THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC THÔNG TƯ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NỘP, XUẤT TRÌNH,
CUNG CẤP THÔNG TIN, GIẤY TỜ VỀ DÂN CƯ KHI THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16
tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6
năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày
20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân
hàng;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp,
xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế một số điểm, phụ lục của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định về ngân hàng hợp tác xã
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 Điều 9 như sau:
“a) Danh sách các thành viên tham gia góp vốn vào
ngân hàng hợp tác xã, trong đó có các nội dung chủ yếu sau:
- Tên và địa điểm đặt trụ sở chính; Số Giấy phép
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương; số
vốn góp, tỷ lệ vốn góp, thời hạn góp vốn;
- Họ và tên; nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng
ký thường trú, tạm trú); số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân đối với
cá nhân là người đại diện theo pháp luật, người đại diện vốn góp của thành
viên;”.
2. Bãi bỏ điểm
c khoản 4 và điểm g khoản 5 Điều 9.
3. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 bằng
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thay thế một số phụ lục
của Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01 tháng 3 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân
Thay thế Phụ
lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04 bằng Phụ lục số 03, Phụ lục số 04,
Phụ lục số 05, Phụ lục số 06
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế một số khoản, điểm, phụ lục của Thông tư số 03/2018/TT-NHNN ngày 23
tháng 02 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
1. Sửa đổi, bổ sung điểm d(iii) và
d(iv) khoản 1 Điều 9 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm d(iii) như sau:
“(iii) Bản kê khai người có liên quan với nhân sự dự
kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 08a
ban hành kèm theo Thông tư này;”;
b) Sửa đổi, bổ sung điểm d(iv) như sau:
“(iv) Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay
thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam;”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm
d(v) và điểm đ(i) khoản 1 Điều 11 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm c như sau:
“c) Danh sách thành viên sáng lập do Trưởng Ban trù
bị ký, trong đó bao gồm các nội dung:
(i) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Họ và
tên; ngày, tháng, năm sinh: số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân;
(ii) Đối với thành viên sáng lập là tổ chức: Tên tổ
chức, số Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn
bản tương đương; số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá
nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (đối với cá nhân không có quốc
tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức tham gia góp vốn thành lập
tổ chức tài chính vi mô và người đại diện vốn góp của tổ chức đó tại tổ chức
tài chính vi mô;
(iii) Mức vốn góp (ghi rõ số vốn bằng đồng Việt
Nam, bằng tài sản khác và tỷ lệ góp vốn của từng thành viên);
(iv) Phương án góp vốn (nêu rõ phương thức, tiến độ
góp vốn);”;
b) Sửa đổi, bổ sung điểm d(v) như sau:
“(v) Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay
thế hộ chiếu (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp
pháp của tổ chức tham gia góp vốn thành lập tổ chức tài chính vi mô và người đại
diện vốn góp của tổ chức đó tại tổ chức tài chính vi mô;”;
c) Sửa đổi, bổ sung điểm đ(i) như sau:
“(i) Sơ yếu lý lịch, bản kê khai người có liên quan
theo mẫu tại Phụ lục số 02, Phụ lục số 08b ban hành kèm theo Thông tư này;”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 24 như sau:
“5. Bản kê khai người có liên quan với nhân sự dự
kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 08a
ban hành kèm theo Thông tư này”.
4. Bãi bỏ điểm
đ(iii) khoản 1 Điều 11 và Phụ lục số
04.
5. Thay thế Phụ lục số 02 bằng
Phụ lục số 07 ban hành
kèm theo Thông tư này.
6. Bổ sung Phụ lục số 08a và Phụ lục số
08b ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Thay thế một số phụ lục
của Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng
12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi,
danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Thay thế Phụ
lục số 08, Phụ lục số 09 bằng Phụ lục số 09, Phụ lục số 10
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Thay thế, bãi bỏ một số
cụm từ, phụ lục của Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những
thay đổi của tổ chức tài chính vi mô
1. Thay thế cụm từ ‘‘Bản sao Giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người đại diện hợp pháp của tổ
chức và người đại diện vốn góp tại tổ chức tài chính vi mô” bằng cụm từ “Bản
sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu (đối với cá nhân không
có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức và người đại diện
vốn góp tại tổ chức tài chính vi mô” tại điểm đ(i) khoản 1 Điều
11.
2. Bãi bỏ cụm từ “Bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu” tại điểm đ(ii) khoản
1 Điều 11.
3. Thay thế Phụ
lục số 01, Phụ lục số 02 bằng Phụ lục số 11, Phụ lục số 12
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số điểm, cụm từ, phụ lục của Thông tư số 23/2018/TT-NHNN ngày 14 tháng
9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức lại,
thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân
1. Sửa đổi, bổ sung điểm g(ii) khoản
2 Điều 11 như sau:
“ii) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá
nhân đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hộ gia đình; số Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp đối với thành viên là pháp
nhân;”.
2. Thay thế cụm từ “địa chỉ thường trú” bằng cụm từ
“nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú)”, thay thế cụm
từ “số Chứng minh nhân dân hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số hộ chiếu” bằng
cụm từ “số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân” tại điểm I.6 Mục B Phụ lục 01.
3. Thay thế Phụ
lục 02, Phụ lục 03 bằng Phụ lục số 13, Phụ lục số 14
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số điểm, phụ lục của Thông tư 25/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ
chức tín dụng phi ngân hàng
1. Sửa đổi, bổ sung điểm đ(i) và điểm đ(ii) khoản 1 Điều 9 như
sau:
“(i) Đối với cá nhân: Họ và tên; số Chứng minh nhân
dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam); số hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá
nhân không có quốc tịch Việt Nam);
(ii) Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở
chính, số Giấy phép thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
văn bản tương đương, ngày cấp, nơi cấp; họ và tên, số Chứng minh nhân dân hoặc
số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không
có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức;”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c(ii) khoản 3 Điều 10 như sau:
“(ii) Thông tin của bên bán, bên chuyển nhượng, bên
mua, bên nhận chuyển nhượng: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, số Giấy phép
thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương
đương, ngày cấp, nơi cấp; họ và tên, số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh
cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không có quốc tịch
Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức;”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a(i), điểm
b(i), điểm b(ii) khoản 1 và điểm b(i) khoản 2 Điều 11 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a(i) khoản 1 như sau:
“(i) Thông tin về bên bán, bên chuyển nhượng:
- Đối với cá nhân: Họ và tên; số Chứng minh nhân
dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam); số hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá
nhân không có quốc tịch Việt Nam);
- Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở
chính, số Giấy phép thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
văn bản tương đương, ngày cấp, nơi cấp; họ và tên, số Chứng minh nhân dân hoặc
số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không
có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức;”;
b) Sửa đổi, bổ sung điểm b(i), điểm b(ii) khoản 1 như
sau:
“(i) Đối với cá nhân: Họ và tên; số Chứng minh nhân
dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam); số hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá
nhân không có quốc tịch Việt Nam).
(ii) Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở
chính, số Giấy phép thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
văn bản tương đương, ngày cấp, nơi cấp; họ và tên, số Chứng minh nhân dân hoặc
số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không
có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức;”;
c) Sửa đổi, bổ sung điểm b(i) khoản 2 như sau:
“(i) Thông tin về bên bán, bên mua, bên chuyển nhượng
và bên nhận chuyển nhượng cổ phần:
- Đối với cá nhân: Họ và tên; số Chứng minh nhân
dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam); số hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá
nhân không có quốc tịch Việt Nam);
- Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở
chính, số Giấy phép thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
văn bản tương đương, ngày cấp, nơi cấp; họ và tên, số Chứng minh nhân dân hoặc
số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không
có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức;”.
4. Thay thế Phụ lục bằng Phụ
lục số 15 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số điểm, phụ lục của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân
hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1
Điều 7 như sau:
“b) Họ và tên; chức danh và đơn vị công tác hiện tại;
số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch
Việt Nam), số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi
cấp (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) của Tổng giám đốc (Giám đốc)
dự kiến được bổ nhiệm;”.
2. Thay thế Phụ
lục số 01, Phụ lục số 02 bằng Phụ lục số 16, Phụ lục số 17
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân
hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 10. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm
2024.
2. Đối với các hồ sơ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận
được trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa được xem xét, xử
lý thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-NHNN, Thông
tư số 03/2018/TT-NHNN, Thông tư số 22/2022/TT-NHNN, Thông tư số
10/2018/TT-NHNN, Thông tư số 23/2018/TT-NHNN, Thông tư 25/2017/TT-NHNN, Thông
tư số 22/2018/TT-NHNN.
3. Thông tư này bãi bỏ khoản 13 Điều
2 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên
quan đến việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Thủ trưởng các đơn vị thuộc NHNN;
- Các ngân hàng thương mại;
- Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng;
- Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
- Ngân hàng hợp tác xã;
- Các quỹ tín dụng nhân dân;
- Các tổ chức tài chính vi mô;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VP, Vụ PC, TTGSNH3.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
DANH
MỤC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam)
STT
|
Tên Phụ lục
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch
|
Phụ lục số 01
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN
|
2
|
Bảng kê khai người có liên quan
|
Phụ lục số 02
|
3
|
Mẫu đơn tham gia thành viên đối với cá nhân
|
Phụ lục số 03
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 01/2023/TT-NHNN
|
4
|
Mẫu đơn tham gia thành viên đối với hộ gia đình
|
Phụ lục số 04
|
5
|
Mẫu đơn tham gia thành viên đối với pháp nhân
|
Phụ lục số 05
|
6
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch
|
Phụ lục số 06
|
7
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch
|
Phụ lục số 07
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 03/2018/TT-NHNN
|
8
|
Bảng kê khai người có liên quan (sử dụng khi đề
nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến)
|
Phụ lục số 08a
|
9
|
Bảng kê khai người có liên quan (sử dụng khi đề
nghị xem xét điều kiện thành viên góp vốn là cá nhân)
|
Phụ lục số 08b
|
10
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch
|
Phụ lục số 09
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 22/2022/TT-NHNN
|
11
|
Bảng kê khai người có liên quan
|
Phụ lục số 10
|
12
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch
|
Phụ lục số 11
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 10/2018/TT-NHNN
|
13
|
Bảng kê khai người có liên quan
|
Phụ lục số 12
|
14
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch
|
Phụ lục số 13
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 23/2018/TT-NHNN
|
15
|
Bảng kê khai người có liên quan
|
Phụ lục số 14
|
16
|
Bảng kê khai người có liên quan
|
Phụ lục số 15
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 25/2017/TT-NHNN
|
17
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch
|
Phụ lục số 16
|
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN
|
18
|
Bảng kê khai người có liên quan
|
Phụ lục số 17
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 01
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Ảnh màu (4x6) đóng
dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân,
nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú) đối với cá
nhân có quốc tịch Việt Nam.
- Số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (nếu có), nơi ở hiện tại đối
với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
- Tên, địa chỉ pháp nhân; số vốn góp, tỷ lệ vốn góp
(trường hợp là người đại diện vốn góp của pháp nhân). Trường hợp là người được
cử làm đại diện phần vốn hỗ trợ của Nhà nước tại Ngân hàng hợp tác xã, phải có
thêm thông tin về tỷ lệ vốn góp được đại diện.
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường;
chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ
năm 18 tuổi đến nay(1):
STT
|
Thời gian (từ
tháng/năm đến tháng/năm)(2)
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ
|
Lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao
|
Ghi chú(3)
|
|
|
|
|
|
|
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận
thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử
phạt vi phạm hành chính(4).
4. Mối quan hệ
STT
|
Họ và tên
|
Số Chứng minh
nhân dân hoặc số định danh cá nhân
|
Mối quan hệ với
người khai(5)
|
Chức vụ tại
ngân hàng hợp tác xã
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Anh ruột
|
|
2
|
Nguyễn Thị B
|
|
Vợ
|
|
5. Năng lực hành vi dân sự(6)
6. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức
danh…………………………………… tại ngân hàng hợp tác xã.
- Thông báo cho ngân hàng hợp tác xã về bất kỳ thay
đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam đang xem xét đề nghị của ngân hàng hợp tác xã.
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho ngân hàng
hợp tác xã để trình Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận dự kiến
nhân sự là đúng sự thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ
thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
.... ngày...
tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(7)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu
và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy
đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ
không có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị
công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ
(2) Phải đảm bảo tính liên lục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp
sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều
lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại
điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(6) Ghi cụ thể: Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi
dân sự.
(7) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể
bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ
LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam)
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
STT
|
Người khai và
“người có liên quan”của người khai
|
Số CMND/số định
danh cá nhân/số Hộ chiếu; Số Giấy phép(1)
|
Mối quan hệ với
người khai(2)
|
Đã tham gia góp
vốn tổ chức tín dụng
|
Số vốn góp tại ngân
hàng hợp tác xã khi thành lập
|
Tên, địa chỉ tổ
chức tín dụng
|
Tỷ lệ góp vốn
điều lệ của tổ chức tín dụng (%)
|
I
|
Tổ chức khai
|
|
1
|
Tổ chức A
|
|
Tổ chức khai
|
|
|
|
II.
|
Người có liên quan/tổ chức có liên quan
|
|
1.
|
Nguyễn Văn A/ Tổ chức B
|
|
Giám đốc/ Công ty con
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
% (chi tiết từng tổ
chức tín dụng)
|
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng
sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ và trung thực
của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai (3)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá
nhân đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị
thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam; Số Giấy phép
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương đối
với tổ chức.
(2) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(3) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật. Người ký tên người khai là đại diện hợp pháp của tổ chức và đóng dấu..
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai
có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ
LỤC SỐ 03
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 01
MẪU ĐƠN THAM GIA THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
……..,
ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM
GIA THÀNH VIÊN
(Đối với cá nhân)
Kính gửi: Hội đồng
quản trị Quỹ tín dụng nhân dân………………………………
1. Cá nhân đề nghị tham gia thành viên
- Họ và tên (tên đầy đủ và chính thức, ghi bằng chữ
in hoa).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân.
- Nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường
trú, tạm trú).
- Nghề nghiệp, nơi công tác và chức vụ hiện tại.
- Số điện thoại.
Sau khi nghiên cứu Điều lệ Quỹ tín dụng nhân dân
……………và các quy định của pháp luật có liên quan, tôi xin được đăng ký tham gia
là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân ……………. với số tiền góp vốn là …………………đồng.
2. Cam kết
Tôi xin cam kết:
a) Góp đủ vốn đã đăng ký và góp vốn đúng thời hạn
theo quy định của Quỹ tín dụng nhân dân ………………………..;
b) Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của vốn góp
vào Quỹ tín dụng nhân dân………………..;
c) Tuân thủ các quy định trong Điều lệ Quỹ tín dụng
nhân dân …………… và các quy định của pháp luật có liên quan;
d) Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của
những hồ sơ gửi kèm theo quy định.
|
Người đề nghị tham gia thành viên
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam)
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU ĐƠN THAM GIA THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
…….., ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM
GIA THÀNH VIÊN
(Đối với hộ gia
đình)
Kính gửi: Hội đồng
quản trị Quỹ tín dụng nhân dân………………….
1. Cá nhân đại diện hộ gia đình đề nghị tham gia
thành viên
- Họ và tên (tên đầy đủ và chính thức, ghi bằng chữ
in hoa).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân.
- Nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường
trú, tạm trú).
- Nghề nghiệp, nơi công tác và chức vụ hiện tại.
- Số điện thoại.
Sau khi nghiên cứu Điều lệ Quỹ tín dụng nhân dân…………..và
các quy định của pháp luật có liên quan, tôi được các thành viên trong hộ gia
đình cử làm đại diện đăng ký tham gia làm thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân
…………… với số tiền góp vốn là …………………… đồng.
2. Cam kết
Chúng tôi xin cam kết:
a) Góp đủ vốn đã đăng ký và góp vốn đúng thời hạn
theo quy định của Quỹ tín dụng nhân dân………;
b) Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của vốn góp
vào Quỹ tín dụng nhân dân…………….;
c) Tuân thủ các quy định trong Điều lệ Quỹ tín dụng
nhân dân và các quy định của pháp luật có liên quan;
d) Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của
những hồ sơ gửi kèm theo quy định.
(Đính kèm văn bản ủy quyền của các thành viên trong
hộ gia đình)
|
Người đại diện hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
PHỤ
LỤC SỐ 05
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam)
PHỤ LỤC SỐ 03
MẪU ĐƠN THAM GIA THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI PHÁP NHÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
……..,
ngày……tháng……năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM
GIA THÀNH VIÊN
(Đối với pháp
nhân)
Kính gửi: Hội đồng
quản trị Quỹ tín dụng nhân dân………………
1. Pháp nhân đề nghị tham gia thành viên
- Tên pháp nhân (tên đầy đủ, tên giao dịch nếu có,
ghi bằng chữ in hoa).
- Mã số doanh nghiệp hoặc số Quyết định thành lập
hoặc số giấy tờ khác có giá trị tương đương, do... cấp ngày.... tháng……năm ....
- Vốn điều lệ.
- Địa chỉ trụ sở chính.
- Số điện thoại.
Số
Fax.
2. Người đại diện theo pháp luật
- Họ và tên (tên đầy đủ và chính thức, ghi bằng chữ
in hoa).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân.
- Nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường
trú, tạm trú).
- Chức vụ đang đảm nhiệm.
- Số điện thoại.
3. Người đại diện theo ủy quyền tại quỹ tín dụng
nhân dân
- Họ và tên (tên đầy đủ và chính thức, ghi bằng chữ
in hoa).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân.
- Nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường
trú, tạm trú).
- Chức vụ đang đảm nhiệm.
- Số điện thoại.
4. Số vốn góp, nắm giữ cổ phần tại các tổ chức
khác
- Tên tổ chức, doanh nghiệp mà pháp nhân đang có vốn
góp, nắm giữ cổ phần.
- Số vốn góp, nắm giữ cổ phần; tỷ lệ so với tổng vốn
điều lệ của tổ chức, doanh nghiệp đó.
Sau khi nghiên cứu Điều lệ Quỹ tín dụng nhân
dân………… và các quy định của pháp luật có liên quan, (tên pháp nhân) đăng ký
tham gia làm thành viên Quỹ tín dụng nhân dân…………… với số tiền góp vốn là
……………….đồng.
5. Cam kết
a) Góp đủ vốn đã đăng ký và góp vốn đúng thời hạn
theo quy định của Quỹ tín dụng nhân dân ………………..;
b) Có đủ năng lực tài chính để góp vốn vào Quỹ tín
dụng nhân dân …………………. theo quy định của Ngân hàng Nhà nước; Không sử dụng vốn ủy
thác, vốn vay của các tổ chức, cá nhân khác để góp vốn; Chịu trách nhiệm về
tính hợp pháp của vốn góp vào Quỹ tín dụng nhân dân;
c) Tuân thủ các quy định trong Điều lệ Quỹ tín dụng
nhân dân ………………… và các quy định của pháp luật có liên quan;
d) Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của
những hồ sơ gửi kèm.
|
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 06
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 04
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Ảnh màu (4x6) đóng
dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân,
nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú).
- Tên, địa chỉ pháp nhân; số vốn góp, tỷ lệ vốn góp
(trường hợp là người đại diện vốn góp của pháp nhân).
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường;
chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18
tuổi đến nay(1):
STT
|
Thời gian (từ
tháng/năm đến tháng/năm)(2)
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ
|
Lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao
|
Ghi chú(3)
|
|
|
|
|
|
|
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận thanh
tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi
phạm hành chính(4).
4. Mối quan hệ:
STT
|
Họ và tên
|
Số Chứng minh
nhân dân hoặc số định danh cá nhân
|
Mối quan hệ với
người khai(5)
|
Chức vụ tại Quỹ
tín dụng nhân dân....
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Anh ruột
|
|
2
|
Nguyễn Thị B
|
|
Vợ
|
|
5. Năng lực hành vi dân sự (6)
6. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh ………………
tại Quỹ tín dụng nhân dân………………
- Thông báo cho Quỹ tín dụng nhân dân về bất kỳ
thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đang xem xét đề nghị của Quỹ tín dụng nhân
dân……………….
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Quỹ tín dụng
nhân dân:………………. để trình Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận dự
kiến nhân sự là đúng sự thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ
thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
...., ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(7)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu
và chịu trách nhiệm trước pháp luật và quỹ tín dụng nhân dân về tính đầy đủ,
chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không
có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị
công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
(2) Phải đảm bảo tính liên lục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp
sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều
lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nên tại
điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(6) Ghi cụ thể: Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi
dân sự.
(7) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể
bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ
LỤC SỐ 07
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Ảnh màu (4x6) đóng
dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân,
nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú) đối với cá
nhân có quốc tịch Việt Nam.
- Số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (nếu có), nơi ở hiện tại đối
với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
- Tên, địa chỉ pháp nhân mà mình đại diện; số vốn
góp và tỷ lệ vốn góp (trường hợp thành viên góp vốn là pháp nhân).
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường;
chuyên ngành học; thời gian học: bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18
tuổi đến nay(1):
STT
|
Thời gian (từ
tháng/năm đến tháng/năm)(2)
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ
|
Lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao
|
Ghi chú(3)
|
|
|
|
|
|
|
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận
thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử
phạt vi phạm hành chính(4).
4. Năng lực hành vi dân sự(5)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức
danh………………tại Tổ chức tài chính vi mô………………..(6)
- Thông báo cho Tổ chức tài chính vi mô………….. về bất
kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong
thời gian Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đang xem xét đề nghị của Tổ chức tài
chính vi mô………………………(7)
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho tổ chức
tài chính vi mô là đúng sự thật. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất
kỳ thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(8)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu
và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tài chính vi mô về tính đầy đủ,
chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không
có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị
công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp
sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều
lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại
điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Ghi cụ thể:
(i) Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi dân sự.
(ii) Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (đối với trường hợp phiếu lý lịch tư pháp hoặc
văn bản có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp không có
thông tin này).
(6), (7): Cam kết khi khai thông tin để Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam xem xét chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến.
(8) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể
bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ
LỤC SỐ 08A
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN SỬ DỤNG KHI ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN DANH SÁCH NHÂN SỰ DỰ KIẾN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
STT
|
Người khai và
“người có liên quan” của người khai
|
Số CMND/số định
danh cá nhân/số Hộ chiếu (1)
|
Mối quan hệ với
người khai(2)
|
Chức vụ tại tổ
chức tài chính vi mô đề nghị
|
I
|
Người kê khai
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Người khai
|
II
|
Người có liên quan
|
2
|
Nguyễn Thị B
|
|
Vợ
|
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng
sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực,
chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(3)
|
Ghi chú:
(1) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá
nhân đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam: số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị
thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
(2) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(3) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai
có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ
LỤC SỐ 08B
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN SỬ DỤNG KHI ĐỀ NGHỊ XEM
XÉT ĐIỀU KIỆN THÀNH VIÊN GÓP VỐN LÀ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
STT
|
Người khai và
“người có liên quan”của người khai
|
Số CMND/số định
danh cá nhân/số Hộ chiếu; Số Giấy phép(1)
|
Mối quan hệ với
người khai(2)
|
Đã tham gia góp
vốn tổ chức tín dụng
|
Số vốn góp tại
tổ chức tài chính vi mô khi thành lập
|
Tên, địa chỉ tổ
chức tín dụng
|
Tỷ lệ góp vốn điều
lệ của tổ chức tín dụng (%)
|
I
|
Người kê khai
|
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Người khai
|
|
|
|
II.
|
Người có liên quan/Tổ chức có liên quan
|
|
1
|
Nguyễn Thị B
|
|
Vợ
|
|
|
|
2
|
Công ty X
|
|
Là công ty do ông
A là Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc (Giám đốc),...
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
% (chi tiết từng tổ
chức tín dụng)
|
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng
sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ và trung thực
của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai(3)
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá
nhân đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị
thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam; Số Giấy phép
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương đối
với tổ chức.
(2) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(3) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật. Nếu là tổ chức, người ký tên người khai là đại diện hợp pháp của tổ
chức và đóng dấu.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai
có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC SỐ 09
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 08
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
Ảnh màu (4x6) đóng
dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân,
nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú).
- Tên, địa chỉ pháp nhân; số vốn góp, tỷ lệ vốn góp
(trường hợp là người đại diện vốn góp của pháp nhân). Trường hợp là người được
cử làm đại diện phần vốn hỗ trợ của Nhà nước tại Ngân hàng hợp tác xã, phải có
thêm thông tin về tỷ lệ vốn góp được đại diện.
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường;
chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18
tuổi đến nay(1):
STT
|
Thời gian (từ
tháng/năm đến tháng/năm)(2)
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ
|
Lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao
|
Ghi chú(3)
|
|
|
|
|
|
|
Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận
thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử
phạt vi phạm hành chính(4).
4. Năng lực hành vi dân sự(5)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong lĩnh
vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức
danh……………….. tại Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân………………
- Thông báo cho tổ chức tín dụng là hợp tác xã về bất
kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đang xem xét đề nghị của
Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân…………….
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Ngân hàng
hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: …………………… để trình Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự
thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ
thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(6)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu
và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy
đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ
không có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị
công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp
sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều
lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại
điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Ghi cụ thể: Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi
dân sự.
(6) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể
bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC SỐ 10
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 09
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh....
STT
|
Người khai và
“người có liên quan” của người khai
|
Số Chứng minh nhân
dân hoặc số định danh cá nhân; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu (đối với người không có quốc tịch Việt Nam)
|
Mối quan hệ với
người khai(1)
|
Chức vụ tại
ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân……
|
I
|
Người kê khai
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Người khai
|
|
II
|
Người có liên quan
|
2
|
Nguyễn Thị B
|
|
Vợ
|
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng
sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực,
chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(2)
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(2) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai
có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC SỐ 11
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam)
PHỤ LỤC SỐ 01
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Ảnh màu (4x6) đóng
dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân,
nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú) đối với cá
nhân có quốc tịch Việt Nam.
- Số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (nếu có), nơi ở hiện tại đối
với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
- Tên, địa chỉ pháp nhân mà mình đại diện; số vốn
góp và tỷ lệ vốn góp (trường hợp thành viên góp vốn là pháp nhân).
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường;
chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18
tuổi đến nay(1):
STT
|
Thời gian (từ
tháng/năm đến tháng/năm)(2)
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ
|
Lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao
|
Ghi chú(3)
|
|
|
|
|
|
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận
thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử
phạt vi phạm hành chính(4).
4. Năng lực hành vi dân sự(5)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Tổ chức
tài chính vi mô………………… để trình Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận
mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp là đúng sự thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ
thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(6)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu
và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tài chính vi mô về tính đầy đủ,
chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không
có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị
công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp
sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều
lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại
điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Ghi cụ thể:
(i) Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi dân sự.
(ii) Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (đối với trường hợp phiếu lý lịch tư pháp hoặc
văn bản có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp không có
thông tin này).
(6) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể
bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC SỐ 12
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
STT
|
Người khai và
“người có liên quan” của người khai
|
Số CMND/ số định
danh cá nhân/số Hộ chiếu: Số Giấy phép(1)
|
Mối quan hệ với
người khai(2)
|
Đã tham gia góp
vốn tổ chức tín dụng
|
Số vốn góp tại
tổ chức tài chính vi mô khi thành lập
|
Tên, địa chỉ tổ
chức tín dụng
|
Tỷ lệ góp vốn
điều lệ của tổ chức tín dụng (%)
|
I
|
Người kê khai/tổ chức khai
|
|
1
|
Nguyễn Văn A/ Tổ chức A
|
|
Người khai/Tổ chức
khai
|
|
|
|
II
|
Người có liên quan/tổ chức có liên quan
|
|
1
|
Nguyễn Thị B/ Tổ chức B
|
|
Vợ/ Công ty con
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
% (chi tiết từng tổ
chức tín dụng)
|
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng
sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ và trung thực
của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai(3)
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá
nhân đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị
thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam; Số Giấy phép
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương đối
với tổ chức.
(2) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(3) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật. Nếu là tổ chức, người ký tên người khai là đại diện hợp pháp của tổ
chức và đóng dấu.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai
có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC SỐ 13
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
Ảnh màu (4x6) đóng
dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân,
nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú).
- Tên, địa chỉ pháp nhân; số vốn góp, tỷ lệ vốn góp
(trường hợp là người đại diện vốn góp của pháp nhân).
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường; chuyên
ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18
tuổi đến nay(1):
STT
|
Thời gian (từ
tháng/năm đến tháng/năm)(2)
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ
|
Lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao
|
Ghi chú(3)
|
|
|
|
|
|
|
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận
thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử
phạt vi phạm hành chính(4).
4. Năng lực hành vi dân sự(5)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh
………………. tại Quỹ tín dụng nhân dân………………….
- Thông báo cho quỹ tín dụng nhân dân về bất kỳ
thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đang xem xét đề nghị của Quỹ tín dụng nhân
dân…………………………
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Quỹ tín dụng
nhân dân……………….. để trình Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận dự
kiến nhân sự là đúng sự thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ
thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(6)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu
và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy
đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ
không có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị
công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp
sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều
lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại
điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Ghi cụ thể: Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi
dân sự.
(6) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể
bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC SỐ 14
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh……
STT
|
Người khai và
“người có liên quan” của người khai
|
Số Chứng minh
nhân dân hoặc số định danh cá nhân
|
Mối quan hệ với
người khai(1)
|
Chức vụ tại quỹ
tín dụng nhân dân đề nghị
|
I
|
Người kê khai
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Người khai
|
|
II
|
Người có liên quan
|
2
|
Nguyễn Thị B
|
|
Vợ
|
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng
sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực,
chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(2)
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức
tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(2) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai
có thể bổ các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC SỐ 15
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
1. Thông tin người kê khai
2. Người có liên quan
STT
|
Người có
liên quan
|
Mối quan hệ
với người khai
|
Tham gia góp
vốn
|
Tên tổ chức tín
dụng
|
Tỷ lệ sở hữu/vốn
điều lệ của tổ chức tín dụng (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
|
Nguyễn Văn A
|
Người khai
|
|
|
2.
|
Nguyễn Thị B
|
Vợ
|
|
|
3.
|
Công ty X
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
% (chi tiết từng tổ
chức tín dụng)
|
Tôi cam kết nội dung Bảng kê khai trên đây là đúng
sự thật, nếu có bất cứ sự không trung thực nào, tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Người khai (6)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THEO MẪU
1. Đối với phần kê khai Thông tin người kê khai: Kê
khai thông tin của cá nhân, tổ chức, bên mua, bên nhận chuyển nhượng dự kiến là
cổ đông lớn của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
a) Đối với cá nhân, kê khai các nội dung sau đây:
- Đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Họ và tên;
ngày, tháng, năm sinh; số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân; nơi ở
hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú).
- Đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam: Họ
và tên; ngày, tháng, năm sinh; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu, ngày cấp, nơi cấp; nơi ở hiện tại.
- Chức vụ được bầu, bổ nhiệm tại tổ chức tín dụng
phi ngân hàng.
b) Đối với tổ chức, kê khai các nội dung sau đây:
- Tên tổ chức;
- Địa chỉ;
- Số Giấy phép thành lập hoặc số Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương, ngày cấp, nơi cấp.
2. Đối với phần kê khai Người có liên quan
2.1. Cột (2): Liệt kê người khai và tất cả người có
liên quan của người khai là cá nhân, tổ chức, bên mua, bên nhận chuyển nhượng dự
kiến là cổ đông lớn của tổ chức tín dụng phi ngân hàng, “Người có liên quan”
tham chiếu theo quy định tại Luật các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ
sung), quy định của Ngân hàng Nhà nước.
2.2. Cột (3): Căn cứ mối quan hệ thực tế của người
có liên quan ở cột (2) thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại Luật các tổ chức
tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và các quy định có liên quan để điền vào cột
(3).
2.3. Cột (4): Ghi rõ tên, địa chỉ các tổ chức tín dụng
đã tham gia góp vốn.
2.4. Đối với phần kê khai tại (6): Nếu là tổ chức,
người ký tên người khai là đại diện hợp pháp của tổ chức và đóng dấu.
PHỤ LỤC SỐ 16
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 01
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Ảnh màu (4x6) đóng
dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH(1)
|
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh.
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân,
nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú) đối với cá
nhân có quốc tịch Việt Nam.
- Số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ
chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (nếu có), nơi ở hiện tại đối
với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
- Tên, địa chỉ của pháp nhân mà mình đại diện, tỷ lệ
vốn góp được đại diện (trường hợp là người đại diện phần vốn góp của cổ đông hoặc
thành viên góp vốn là pháp nhân hoặc là người được cử làm đại diện phần vốn góp
của Nhà nước tại tổ chức tín dụng).
2. Trình độ học vấn
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường;
chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18
tuổi đến nay (2).
STT
|
Thời gian (từ
tháng/năm đến tháng/năm) (3)
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ(4)
|
Lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao
|
Ghi chú (5)
|
|
|
|
|
|
|
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận
thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử
phạt vi phạm hành chính(6).
4. Năng lực hành vi dân sự(7)
4a. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (đối với trường hợp phiếu lý lịch tư pháp hoặc
văn bản có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp không có
thông tin này).
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh …
tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Thông báo cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài về bất kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai này phát
sinh trong thời gian Ngân hàng Nhà nước đang xem xét đề nghị của … (tên tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài).
- Các thông tin cá nhân Tôi cung cấp cho tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài để trình Ngân hàng Nhà nước xem xét,
chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày ...
tháng ... năm ...
Chữ ký và họ tên đầy đủ của người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(8)
|
Ghi chú:
1. Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo
yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp
không phát sinh thì ghi rõ không có.
2. Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị
công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
3. Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
4. Nêu rõ nếu nhân sự là người quản lý, người điều hành
theo quy định của pháp luật và Điều lệ của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp.
5. Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp
sau:
a) Công ty con của tổ chức tín dụng;
b) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều
lệ trở lên;
c) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 33
Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
d) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều
33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
6. Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại
điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
7. Ghi cụ thể: đầy đủ/hạn chế/mất năng lực hành vi
dân sự.
8. Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
(Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có
thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết).
PHỤ LỤC SỐ 17
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI
CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
STT
|
Người khai và
“người có liên quan” của người khai
|
Mối quan hệ với
người khai(1)
|
Số Chứng minh
nhân dân/số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam) hoặc số
hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp (đối với cá nhân
không có quốc tịch Việt Nam)
|
Chức vụ tại tổ
chức tín dụng đề nghị
|
Chức vụ tại
Công ty con của tổ chức tín dụng đề nghị
|
Tỷ lệ sở hữu cổ
phần hoặc tỷ lệ vốn góp đại diện tại tổ chức tín dụng đề nghị (%)
|
…
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
Người khai
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị B
|
Vợ
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng
sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực,
chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày ...
tháng ... năm ...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)(2)
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên
quan tại cột (2) thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4, khoản
2 Điều 62 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên
quan để điền vào cột này.
(2) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
(Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người
khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết).