Các giá trị đối với niacin dùng phương án
A, thủy phân bằng axit là:
|
Sữa bột
|
= 16,66 mg/100 g
|
r = 1,31 mg/100 g
|
Ngũ cốc có socola
|
= 21,03 mg/100 g
|
r = 0,68 mg/100 g
|
Dăm bông
|
= 16,91 mg/100 g
|
r = 0,53 mg/100 g
|
Bột mì
|
= 0,72 mg/100 g
|
r = 0,079 mg/100 g
|
Đậu Hà Lan
|
= 5,91 mg/100 g
|
r = 0,93 mg/100 g
|
Các giá trị đối với niacin dùng phương án
B, thủy phân bằng enzym là:
|
Sữa bột
|
= 17,08 mg/100 g
|
r = 1,39 mg/100 g
|
Ngũ cốc có socola
|
= 21,24 mg/100 g
|
r = 1,75 mg/100 g
|
Dăm bông
|
= 17,29 mg/100 g
|
r = 0,70 mg/100 g
|
Bột mì
|
= 0,54 mg/100 g
|
r = 0,040 mg/100 g
|
Đậu Hà Lan
|
= 5,79 mg/100 g
|
r = 0,33 mg/100 g
|
Các giá trị đối với niacin dùng phương án
C, thủy phân bằng axit và kiềm là:
Ngũ cốc ăn liền
= 23,92 mg/100 g
r = 2,29 mg/100 g
Ngũ cốc có socola
= 16,98 mg/100 g
r = 2,24 mg/100 g
Sữa bột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,92 mg/100 g
Nước quả
= 4,31 mg/100 g
r = 0,49 mg/100 g
Đậu Hà Lan đông khô với dăm bông
= 12,89 mg/100 g
r = 1,78 mg/100 g
Xúp đông khô
= 11,06 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử
riêng rẽ, thu được bởi hai phòng thí nghiệm khi tiến hành trên vật liệu thử
giống hệt nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.
Các giá trị đối với niacin dùng phương án
A, thủy phân bằng axit là:
Sữa bột
= 16,66 mg/100 g
r = 2,04 mg/100 g
Ngũ cốc có socola
= 21,03 mg/100 g
r = 2,55 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 16,91 mg/100 g
r = 1,75 mg/100 g
Bột mì
= 0,72 mg/100 g
r = 0,59 mg/100 g
Đậu Hà Lan
= 5,91 mg/100 g
r = 3,68 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột
= 17,08 mg/100 g
r = 2,07 mg/100 g
Ngũ cốc có socola
= 21,24 mg/100 g
r = 3,08 mg/100 g
Dăm bông
= 17,29 mg/100 g
r = 3,76 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,54 mg/100 g
r = 0,91 mg/100 g
Đậu Hà Lan
= 5,79 mg/100 g
r = 1,96 mg/100 g
Các giá trị đối với niacin dùng phương án
C, thủy phân bằng axit và kiềm là:
Ngũ cốc ăn liền
= 23,92 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc có socola
= 16,98 mg/100 g
r = 7,02 mg/100 g
Sữa bột
= 5,66 mg/100 g
r = 2,82 mg/100 g
Nước quả
= 4,31 mg/100 g
r = 0,54 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 12,89 mg/100 g
r = 6,61 mg/100 g
Xúp đông khô
= 11,06 mg/100 g
r = 3,51 mg/100 g
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ các thông tin
sau:
a) Mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc xuất xứ, tên gọi);
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này và phương án chiết
được chọn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ngày nhận mẫu;
e) Ngày thử nghiệm;
f) Kết quả thu được và đơn vị biểu thị;
g) Chi tiết quan sát được trong khi thử
nghiệm;
h) Mọi chi tiết thao tác không quy định trong
tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Sắc
kí đồ điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
a axit nicotinic
b nicotinamid
Hình A.1 - Ví dụ về
tách bằng HPLC đối với các chất chuẩn
nicotinamid và axit
nicotinic có tạo dẫn xuất sau cột
Các điều kiện thực nghiệm nêu trong Hình A.1
là:
Pha tĩnh: LiChrospher® 60 RP Select
B, cỡ hạt 5 μm, kích thước 250 mm x 4,0 mm;
Pha động: đệm phosphat (c =
0,07 mol/l), hydro peroxit (c = 0,075 mol/l), đồng sulfat (c = 5
x 10-6 mol/l);
Tốc độ dòng: 1 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detector: huỳnh quang, bước sóng
kích thích 322 nm và bước sóng phát xạ 380 nm;
Phụ
lục B
(Tham khảo)
Dữ
liệu về độ chụm đối với các phương án thủy phân bằng axit, enzym và axit/kiềm
Dữ liệu về độ chụm đối với phép xác định
niacin thủy phân bằng axit (phương án lựa chọn A) và thủy phân bằng enzym
(phương án lựa chọn B) được thiết lập năm 2002 phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)
[10] từ phép thử cộng tác do AéRIAL (CRT: Centre de Ressources technologiques)
và CGd'UMA (Commission Générale d'Unification des Méthodes d'Analyses) tổ chức,
xem [1], được nêu trong Bảng B.1 và B.2.
Dữ liệu về độ chụm đối với phép xác định
niacin bằng phương án lựa chọn C được thiết lập năm 1999 phù hợp với TCVN
6910-2 (ISO 5725-2) [10] từ phép thử cộng tác của Pháp, do CGd'UMA tổ chức, xem
[2]. Nghiên cứu này đưa ra thông tin thống kê nêu trong Bảng B.3.
Bảng B.1 - Dữ liệu về
độ chụm khi thủy phân bằng axit
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc có socola
(bổ sung vi chất)
Dăm bông (không bổ
sung vi chất)
Bột mì (không bổ sung
vi chất)
Đậu Hà Lan (không
bổ sung vi chất)
Năm thử nghiệm
2002
2002
2002
2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm
12
12
12
12
12
Số lượng mẫu (lặp lại hai lần)
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại
trừ các ngoại lệ
11
10
10
12
12
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
0
0
Số kết quả được chấp nhận
22
20
20
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình (mg/100
g)
16,66
21,03
16,91
0,72
5,91
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr(mg/100
g)
0,46
0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,028
0,33
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr
%
2,8
1,1
1,1
3,9
5,6
Giới hạn lặp lại, r (r = 2,8
x Sr) (mg/100 g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
0,53
0,079
0,93
Độ lệch chuẩn tái lập SR (mg/100
g)
0,72
0,90
0,62
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,
%
4,3
4,3
3,7
29,2
22,0
Giới hạn tái lập, R (R = 2,8
x SR) (μg/100 g)
2,04
2,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
3,68
Giá trị Horrat [8]
0,6
0,6
0,5
2,5
2,5
Bảng B.2 - Dữ liệu về
độ chụm khi thủy phân bằng enzym
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột (bổ sung vi
chất)
Ngũ cốc có socola
(bổ sung vi chất)
Dăm bông (không bổ
sung vi chất)
Bột mì (không bổ
sung vi chất)
Đậu Hà Lan (không
bổ sung vi chất)
Năm thử nghiệm
2002
2002
2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2002
Số phòng thử nghiệm
12
12
12
12
12
Số lượng mẫu (lặp lại hai lần)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại
trừ các ngoại lệ
11
10
11
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
0
0
Số kết quả được chấp nhận
22
20
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Giá trị trung bình (mg/100
g)
17,08
21,24
17,29
0,54
5,79
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr(mg/100
g)
0,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,014
0,12
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr
%
2,9
2,9
1,4
2,6
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1,75
0,70
0,040
0,33
Độ lệch chuẩn tái lập SR (mg/100
g)
0,73
1,09
1,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,
%
4,3
5,1
7,7
59,2
11,9
Giới hạn tái lập, R (R = 2,8
x SR) (μg/100 g)
2,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,76
0,91
1,96
Giá trị Horrat [8]
0,6
0,7
1,0
4,8
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Bột ngũ cốc ăn liền
(bổ sung vi chất)
Ngũ cốc có socola
(bổ sung vi chất)
Sữa bột (không bổ
sung vi chất)
Nước quả (bổ sung
vi chất)
Đậu Hà Lan đông khô
với dăm bông (không bổ sung vi chất)
Xúp đông khô (không
bổ sung vi chất)
Năm thử nghiệm
1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1999
1999
1999
1999
Số phòng thử nghiệm
11
11
11
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Số lượng mẫu (lặp lại hai lần)
2
2
2
2
2
2
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại
trừ các ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
9
8
10
10
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
0
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Số kết quả được chấp nhận
20
22
18
16
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,92
16,98
5,66
4,31
12,89
11,06
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr(mg/100
g)
0,81
0,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,63
0,19
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr
%
3,4
4,7
5,7
4,0
4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại, r (r = 2,8
x Sr) (mg/100 g)
2,29
2,24
0,92
0,49
1,78
0,53
Độ lệch chuẩn tái lập SR (mg/100
g)
4,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99
0,19
2,34
1,24
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,
%
17,2
14,6
17,6
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
Giới hạn tái lập, R (R = 2,8
x SR) (μg/100 g)
11,65
7,02
2,82
0,54
6,61
3,51
Giá trị Horrat [8]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
0,5
2,4
1,4
Phụ
lục C
(Tham khảo)
So
sánh giữa ba phương án thủy phân khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - So sánh
về niacin tổng số thu được thủy phân theo ba phương án khác nhau
Mẫu
A (mg/100 g)
B (mg/100 g)
C (mg/100 g)
Thực phẩm không bổ sung vi chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,6
57,8
43,0
Dăm bông
16,9
17,1
Bột lòng đỏ trứng
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
Đậu Hà Lan 1
7,2
6,4
8,7
Đậu Hà Lan 2
5,9
5,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,5
2,4
Bột mì 2
0,7
0,5
Nấm men bia khô
13,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,7
Gạo 1
1,3
1,3
3,6
Gạo 2
0,4
0,3
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,1
3,7
Thực phẩm bổ sung vi chất
Bột socola 1
2,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
Bột socola 2
0,4
0,8
0,7
Sữa bột 1
8,2
7,9
9,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,7
17,1
Sữa bột 3
4,2
4,3
3,5
Nước quả
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
Ngũ cốc ăn liền 1
20,0
19,6
19,0
Ngũ cốc ăn liền 2
21,0
21,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,9
20,7
19,9
Ngũ cốc ăn liền 4
12,5
12,3
12,0
Ngũ cốc ăn liền 5
16,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
Ngũ cốc ăn liền 6
15,4
15,6
15,2
Bột dành cho trẻ sơ sinh
4,0
4,3
4,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
16,4
15,4
Bột chứa hàm lượng protein cao 1
9,4
11,4
9,7
Bột chứa hàm lượng protein cao 2
10,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
Bột chứa hàm lượng protein cao 3
10,5
10,0
10,8
Bột thay thế
15,7
15,4
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 004
2 197
2 203
Thực phẩm bổ sung 2
487
505
493
Thực phẩm bổ sung 3
2 236
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 199
Thực phẩm bổ sung 4
1 044
1 201
1 112
Thực phẩm bổ sung 5
47,5
47,4
45,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] To be published: Bergantzlé M., Validation
study on the determination of niacin by BPLC in several matrices
[2] Lahély S., Bergantzlé M., Hasselmann, C.:
Fluorimetric determination of niacin in foods by high-performance liquid
chromatography with post-column derivatization, Food chem., 65, 129-133
(1999)
[3] Carter Ε.G.A. & Carpenter K.J.: The
availabe niacin values of foods for rats and their relation to analytical
values. Journal of Nutrition, 112, 2091-2103 (1982)
[4] Carter Ε.G.A. & Carpenter K.J.:
The bioavaibility for humans of bound niacin from wheat bran. American
Journal of Clinical Nutrition, 36, 855-861 (1982)
[5] Van Niekerk Ρ.J., Smit C.C.S., Strydom,
S.P., and Ambruster, G.: Comparison of a high-performance liquid
chromatographic and microbiological method for the determination of niacin in
foods. Journal of Agricultural and Food Chemistry, 32, 304-307 (1984)
[6] UV and IR specktren wichtiger
pharmazeutisher Wirkstoffe, Hans Werner Dibbern, Edition Cantor Aulendorg,
1978
[7] Mawatari, K., linuma, F., Watanabe, M.: Determination
of nicotinic acid and nicotinamide in human serum by high-performance liquid
chromatography with post-column ultraviolet irradiation and fluorescene
detection, Anal. Sci., 7, 733-736 (1991)
[8] Horwitz, W.: Evaluation of Analytical
Methods used for Regulation of Foods and Drugs, Anal. Chem.1982, 54 (1),
67A-76A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ
bản xác định độ lặp và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.