|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-3:2008 dây quấn - Sợi dây nhôm tròn có tráng men
Số hiệu:
|
TCVN7675-0-3:2008
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 29.060.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
|
Dung
sai của ruột dẫn
±
mm
|
Mức
tăng nhỏ nhất do có cách điện
mm
|
Đường
kính ngoài lớn nhất
mm
|
Mức
phủ 1
|
Mức
phủ 2
|
Mức
phủ 3
|
Mức
phủ 1
|
Mức
phủ 2
|
Mức
phủ 3
|
0,250
0,280
0,315
0,355
0,400
0,450
0,500
0,560
0,630
0,710
0,800
0,900
1,000
1,120
1,250
1,400
1,600
1,800
2,000
2,240
2,500
2,800
3,150
3,550
4,000
4,500
5,000
|
0,004
0,004
0,004
0,004
0,005
0,005
0,005
0,006
0,006
0,007
0,008
0,009
0,010
0,011
0,013
0,014
0,016
0,018
0,020
0,022
0,025
0,028
0,032
0,036
0,040
0,045
0,050
|
0,017
0,018
0,019
0,020
0,021
0,022
0,024
0,025
0,027
0,028
0,030
0,032
0,034
0,034
0,035
0,036
0,038
0,039
0,040
0,041
0,042
0,043
0,045
0,046
0,047
0,049
0,050
|
0,032
0,033
0,035
0,038
0,040
0,042
0,045
0,047
0,050
0,053
0,056
0,060
0,063
0,065
0,067
0,069
0,071
0,073
0,075
0,077
0,079
0,081
0,084
0,086
0,089
0,092
0,094
|
0,048
0,050
0,053
0,057
0,060
0,064
0,067
0,071
0,075
0,080
0,085
0,090
0,095
0,098
0,100
0,103
0,107
0,110
0,113
0,116
0,119
0,123
0,127
0,130
0,134
0,138
0,142
|
0,281
0,312
0,349
0,392
0,439
0,491
0,544
0,606
0,679
0,762
0,855
0,959
1,062
1,184
1,316
1,468
1,670
1,872
2,074
2,316
2,578
2,880
3,233
3,635
4,088
4,591
5,093
|
0,297
0,329
0,367
0,411
0,459
0,513
0,566
0,630
0,704
0,789
0,884
0,989
1,094
1,217
1,349
1,502
1,706
1,909
2,112
2,355
2,618
2,922
3,276
3,679
4,133
4,637
5,141
|
0,312
0,345
0,384
0,428
0,478
0,533
0,587
0,653
0,728
0,814
0,911
1,018
1,124
1,248
1,381
1,535
1,740
1,944
2,148
2,392
2,656
2,961
3,316
3,721
4,176
4,681
5,186
|
CHÚ THÍCH 1: Có thể sử dụng yêu
cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ
nhất.
CHÚ THÍCH 2: Đối với đường kính
danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, mức tăng nhỏ nhất phải lấy tương ứng với
đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.
CHÚ THÍCH 3: Các kích thước của
đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn ứng với R 40 được cho trong Phụ
lục A.
|
Bảng
2 - Kích thước sợi dây tráng men có lớp kết dính (R 20) x Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm Dung
sai của ruột dẫn ± mm Mức
tăng nhỏ nhất do có lớp phủ mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mm Đường
kính ngoài lớn nhất mm Mức
phủ 1B Mức
phủ 2B Mức
phủ 1B Mức
phủ 2B 0,250 0,280 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,355 0,400 0,450 0,500 0,560 0,630 0,710 0,800 0,900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,120 1,250 1,400 1,600 1,800 2,000 0,004 0,004 0,004 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,005 0,005 0,005 0,006 0,006 0,007 0,008 0,009 0,010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,013 0,014 0,016 0,018 0,020 0,017 0,018 0,019 0,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,022 0,024 0,025 0,027 0,028 0,030 0,032 0,034 0,034 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,036 0,038 0,039 0,040 0,032 0,033 0,035 0,038 0,040 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,045 0,047 0,050 0,053 0,056 0,060 0,063 0,065 0,067 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,071 0,073 0,075 0,013 0,013 0,014 0,015 0,016 0,016 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,017 0,018 0,019 0,020 0,020 0,021 0,022 0,022 0,023 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,024 0,025 0,300 0,331 0,369 0,413 0,461 0,514 0,568 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,704 0,788 0,882 0,987 1,091 1,214 1,346 1,499 1,702 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,108 0,316 0,348 0,387 0,432 0,481 0,536 0,590 0,654 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,815 0,911 1,017 1,123 1,247 1,379 1,533 1,738 1,942 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH 1: Có thể sử dụng yêu
cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ
nhất. CHÚ THÍCH 2: Đối với đường kính
danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, mức tăng nhỏ nhất phải lấy tương ứng với
đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề. CHÚ THÍCH 3: Các kích thước của
đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn ứng với dãy R 40 được cho trong
Phụ lục A. 4.2. Độ không tròn của ruột dẫn Sự chênh lệch giữa đường kính lớn
nhất và đường kính nhỏ nhất đo tại điểm bất kỳ không được lớn hơn giá trị nêu
trong cột 2 của Bảng 1 hoặc cột 2 của Bảng 2. 4.3. Mức tăng nhỏ nhất theo
đường kính do có cách điện và có lớp kết dính 4.3.1. Sợi dây tráng men không
có lớp kết dính Mức tăng nhỏ nhất theo đường kính
do có cách điện không được nhỏ hơn các giá trị trong Bảng 1. 4.3.2. Dây tráng men có lớp kết
dính ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.4. Đường kính ngoài lớn nhất 4.4.1. Sợi dây tráng men không
có lớp kết dính Đường kính ngoài lớn nhất không
được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1. 4.4.2. Sợi dây tráng men có lớp
kết dính Đường kính ngoài lớn nhất không
được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2. 5. Điện trở Không quy định giá trị điện trở. Nếu có thỏa thuận giữa người mua và
nhà cung ứng thì phép đo điện trở có thể thực hiện đối với đường kính danh
nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000 mm. Trong trường hợp có thỏa thuận như vậy
thì điện trở ở 200C phải nằm trong các giới hạn cho trong Phụ lục C. CHÚ THÍCH: Điện trở danh nghĩa được
nêu trong Phụ lục C. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ dãn dài tại thời điểm dứt và độ
bền kéo không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 3. Bảng
3 - Độ dãn dài Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn, mm Độ
dãn dài nhỏ nhất Độ
bền kéo nhỏ nhất Trên Đến
và bằng % N.mm-2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,400 10 90 0,400 1,000 12 90 1,000 2,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80 2,000 5,000 15 70 7. Độ đàn hồi Có thể áp dụng thử nghiệm nhưng
không quy định các yêu cầu. 8. Độ mềm dẻo
và độ bám dính 8.1. Thử nghiệm quấn dây bằng
trục cuốn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
4 - Quấn dây trên trục cuốn Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm Đường
kính trục cuốn mm Lớn
hơn Đến
và bằng - 1,600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 *d = đường kính danh nghĩa của
sợi dây. 8.2. Thử nghiệm kéo căng (đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 1,000 mm) Lớp phủ không được có vết nứt sau
khi sợi dây bị dãn dài ra 15 %. 8.3. Thử nghiệm kéo giật (đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000 mm) Lớp phủ không được có vết nứt hoặc
mất khả năng bám dính. 8.4. Thử nghiệm bong tróc (đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 1,000 mm) Có thể áp dụng thử nghiệm nhưng
không quy định các yêu cầu. 9. Sốc nhiệt 9.1. Đường kính danh nghĩa của
ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
5 - Sốc nhiệt Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm Đường
kính trục cuốn mm Lớn
hơn Đến
và bằng - 1,600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 *d = đường kính danh nghĩa của
sợi dây. 9.2. Đường kính danh nghĩa của
ruột dẫn lớn hơn 1,600 mm Lớp phủ không được có vết nứt sau
khi bị dãn dài 15 %. Nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất được cho trong quy định kỹ
thuật liên quan. 10. Mềm dính Các yêu cầu về mềm dính xem trong
quy định kỹ thuật liên quan. 11. Khả năng
chịu mài mòn Các yêu cầu về chịu mài mòn xem
trong quy định kỹ thuật liên quan. 12. Khả năng
chịu dung môi Sử dụng dung môi tiêu chuẩn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13. Điện áp
đánh thủng 13.1. Quy định chung Sợi dây phải đáp ứng được các yêu
cầu cho trong 13.2 và 13.3 tương ứng khi được thử nghiệm ở nhiệt độ phòng và ở
nhiệt độ nâng lên nếu người mua có yêu cầu. Nhiệt độ nâng lên được cho trong
quy định kỹ thuật liên quan. 13.2. Đường kính danh nghĩa của
ruột dẫn đến và bằng 2,500 mm Phải có ít nhất bốn trong số năm
mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho
trong Bảng 6. Bảng
6 - Điện áp đánh thủng Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mức
phủ 1 và mức phủ 1B Mức
phủ 2 và mức phủ 2B Mức
phủ 3 Nhiệt
độ phòng Nhiệt
độ nâng lên Nhiệt
độ phòng Nhiệt
độ nâng lên Nhiệt
độ phòng Nhiệt
độ nâng lên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,280 0,315 0,355 0,400 0,450 0,500 0,560 0,630 0,710 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,900 1,000 đến
và bằng 2,500 2
100 2
200 2
200 2
300 2
300 2
300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2
500 2
600 2
600 2
600 2
700 2
700 1
600 1
700 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1
700 1
700 1
700 1
800 1
900 2
000 2
000 2
000 2
000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2
000 3 900 4
000 4
100 4
300 4
400 4
400 4
600 4
600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4
800 4
900 5
000 5
000 2
900 3
000 3
100 3
200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3
300 3
500 3
500 3
600 3
600 3
700 3
800 3
800 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5
800 6
100 6
400 6
600 6
800 7
000 7
100 7
100 7
200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7
600 7
600 4
100 4
400 4
600 4
800 5
000 5
100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5
300 5
300 5
400 5
600 5
700 5
700 CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có
đường kính trung gian, điện áp đánh thủng được lấy theo đường kính danh nghĩa
của ruột dẫn lớn hơn liền kề. 13.3. Đường kính danh nghĩa của
ruột dẫn lớn hơn 2,500 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
7 - Điện áp đánh thủng Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm Điện
áp đánh thủng nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) V Mức
phủ 1 và mức phủ 1B Mức
phủ 2 và mức phủ 2B Mức
phủ 3 Nhiệt
độ phòng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhiệt
độ phòng Nhiệt
độ nâng lên Nhiệt
độ phòng Nhiệt
độ nâng lên >
2,500 1
300 1
000 2
500 1
900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2
900 14. Tính liên
tục của cách điện (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và
bằng 1,600 mm) Số lượng khuyết tật trên mỗi 30 m
của sợi dây không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 8. Bảng
8 - Tính liên tục của cách điện Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm Số
lượng khuyết tật lớn nhất trên 30 m Lớn
hơn đến
và bằng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mức
phủ 2 và mức phủ 2B Mức
phủ 3 - 1,600 25 10 5 15. Chỉ số
nhiệt độ Thử nghiệm phải được thực hiện theo
IEC 60172 trên các mẫu không ngâm tẩm, được làm từ sợi dây có đường kính danh
nghĩa của ruột dẫn là 1,000 mm, mức phủ 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi người mua có yêu cầu, nhà cung
ứng sợi dây có tráng men phải cung cấp bằng chứng chứng tỏ sợi dây đáp ứng các
yêu cầu về chỉ số nhiệt độ. CHÚ THÍCH: Chỉ số nhiệt độ dựa trên
tuổi thọ được ngoại suy trong 20 000 h liên quan đến dây có tráng men được thử
nghiệm không tẩm vécni và không phải là một phần của hệ thống cách điện. Nhiệt
độ, tính bằng 0C, ứng với chỉ số nhiệt độ không nhất thiết là nhiệt
độ mà tại đó khuyến cáo là sợi dây được làm việc và nhiệt độ này phụ thuộc vào
nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan. 16. khả năng
chịu chất làm lạnh Các yêu cầu về khả năng chịu chất
làm lạnh xem trong quy định kỹ thuật liên quan. 17. Khả năng
hàn Không áp dụng thử nghiệm 18, Kết dính
bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi Các yêu cầu về kết dính bằng gia
nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi, xem trong quy định kỹ thuật liên quan. 19. Hệ số tổn
thất điện môi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20. Khả năng
chịu dầu máy biến áp Các yêu cầu về khả năng chịu dầu
máy biến áp xem trong quy định kỹ thuật liên quan. 21. Tổn hao
khối lượng Các yêu cầu về tổn hao khối lượng
xem trong quy định kỹ thuật liên quan. 23. Thử nghiệm
lỗ châm kim Các yêu cầu đang được xem xét. 24. Bao bì Các loại bao bì có thể ảnh hưởng
nhất định đến thuộc tính của sợi dây, ví dụ như độ đàn hồi. Vì vậy các loại bao
bì, ví dụ như loại lô quấn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng. Dây phải được cuốn xít và dải đều
trên lô quấn hoặc đặt trong thùng chứa. Mỗi lô quấn hoặc mỗi thùng chứa không
được có nhiều hơn một đoạn dây, trừ khi có thỏa thuận giữa người mua và nhà
cung ứng. Ghi nhãn khi có nhiều hơn một đoạn dây và/hoặc cách nhận biết số đoạn
riêng rẽ trong bao bì, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tấm nhãn phải được gắn trên từng
bao bì nếu có thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung ứng và phải có các thông
tin dưới đây: a) tên của nhà chế tạo và/hoặc thương
hiệu; b) loại dây và loại cách điện, ví
dụ tên thương mại và/hoặc số quy định kỹ thuật IEC; c) khối lượng thực của dây; d) (các) đường kính danh nghĩa của
sợi dây và mức phủ; e) ngày, tháng, năm sản xuất. PHỤ LỤC A (tham
khảo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục này đề cập đến đường kính
danh nghĩa trung gian của ruột dẫn mà từ đó người sử dụng có thể chọn các cỡ
trung gian chỉ cho các lý do kỹ thuật. A.1. Sợi dây tráng men không có
lớp kết dính Bảng
A.1 - Kích thước của sợi dây có tráng men (R 40) Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm Dung
sai của ruột dẫn ± mm Mức
tăng nhỏ nhất do có cách điện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường
kính ngoài lớn nhất mm Mức
phủ 1 Mức
phủ 2 Mức
phủ 3 Mức
phủ 1 Mức
phủ 2 Mức
phủ 3 0,265 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,335 0,375 0,425 0,475 0,530 0,600 0,670 0,750 0,850 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,060 1,180 1,320 1,500 1,700 1,900 2,120 2,360 2,650 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,350 3,750 4,250 4,750 0,004 0,004 0,004 0,005 0,005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,006 0,006 0,007 0,008 0,009 0,010 0,011 0,012 0,013 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,017 0,019 0,021 0,024 0,027 0,030 0,034 0,038 0,043 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,018 0,019 0,020 0,021 0,022 0,024 0,025 0,027 0,028 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,032 0,034 0,034 0,035 0,036 0,038 0,039 0,040 0,041 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,043 0,045 0,046 0,047 0,049 0,050 0,033 0,035 0,038 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,042 0,045 0,047 0,050 0,053 0,056 0,060 0,063 0,066 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,069 0,071 0,073 0,075 0,077 0,079 0,081 0,084 0,086 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,092 0,094 0,050 0,053 0,057 0,060 0,064 0,067 0,071 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,080 0,085 0,090 0,095 0,098 0,100 0,103 0,107 0,110 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,116 0,119 0,123 0,127 0,130 0,134 0,138 0,142 0,297 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,372 0,414 0,466 0,519 0,576 0,649 0,722 0,805 0,909 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,124 1,246 1,388 1,570 1,772 1,974 2,196 2,438 2,730 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,435 3,838 4,341 4,843 0,314 0,352 0,391 0,434 0,488 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,600 0,674 0,749 0,834 0,939 1,044 1,157 1,279 1,422 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,809 2,012 2,235 2,478 2,772 3,126 3,479 3,883 4,387 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,330 0,360 0,408 0,453 0,508 0,562 0,623 0,698 0,774 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,968 1,074 1,188 1,311 1,455 1,640 1,844 2,048 2,272 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,811 3,166 3,521 3,926 4,431 4,936 CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các yêu
cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ
nhất. A.2. Sợi dây tráng men có lớp
kết dính Bảng
A.2 - Kích thước của sợi dây tráng men có lớp kết dính (R 40) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mm Dung
sai của ruột dẫn ± mm Mức
tăng nhỏ nhất do có lớp phủ mm Mức
tăng nhỏ nhất do có lớp kết dính mm Đường
kính ngoài lớn nhất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mức
phủ 1B Mức
phủ 2B Mức
phủ 1B Mức
phủ 2B 0,265 0,300 0,335 0,375 0,425 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,530 0,600 0,670 0,750 0,850 0,950 1,060 1,180 1,320 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,700 1,900 0,004 0,004 0,004 0,005 0,005 0,005 0,006 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,007 0,008 0,009 0,010 0,011 0,012 0,013 0,015 0,017 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,018 0,019 0,020 0,021 0,022 0,024 0,025 0,027 0,028 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,032 0,034 0,034 0,035 0,036 0,038 0,039 0,040 0,033 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,038 0,040 0,042 0,045 0,047 0,050 0,053 0,056 0,060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,066 0,067 0,069 0,071 0,073 0,075 0,013 0,014 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,016 0,017 0,017 0,018 0,019 0,020 0,020 0,021 0,022 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,023 0,023 0,024 0,025 0,316 0,354 0,393 0,436 0,489 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,600 0,674 0,748 0,832 0,937 1,041 1,154 1,276 1,419 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,805 2,008 0,333 0,372 0,412 0,456 0,511 0,565 0,624 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,775 0,861 0,967 1,073 1,187 1,309 1,453 1,638 1,842 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các yêu
cầu về đường kính ngoài nhỏ nhất với điều kiện là chúng dựa trên mức tăng nhỏ
nhất. PHỤ LỤC B (tham
khảo) Phương pháp tính điện trở dài Giới hạn điện trở được tính trên cơ
sở dưới đây: B.1. Đối với đường kính danh
nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000 mm Các giá trị điện trở lớn nhất và
nhỏ nhất được tính từ giá trị điện trở suất lớn nhất và nhỏ nhất bằng cách tính
cho từng đường kính ruột dẫn có dung sai kích thước liên quan. Điện trở dài được tính theo công
thức: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rmax
= rmax x (Ω/m) trong đó rmin
= 1/36,2 Ωmm2/m; rmax
= 1/35,5 Ωmm2/m; q là diện tích mặt cắt của ruột
dẫn, tính bằng milimét vuông. PHỤ LỤC C (tham
khảo) Điện trở ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các số liệu về điện trở lớn nhất và
điện trở nhỏ nhất dùng cho đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000
mm được rút ra từ các phép tính theo phụ lục B. Bảng
C.1 - Điện trở Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm
Điện
trở Ω/m Đường
kính danh nghĩa của ruột dẫn mm Điện
trở danh nghĩa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhỏ
nhất Danh
nghĩa Lớn
nhất 0,250 0,280 0,315 0,355 0,400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,500 0,560 0,630 0,710 0,800 0,900 1,000 0,5452 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3456 0,2729 0,2144 0,1699 0,1379 0,1098 0,08695 0,06842 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,05387 0,04257 0,03448 0,5683 0,4530 0,3579 0,2818 0,2220 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1421 0,1133 0,08948 0,07045 0,05549 0,04385 0,03552 0,5927 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3708 0,2911 0,2299 0,1811 0,1464 0,1169 0,09211 0,07257 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,05718 0,04518 0,03359 1,120 1,250 1,400 1,600 1,800 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,240 2,500 2,800 3,150 3,550 4,000 4,500 5,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,02273 0,01812 0,01387 0,01096 0,008879 0,007078 0,005683 0,004530 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,002818 0,002220 0,001754 0,001421 THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO IEC 60317-25, Specifications for
particular types of winding wires - Part 25: Polyester or polyesterimide
overcoated with polyamide-imide enamelled aluminium wire, class 200 (Quy định
đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 25: Sợi dây nhôm tròn tráng men polieste
hoặc polyesteimid có lớp phủ ngoài bằng polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lời nói đầu .......................................................................................................................... Lời giới thiệu ....................................................................................................................... 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu viện dẫn ............................................................................................................... 3. Định nghĩa và lưu ý chung về
phương pháp thử nghiệm và kiểm tra ngoại quan .................. 4. Kích thước ...................................................................................................................... 5. Điện trở ........................................................................................................................... 6. Độ dãn dài ....................................................................................................................... 7. Độ đàn hồi ....................................................................................................................... ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Sốc nhiệt ......................................................................................................................... 10. Mềm dính ....................................................................................................................... 11. Khả năng chịu mài mòn .................................................................................................. 12. Khả năng chịu dung môi ................................................................................................. 13. Điện áp đánh thủng ........................................................................................................ 14. Tính liên tục của cách điện .............................................................................................. 15. Chỉ số nhiệt độ ............................................................................................................... 16. Khả năng chịu chất làm lạnh ............................................................................................ 17. Khả năng hàn ................................................................................................................. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19. Hệ số tổn thất điện môi .................................................................................................. 20. Khả năng chịu dầu máy biến áp ...................................................................................... 21. Tổn hao khối lượng ........................................................................................................ 23. Thử nghiệm lỗ châm kim ................................................................................................. 30. Bao bì ........................................................................................................................... Phụ lục A (tham khảo) - Kích thước
dùng cho ruột dẫn có đường kính trung gian (R 40) .......... Phụ lục B (tham khảo) - Phương pháp
tính điện trở dài .......................................................... Phụ lục C (tham khảo) - Điện trở ........................................................................................... Thư mục tài liệu tham khảo ...................................................................................................
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3 : 2008) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-3: Yêu cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có tráng men
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3 : 2008) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-3: Yêu cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có tráng men
4.377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|