Tên chỉ tiêu
|
Mức và yêu cầu
|
1. Hàm lượng
2 - sec - butylphenyl - N - metyl - cacbamat, tính bằng %
|
50 ±2,5
|
2. Độ bền nhũ tương
|
|
2.1. Độ tự nhũ
|
Tạo nhũ đều đặn, không có hạt lớn
|
2.2. Độ bền nhũ tương 5% trong
nước cứng chuẩn:
Sau 30 phút: Lớp kem trên mặt hoặc
ở đáy ống đong, tính bằng ml, không lớn hơn ...
Sau 60 phút, lớp kem trên mặt hoặc
ở đáy ống đong, tính bằng ml, không lớn hơn ...
|
2
|
2.3. Độ tái nhũ
Sau 24 giờ
Sau 24 giờ 30 phút lớp kem trên
mặt hoặc đáy ống đong, tính bằng ml, không lớn hơn...
|
Tái nhũ hoàn toàn
4
|
3. Độ axit (theo H2 SO4)
tính bằng %, khônh lớn hơn...
|
0,05
|
2. Phương pháp thử
2.1. Lấy mẫu.
2.1.1. Các định nghĩa, lược đồ và
phương pháp lấy mẫu bassa 50% dạng nhũ dầu theo TCVN 1694 - 75 bảng 2 với hệ số
chính xác a là 0,250. Khối lượng lô không quá 5 tấn.
2.1.2. Lấy ngẫu nhiên từ 50 ¸ 100 ml mỗi chai và lượng mẫu lấy ở mỗi chai phải
bằng nhau. Trộn đều các mẫu lấy từ mỗi chai và chia làm hai phần để được mẫu
trung bình thí nghiệm và mẫu lưu.
Mẫu được cho
vào bình thủy tinh khô sạch có nút đậy kín và trên bình có dán nhãn ghi rõ:
Cơ quan lấy mẫu;
Tên sản phẩm;
Số hiệu lô hàng;
Khối lượng lô hàng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên người lấy mẫu.
Nếu mẫu thử không đạt tiêu chuẩn,
cho phép lấy mẫu lần hai với khối lượng gấp đôi của chính lô hàng đó. Kết quả
lần này là kết quả cuối cùng.
2.2. Thuốc thử dùng trong phép phân
tích phải là loại tinh khiết để phân tích (TKPT).
2.3. Tất cả các phép xác định phải
tiến hành song song với ít nhất là hai lượng cân mẫu thử.
Sai lệnh cho phép giữa kết quả của
hai phép xác định song song không được quá 2%.
2.4. Xác định hàm lượng 2-sec-butylphenyl-N-metylcacbamat.
2.4.1. Phương pháp sắc ký (phương
pháp trọng tài)
Xác định theo TCVN 4541-88, điều
2.4.1.
Điều kiện phân tích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ buồng tiêm mẫu :
220°C
Lưu lượng khí mang nitơ :
60ml/phút
Lưu lượng khí nén :
500 ml/phút
Lưu lượng khí đốt hidrô :
50ml/phút
Lượng mẫu bơm :
5 ml.
2.4.2. Phương pháp chuẩn độ
2.4.2.1. Nguyên tắc
Phương pháp dựa trên sự thủy phân
bằng kiềm để cho metylamin bay hơi. Hơi metylamin được hấp thụ và chuẩn độ bằng
axit clohiđric.
2.4.2.2. Thuốc thử, dung dịch và
dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromocresol xanh, dung dịch 0,1% chuẩn
bị như sau: Hoà tan 0,1g bromocresol xanh trong 100 ml etanola 96%.
Kali hiđroxit, dung dịch 2N chuẩn bị như sau: Cân 112g kali
hiđroxit cho vào bình định mức 1 lít. Thêm êtylen glycol cho đến 3/4 bình, sau
đó thêm 50ml nước cất. Thêm êtylen glycol cho đến vạch mức. Lắc đều.
axit boric, dung dịch 2% chuẩn bị
như sau: Hoà tan 20g axit boric trong 1 lít nước cất. Đun nóng ở nhiệt độ 70°C trong vài phút, sau đó lắc đều, để nguội. Thêm 10ml
bromocresol xanh và chuẩn độ dung dịch axit boric bằng axit clohiđric 0,1N đến
khi màu của dung dịch chuyển từ xanh lam sang xanh lá cây.
Trong trường hợp khi pha dung dịch,
dung dịch đã có màu xanh lá cây thì không phải trung hoà nữa.
Dụng cụ (xem hình vẽ):
Bình cầu đáy tròn;
Cột Vigơ;
ống dẫn không khí;
2.4.2.3. Tiến hành xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng dung dịch axit clohiđric 0,1%
chuẩn độ dung dịch trong bình nón cho đến khi mầu của dung dịch chuyển từ xanh
lam sang xanh lá cây.
2.4.2.4. Tính kết quả
Hàm lượng
2-sec-butylphenol-N-metylcacbamat (X), tính bằng % theo công thức:
Trong đó:
V - Thể tích axit clohiđric tiêu tốn
trong phép chuẩn độ, ml;
m - Khối lượng mẫu thử, g;
0,1 - Nồng độ đương lượng của axit
clohiđric;
0,207 - Lượng
butylphenylmetylcacbamat tương ứng với 1ml axit clohiđric 1N.
2.5. Xác định độ bền nhũ tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 3711-82, điều 3.4.
2.5.2. Xác định độ bền nhũ tương 5%
trong nước cứng chuẩn.
Theo TCVN 3711-82, điều 3.3.
2.5.3. Xác định độ tái nhũ
Theo TCVN 3711-82, điều 3.5.
2.6. Xác định độ axit
Theo TCVN 3711-82, điều 3.6.
3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và
bảo quản
Theo TCVN 3711-82.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Bếp điện
2. Bình cầu 2 cổ 250ml
3. Cột Vigơ có gai, đường kính 25mm,
dài 300mm
4. ống dẫn khí, đường kính 10mm
5. Bình hấp thu khí 250ml