Loại
dây quấn
|
Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
|
Đường
kính đầu chặn
mm
|
P
(N/mm) =
|
Lực
dùng để đo (N)
|
Đường
kính đầu chặn (mm)
|
Sợi
dây tròn có tráng men
|
≤
0,100
|
2
đến 8
|
0,01
≤ P ≤ 0,16
|
0,100
< d ≤ 0,45
|
5
đến 8
|
0,16
< P ≤ 0,32
|
>
0,45
|
5
đến 8
|
0,32
< P ≤ 0,80
|
Bảng
1b – Tất cả các loại dây quấn trừ sợi dây tròn có tráng men
Loại
dây quấn
Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Đường
kính đầu chặn
mm
Lực
dùng để đo
N
Sợi dây tròn có quấn băng cách
điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
đến 8
1
đến 8
Sợi dây chữ nhật có tráng men và
sợi dây chữ nhật có quấn băng cách điện
-
5
đến 8
2
đến 4
Sợi dây có bọc vật liệu sợi
-
5
đến 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi dây có bọc giấy cách điện
-
5
đến 8
8
đến 14
3.1.2. Bó dây
Phải thực hiện phép đo với trục
cuốn hình côn nhẵn bóng có các kích thước như chỉ ra trên Hình 1.
3.2. Quy trình
3.2.1. Kích thước ruột dẫn
3.2.1.1. Sợi dây tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.1.1. Đường kính danh nghĩa
của ruột dẫn lớn hơn 0,063 mm đến và bằng 0,200 mm
Từ một đoạn dây thẳng, phải loại bỏ
cách điện ở ba vị trí, cách nhau 1 m bằng phương pháp bất kỳ mà không làm hư
hại ruột dẫn. Phải đo ở cả ba vị trí này.
Ghi vào báo cáo ba giá trị riêng rẽ.
Giá trị trung bình biểu thị đường kính ruột dẫn.
3.2.1.1.2. Đường kính danh nghĩa
của ruột dẫn lớn hơn 0,200 mm
Từ một đoạn dây thẳng, phải loại bỏ
cách điện bằng phương pháp bất kỳ mà không làm hư hại ruột dẫn. Phải thực hiện
ba phép đo đường kính ruột dẫn trần tại các điểm phân bố đều trên chu vi ruột
dẫn.
Ghi vào báo cáo ba giá trị riêng
rẽ. Giá trị trung bình của chúng biểu thị đường kính ruột dẫn.
3.2.1.2. Sợi dây chữ nhật
Phải loại bỏ cách điện ở ba vị trí
đã sử dụng trong phép đo ở 3.2.5.2 bằng phương pháp bất kỳ mà không làm hư hại
ruột dẫn. Tại mỗi vị trí, phải đo cả hai kích thước của ruột dẫn.
Ghi vào báo cáo ba giá trị riêng rẽ
đối với mỗi kích thước của ruột dẫn. Giá trị trung bình biểu thị chiều rộng
ruột dẫn hoặc chiều dày ruột dẫn một cách tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không tròn của ruột dẫn là giá
trị lớn nhất của hiệu sai số đọc bất kỳ của đường kính ruột dẫn tại mỗi mặt
cắt. Phải thực hiện phép đo theo 3.2.1.1.
Phải ghi vào báo cáo độ không tròn
của ruột dẫn.
3.2.3. Lượn tròn các góc của sợi
dây chữ nhật
Với mục đích của thử nghiệm này,
phải chuẩn bị một mặt cắt của sợi dây và sau đó kiểm tra bằng kính phóng đại
thích hợp.
Ba đoạn dây thẳng phải được thả vào
hỗn hợp nhựa thích hợp, không làm ảnh hưởng đến cách điện. Sau khi hóa cứng,
màu của hỗn hợp nhựa phải tương phải với màu của cách điện.
Mẫu gồm ba đoạn dây đã gắn nhựa hóa
cứng phải được cắt vuông góc với chiều dài đoạn dây và mặt cắt này phải được
mài và đánh bóng cẩn thận bằng phương tiện thích hợp. Bề mặt được đánh bóng
phải được kiểm tra bằng kính phóng đại để có nhận xét đúng về cung lượn tròn
của các góc.
Phải ghi vào báo cáo tình trạng
cung lượn tròn hợp với bề mặt phẳng của ruột dẫn. Tất cả các mép sắc, xù xì và
nhô ra cũng phải được ghi vào báo cáo.
3.2.4. Độ tăng kích thước do có
cách điện
Độ tăng kích thước do có cách điện
là chênh lệch giữa kích thước ngoài và kích thước ruột dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện phép đo theo 3.2.1.1
và 3.2.5.1. Chênh lệch giữa đường kính ngoài và đường kính ruột dẫn được ghi
vào báo cáo là độ tăng đường kính.
3.2.4.2. Sợi dây chữ nhật
Phải thực hiện phép đo theo 3.2.1.2
và 3.2.5.2. Chênh lệch giữa chiều rộng bên ngoài và chiều rộng ruột dẫn phải
được ghi vào báo cáo là độ tăng theo chiều rộng. Chênh lệch giữa chiều dày bên
ngoài và chiều dày ruột dẫn phải được ghi vào báo cáo là độ tăng theo chiều
dày.
3.2.5. Kích thước ngoài
3.2.5.1. Sợi dây tròn
3.2.5.1.1. Đường kính danh nghĩa
của ruột dẫn đến và bằng 0,200 mm
Phải thực hiện phép đo đường kính
ngoài trên một đoạn dây thẳng, ở ba vị trí cách nhau 1 m.
Ghi vào báo cáo ba giá trị riêng
rẽ. Giá trị trung bình biểu thị đường kính ngoài.
3.2.5.1.2. Đường kính danh nghĩa
của ruột dẫn lớn hơn 0,200 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi vào báo cáo sáu giá trị riêng
rẽ. Giá trị trung bình biểu thị đường kính ngoài.
Để xác định đường kính ruột dẫn như
nêu trong tiêu chuẩn liên quan, áp dụng bảng dưới đây:
Bảng
2 – Xác định đường kính ruột dẫn
Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn
Phép
đo
Điều
d ≤
0,063 mm
Điện
trở
3
(TCVN 7917-5
(IEC 60851-5))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước
3.2.1.1
CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận giữa
người mua và nhà cung ứng, có thể thực hiện phép đo điện trở trong dãy đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 0,063 mm đến và bằng 1,000 mm.
3.2.5.2. Sợi dây chữ nhật
Trên một đoạn dây thẳng, tại từng
vị trí trong ba vị trí cách nhau ít nhất 100 mm, phải thực hiện một phép đo hai
kích thước của sợi dây. Trong trường hợp kích thước của mẫu lớn hơn đường kính
đầu đo của micrô mét, phải thực hiện các phép đo ở cả chính giữa bề mặt của mẫu
và trên các mép. Nếu các giá trị này khác nhau thì chỉ ghi lại giá trị cao
nhất.
Ghi vào báo cáo ba giá trị riêng rẽ
cho từng kích thước của sợi dây. Giá trị trung bình biểu thị chiều rộng bên
ngoài hoặc chiều dày bên ngoài một cách tương ứng.
3.2.5.3. Bó dây
CHÚ THÍCH: Phương pháp được thể
hiện dưới đây cho các giá trị hữu ích trong thực tế nhưng không cho đường kính
ngoài chính xác.
Đường kính ngoài là chiều rộng của
một lớp quấn trên trục cuốn chia cho số vòng. Bó dây phải được quấn sát nhau
trên trục cuốn như Hình 1 và với lực kéo căng tính bằng niutơn, lực này bằng 65
lần tổng mặt cắt danh nghĩa của các ruột dẫn tính bằng milimét vuông. Chiều
rộng của một lớp quấn không được nhỏ hơn 10 mm đối với các bó dây có đường kính
ngoài đến và bằng 0,5 mm và không nhỏ hơn 20 mm đối với các đường kính lớn hơn
và phải được đo với độ chính xác bằng 0,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.6. Độ tăng đường kính do lớp
kết dính của sợi dây tròn có tráng men
Độ tăng đường kính do lớp kết dính
là chênh lệch giữa đường kính ngoài khi có và không có lớp kết dính.
Đường kính ngoài của sợi dây phải
được đo heo 3.2.5.1. Phải lặp lại phép đo sau khi loại bỏ lớp kết dính bằng
dung môi hoặc chất tẩy thích hợp hoặc bằng phương pháp khác mà không làm hư hại
lớp phủ bên dưới. Hiệu giữa hai giá trị trung bình phải ghi vào báo cáo là độ
tăng đường kính do có lớp kết dính.
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
1 – Trục cuốn hình côn
MỤC
LỤC
Lời nói đầu ............................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng.................................................................................................................
2. Tài liệu viện dẫn .................................................................................................................
3. Thử nghiệm 4: Kích thước ..................................................................................................
3.1. Thiết bị ...........................................................................................................................
3.1.1. Sợi dây tròn và sợi dây chữ
nhật ...................................................................................
3.1.2. Bó dây ........................................................................................................................
3.2. Quy trình ........................................................................................................................
3.2.1. Kích thước ruột dẫn .....................................................................................................
3.2.1.1. Sợi dây tròn...............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Độ không tròn của ruột dẫn ...........................................................................................
3.2.3. Lượn tròn các góc của sợi
dây chữ nhật .......................................................................
3.2.4. Độ tăng kích thước do cách
điện ...................................................................................
3.2.4.1. Sợi dây tròn ..............................................................................................................
3.2.4.2. Sợi dây chữ nhật ......................................................................................................
3.2.5. Kích thước ngoài .........................................................................................................
3.2.5.1. Sợi dây tròn ..............................................................................................................
3.2.5.2. Sợi dây chữ nhật ......................................................................................................
3.2.5.3. Bó dây ......................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66