VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG
Ô TÔ TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất
|
84.07
|
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng
tia lửa điện
|
|
8407
|
10
|
00
|
00
|
- Động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
8407
|
21
|
00
|
|
- - Động cơ gắn ngoài:
|
|
8407
|
21
|
00
|
10
|
- - - Công suất trên 22,38 kW
(30 HP)
|
5
|
8407
|
21
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
28
|
8407
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8407
|
29
|
10
|
|
- - - Công suất không quá 750
kW:
|
|
8407
|
29
|
10
|
10
|
- - - - Công suất trên 22,38
kW (30 HP)
|
5
|
8407
|
29
|
10
|
90
|
- - - - Loại khác
|
28
|
8407
|
29
|
90
|
00
|
- - - Công suất trên 750 kW
|
5
|
|
|
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu
piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương
87:
|
|
8407
|
31
|
00
|
00
|
- - Dung tích xi lanh không
quá 50 cc
|
50
|
8407
|
32
|
00
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 50
cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
8407
|
32
|
00
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
30
|
8407
|
32
|
00
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.11
|
46
|
8407
|
32
|
00
|
90
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương
87
|
30
|
8407
|
33
|
00
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 250
cc nhưng không quá 1.000 cc:
|
|
8407
|
33
|
00
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
28
|
8407
|
33
|
00
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.11
|
40
|
8407
|
33
|
00
|
30
|
- - - Loại khác, dùng cho xe chở
người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
20
|
8407
|
33
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
25
|
8407
|
34
|
|
|
- - Dung tích xi lanh trên
1.000 cc:
|
|
8407
|
34
|
10
|
00
|
- - - Dùng cho máy kéo cầm
tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc
|
28
|
8407
|
34
|
20
|
00
|
- - - Dùng cho các loại xe
khác thuộc nhóm 87.01
|
28
|
8407
|
34
|
30
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.11
|
40
|
8407
|
34
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8407
|
34
|
90
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8407
|
34
|
90
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
10
|
8407
|
34
|
90
|
30
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp
ráp hoàn chỉnh
|
15
|
8407
|
34
|
90
|
40
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
15
|
8407
|
34
|
90
|
50
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
20
|
8407
|
34
|
90
|
60
|
- - - - Loại khác, chưa lắp
ráp
|
20
|
8407
|
34
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác, đã lắp ráp
|
24
|
8407
|
90
|
|
|
- Động cơ khác:
|
|
8407
|
90
|
10
|
00
|
- - Công suất không quá 18,65
kW
|
28
|
8407
|
90
|
20
|
00
|
- - Công suất trên 18,65 kW
nhưng không quá 22,38 kW
|
28
|
8407
|
90
|
90
|
00
|
- - Công suất trên 22,38 kW
|
3
|
84.08
|
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).
|
|
8408
|
10
|
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
8408
|
10
|
40
|
|
- - Công suất không quá 750
kW:
|
|
8408
|
10
|
40
|
10
|
- - - Công suất không quá
22,38 kW
|
23
|
8408
|
10
|
40
|
20
|
- - - Công suất trên 22,38 kW
nhưng không quá 40 kW
|
5
|
8408
|
10
|
40
|
30
|
- - - Công suất trên 40 kW nhưng
không quá 100 kW
|
3
|
8408
|
10
|
40
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8408
|
10
|
90
|
00
|
- - Công suất trên 750 kW
|
0
|
8408
|
20
|
|
|
- Động cơ dùng để tạo động lực
cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 60 kW:
|
|
8408
|
20
|
11
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
8701.10
|
28
|
8408
|
20
|
12
|
|
- - - Loại khác, đã lắp láp
hoàn chỉnh :
|
|
8408
|
20
|
12
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8408
|
20
|
12
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
12
|
30
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8408
|
20
|
12
|
40
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
20
|
8408
|
20
|
12
|
50
|
- - - - Loại khác, công suất
không quá 22,38kW
|
28
|
8408
|
20
|
12
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
8408
|
20
|
19
|
|
- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8408
|
20
|
19
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8408
|
20
|
19
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng có tổng trọng lượng trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
19
|
30
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8408
|
20
|
19
|
40
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
15
|
8408
|
20
|
19
|
50
|
- - - - Loại khác, công suất
không quá 22,38kW
|
28
|
8408
|
20
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8408
|
20
|
91
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
8701.10
|
5
|
8408
|
20
|
92
|
|
- - - Loại khác, đã lắp láp
hoàn chỉnh:
|
|
8408
|
20
|
92
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10)
|
5
|
8408
|
20
|
92
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
92
|
30
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8408
|
20
|
92
|
40
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
20
|
8408
|
20
|
92
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
8408
|
20
|
99
|
|
- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8408
|
20
|
99
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
99
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8408
|
20
|
99
|
30
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
15
|
8408
|
20
|
99
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
8408
|
90
|
|
|
- Động cơ khác:
|
|
8408
|
90
|
10
|
00
|
- - Công suất không quá 18,65
kW
|
34
|
8408
|
90
|
50
|
00
|
- - Công suất trên 100 kW
|
3
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8408
|
90
|
91
|
|
- - - Dùng cho máy dọn đất:
|
|
8408
|
90
|
91
|
10
|
- - - - Có công suất trên
18,65 kW nhưng không quá 60 kW
|
23
|
8408
|
90
|
91
|
90
|
- - - - Có công suất trên 60
kW nhưng không quá 100 kW
|
10
|
8408
|
90
|
92
|
|
- - - Dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện:
|
|
8408
|
90
|
92
|
10
|
- - - - Có công suất trên
18,65 kW nhưng không quá 60 kW
|
26
|
8408
|
90
|
92
|
90
|
- - - - Có công suất trên 60
kW nhưng không quá 100 kW
|
10
|
8408
|
90
|
99
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8408
|
90
|
99
|
10
|
- - - - Có công suất trên
18,65 kW nhưng không quá 60 kW
|
26
|
8408
|
90
|
99
|
90
|
- - - - Có công suất trên 60
kW nhưng không quá 100 kW
|
10
|
84.09
|
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.
|
|
8409
|
10
|
00
|
00
|
- Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8409
|
91
|
|
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn đất:
|
|
8409
|
91
|
11
|
00
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
91
|
12
|
00
|
- - - - - Thân máy
|
15
|
8409
|
91
|
13
|
00
|
- - - - - Ống xi lanh
|
15
|
8409
|
91
|
14
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và
chốt piston:
|
|
8409
|
91
|
15
|
00
|
- - - - - Piston
|
15
|
8409
|
91
|
16
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm
87.01:
|
|
8409
|
91
|
21
|
00
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
91
|
22
|
00
|
- - - - - Thân máy
|
15
|
8409
|
91
|
23
|
00
|
- - - - - Ống xi lanh
|
15
|
8409
|
91
|
24
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và
chốt piston:
|
|
8409
|
91
|
25
|
00
|
- - - - - Piston
|
15
|
8409
|
91
|
26
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm
87.11:
|
|
8409
|
91
|
41
|
00
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng
|
29
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
91
|
42
|
00
|
- - - - - Thân máy; hộp trục
khuỷu
|
29
|
8409
|
91
|
43
|
00
|
- - - - - Ống xi lanh
|
29
|
8409
|
91
|
44
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
29
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và
chốt piston:
|
|
8409
|
91
|
45
|
00
|
- - - - - Piston
|
29
|
8409
|
91
|
46
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
29
|
8409
|
91
|
49
|
00
|
- - - - Loại khác
|
29
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương
87:
|
|
8409
|
91
|
51
|
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng:
|
|
8409
|
91
|
51
|
10
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
91
|
51
|
20
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
91
|
51
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
91
|
52
|
|
- - - - - Thân máy; hộp trục
khuỷu:
|
|
8409
|
91
|
52
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
91
|
52
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
91
|
52
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
53
|
|
- - - - - Ống xi lanh:
|
|
8409
|
91
|
53
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
91
|
53
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
91
|
53
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
54
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8409
|
91
|
54
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
91
|
54
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
91
|
54
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và
chốt piston:
|
|
8409
|
91
|
55
|
|
- - - - - Piston:
|
|
8409
|
91
|
55
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
91
|
55
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
91
|
55
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
56
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8409
|
91
|
56
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
91
|
56
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
91
|
56
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
59
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8409
|
91
|
59
|
10
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
91
|
59
|
20
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
91
|
59
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc
Chương 89:
|
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy
công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
|
91
|
61
|
00
|
- - - - - Thân máy; hộp trục
khuỷu
|
15
|
8409
|
91
|
62
|
00
|
- - - - - Piston
|
15
|
8409
|
91
|
63
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy
công suất trên 22,38 kW:
|
|
8409
|
91
|
64
|
00
|
- - - - - Thân máy; hộp trục
khuỷu
|
3
|
8409
|
91
|
65
|
00
|
- - - - - Piston
|
3
|
8409
|
91
|
66
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho động cơ loại
khác:
|
|
8409
|
91
|
71
|
00
|
- - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
91
|
72
|
00
|
- - - - - Thân máy
|
15
|
8409
|
91
|
73
|
00
|
- - - - - Ống xi lanh
|
15
|
8409
|
91
|
74
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và
chốt piston:
|
|
8409
|
91
|
75
|
00
|
- - - - - Piston
|
15
|
8409
|
91
|
76
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
79
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn đất:
|
|
8409
|
99
|
11
|
00
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
99
|
12
|
00
|
- - - - - Thân máy
|
15
|
8409
|
99
|
13
|
00
|
- - - - - Ống xi lanh
|
15
|
8409
|
99
|
14
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và
chốt piston:
|
|
8409
|
99
|
15
|
00
|
- - - - - Piston
|
15
|
8409
|
99
|
16
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm
87.01:
|
|
8409
|
99
|
21
|
00
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
99
|
22
|
00
|
- - - - - Thân máy
|
15
|
8409
|
99
|
23
|
00
|
- - - - - Ống xi lanh
|
15
|
8409
|
99
|
24
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và
chốt piston:
|
|
8409
|
99
|
25
|
00
|
- - - - - Piston
|
15
|
8409
|
99
|
26
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe khác của Chương
87:
|
|
8409
|
99
|
41
|
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng:
|
|
8409
|
99
|
41
|
10
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
99
|
41
|
20
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
99
|
41
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
99
|
42
|
|
- - - - - Thân máy; hộp trục
khuỷu:
|
|
8409
|
99
|
42
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
99
|
42
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
99
|
42
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
43
|
|
- - - - - Ống xi lanh:
|
|
8409
|
99
|
43
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
99
|
43
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
99
|
43
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
44
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8409
|
99
|
44
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
99
|
44
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
99
|
44
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục hoặc
chốt piston:
|
|
8409
|
99
|
45
|
|
- - - - - Piston:
|
|
8409
|
99
|
45
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
99
|
45
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
99
|
45
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
46
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8409
|
99
|
46
|
10
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
99
|
46
|
20
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
99
|
46
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
49
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8409
|
99
|
49
|
10
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8409
|
99
|
49
|
20
|
- - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
10
|
8409
|
99
|
49
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc
Chương 89:
|
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy
công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
|
99
|
51
|
00
|
- - - - - Thân máy; hộp trục
khuỷu
|
13
|
8409
|
99
|
52
|
00
|
- - - - - Piston
|
13
|
8409
|
99
|
53
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
13
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy
công suất trên 22,38 kW:
|
|
8409
|
99
|
54
|
00
|
- - - - - Thân máy; hộp trục
khuỷu
|
3
|
8409
|
99
|
55
|
00
|
- - - - - Piston
|
3
|
8409
|
99
|
56
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
- - - Cho động cơ loại khác:
|
|
8409
|
99
|
61
|
00
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận
của chúng
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh,
quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
99
|
62
|
00
|
- - - - - Thân máy
|
15
|
8409
|
99
|
63
|
00
|
- - - - - Ống xi lanh
|
15
|
8409
|
99
|
64
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục hoặc
chốt piston:
|
|
8409
|
99
|
65
|
00
|
- - - - - Piston
|
15
|
8409
|
99
|
66
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
69
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
87.08
|
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có
động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
8708
|
10
|
|
|
- Thanh chắn chống va đập (ba
đờ xốc) và phụ tùng của nó:
|
|
8708
|
10
|
10
|
00
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
28
|
8708
|
10
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
10
|
90
|
10
|
- - - Dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
10
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của
thân xe (kể cả ca-bin):
|
|
8708
|
21
|
|
|
- - Dây đai an toàn:
|
|
8708
|
21
|
10
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
28
|
8708
|
21
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Các bộ phận để lắp vào cửa
xe:
|
|
8708
|
29
|
11
|
00
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
28
|
8708
|
29
|
12
|
00
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
21
|
8708
|
29
|
13
|
|
- - - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
29
|
13
|
10
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
29
|
13
|
20
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
29
|
13
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
29
|
19
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8708
|
29
|
19
|
10
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
29
|
19
|
20
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
29
|
19
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
29
|
20
|
00
|
- - - Bộ phận của dây đai an
toàn
|
20
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
29
|
91
|
00
|
- - - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
29
|
92
|
00
|
- - - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
29
|
93
|
00
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
21
|
8708
|
29
|
99
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8708
|
29
|
99
|
10
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
29
|
99
|
20
|
- - - - - Dùng cho xe chở người
dưới 16 chỗ
|
20
|
8708
|
29
|
99
|
30
|
- - - - - Thùng xe vận tải
hàng hoá
|
20
|
8708
|
29
|
99
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
30
|
|
|
- Phanh và trợ lực phanh; phụ
tùng của nó:
|
|
8708
|
30
|
10
|
00
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
28
|
8708
|
30
|
20
|
00
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
20
|
8708
|
30
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
30
|
90
|
10
|
- - - Dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
30
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
40
|
|
|
- Hộp số và bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8708
|
40
|
11
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
15
|
8708
|
40
|
12
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
40
|
12
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
12
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
40
|
12
|
90
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
40
|
19
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
40
|
19
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
40
|
19
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
19
|
30
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
40
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
40
|
21
|
00
|
- - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
40
|
22
|
00
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
40
|
23
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
20
|
8708
|
40
|
24
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
40
|
24
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
24
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
40
|
24
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
40
|
29
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
40
|
29
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
29
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
40
|
29
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
40
|
90
|
|
- - Bộ phận:
|
|
8708
|
40
|
90
|
10
|
- - - Loại dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
26
|
8708
|
40
|
90
|
20
|
- - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
90
|
30
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
10
|
8708
|
40
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
50
|
|
|
- Cầu chủ động có vi sai, có
hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các
bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
50
|
11
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
20
|
8708
|
50
|
12
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
50
|
12
|
10
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
12
|
20
|
- - - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
12
|
90
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
50
|
19
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
50
|
19
|
10
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
28
|
8708
|
50
|
19
|
20
|
- - - - Dùng cho xe chở người
từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa
không quá 5 tấn
|
10
|
8708
|
50
|
19
|
30
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
19
|
40
|
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
50
|
21
|
00
|
- - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
50
|
22
|
00
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
50
|
23
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
24
|
8708
|
50
|
24
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
50
|
24
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
24
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
24
|
90
|
- - - - Loại khác
|
15
|
8708
|
50
|
29
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
50
|
29
|
10
|
- - - - Dùng cho xe chở người
từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa
không quá 5 tấn
|
15
|
8708
|
50
|
29
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
29
|
30
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
29
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
50
|
90
|
|
- - Bộ phận:
|
|
8708
|
50
|
90
|
10
|
- - - Loại dùng cho máy kéo
nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
50
|
90
|
20
|
- - - Loại dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
90
|
30
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
15
|
8708
|
50
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
70
|
|
|
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ
tùng của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe và nắp đậy:
|
|
8708
|
70
|
11
|
00
|
- - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
70
|
12
|
00
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
70
|
13
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
21
|
8708
|
70
|
14
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
70
|
14
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
14
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
8708
|
70
|
19
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
70
|
19
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
70
|
91
|
00
|
- - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
25
|
8708
|
70
|
92
|
00
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
25
|
8708
|
70
|
93
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
25
|
8708
|
70
|
94
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
70
|
94
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
94
|
90
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
70
|
99
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
70
|
99
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
99
|
90
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
80
|
|
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận
của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):
|
|
|
|
|
|
- - Hệ thống giảm chấn:
|
|
8708
|
80
|
11
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
80
|
12
|
00
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
80
|
13
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
22
|
8708
|
80
|
14
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
80
|
14
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
80
|
14
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
80
|
14
|
90
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
80
|
19
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
80
|
19
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
80
|
19
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
80
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
80
|
90
|
|
- - Bộ phận:
|
|
8708
|
80
|
90
|
10
|
- - - Dùng cho xe vận tải hàng
hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
80
|
90
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
15
|
8708
|
80
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác:
|
|
8708
|
91
|
|
|
- - Két làm mát và bộ phận của
nó:
|
|
|
|
|
|
- - - Két làm mát:
|
|
8708
|
91
|
11
|
00
|
- - - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
91
|
12
|
00
|
- - - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
91
|
13
|
00
|
- - - - Dùng cho xe của nhóm
87.03
|
22
|
8708
|
91
|
14
|
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
91
|
14
|
10
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
91
|
14
|
20
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
91
|
14
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
91
|
19
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8708
|
91
|
19
|
10
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
91
|
19
|
20
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
91
|
19
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
91
|
90
|
|
- - - Bộ phận:
|
|
8708
|
91
|
90
|
10
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
26
|
8708
|
91
|
90
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
91
|
90
|
30
|
- - - - Dùng cho xe của nhóm
87.03
|
15
|
8708
|
91
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
92
|
|
|
- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ
phận của nó:
|
|
8708
|
92
|
10
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01:
|
|
8708
|
92
|
10
|
10
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm,
kể cả bộ phận giảm thanh thẳng
|
28
|
|
|
|
|
- - - - Bộ phận:
|
|
8708
|
92
|
10
|
91
|
- - - - - Loại dùng cho máy
kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90
|
26
|
8708
|
92
|
10
|
99
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
92
|
20
|
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.03:
|
|
8708
|
92
|
20
|
10
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm,
kể cả bộ phận giảm thanh thẳng
|
25
|
8708
|
92
|
20
|
90
|
- - - - Bộ phận
|
15
|
8708
|
92
|
30
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm,
kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:
|
|
8708
|
92
|
30
|
11
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn
|
15
|
8708
|
92
|
30
|
12
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
92
|
30
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
92
|
30
|
90
|
- - - - Bộ phận
|
5
|
8708
|
92
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm,
kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:
|
|
8708
|
92
|
90
|
11
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn
|
15
|
8708
|
92
|
90
|
12
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
92
|
90
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
92
|
90
|
90
|
- - - - Bộ phận
|
5
|
8708
|
93
|
|
|
- - Ly hợp và bộ phận của nó:
|
|
8708
|
93
|
10
|
00
|
- - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
28
|
8708
|
93
|
20
|
00
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
28
|
8708
|
93
|
30
|
00
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
20
|
8708
|
93
|
40
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
93
|
40
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
10
|
8708
|
93
|
40
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
93
|
40
|
30
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
93
|
40
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
93
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
93
|
90
|
10
|
- - - - Dùng cho xe chở người
từ 16 chỗ trở lên
|
15
|
8708
|
93
|
90
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
10
|
8708
|
93
|
90
|
30
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
93
|
90
|
40
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
93
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
94
|
|
|
- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu
lái; bộ phận của nó:
|
|
8708
|
94
|
10
|
|
- - - Vô lăng lắp với túi khí
hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
94
|
10
|
10
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
94
|
10
|
20
|
- - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
94
|
10
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
94
|
91
|
|
- - - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:
|
|
8708
|
94
|
91
|
10
|
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ
cấu lái
|
28
|
8708
|
94
|
91
|
90
|
- - - - - Bộ phận
|
25
|
8708
|
94
|
92
|
|
- - - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01:
|
|
8708
|
94
|
92
|
10
|
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ
cấu lái
|
28
|
8708
|
94
|
92
|
90
|
- - - - - Bộ phận
|
25
|
8708
|
94
|
93
|
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03:
|
|
8708
|
94
|
93
|
10
|
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ
cấu lái
|
25
|
8708
|
94
|
93
|
90
|
- - - - - Bộ phận
|
20
|
8708
|
94
|
99
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ
cấu lái:
|
|
8708
|
94
|
99
|
11
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20
tấn
|
5
|
8708
|
94
|
99
|
12
|
- - - - - - Loại dùng cho xe vận
tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
94
|
99
|
19
|
- - - - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - - - Bộ phận:
|
|
8708
|
94
|
99
|
91
|
- - - - - - Loại dùng cho hàng
hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12
|
3
|
8708
|
94
|
99
|
99
|
- - - - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
95
|
|
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ
thống bơm phồng; bộ phận của nó:
|
|
8708
|
95
|
10
|
00
|
- - - Túi khí an toàn với hệ
thống bơm phồng
|
10
|
8708
|
95
|
90
|
00
|
- - - Bộ phận
|
7
|
8708
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên liệu
chưa lắp ráp; giá động cơ:
|
|
8708
|
99
|
11
|
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
|
8708
|
99
|
11
|
10
|
- - - - - Dùng cho máy kéo
nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
26
|
8708
|
99
|
11
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
99
|
12
|
00
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
20
|
8708
|
99
|
19
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8708
|
99
|
19
|
10
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
99
|
19
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
99
|
91
|
00
|
- - - - Dùng cho máy kéo nông
nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
26
|
8708
|
99
|
92
|
00
|
- - - - Dùng cho xe khác thuộc
nhóm 87.01
|
5
|
8708
|
99
|
93
|
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03:
|
|
8708
|
99
|
93
|
10
|
- - - - - Nhíp
|
20
|
8708
|
99
|
93
|
20
|
- - - - - Khung xe (khung gầm)
không gắn động cơ
|
28
|
8708
|
99
|
93
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
15
|
8708
|
99
|
99
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8708
|
99
|
99
|
10
|
- - - - - Dùng cho xe vận tải
hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
99
|
99
|
20
|
- - - - - Nhíp (trừ loại dùng
cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc
phân nhóm 8708.99.99.10)
|
20
|
8708
|
99
|
99
|
30
|
- - - - - Khung xe (khung gầm)
không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
20
|
8708
|
99
|
99
|
40
|
- - - - - Khung xe (khung gầm)
không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và
8708.99.99.30)
|
28
|
8708
|
99
|
99
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|