|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 220:1995 về tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
Số hiệu:
|
22TCN220:1995
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn ngành
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
11/03/1995
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Cấp đất
|
H1 %
(mm)
|
Hệ số dòng chảy với
các cấp diện tích F (Km2)
|
F < 0,1
|
0,1<F<1,0
|
0,1<F<10,0
|
10,0<F<100
|
F>100
|
II
|
≤ 100
|
0,96
|
0,94
|
0,93
|
0,90
|
0,88
|
0,85
|
0,81
|
0,78
|
0,76
|
0,74
|
0,67
|
0,65
|
0,60
|
101-150
|
0,97
|
0,96
|
0,94
|
0,91
|
0,90
|
0,87
|
0,85
|
0,78
|
0,76
|
0,74
|
0,67
|
0,65
|
0,60
|
151-200
|
0,97
|
0,96
|
0,96
|
0,93
|
0,93
|
0,90
|
0,89
|
0,85
|
0,83
|
0,81
|
0,75
|
0,73
|
0,70
|
>200
|
0,97
|
0,96
|
0,96
|
0,95
|
0,95
|
0,93
|
0,92
|
0,89
|
0,89
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
III
|
≤ 100
|
0,94
|
0,89
|
0,86
|
0,80
|
0,77
|
0,74
|
0,65
|
0,60
|
0,58
|
0,58
|
0,55
|
0,53
|
0,50
|
101-150
|
0,95
|
0,93
|
0,90
|
0,85
|
0,81
|
0,77
|
0,72
|
0,63
|
0,62
|
0,62
|
0,60
|
0,55
|
0,55
|
151-200
|
0,95
|
0,93
|
0,91
|
0,88
|
0,86
|
0,82
|
0,79
|
0,72
|
0,68
|
0,68
|
0,64
|
0,63
|
0,62
|
>200
|
0,95
|
0,93
|
0,92
|
0,91
|
0,90
|
0,88
|
0,85
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,75
|
0,73
|
0,70
|
IV
|
≤ 100
|
0,90
|
0,81
|
0,76
|
0,66
|
0,65
|
0,60
|
0,55
|
0,51
|
0,50
|
0,50
|
0,44
|
0,40
|
0,37
|
101-150
|
0,90
|
0,84
|
0,80
|
0,74
|
0,68
|
0,64
|
0,62
|
0,58
|
0,56
|
0,55
|
0,52
|
0,50
|
0,46
|
151-200
|
0,90
|
0,88
|
0,85
|
0,82
|
0,78
|
0,75
|
0,72
|
0,66
|
0,63
|
0,60
|
0,60
|
0,57
|
0,55
|
>200
|
0,90
|
0,88
|
0,87
|
0,85
|
0,84
|
0,82
|
0,81
|
0,77
|
0,76
|
0,77
|
0,70
|
0,65
|
0,60
|
V
|
≤ 100
|
0,68
|
0,46
|
0,35
|
0,26
|
0,24
|
0,22
|
0,22
|
0,20
|
0,18
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
101-150
|
0,71
|
0,56
|
0,46
|
0,41
|
0,40
|
0,34
|
0,32
|
0,28
|
0,27
|
0,25
|
0,23
|
0,22
|
0,20
|
151-200
|
0,75
|
0,65
|
0,59
|
0,50
|
0,48
|
0,46
|
0,46
|
0,42
|
0,40
|
0,38
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
>200
|
0,75
|
0,66
|
0,63
|
0,59
|
0,57
|
0,56
|
0,56
|
0,50
|
0,50
|
0,49
|
0,44
|
0,43
|
0,40
|
VI
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,15
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
Hệ số dòng chảy trong công thức (2-1) xác
định theo lượng mưa ngày, diện tích lưu vực và cấp đất, vị trí điển hình lấy
mẫu đất ở chiều sâu: 0,20 – 0,30 m. Mỗi mẫu nặng khoảng 400g, xác định thành
phần hạt của mẫu đất và tính hàm lượng cát trong mẫu đất (kích thước cát
0,05-2mm). Dựa vào hàm lượng cát chứa trong đất, xác
định cấp đất theo bảng 2.1 A rồi theo bảng 2-1 mà xác định j. Bảng 2.1A BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
THEO HÀM LƯỢNG CÁT Hàm lượng cát Cấp đất Hàm lượng cát Cấp đất 0,0 – 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 – 62 IV 2,1 – 12 II 63 – 83 V 12,1 - 30 III 84 - 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ngoài ra còn có thể tham khảo bảng phân cấp
đất ở bảng 2.1B. Nếu trên lưu vực có nhiều loại đất, cần phải
tính riêng cho từng loại đất. Lưu lượng cùng sẽ lấy theo trị số bình quân
tỷ lệ so với phần trăm diện tích các loại đất tham gia trong lưu vực. Ghi chú: Khi đất phủ nhiều cỏ, nghĩa là chiều
dày lớp thực vật (lớp thổ nhưỡng có rong rêu) lớn hơn 20 cm cấp đất I – III
tăng 1 bậc còn V – VI giảm 1 bậc. Loại II: Đất sét béo, đất nứt nẻ. Loại III: Đất sét bị vôi hóa, đất sét rừng
mầu xám bị vôi hóa. Loại IV: Đất đen, đất màu hạt dẻ sáng. Loại V: Sét cát vùng sa mạc và thảo nguyên
màu xám tía và màu tía, đất màu xám, sét cát và đất cát. Loại VI: Đất cát lẫn sỏi cuội, đất xốp lẫn
đá. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
THEO CƯỜNG ĐỘ THẤM VÀ HÀM LƯỢNG CÁT TT Tên loại đất Hàm lượng cát (%) Cường độ thấm
(mm/phút) Cấp đất 1 Nhựa đường, đất không thấm, nham thạch
không nứt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I 2 Đất sét, sét màu, đất muối, chất sét cát
(khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong không bị đứt 2 10 0,10 0,30 I II ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đất hóa tro, hóa tro mạnh 10 0,30 II 4 Đất tro chất sét (khi ẩm có thể vê thành
sợi, uốn cong có vết rạn) 14 15 0,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III III 5 Sét cát, đất đen, đất rừng màu tro nguyên
thổ, rừng có cỏ, đất hóa tro vừa (khi ẩm có thể vê thành sợi uốn cong có vết
rạn) 12 15 30 0,40 0,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II III III 6 Đất đen màu mỡ tầng dầy 14 30 0,50 0,85 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III 7 Đất đen thường 15 30 0,60 0,85 III III ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đất màu lê, màu lê nhạt 17 30 0,70 0,90 III III 9 Đất calcium đen (ở những cánh đồng cỏ hạt
đất có màu tro đen chứa nhiều mục thực vật. Nếu lớp thực vật trên mặt mỏng
thì liệt vào loại IV, nếu dầy thuộc loại III ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 60 0,70 0,90 1,20 III IV IV
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 220:1995 về tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 220:1995 về tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
8.619
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|