mm
|
Chiều
cao thân dao H
|
Sai
lệch cho phép
|
12;
16 và 20
|
-
1,5
|
25
và 32
|
-
2
|
40
; 50 và 63
|
-
3
|
9. Sai lệch cho phép của chiều cao
và chiều rộng thân dao được gia công tất cả các mặt, không thấp hơn L16
theo TCVN 40-63.
10. Sai lệch cho phép của chiều
rộng phần làm việc, đối với :
a - Dao cắt đứt - theo cấp chính
xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng;
b - Dao cắt rãnh - theo cấp chính
xác 8, với khoảng dung sai phân bố dương;
c - Dao xọc rãnh then :
- Nếu rãnh có dung sai theo A4
(TCVN 28_63), sai lệch của kích thước 1
theo bảng 2
mm
Bảng
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Dưới
Từ 3 đến 6
¸ 0,015
+
0,005
Lớn hơn 6 đến 10
¸ 0,020
+
0,010
Lớn hơn 10 đến 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
0,015
- Nếu rãnh có dung sai theo LT1
(TCVN 153-64),
sai lệch kích thước 1 theo bảng 3.
mm
Bảng
3
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Dưới
Từ 3 đến 6
¸ 0,055
¸ 0,045
Lớn hơn 6 đến 10
¸ 0,065
¸ 0,055
Lớn hơn 10 đến 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
¸ 0,065
11. Sai lệch cho phép của chiều dài
toàn bộ (L) của dao:
- Đối với dao có L đến 50 mm: theo
B10 TCVN 42-63
- Đối với dao có L lớn hơn 50 mm:
theo 2 lần B10, TCVN 42-63
12. Độ không song song giữa mặt tựa
và mặt trên của thân dao đo theo hướng chiều rộng, không được vượt quá sai lệch
mà tiêu chuẩn thép cán tương ứng đã qui định ở trạng thái cung cấp.
13. Sai lệch về độ thẳng của cạnh
bên thân dao không được lớn quá 1mm trên chiều dài 100mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Độ không thẳng góc cho phép của
mặt bên đối với mặt tựa:
a - Đối với dao tiện, dao bào và
dao xọc chỉ gia công mặt tựa là ±2o.
b - Đối với dao tiện, dao bào và
dao xọc gia công tất cả các mặt là ±1o.
c - Đối với dao tiện lỗ là ±30'.
16. Sai lệch cho phép của các góc
mài sắc trên phần cắt của dao :
¸
1o - cho góc sau a và a1; riêng góc a1 của dao cắt đứt và dao cắt rãnh
có sai lệch cho phép là ¸ 30'.
±
1o - Cho góc trước ¡£12o
±
2o - Cho góc trước ¡>12o
±
1o - Cho góc nghiêng của lưỡi cắt chính l.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3o - Cho góc nghiêng phụ j1£2o
±
1o - Cho góc nghiêng phụ 2o<j1£5o
±
2o - Cho góc nghiêng phụ j1
≥5o
II. GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ VẬN
CHUYỂN
17 Trên một mặt bên của mỗi dao cần
ghi rõ:
a - Nhãn hàng của nhà máy chế tạo
dao
b - Nhãn hiệu thép gió;
c - Chiều rộng 1 - chỉ đối với dao
cắt rãnh và dao xọc rãnh then.
d - Kích thước mặt cắt ngang thân
dao HxB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 Sau khi phủ chất chống gỉ, đầu
của mỗi dao phải bao trong giấy chống ẩm; sau đó xếp dao vào hộp giấy cứng và
dày (cát tông) hoặc bao kín trong giấy dai thành từng gói.
20 Trong mỗi hộp hoặc gói, dao được
sắp xếp cẩn thận để phần cắt của lớp dao này không chạm vào phần cắt của lớp
dao kia.
21 Trên mỗi hộp hoặc gói dao, phải
ghi rõ:
a - Tên nhà máy chế tạo dao;
b - Ký hiệu qui ước của dao theo
tiêu chuẩn kiểu và kích thước tương ứng;
c - Vật liệu phần cắt của dao (nhãn
hiệu thép gió);
d - Số lượng dao.
22 Các hộp hoặc gói cần phải xếp
vào trong hòm gỗ. Khối lượng toàn bộ kể cả bi của hòm dao không lớn quá 30kg.
23 Khi vận chuyển dao phải cẩn thận
và tránh các tác động cơ học làm hư hỏng phần cắt của dao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung giấy chứng nhận, gồm:
a - Tên cấp trên gần nhất của nhà
máy chế tạo dao;
b - Tên nhà máy chế tạo dao;
c - Địa chỉ của nhà máy chế tạo
dao;
d - Ký hiệu qui ước của dao theo
tiêu chuẩn kiểu và kích thước tương ứng;
e - Số lượng dao.
Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn vật liệu của
Liên Xô hay tiêu chuẩn của các nước tương ứng cho tới khi có tiêu chuẩn vật
liệu Việt Nam.