|
Statistics
- Documents in English (15472)
- Official Dispatches (1343)
Popular Documents
-
Law No. 55/2024/QH15 dated November 29, 2024 on Fire and Rescue (1)
-
Circular No. 83/2024/TT-BCA dated November 15, 2024 on regulations for the development,... (1)
-
Circular No. 33/2024/TT-BGTVT dated November 14, 2024 on management of prices of ferry services... (1)
-
Circular No. 63/2024/TT-BCA dated November 12, 2024 on inspection, control, and handling... (1)
-
Decision No. 2690/QD-NHNN dated December 18, 2024 on prescribing interest rates imposed... (1)
-
Law No. 57/2024/QH15 dated November 29, 2024 on amendments to the Law on Planning, Law on... (1)
-
Circular No. 80/2024/TT-BTC dated November 11, 2024 on provide guidelines on financial support... (1)
|
CHÍNH
PHỦ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
133/2003/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2003
|
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 133/2003/NĐ-CP NGÀY 06 THÁNG 11 NĂM 2003 BỔ
SUNG MỘT SỐ CHẤT VÀO DANH MỤC CÁC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT BAN HÀNH KÈM THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công
nghiệp, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung
chất Ketamine vào Danh mục III "Các chất ma tuý độc dược được dùng trong
phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh
vực y tế theo yêu cầu điều trị" ban hành kèm theo Nghị định số
67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ.
2. Bổ sung vào Danh mục IV
"Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình sản xuất, điều chế chất ma
tuý" ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm
2001 của Chính phủ các chất sau đây:
TT
|
Tên
chất
|
Tên
khoa học
|
1
|
N-Ethylephedrine
|
1-Ethylephedrine
|
2
|
N- Ethylpseudo Ephedrine;
|
|
3
|
N-Methylephedrine
|
a-[1-(Dimethylamino)Ethyl]
Benzenemethanol
|
4
|
N-Methylpseudoephedrine
|
|
5
|
Norpseudoephedrine
|
Threo-2-Amin-1-Hydroxy-1-Phenylpropane
|
6
|
Norephedrine
|
Phenylpropanolamine;a-(1-Aminoethyl)
enzylalcohol
|
7
|
Piperonyl Methyl Cetone
|
|
8
|
Methylamine
|
Monomethylamine; Aminomethane
|
9
|
Nitroethane
|
|
10
|
Tartric Acid
|
2,3-Dihydroxyl Butanedioic
Acid
|
11
|
Formic Acid
|
Aminic Acid; Methamoic Acid
|
12
|
Formamide
|
Methanamide; Carbamaldehyde
|
13
|
Ethylene Diacetate
|
1,1-Ethanediol Diacetate
|
14
|
Diethylamine
|
N-Ethylethanamine
|
15
|
Benzyl Cyanide
|
2-Phenylacetonenitrile
|
16
|
Benzaldehyde
|
Benzoic Aldehyde;
Benzenecarbonal
|
17
|
Ammonium Formate
|
Formic Acid Ammonium Salt
|
18
|
Acetic Acid
|
Ethanoic Acid; Methanecarboxyl
Acid.
|
Điều 2. Việc
nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân
phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất quy định
tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của Luật Phòng, chống
ma tuý và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3.
Bộ Công nghiệp, Bộ Y tế, Bộ Công an trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình
có trách nhiệm quy định cụ thể và tổ chức quản lý các chất quy định tại Điều 1
Nghị định này cho phù hợp với yêu cầu y tế, sản xuất, kinh doanh.
Điều 4.
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
THE
GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No.
133/2003/ND-CP
|
Hanoi,
November 6, 2003
|
DECREE ADDING
A NUMBER OF SUBSTANCES TO THE LIST OF NARCOTICS AND PRE-SUBSTANCES, ISSUED
TOGETHER WITH THE GOVERNMENTS DECREE NO. 67/2001/ND-CP OF OCTOBER 1, 2001 THE GOVERNMENT Pursuant to December 25, 2001
Law on Organization of the Government;
Pursuant to December 9, 2000 Law on Drug Prevention and Combat;
At the proposals of the Minister of Public Security; the Minister of Health;
the Minister of Industry and the Minister of Science and Technology, DECREES: Article 1.- To add
ketamine substance to List III Toxic narcotic pharmaceuticals which are
permitted for use in analysis, test, scientific research and criminal
investigation or in medical field according to therapeutic requirements, issued
together with the Governments Decree No.
67/2001/ND-CP of October 1, 2001. 2. To add the following
substances to List IV Chemicals which are indispensable in the process of
narcotic production and preparation, issued together with the Governments
Decree No. 67/2001/ND-CP of October 1, 2001: Ordinal
number ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Scientific
name 1 N-Ethylephedrine 1-Ethylephedrine 2 N-Ethylpseudo Ephedrine; 3 N-Methylephedrine ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 N-Methylpseudoephedrine 5 Norpseudoephedrine Threo-2-Amin-1-Hydroxy-1-Phenylpropane 6 Norephedrine Phenylpropanolamine;
a-(1-Aminoethyl) Benzylalcohol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Piperonyl Methyl Cetone 8 Methylamine Monomethylamine; Aminomethane 9 Nitroethance 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,3-Dihydroxyl Butanedioic
Acid 11 Formic Acid Aminic Acid; Methamoic Acid 12 Formamide Methanamide; Carbamaldehyde 13 Ethylene Diacetate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14 Diethylamine N-Ethylethanamine 15 Benzyl Cyanide 2-Phenylacetonenitrile 16 Benzaldehyde Benzoic Aldehyde;
Benzencarbonal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ammonium Formate Formic Acid Ammonium Salt 18 Acetic Acid Ethanoic Acid; Methanecarboxyl
Acid Article 2.- The research
into, expertise, production, transportation, preservation, storage, sale,
purchase, distribution, use, handling, exchange, importation, exportation and
transit of, substances prescribed in Article 1 of this Decree must comply with
the provisions of the Law on Drug Prevention and Combat as well as other
relevant law provisions. Article 3.- The Ministry
of Industry, the Ministry of Health and the Ministry of Public Security shall,
within the scope of their functions and tasks, have to specify and organize the
management of substances prescribed in Article 1 of this Decree in accordance
with healthcare, production and business requirements. Article 4.- This Decree
takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette. The ministers, the heads of the
ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the
Government and the presidents of the provincial/municipal Peoples Committees
shall have to implement this Decree. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Phan Van Khai
Decree 133/2003/ND-CP supplementing Decree 67/2001/ND-CP
Official number:
|
133/2003/ND-CP
|
|
Legislation Type:
|
Decree of Government
|
Organization:
|
The Government
|
|
Signer:
|
Phan Van Khai
|
Issued Date:
|
06/11/2003
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Decree no. 133/2003/ND-CP of November 6, 2003, adding a number of substances to the list of narcotics and pre-substances, issued together with the Governments Decree No. 67/2001/ND-CP of October 1, 2001.
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|