Số mục
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
11-4.1 (12-1)
|
Số Reynolds
|
Re
|
trong đó ρ là khối lượng riêng
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ
(TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài
TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), η là độ nhớt động lực (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-23), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007 , mục 4-24)
|
|
11-4.2 (12-2)
|
Số Euler
|
Eu
|
trong đó p là áp suất
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-15.1), ρ là khối
lượng riêng
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ
(TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)
|
Đôi khi hai lần số Euler như định nghĩa ở đây
được gọi là số Euler. Định nghĩa này không được chấp nhận.
|
11-4.3 (12-3)
|
Số Froude
|
F r
|
trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài
TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007,
mục 3-9.2)
|
Đôi khi bình phương của số Froude number
như định nghĩa ở đây được gọi là số Froude. Định nghĩa này không được chấp
nhận.
|
11-4.4 (12-4)
|
Số Grashof
|
Gr
|
trong đó l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), và g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2), a là hệ số nở thể tích (TCVN
7870-5:2007, mục 5-3.2), T là nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục
5-1), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)
|
|
11-4.5 (12-5)
|
Số Weber
|
W e
|
trong đó ρ là khối lượng riêng
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1), l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và σ suất căng bề mặt (TCVN
7870-4:2007, mục 4-25)
|
|
11-4.6 (12-6)
|
Số Mach
|
Ma
|
Ma = u/c
trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1) và c là tốc độ
âm thanh (TCVN 7870-8:2007, mục 8-14.1)
|
|
11-4.7 (12-7)
|
Số Knudsen
|
Kn
|
Kn = λ/l
trong đó λ là quãng đường tự do trung bình
(ISO 80000-9:—, mục 9-38) và l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1)
|
|
11-4.8 (12-8)
|
Số Strouhal
|
Sr
|
Sr = lf /u
trong đó l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), f là tần số (TCVN 7870-3:2007, mục 3-15.1), và u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1)
|
|
5. Lưu chuyển nhiệt
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-5.1 (12-9)
Số Fourier
Fo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó λ là độ dẫn nhiệt (TCVN
7870-5:2007, mục 5-9), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), ρ là khối lượng riêng (TCVN
7870-4:2007, mục 4-2), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và a là độ
khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-14)
11-5.2 (12-10)
Số Peclet
Pe
trong ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-2), cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), λ là độ dẫn nhiệt (TCVN
7870-5:2007, mục 5-9), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục
5-14)
Pe = Re · Pr
11-5.3 (12-11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra
trong đó l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), cp là nhiệt dung
riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007,
mục 3-9.2), α là hệ số nở thể tích (TCVN 7870-5:2007, mục 5-3.2), T là nhiệt
độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục 5-1), η là độ nhớt động lực (TCVN
7870-4:2007, mục 4-23), λ là độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9), ν là
độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN
7870-5:2007, mục 5-14)
Ra = Gr · Pr
11-5.4 (12-12)
Số Nusselt
N u
Nu =
trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-10.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và λ độ dẫn nhiệt
(TCVN 7870-5:2007, mục 5-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-5.5 (—)
Số Biot
Bi
Bi =
trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-10.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và λ độ dẫn nhiệt
(TCVN 7870-5:2007, mục 5-9) của chất rắn
11-5.6 (12-13)
Số Stanton
St
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-10.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1), và cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2)
St = N u/P e
đôi khi gọi là số Margoulis,
M s.
Số
j = St · P r2/3 được gọi là
thừa số truyền nhiệt.
6. Lưu chuyển vật
chất trong hỗn hợp hai thành phần
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
11-6.1 (12-14)
Số Fourier cho truyền khối lượng
F o∗
Fo∗ =
trong đó D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—,
mục 9-39), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), và l là độ dài (TCVN
7870-3:2007, mục 3-1.1)
F o∗ = F o/Le
So sánh với 11-5.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Péclet cho truyền khối lượng
P e∗
trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài
(TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục
9-39)
P e∗ = Re · Sc = Pe · Le
So sánh với 11-5.2.
11-6.3 (12-16)
Số Grashof cho truyền khối lượng
Gr∗
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2), β =
−(1/ρ)(∂ρ/∂x)T ,p, ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục
4-2), x là tỷ lệ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), và u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1)
So sánh với 11-4.4.
11-6.4 (12-17)
Số Nusselt cho truyền khối lượng
N u∗
Nu* =
trong đó k là hệ số truyền khối lượng: (m/t)/(A
∆x), m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-1), t là thời gian (TCVN
7870-3:2007, mục 3-7), A là diện tích (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3), x là tỷ lệ
lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), và D là hệ số
khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39)
Đôi khi gọi là số
Sherwood, Sh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-6.5 (12-18)
Số Stanton cho truyền khối lượng
St∗
St* =
trong đó k là hệ số truyền khối lượng:
(m/t)/(A ∆x), m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-1), t là thời gian
(TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), A là diện tích (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3), x là
tỷ lệ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN
7870-4:2007, mục 4-2), và u
là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)
St∗ = N u∗
/P e∗
So sánh với 11-5.5. Đôi khi gọi là số
Margoulis, M s.
Số
jm = St∗ · Sc 2/3
gọi là thừa số truyền khối lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-7.1 (12-19)
Số Prandtl
Pr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-7.2 (12-20)
Số Schmidt
Sc
trong đó η là độ nhớt động lực (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-23), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), D là hệ số
khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-24)
11-7.3 (12-21)
Số Lewis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó λ là độ dẫn nhiệt (TCVN
7870-5:2007, mục 5-9), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), cp
là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), D là hệ số khuếch
tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-14)
So sánh với 11-5.2.
8. Từ thủy động lực
học
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Reynolds từ
Rm
Rm = vµσl
trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), µ độ từ thẩm
(IEC 80000-6:2008, mục 6-26.2), σ là độ dẫn điện (IEC 80000-6:2008, mục
6-43), và l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1)
11-8.2 (12-23)
Số Alfvén
Al
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B/(ρµ)1/2
11-8.3 (12-24)
Số Hartmann
Ha
trong đó B là mật độ từ thông (IEC
80000-6:2008, mục 6-21), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), σ là độ
dẫn điện (IEC 80000-6:2008, mục 6-43), ρ là khối lượng riêng (TCVN
7870-4:2007, mục 4-2), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)
11-8.4 (12-25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co
trong đó B là mật độ từ thông (IEC
80000-6:2008, mục 6-21), µ là độ từ thẩm (IEC 80000-6:2008, mục 6-26.2), ρ là
khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), và ν là độ nhớt động (TCVN
7870-4:2007, mục 4-24)
Co = (uA
/u)2 = Al−2
Thường gọi là số Cowling thứ hai, Co2.
Số Cowling thứ nhất thường được định nghĩa
là
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Tên gọi, ký hiệu và định nghĩa
4. Lưu chuyển động lượng
5. Lưu chuyển nhiệt
6. Lưu chuyển vật chất trong hỗn hợp hai
thành phần
7. Hằng số vật chất
8. Từ thủy động lực học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66