QCVN
01 - 45: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và
Môi trường trình duyệt, và được ban hành theo Thông tư số .43/TT-BNNPTNT ngày
.07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định
về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống ông bà, bố mẹ và vịt thương phẩm Khaki
Campbell, CV Super M, Cỏ, Bầu và CV2000.
1.2. Đối
tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm,
kiểm định vịt giống trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3.
Giải thích từ ngữ
Trong
quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Khảo
nghiệm vịt giống là việc chăm sóc, nuôi dưỡng, theo dõi trong
điều kiện và thời gian nhất định vịt giống mới nhập khẩu lần đầu hoặc vịt giống
mới được tạo ra trong nước nhằm xác định tính khác biệt, tính ổn định, tính
đồng nhất về năng suất, chất lượng của vịt giống đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3. Vịt giống
- bao gồm vịt ông bà, vịt bố mẹ và vịt thương phẩm.
1.3.4.
TB - trung bình
1.3.5.
HB - hậu bị
1.3.6.
ĐVT - đơn vị tính
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Quy
định lấy mẫu
- Tiến hành chọn ngẫu
nhiên trong đàn vịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số lượng vịt hướng
trứng sinh sản thương phẩm cần khảo nghiệm, kiểm định: Không nhỏ hơn 50
con mái đẻ.
- Số lượng vịt hướng
thịt, kiêm dụng nuôi thương phẩm thịt cần khảo nghiệm, kiểm định: Không
nhỏ hơn 100 con 01 ngày tuổi gồm 50% con trống và 50% con mái.
2.2. Địa
điểm khảo nghiệm, kiểm định
Tại cơ sở đã đăng ký
hoạt động khảo nghiệm, kiểm định vịt giống với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận.
2.3. Chăm
sóc, nuôi dưỡng: theo quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng của
cơ sở cung cấp vịt giống.
2.4.
Định mức các chỉ tiêu kỹ thuật khảo nghiệm, kiểm định vịt giống (đối với
kiểm định không nhất thiết phải theo dõi tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật như khảo
nghiệm mà chỉ theo dõi chỉ tiêu kỹ thuật được yêu cầu )
2.4.1.
Vịt giống ông bà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
ĐVT
Cỏ
Khaki Camp
bell
CV2000
Bầu
CV Super M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Thời gian nuôi hậu bị
tuần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19-21
19-21
21-22
24-27
2
Tỷ lệ nuôi sống không thấp hơn
%
90
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
3
Khối lượng cơ thể khi
kết thúc hậu bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Đối với vịt trống
g
1.300-1.400
1.400-1.600
1.400-1.600
1.800-2.000
3.000-3.400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
1.250
1.350
1.300-1.450
1.450-1.600
1.750-1.950
2.700-3.000
Vịt mái sinh sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tuổi đẻ (5%)
tuần
20-22
20-22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22-23
25-28
2
Năng suất
trứng/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
quả
55
58
57
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Khối lượng trứng
giống lúc 13 tuần đẻ đầu trong khoảng
g/quả
56-63
58-65
63-73
68-78
76-88
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
90
90
90
90
90
5
Tỷ lệ ấp nở bình
quân/tổng trứng vào ấp không thấp hơn
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
71
72
71
6
Tỷ lệ hao hụt/tháng
không cao hơn
%
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
7
Tiêu tốn thức ăn/10
quả trứng không cao hơn
g
2.500
2.600
2.800
4.500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Số lượng vịt
con/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
con
40
43
41
28
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
ĐVT
Cỏ
Khaki Camp
bell
CV2000
Bầu
CV Super M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Thời gian nuôi hậu bị
tuần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20-21
20-21
21-22
23-25
2
Tỷ lệ nuôi sống không thấp hơn
%
90
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
3
Khối lượng cơ thể khi
kết thúc hậu bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Đối với vịt trống
g
1.300-1.400
1.400-1.600
1.400-1.600
1.800-2.000
3.200-3.400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
1.250-1.350
1.300-1.450
1.450-1.600
1.750-1.950
2.800-3.000
Vịt mái sinh sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tuổi đẻ (5%)
tuần
21-22
21-22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22-23
24-26
2
Năng suất
trứng/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
quả
56
59
58
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Khối lượng trứng
giống lúc 13 tuần đẻ đầu trong khoảng
g/quả
58-65
63-68
65-75
70-80
78-90
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
90
90
90
90
90
5
Tỷ lệ ấp nở bình
quân/tổng trứng vào ấp không thấp hơn
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
71
72
71
6
Tỷ lệ hao hụt/tháng
không cao hơn
%
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
7
Tiêu tốn thức ăn/10
quả trứng không cao hơn
g
2.500
2.600
2.700
4.500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Số lượng vịt
con/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
con
41
44
42
29
40
2.4.2. Vịt
giống bố mẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Cỏ
CV 2000
Khaki
Campbell
1
Năng suất
trứng/mái/13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
61
2
Khối lượng trứng lúc
13 tuần đẻ đầu không thấp hơn
g/quả
60
70
65
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
2.400
2.650
2.500
4
Tỷ lệ hao hụt/tháng
không cao hơn
%
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.3. Vịt
hướng trứng sinh sản thương phẩm
2.4.4. Vịt
hướng thịt, kiêm dụng nuôi thương phẩm thịt
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Bầu
CV Super M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian nuôi
ngày
75
56
2
Tỷ lệ nuôi sống không thấp hơn
%
90
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng TB lúc xuất bán không thấp
hơn
g
1.700
2.800
4
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng không cao
hơn
g
3.000
2.700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.1. Thời gian khảo nghiệm
- Đối với vịt giống ông
bà: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định
tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
- Đối với vịt giống bố
mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định
tại mục 2.4.2 của Quy chuẩn này.
- Đối với vịt hướng
trứng sinh sản thương phẩm : Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết các chỉ tiêu
kỹ thuật được quy định tại mục 2.4.3 của Quy chuẩn này.
- Đối với vịt hướng
thịt, kiêm dụng nuôi thương phẩm thịt : Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi hết
các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại mục 2.4.4 của Quy chuẩn này.
2.5.2. Thời gian kiểm định
- Đối với vịt giống ông
bà: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm định
được quy định tại mục 2.4.1 của Quy chuẩn này.
- Đối với vịt giống bố
mẹ: Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm định
được quy định tại mục 2.4.2 của Quy chuẩn này.
- Đối với vịt hướng
trứng sinh sản thương phẩm : Từ 01 ngày tuổi đến khi theo dõi xong các chỉ tiêu
kỹ thuật cần kiểm định được quy định tại mục 2.4.3 của Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.
Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của vịt giống
2.6.1. Tỷ
lệ nuôi sống (%)
Tỷ lệ nuôi sống (%) =
Số lượng cuối kỳ
(con)
x 100
Số lượng đầu kỳ (con)
2.6.2. Tỷ
lệ hao hụt/tháng (%)
Tỷ lệ hao hụt/tháng
(%) =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Số lượng đầu tháng (con)
2.6.3. Khối
lượng cơ thể (g)
Là khối
lượng được cân vào giờ nhất định của bụổi sáng trước khi cho ăn.
2.6.4. Khối
lượng TB trứng giống lúc 13 tuần đẻ đầu (g)
Cân tất cả số lượng trứng thu được ở tuần đẻ thứ 13 rồi
tính bình quân (sử dụng cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1 g )
Khối lượng TB trứng
giống lúc 13 tuần đẻ đầu (g) =
Tổng khối
lượng trứng (g)
Tổng số
trứng được cân (quả)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ trứng đủ tiêu
chuẩn giống (%) =
Tổng số
trứng giống (quả)
x 100
Tổng số trứng thu
được (quả)
2.6.6. Tỷ
lệ ấp nở (%)
Tỷ lệ ấp nở (%) =
Tổng số vịt con nở ra
còn sống (con)
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.7. Tiêu tốn thức
ăn/10 quả trứng (g)
Tiêu tốn thức ăn/10
quả trứng (g) =
Tổng số
thức ăn tiêu thụ trong giai đoạn đẻ(g)
x 10
Tổng số trứng thu
được (quả)
2.6.8. Tiêu
tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (g)
Tiêu tốn thức ăn/kg
tăng khối lượng (g) =
Tổng số
thức ăn tiêu thụ (g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.9. Năng
suất trứng (quả/mái)
Năng suất trứng
(quả/mái) =
Tổng số
trứng thu được (quả)
Số lượng vịt mái bình quân trong kỳ (con)
3. QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Vịt giống của các cơ sở sản xuất, kinh
doanh phải được chứng nhận hợp quy về các chỉ tiêu kỹ thuật theo các quy định
tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy
thực hiện theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1.
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh vịt giống phải thực hiện công bố hợp quy
và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá
nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Vịt giống của các
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường phải có dấu
chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.
3.2.3.
Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định
tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục
Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu
trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân
công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc
thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện
hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm, kiểm định vịt
giống trên lãnh thổ Việt Nam thuộc đối tượng tại mục 1.2 phải áp dụng Quy
chuẩn này.
3.4.2. Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn,
kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong
trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế
thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
3.4.4. Trong trường
hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản
khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp
đinh song phương hoặc đa phương đó.