|
Statistics
- Documents in English (15475)
- Official Dispatches (1343)
Popular Documents
-
Circular No. 59/2024/TT-BCA dated November 07, 2024 on amending of Circular No.74/2020/TT-BCA... (1)
-
Decree No. 148/2024/ND-CP dated November 12, 2024 on amending of the Decree No. 54/2019/ND-CP... (1)
-
Law No. 55/2024/QH15 dated November 29, 2024 on Fire and Rescue (1)
-
Circular No. 83/2024/TT-BCA dated November 15, 2024 on regulations for the development,... (1)
-
Circular No. 33/2024/TT-BGTVT dated November 14, 2024 on management of prices of ferry services... (1)
-
Circular No. 63/2024/TT-BCA dated November 12, 2024 on inspection, control, and handling... (1)
-
Decision No. 2690/QD-NHNN dated December 18, 2024 on prescribing interest rates imposed... (1)
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
80/2003/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 80/2003/QĐ-BTC NGÀY 9 THÁNG 06
NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TỐI THIỂU CỦA MỘT SỐ
NHÓM MẶT HÀNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 164/2002/QĐ-BTC NGÀY 27/12/2002 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh một số quy định tại
"Nhóm 1" của Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC
ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên
hàng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tối thiểu (USD)
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
Nhóm 1: Ô tô, bộ linh kiện
ô tô và phụ tùng ô tô
|
|
|
* ô tô và bộ linh kiện ô tô
|
|
|
J/ các loại xe du lịch, xe
chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên:
|
|
|
II/ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
3/ Xe chở hàng:
|
|
|
3.1/ Xe chở hàng do các nước
SNG (Liên xô cũ) sản xuất tính bằng 55% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại,
cùng trọng tải và năm sản xuất.
|
|
|
3.2/ Các loại khác tính bằng
70% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1* Phụ tùng ô tô
|
|
|
D/ ắc quy dùng cho xe ô tô
|
|
|
1/ Loại dưới 50AH
|
chiếc
|
11,00
|
2/ Loại từ 50AH đến dưới 70AH
|
chiếc
|
14,00
|
3/ Loại từ 70AH đến dưới 100AH
|
chiếc
|
20,00
|
4/ Loại từ 100AH đến dưới
120AH
|
chiếc
|
30,00
|
5/ Loại từ 120AH đến dưới
150AH
|
chiếc
|
35,00
|
6/ Loại từ 150AH đến dưới
200AH
|
chiếc
|
45,00
|
7/ Loại từ 200AH trở lên
|
chiếc
|
60,00
|
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ
khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này đăng trên Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi
bỏ.
HE MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
No:
80/2003/QD-BTC
|
Hanoi, June 09, 2003
|
DECISION AMENDING AND SUPPLEMENTING MINIMUM IMPORT TAX
CALCULATION PRICES OF A NUMBER OF COMMODITY GROUPS PRESCRIBED IN THE FINANCE
MINISTER’S DECISION No. 164/2002/QD-BTC OF DECEMBER 27, 2002 THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Government's Decree No.
86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and
organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 178/CP of October 28, 1994 defining the
functions, tasks and organizational apparatus of the Ministry of Finance;
Pursuant to the competence and principles for determining import and export tax
calculation prices, prescribed in Article 7 of the Government's Decree No.
54/CP of August 28, 1993 detailing the implementation of the Law on Import Tax
and Export Tax;
After consulting with the Ministry of Trade;
At the proposal of the General Director of Tax, DECIDES: Article 1.- To amend, supplement and adjust a number of
stipulations in "Group 1" of the Price Index issued together with the
Finance Minister's Decision No. 164/2002/QD-BTC of December 27, 2002 as
follows: Commodity
names Calculation
units ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Group 1: Automobiles, automobile part
assemblies and accessories * Automobiles and automobile part assemblies J/ Tourist and passenger cars as well as
lorries of other kinds not yet specified above: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 3. Lorries: 3.1. The prices of lorries made in SNG (former
Soviet Union) countries shall be equal to 55% of the prices of those made in
Japan, of the same type, and with the same tonnage and year of manufacture 3.2. The prices of automobiles of other kinds
shall be equal to 70% of the prices of those made in Japan, of the same type,
and with the same tonnage and year of manufacture ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1* Automobile accessories I) Accumulators used for automobiles 1. Under 50 AH unit ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2. Between 50 AH and under 70 AH unit 14.00 3. Between 70 AH and under 100 AH unit 20.00 4. Between 100 AH and under 120 AH unit 30.00 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. unit 35.00 6. Between 150 AH and under 200 AH unit 45.00 7. 200 AH or over unit 60.00 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
Decision No. 80/2003/QD-BTC of June 09, 2003, amending and supplementing minimum import tax calculation prices of a number of commodity groups prescribed in the Finance Ministers Decision No. 164/2002/QD-BTC of December 27, 2002
Official number:
|
80/2003/QD-BTC
|
|
Legislation Type:
|
Decision
|
Organization:
|
The Ministry of Finance
|
|
Signer:
|
Truong Chi Trung
|
Issued Date:
|
09/06/2003
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Decision No. 80/2003/QD-BTC of June 09, 2003, amending and supplementing minimum import tax calculation prices of a number of commodity groups prescribed in the Finance Ministers Decision No. 164/2002/QD-BTC of December 27, 2002
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|