Số vi sai
|
1
|
từ 2 đến 11
|
từ 12 đến 15
|
Chiều dài vỏ kíp, mm
|
49
|
62
|
65
|
5.2.3. Chiều dài dây dẫn tín hiệu nổ là: 2 m;
6 m; 9 m; 12 m; 15 m; 18 m; 21 m hoặc lớn hơn theo yêu cầu sử dụng.
Với chiều dài không lớn hơn 6 m, sai lệch cho
phép ± 0,1 m;
Với chiều dài lớn hơn 6 m, sai lệch cho phép ±
0,2 m.
5.3. Khả năng chịu chấn động
Kíp vi sai phi điện khi thử chấn động 5 phút
trên máy thử quy định tại TCVN 6631 : 2000 – không được tự nổ hoặc kết cấu dơ
lỏng và hư hỏng.
5.4. Cường độ nổ
Kíp vi sai phi điện khi thử phải nổ hoàn toàn,
lỗ xuyên qua tấm chì dày 6 mm có đường kính không nhỏ hơn đường kính ngoài của
kíp.
5.5. Khả năng chịu nước
Kíp vi sai phi điện ngâm trong nước sâu 20 m
hoặc trong bình nước có áp suất 20 N/mm² (tương đương 2 kgf/mm² hoặc chiều sâu
20 m trong môi trường nước). Thời gian ngâm nước không nhỏ hơn 8 giờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Độ bền mối ghép miệng
Kíp vi sai phi điện thử độ bền mối ghép miệng
với lực kéo tĩnh 20 N (tương đương 2 kgf), liên tục trong 1 phút. Sau khi thử,
dây dẫn nổ không được tuột khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy.
5.7. Thời gian giữ chậm
5.7.1. Thời gian giữ chậm của kíp vi sai phi
điện loại thông dụng quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 – Thời gian giữ
chậm kíp vi sai phi điện loại thông dụng
Số vi sai
Thời gian giữ chậm,
ms
Danh nghĩa
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
0
25
50
75
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
250
310
380
460
550
650
760
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 8
± 8
± 8
± 8
± 8
± 8
± 12
± 12
± 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 25
± 25
± 25
± 25
5.7.2. Thời gian giữ chậm của kíp vi sai phi
điện loại chuyên dụng quy định ở Bảng 3.
Bảng 3 – Thời gian giữ
chậm kíp vi sai phi điện loại chuyên dụng
Số vi sai
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
Thời gian giữ chậm, ms
17
25
42
100
400
Dung sai thời gian chậm, ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
± 10
± 15
± 25
6. Phân lô, bao gói,
ghi nhãn
6.1. Phân lô
Một lô kíp vi sai phi điện có số lượng quy
định là:
- lô nhỏ: 1201 đến 3200 kíp;
- lô lớn: 3201 đến 10000 kíp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1. Mỗi kíp vi sai phi điện loại thông
dụng được bó thành một cuộn, dùng hai sợi dây buộc hai đầu của cuộn dây dẫn nổ đã
dán nhãn.
6.2.2. Mỗi kíp vi sai phi điện loại chuyên
dùng được gắn vào một hộp đấu, phần đầu dây dẫn gắn với móc chữ J.
6.2.3. Mỗi kíp (cuộn) được bó giữ bằng một
băng giấy ghi chiều dài đoạn dây dẫn nổ, rồi cho vào một túi PE và buộc chặt
bằng dây cao su.
6.2.4. Xếp các túi PE đã chứa sản phẩm vào
trong hòm gỗ chiều dày vỏ không nhỏ hơn 14 mm hoặc trong hộp cáctông sóng 5
lớp. Mỗi hòm, hộp chứa 100 kíp.
6.2.5. Hòm, hộp bao gói phải chắc chắn, không
được thủng, rách, mục nát. Hòm gỗ được rút hai nẹp thép bản rộng từ 15 đến 20
mm, có niêm phong kẹp chì. Hộp cáctông được đóng kín bằng băng dính khổ từ 50
đến 60 mm, rút hai nẹp nhựa bản rộng từ 15 đến 20mm.
6.3. Ghi nhãn
6.3.1. Trên mỗi kíp phải kèm theo nhãn hiệu ghi
rõ số kíp, thời gian giữ chậm danh nghĩa của kíp.
6.3.2. Trong mỗi hòm, hộp phải có bản hướng dẫn
sử dụng sản phẩm, ghi rõ địa điểm, tính năng và phương pháp sử dụng.
6.3.3. Ngoài thành hòm, hộp phải in xì ký
hiệu, nội dung ký hiệu gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số lô;
- số vi sai của kíp;
- chiều dài dây dẫn nổ;
- số lượng;
- khối lượng cả bì;
- ngày tháng sản xuất;
- tên nhà máy sản xuất;
- ký hiệu “nhẹ tay”, “phòng ẩm”, “vật liệu cháy
nổ”, “mũi tên” chỉ chiều đặt hòm.
7. Bảo quản, vận
chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Vận chuyển thuốc nổ phải theo TCVN 4586 :
1997.