TT thao tác
|
Thao tác
|
Pha
|
Gia tốc m/s2
|
Vận tốc km/h
|
Thời gian, s
|
Thời gian tích lũy s
|
Số được dùng khi sang số
|
Mỗi thao tác
|
Mỗi pha
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
|
Chạy không tải
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Giảm tốc,
Ngắt ly hợp
Chạy không tải
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Giảm tốc,
Ngắt ly hợp
Chạy không tải
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Giảm tốc,
Ngắt ly hợp
Chạy không tải
|
1
2
3
4
4
5
6
7
8
8
9
10
11
12
13
14
14
15
|
1,04
-0,69
-0,92
0,74
-0,75
-0,92
0,53
-0,52
-0,68
-0,92
|
0 đến 15
15
15 đến 10
10 đến 0
0 đến 32
32
32 đến 10
10 đến 0
0 đến 50
50
50 đến 35
35
35 đến 10
10 đến 0
|
11
4
8
2
3
21
12
24
8
3
21
26
12
8
13
9
3
7
|
11
4
8
5
21
12
24
11
21
26
12
8
13
12
7
|
11
15
23
25
28
49
61
85
93
96
117
143
155
163
176
185
188
195
|
16sPM, 5sK
Theo chú
thích 3
16sPM, 5sK
Theo chú
thích 3
K
16sPM, 5sK
Theo chú
thích 3
K
7sPM
|
Chú thích
1. PM là số "mo" ly hợp đóng
2. K là ly hợp đưọc ngắt.
3. Sử dụng các số (tốc độ) như sau:
3.1 ở vận tốc không đổi, tốc độ quay của động cơ phải ở
trong khoảng 50á90% tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất của động cơ.
Nếu vận tốc có thể đạt được bởi hai hoặc nhiều số thì phải thử môtô ở số cao
nhất.
3.2 Trong quá trình tăng tốc, phải thử môtô ở số thích hợp
cho việc tăng tốc mà chu trình thử đã quy định. Số cao hơn phải được dùng sau
cùng khi tốc độ quay bằng 110% tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất của
động cơ.
Nếu môtô đạt tới vận tốc 20 km/h ở số thứ nhất hoặc 35 km/h
ở số thứ hai thì số tiếp theo (cao hơn) sẽ được cài ở những tốc độ này.
Nếu trong giai đoạn tăng tốc, vị trí số truyền được thay đổi
để phù hợp với vận tốc đã quy định thì giai đoạn thử tiếp theo với vận tốc ổn
định phải được thực hiện ở số đã được cài, không kể đến tốc độ quay của động
cơ.
3.3 Trong quá trình giảm tốc số thấp hơn sẽ được cài hoặc
trước khi động cơ bắt đầu chạy không tải hoặc khi tốc độ quay của động cơ bằng
30% tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất của động cơ. Không cài số thứ
nhất trong quá trình giảm tốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 Chu trình thử
Hình 2 - Ví dụ về hệ thống lấy mẫu
bằng dụng cụ lấy mẫu có thể tích không đổi
d) Số lần thử nêu ở mục (c) có thể giảm trong các trường hợp
sau:
- Chỉ tiến hành một lần thử nếu đối với tất cả các chất khí
gây ô nhiễm:
V1 ≤ 0,7 L
- Chỉ tiến hành hai lần thử nếu đối với tất cả các chất khí
gây ô nhiễm: V1 ≤ 0,85 L là ít nhất một trong các chất khí gây ô nhiễm có: V1
> 0,7 L. Ngoài ra, đối với mỗi chất khí gây ô nhiễm V2 phải thỏa mãn điều
kiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
V1, V2 là kết quả của lần thử thứ nhất
và thứ hai đối với mỗi chất khí gây ô nhiễm;
L là giới hạn đối với mỗi chất khí gây ô nhiễm (TCVN
6431:1998).
5.6.3 Thử dạng 2
Phép thử phải phù hợp với phép thử dạng 2 của ECE 40 và phải
được tiến hành ngay sau khi kết thúc chu trình thứ tư của phép thử đã nêu trong
5.6.2. Mẫu khí thử được gom từ các đường ra của khí xả, những đường ra này đã
được nối dài và dụng cụ lấy mẫu phải được cắm sâu vào trong ống xả ít nhất là
60 cm, không được làm tăng áp suất ngược lớn hơn 12 kPa (125 mm H2O), không cản
trở hoạt động của xe và tránh sự pha loãng khí gây ô nhiễm với không khí.
Trong trường hợp môtô có nhiều ống thoát khí xả thì các ống
thoát phải được nối với một ống thoát chung, hoặc nồng độ khí cacbon monoxit
phải được xác định tại mỗi ống thoát và kết quả thử là trung bình cộng của các
nồng độ này. Trong trường hợp mà tổng chỉ số nồng độ của khí cacbon monoxit và
cacbon dioxit nhỏ hơn 10% đối với động cơ hai kỳ và nhỏ hơn 15% đối với động cơ
4 kỳ thì nồng độ của khí cacbon monoxit phải được hiệu chỉnh theo công thức sau:
1) Môtô lắp động cơ 2 kỳ:
Nồng độ của cacbon monoxit = (% thể tích)
2) Môtô lắp động cơ 4 kỳ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
Cco là chỉ số nồng độ của khí cacbon monoxit, (% thể tích);
Cco2 là chỉ số nồng độ của khí cacbon dioxit, (%
thể tích).
Phụ
lục A
(quy định)
Các
đặc tính kỹ thuật của môtô
1 Nhãn hiệu - Nhà sản xuất
............................................................................................................
2 Động cơ
........................................................................................................................................
2.1 Nhãn hiệu
...................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3 Loại động cơ (hai kỳ hoặc 4 kỳ)
..................................................................................................
2.4 Đường kính xy lanh
.................................................................. mm
............................................
2.4 Hành trình pittông ....................................................................
mm ............................................
2.6 Số xy lanh, cách bố trí và thứ tự làm việc
....................................................................................
2.7 Dung tích xy lanh .....................................................................
cm3 ............................................
2.8 Tỷ số
nén....................................................................................................................................
2.9 Hệ số làm mát
............................................................................................................................
2.10 Hệ thống bôi trơn (động cơ 2 kỳ) riêng biệt hoặc hỗn
hợp .........................................................
3 Kiểu hộp số
..................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Hệ thống nạp không khí và cung cấp nhiên liệu
.......................................................................
5.1 Mô tả và các sơ đồ của các cửa nạp không khí và các phụ
tùng của chúng................................
5.2 Cung cấp nhiên liệu ....................................................................................................................
5.2.1 Bộ chế hòa khí
.........................................................................................................................
Nhãn hiệu: .............................................
Kiểu:
.............................................................................
5.2.2 Vòi phun và bơm:
.....................................................................................................................
Nhãn hiệu: .............................................
Kiểu:
.............................................................................
Lưu lượng:
..............................................................................................
m3/hành trình ................
ở tốc độ bơm:
........................................................................................
vòng/phút......................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Mức điều chỉnh của van tiết lưu theo pittông
...............................................................................
6.2 Sự phân bố các cửa (động cơ 2 kỳ).............................................................................................
6.2.1 Mô tả van tiết lưu (có bản vẽ kích thước):
.................................................................................
6.2.2 Mô tả bằng bản vẽ các cửa nạp và quá trình làm sạch
khí xả ..................................................
7 Đánh lửa
.......................................................................................................................................
7.1 Đánh lửa tiếp điểm ......................................................................................................................
7.1.1 Nhãn hiệu
................................................................................................................................
7.1.2 Kiểu .........................................................................................................................................
7.1.3 Đường cong đánh lửa sớm
.......................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Hệ thống đánh lửa điện tử
...........................................................................................................
7.2.1 Nhãn hiệu
................................................................................................................................
7.2.2 Kiểu
.........................................................................................................................................
7.2.3 Đường cong đánh lửa sớm
.......................................................................................................
8 Hệ thống xả ..................................................................................................................................
9 Thông tin bổ sung về các điều kiện thử
.....................................................................................
9.1 Dầu bôi trơn ................................................................................................................................
9.1.1 Nhãn hiệu
................................................................................................................................
9.1.2 Kiểu
.........................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.1 Nhãn hiệu
................................................................................................................................
9.2.2 Kiểu
.........................................................................................................................................
9.2.3 Điều chỉnh khe hở phóng
điện..................................................................................................
9.3 Mô bin.........................................................................................................................................
9.3.1 Nhãn hiệu
...............................................................................................................................
9.3.2 Kiểu
.........................................................................................................................................
10 Đặc tính của động
cơ.................................................................................................................
10.1 Tốc độ quay không
tải...........................................................................
vòng/phút ...................
10.2 Tốc độ quay của động cơ ứng với công suất cực đại
............................. vòng/phút ...................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66