
10
|
|
|
x
|
x
|
ASD: Mật độ phổ gia tốc
“Phổ” trong hạng mục 6.1.2, xem
chú thích 5 và Hình 2
|
Phổ loại H:
ASD (m/s2)2/Hz
2 Hz < f < 2 000 Hz
|
ASD
0,3
1
3
10
30
|
6.1.3
|
Rung không tĩnh tại, kể cả xóc
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Phổ loại L:
gia tốc đỉnh â, m/s2
|
40
70
|
“Phổ” trong hạng mục 6.1.3 là phổ
đáp tuyến xóc, xem chú thích 6 và Hình 3
|
Phổ loại I:
gia tốc đỉnh â, m/s2
|
50
100
150
300
500
1
000
|
Phổ loại II:
gia tốc đỉnh â, m/s2
|
100
250
300
1
000
|
Phổ loại III:
gia tốc đỉnh â, m/s2
|
500
1
500
3
000
5
000
10
000
|
6.2
|
Rơi tự do
Độ cao rơi, m
|
0,025
0,05
0,1
0,25
0,5
1
1,2
1,5
2,5
5
10
|
|
|
|
x
|
Ảnh hưởng của rơi tự do cũng phụ
thuộc vào loại bề mặt mà sản phẩm rơi xuống.
Độ khắc nghiệt phụ thuộc vào khối
lượng
|
6.3
|
Va đập do vật thể bên ngoài
Năng lượng va đập, J
|
0,2
0,5
1
2
5
10
20
|
|
|
|
x
|
|
6.4
|
Chuyển động góc mang tính
động
Góc/tần số, ± °/Hz
|
4/0,05
5/0,167
10/0,167
10/0,2
22,5/0,14
25/0,167
35/0,125
45/0,167
|
|
|
x
|
|
Lắc lư, chúc xuống và đảo
|
6.5
|
Sai lệch góc, tĩnh
Góc, °C
|
10
15
|
|
|
x
|
|
Nghiêng và theo chiều
|
6.6
|
Gia tốc không đổi
Gia tốc, m/s2
|
5
6
10
20
50
100
200
500
1
000
|
|
|
x
|
|
|
6.7
|
Tải tĩnh
Áp suất tải, kPa
|
0,1
0,3
1
3
5
10
30
100
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Lật
|
|
|
|
x
|
x
|
Hiện tại chưa có quy định về tham
số hoặc độ khắc nghiệt
|
7. Nhiễu điện và nhiễu điện từ
|
|
|
|
|
Nhiễu bức xạ, hạng mục 7.1 và 7.2
Nhiễu dẫn, hạng mục từ 7.3 đến
7.7
|
7.1
|
Trường từ
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Cường độ trường A/m
|
0,015
0,05
0,15
0,5
1
3
10
30
100
|
|
|
|
x
|
|
|
(hài của hệ thống điện, dải tần
số từ 0,1 kHz đến 3 kHz đối với hài bậc n)
|
3/n
10/n
30/n
100/n
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Trường điện
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cường độ trường V/m
|
0,3
1
3
10
30
60
100
140
200
300
600
|
|
|
|
x
|
|
|
kV/m
|
1
3
10
20
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tốc độ thay đổi của trường
V/(m.ns) (nhiễu xung)
|
3
10
30
100
250
300
500
1
000
2
000
3
000
10
000
|
|
|
|
x
|
|
7.3
|
Hài
Hệ số méo hài tổng % của điện áp
cơ bản
|
8
10
|
|
|
x
|
|
|
7.4
|
Điện áp tín hiệu
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Biên độ (r.m.s) % của Un
|
0,6
1,3
5
|
|
|
x
|
|
Un = Điện áp danh nghĩa
|
|
mV
|
0,6
2
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Sự biến đổi điện áp và tần
số
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Biến động điện áp
Biên độ % của Un
|
3
10
|
|
|
x
|
|
Un = Điện áp danh
nghĩa
|
7.5.2
|
Sụt áp/gián đoạn
Sụt áp (10 % đến 99 % Un)
Thời gian s
Gián đoạn (100 % của Un)
Thời gian s
|
0,8
3
0,6
60
|
|
|
x
x
|
|
Un = Điện áp danh
nghĩa
|
7.5.3
|
Mất cân bằng điện áp
Uneg/Upos %
|
2
3
|
|
|
x
|
|
|
7.5.4
|
Biến đổi tần số
% của fn
|
2
|
|
|
x
|
|
fn = tần số danh nghĩa
|
7.6
|
Điện áp cảm ứng
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Biên độ V
|
0,5
0,1
0,15
0,3
0,5
1
3
10
20
30
100
300
1
000
3
000
|
|
|
x
|
|
|
7.7
|
Quá độ
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Thời gian tăng ns
|
0,3
5
10
50
100
500
|
|
|
x
|
|
|
|
ms
|
1
1,5
10
100
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Khoảng thời gian ns
|
2
15
50
|
|
|
x
|
|
|
|
ms
|
5
20
50
|
|
|
|
|
|
|
ms
|
1
3
|
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Biên độ, đỉnh kV
|
0,5
1
1,5
2
4
6
8
|
|
|
x
|
|
|
7.7.4
|
Tốc độ thay đổi dòng điện A/ns
|
10
25
40
80
100
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chú thích trong Bảng 1 CHÚ THÍCH 1: Độ khắc nghiệt bằng chữ
in nghiêng không được áp dụng trong TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) CHÚ THÍCH 2: A - Điều kiện môi trường xung quanh,
không khí; W - Điều kiện môi trường xung
quanh, nước; S - Điều kiện kết cấu mà sản phẩm
để nối đến; E - Điều kiện do ảnh hưởng từ nguồn
bên ngoài CHÚ THÍCH 3: Nhiệt độ của các chất
trong không khí được tính bằng miligam trên mét khối. Không sử dụng các giá trị
tính bằng một phần triệu (ppm) nữa. CHÚ THÍCH 4: Rung tĩnh, hình sin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong dải tần số thấp, thường xuất
hiện gia tốc rất nhỏ, trong khi đó độ xê dịch có thể lại khá lớn. Trong dải tần
số cao, lại xuất hiện gia tốc lớn hơn còn độ xê dịch là khá nhỏ. Sử dụng phổ
mẫu có độ xê dịch không đổi trong dải tần số thấp và gia tốc không đổi trong dải
tần số cao. Tần số giao nhau được chọn như Hình 1, sao cho phổ mẫu A và C tính đến
trường hợp rung bị chi phối bởi thành phần tần số thấp, và phổ mẫu B và D bao
trùm thành phần tần số trung bình và tần số cao. Hình
1- Phổ mẫu ứng với dao động hình sin CHÚ THÍCH 5: Rung tĩnh, ngẫu nhiên Rung không theo chu kỳ (ngẫu nhiên)
có thể đặc trưng bởi phổ tần số liên tục. Trong rung ngẫu nhiên, khó có thể xác
định được biên độ gia tốc là hàm của tần số. Thay vào đó nó được đặc trưng bởi
lượng năng lượng trong mỗi dải tần số. Để đạt được đại lượng lượng độc lập với
độ rộng dải tần số, mật độ phổ gia tốc (ASD) được đưa ra là hàm của tần số, xác
định bằng: Trong đó arms, Df là giá trị hiệu dụng của gia tốc trong dải
tần số Df. Sử dụng hai phổ mẫu cho dưới dạng mật
độ phổ gia tốc là hàm của tần số, một phổ thiên về thành phần tần số thấp, phổ
còn lại thiên về năng lượng rung được phân bố đồng đều hơn, như thể hiện trên Hình
2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH 6: Rung không tĩnh tại,
kể cả xóc Đối với rung không tĩnh tại kể cả xóc,
phương pháp tiện lợi nhất để biểu diễn là sử dụng phổ đáp tuyến xóc lớn nhất
không có chống rung bậc 1. Khái niệm phổ đáp tuyến xóc (phổ xóc)
được mô tả chi tiết ở Phụ lục B của TCVN 7699-2-27 : 2007 (IEC 60068-2-27). Các định nghĩa rung không tĩnh tại
và xóc cũng cần tham khảo trong ISO 2041. Bốn phổ mẫu được sử dụng như thể hiện
trên Hình 3: L = Một phổ điển hình dùng cho xóc
có thời gian dài nhưng gia tốc đỉnh thấp. I = Một phổ điển hình dùng cho xóc
có thời gian dài nhưng gia tốc đỉnh tương đối thấp. II = Một phổ điển hình dùng cho xóc
có thời gian trung bình và gia tốc đỉnh trung bình. III = Một phổ điển hình dùng cho xóc
có thời gian ngắn và gia tốc đỉnh cao. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình
3 - Phổ đáp tuyến xóc mẫu (phổ
đáp tuyến xóc cực đại bậc 1) MỤC
LỤC Lời nói đầu Lời giới thiệu 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu viện dẫn 3. Định nghĩa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.1. Yêu cầu chung 4.2. Bản liệt kê các yếu tố và tham
số môi trường đơn lẻ và độ khắc nghiệt 4.3. Các yếu tố môi trường kết hợp 4.4. Trình tự yếu tố môi trường
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-1:2008 (IEC 60721-1: 2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 1: Tham số môi trường và độ khắc nghiệt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-1:2008 (IEC 60721-1: 2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 1: Tham số môi trường và độ khắc nghiệt
4.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|