Nước:
|
32 mg/l
|
Dichloromethane:
|
> 200 g/l
|
Isopropanol,
toluene:
|
50-100 g/l
|
Hexane:
|
< 0,1 g/l
|
Bền
ở nhiệt độ thường, phân huỷ trong môi trường axit và bazơ mạnh.
1.
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp
dụng cho:
-Tebuconazole kỹ
thuật;
-Thuốc
bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất
tebuconazole dạng nhũ dầu (dầu trong nước), dùng làm thuốc trừ bệnh hại cây
trồng .
2.
Qui định chung
2.1. Lấy mẫu
Theo tiêu chuẩn ngành
số 10TCN 386-99
2.2. Hoá chất, thuốc
thử, dung môi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Mức sai
lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất
Hàm lượng hoạt chất
đăng ký
Mức sai lệch cho
phép
%
g/l ; g/kg ở 20o
C
Từ 2,5 trở xuống
Từ trên 2,5 tới 10
Từ trên 10 tới 25
Từ trên 25 tới 50
hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 25 trở xuống
Từ trên 25 tới 100
Từ trên 100 tới 250
Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên
15% hàm lượng đăng ký
10% hàm lượng đăng ký
6% hàm lượng đăng ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5% hàm lượng đăng ký
25g/kg hoặc g/l
2.4. Cân phân tích
Cân sử dụng có độ
chính xác: 0,0001g
2.5. Kết quả thử
nghiệm
Các phép thử tiến
hành ít nhất trên hai lượng cân mẫu thử.
3.
Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Tebuconazole kỹ
thuật
Sản phẩm có dạng tinh
thể không mầu, với thành phần chính là tebuconazole và tạp chất sinh ra do quá
trình sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Thuốc trừ bệnh
có chứa hoạt chất tebuconazole nhũ dầu (dầu trong
nước)
Sản phẩm có dạng huyền phù của tebuconazole
kỹ thuật trong nước, cùng với các chất phụ gia thích hợp. Sau khi khuấy nhẹ,
sản phẩm phải đồng nhất và dễ dàng pha loãng với nước.
3.2.1. Hoạt chất
Hàm
lượng tebuconazole khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.2.2. Tính chất vật
lý
Độ bền nhũ tương
Độ tự nhũ ban đầu Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương sau
0,5giờ, lớp kem lớn nhất 2ml
Độ bền nhũ tương sau
2 giờ, lớp kem lớn nhất 4ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền nhũ tương cuối
cùng sau 24,5 giờ, lớp kem lớn nhất 4ml
3.2.3. Độ bền bảo
quản
3.2.3.1. ở nhiệt độ 0°C
Sau khi bảo quản ở 0 ± 1°C
trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn hơn 0,3ml.
3.2.3.2. ở nhiệt độ 54°C
Sau
khi bảo quản ở 54 ± 2°C trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp
với qui định trong mục 3.2.
4.
Phương pháp thử
4.1. Xác định hàm
lượng hoạt chất tebuconazole
4.1.1. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2. Hoá chất, dụng
cụ, thiết bị
Chất chuẩn
tebuconazole đã biết trước hàm lượng
Acetone
Khí hydro
Khí nitơ
Bình định mức dung
tích 10 ml
Máy sắc ký khí, detector ion hoá ngọn lửa (FID)
Máy nén không khí
dùng cho máy sắc ký
Máy tích phân kế hoặc
máy vi tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Micro xylanh bơm mẫu
10ml chia vạch đến 1ml
Cân phân tích
4.1.3. Chuẩn bị dung
dịch
4.1.3.1. Dung dịch
mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,10g chất
chuẩn tebuconazole chính xác tới 0,0001g vào bình định mức 10ml, hoà tan và
định mức tới vạch bằng acetone.
4.1.3.2. Dung dịch
mẫu thử
Cân
lượng mẫu thử có chứa khoảng 0,10g tebuconazole chính xác đến 0,0001g vào bình
định mức 10ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetone.
4.1.4. Thông số máy
Nhiệt độ buồng tiêm
mẫu: 250°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ lò: 200°C
Khí
nitơ: 25 ml/phút
Khí hyđro: 35ml/phút
Khí nén: 350 ml/phút
Thể tích mẫu bơm: 1ml
4.1.5. Tiến hành phân
tích trên máy
Bơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi số đo diện tích hoặc chiều cao của pic
thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn
và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (số đo diện tích hoặc chiều cao của
pic thay đổi không lớn hơn 1%).
4.1.6. Tính toán kết
quả
Hàm lượng hoạt chất tebuconazole (X) trong
mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Sm
:
Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử.
Sc
:
Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.
mc
:
Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử,
g
P : Độ tinh khiết của
chất chuẩn, %
4.2. Xác định độ bền
nhũ tương
Theo TCVN 3711 - 82
4.3. Xác định độ bền
bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1.1. Dụng cụ,
thiết bị
Tủ lạnh có khả năng
duy trì nhiệt độ 0 ±
1 oC
Máy ly tâm
ống ly tâm dung tích
100ml có kích thước (mm) như sau:
4.3.1.2. Tiến hành
Dùng
pipét lấy 100 ± 1,0ml mẫu thử vào ống ly tâm, đặt vào
tủ lạnh ở nhiệt độ 0 ± 1oC trong
1giờ.
Trong thời gian đó, 15 phút khuấy mẫu 1 lần (mỗi lần khuấy 30
giây). Tiếp tục bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0 ± 1oC
liên tục trong 7 ngày. Sau đó lấy mẫu ra, để ở nhiệt độ 20 oC
trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm 15 phút, và ghi lại thể
tích chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm.
Tốc độ ly tâm phải
đạt được sao cho lực ly tâm tương đối F = 550 ´G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: v-tốc
độ ly tâm, vòng/phút
d-
Khoảng cách gữa hai ống ly tâm đối diện, cm
4.3.2. Độ bền bảo
quản ở 54 oC
Theo
tiêu chuẩn ngành số 10TCN 105-88.
1. TCVN 3711-82
2. 10TCN 105-88
3. 10TCN 386-99
4. Bayer AG.
Analytical methods 2201-0007601-88E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. FAO Panel of Expert
on Pesticide Specification, Registration Requirements and Application Standards
and Prior Informed Consent, Manual on Development and Use of FAO Specifications
for Plant Protection Product-fifth edition, 1999.