Pha tĩnh:
|
LiChrospherÒ 100 RP-18, cỡ hạt 5 mm, kích thước 250 mm x 4,0 mm;
|
Pha động:
|
8 phần thể tích dung dịch đệm
phosphat pH = 6,0 (4.2.15) và 2 phần thể tích metanol (4.2.1);
|
Tốc độ dòng:
|
0,4 ml/min
|
Thể tích bơm:
|
30 ml
|
Detector huỳnh quang: bước sóng
kích thích 490 nm và bước sóng phát xạ 520 nm;
Tốc độ dòng thuốc thử tạo dẫn xuất
sau cột: 1 ml/min.
CHÚ THÍCH: Quy trình này cũng có
thể được sử dụng để đánh giá d-biocytin.
7. Tính kết quả
Thực hiện phép xác định bằng ngoại
chuẩn, tích phân diện tích pic hoặc chiều cao pic và sử dụng đường chuẩn bậc
hai.
Tính phần khối lượng, w, của
d-biotin, bằng mg/100 g mẫu, theo công
thức (1) sau đây:
(1)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ve là thể tích
dung dịch mẫu thử (6.2), tính bằng mililit (ml);
ms là khối lượng
mẫu, tính bằng gam (g);
100 là hệ số để tính hàm lượng trên
100 g;
8. Độ chụm
8.1. Yêu cầu chung
Dữ liệu về độ chụm của phương pháp
HPLC này về xác định d-biotin được thiết lập năm 2000 từ phép thử cộng tác của
Pháp, do CGd'UMA (Commission Générale d'Unification des Méthodes d'Analyses) tổ
chức, xem [3], phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), [1]. Các đường chuẩn được
tất cả các bên tham gia sử dụng được tính từ ba điểm hiệu chuẩn. Các thông tin
thống kê được nêu trong Phụ lục B.
8.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết
quả thử riêng rẽ, thu được khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, do
một người thực hiện sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn,
không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.
Các giá trị đối với d-biotin là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
197 mg/100g
r = 25,1 mg/100g
Sữa bột dành cho trẻ sơ sinh:
=
16,0 mg/100g
r = 5,24 mg/100g
Nước cam có bổ sung vi chất:
=
40,7 mg/100g
r = 2,51 mg/100g
Bột nghiền đậu Hà Lan với dăm
bông được làm đông khô:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 8,99 mg/100g
Xúp gà đông khô:
=
168 mg/100g
r = 19,4 mg/100g
8.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết
quả thử riêng rẽ, thu được trên một vật liệu thử giống hệt nhau, do hai phòng
thử nghiệm khi tiến hành, không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn
tái lập R.
Các giá trị đối với d-biotin là:
Bột ngũ cốc ăn nhanh:
=
197 mg/100g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột dành cho trẻ sơ sinh:
=
16,0 mg/100g
R= 13,5 mg/100g
Nước cam có bổ sung vi chất:
=
40,7 mg/100g
R = 22,8 mg/100g
Bột nghiền đậu Hà Lan với dăm
bông được làm đông khô:
=
88,9 mg/100g
R = 44,1 mg/100g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
168 mg/100g
R = 69,5 mg/100g
9. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ ít
nhất các thông tin sau đây:
a) Mọi thông tin cần thiết để nhận
biết đầy đủ về mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc xuất xứ, tên gọi);
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày và phương pháp lấy mẫu đã
sử dụng (nếu biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) mọi chi tiết đặc biệt quan sát
được trong khi thử nghiệm;
h) mọi chi tiết không quy định
trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Phụ lục A
(Tham
khảo)
Sắc ký đồ điển hình
CHÚ DẪN:
X là thời gian, tính bằng phút
(min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 d-biotin
2 d-biocytin
Hình
A.1 - Ví dụ về tách bằng HPLC đối với các chất chuẩn d-biotin và d-biocytin có
tạo dẫn xuất sau cột
Các điều kiện thực nghiệm nêu trong
Hình A.1 là:
Pha tĩnh:
LichrospherÒ 100 RP-18, cỡ hạt 5 mm, kích thước 250 mm x 4,0 mm;
Pha động:
8 thể tích dung dịch đệm phosphat
pH = 6,0 (4.2.15) và 2 thể tích metanol (4.2.1);
Tốc độ dòng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm:
30 ml;
Detector huỳnh quang: bước sóng
kích thích 490 nm và bước sóng phát xạ 520 nm;
Tốc độ dòng thuốc thử (tạo dẫn xuất
sau cột): 1 ml/min.
CHÚ DẪN:
X là thời gian, tính bằng phút
(min)
Y là cường độ huỳnh quang
1 d-biotin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện thực nghiệm nêu trong
Hình A.2 là:
Pha tĩnh:
LichrospherÒ 100 RP-18, cỡ hạt 5 mm, kích thước 250 mm x 4,0 mm;
Pha động:
8 thể tích dung dịch đệm phosphat
pH = 6,0 (4.2.15) và 2 phần thể tích metanol (4.2.1);
Tốc độ dòng:
0,4 ml/min;
Thể tích bơm:
30 ml;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bước sóng kích thích 490 nm và
bước sóng phát xạ 520 nm;
Tốc độ dòng thuốc thử (tạo dẫn xuất
sau cột): 1 ml/min.
Phụ lục B
(Tham
khảo)
Dữ liệu về độ chụm
Các dữ liệu sau đây thu được trong
một nghiên cứu liên phòng thử nghiệm do CGd'UMA (Commission Générale
d'Unification des Méthodes d'Analyses) tổ chức năm 2000, xem [3] và [8]. Phép
thử này được thực hiện phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) [1]. Các đường
chuẩn được tất cả các bên tham gia sử dụng được tính từ ba điểm hiệu chuẩn.
Bảng
B.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với bột ngũ cốc ăn nhanh, sữa bột dành cho trẻ sơ
sinh, nước cam có bổ sung vi chất, hạt đậu xanh phủ muối đông khô, xúp gà đông
khô
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
bột dành cho trẻ sơ sinh
Nước
cam có bổ sung vi chất
Bột
nghiền đậu Hà Lan với dăm bông được làm đông khô
Xúp
gà đông khô
Năm thử nghiệm
2000
2000
2000
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm
10
10
10
10
10
Số lượng mẫu
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
Số phòng thử nghiệm còn lại sau
khi trừ ngoại lệ
10
9
10
10
10
Số lượng phòng ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
Số lượng kết quả được chấp nhận
20
18
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, (mg/100
g)
197
16,0
40,7
88,9
168
Độ lệch chuẩn lặp lại sr
(mg/100 g)
8,85
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,18
6,84
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr,%
4,5
11,6
2,2
3,6
4,1
Giới hạn độ lặp lại, r (r
= 2,8 x sr) (mg/100
g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,24
2,51
8,99
19,4
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
(mg/100 g)
34,2
4,76
8,05
15,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,
%
17,4
29,8
19,8
17,5
14,6
Giới hạn tái lập, R (R
= 2,8 x sR) (mg/100 g)
96,7
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,1
69,5
Giá trị Horrat [8]
1,2
1,4
1,1
1,1
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu
chuẩn
[2] Lahély, S., Ndaw, S., Arella,
F., Hasselmann, C.: Determination of biotin in foods by high-performance liquid
chromatography with post-column derivatization and fluorimetric detection. Food
chem., 65, 253-258 (1999)
[3] Arella, F., Deborde, J.L,
Bourguignon, J.B., Bergaentlze, M., Ndaw, S., Hasselmann, C.: Liquid
chromatographic determination of biotin in foods. A collaborative study. Ann.
Fals. Exp. Chim., 93, 951, 193-200 (2000).
[4] Hentz, N.G., Bachas, L.G.:
Class-selective detection systems for liquid chromatography based on the
streptavidin-biotin interaction. Anal. Chem., 67, 1014-1018 (1995)
[5] Przyjazny, A., Hentz, N.G.,
Bachas, L.G.: Sensitive and selective liquid chromatographic post-column
reaction detection system for biotin and biocytin using and homogeneous
fluorophore-linked assay. J. chromatogr., 654, 79-86 (1993).
[6] European Pharmacopoeia 5.0,
01/2005: 1073, page 110.
[7] Selavska, C.M., Jino, K.S.,
Krull, I.S.: Construction and comparison of open tubular reactors for
post-column reaction detection in liquid chromatography. Anal. Chem., 59,
2221-2224 (1987)
[8] Evaluation of Analytical
Methods used for Regulation of Foods and Drugs, W. Horwitz, Anal. Chem. 1982,
54 (1), 67A - 76A.
3 LiChrospherÒ
100 RP-18 là một ví dụ về sản phẩm có bán sẵn trên thị trường. Thông tin này
đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, còn tiêu chuẩn này không ấn
định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết
quả tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66