|
Statistics
- Documents in English (15417)
- Official Dispatches (1337)
|
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2023/TT-NHNN
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 6 năm 2023
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 38/2018/TT-NHNN NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM
2018 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUY ĐỊNH VIỆC NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát hành và Kho
quỹ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động
in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 38/2018/TT-NHNN).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Nhập khẩu hàng hóa
1. Trên cơ sở văn bản chỉ định và cho phép cơ sở
in, đúc tiền được nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền quy định tại
khoản 2 Điều 3 Thông tư này, cơ sở in, đúc tiền thực hiện việc nhập khẩu hàng
hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền quy định tại Phụ lục Danh mục hàng hóa chỉ định
cơ sở in, đúc tiền nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này như sau:
a) Đối với hàng hóa thuộc mục có số thứ tự 1, 2, 3,
5: Cơ sở in, đúc tiền căn cứ hợp đồng in, đúc tiền giữa cơ sở in, đúc tiền với
Ngân hàng Nhà nước để thực hiện việc nhập khẩu hàng hóa;
b) Đối với hàng hóa thuộc mục có số thứ tự 4, 6, 7:
Cơ sở in, đúc tiền căn cứ văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu
tư của cấp có thẩm quyền theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định việc đầu tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam để thực hiện việc nhập khẩu hàng hóa.
2. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ủy quyền Cục trưởng
Cục Phát hành và Kho quỹ có văn bản xác nhận việc cơ sở in, đúc tiền nhập khẩu
hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước theo hợp đồng
mua bán hàng hóa hoặc các hình thức văn bản khác giữa cơ sở in, đúc tiền và đơn
vị cung cấp hàng hóa.
3. Khi làm thủ tục nhập khẩu, cơ sở in, đúc tiền gửi
Cơ quan hải quan 01 bản chính văn bản xác nhận của Ngân hàng Nhà nước kèm hồ sơ
hải quan theo quy định pháp luật.”
Điều 2. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-NHNN bằng
Phụ lục Danh mục hàng hóa chỉ định cơ sở in, đúc tiền nhập khẩu phục vụ hoạt động
in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Phát hành và Kho quỹ;
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, cơ sở in, đúc tiền chịu trách
nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 14
tháng 8 năm 2023.
2. Thay thế cụm từ “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu”
thành “Mã số theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây gọi
là Mã số HS)” quy định tại Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư,
linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật
tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Bộ Tài chính;
- Công báo;
- Lưu: VP, PHKQ (02b).
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ IN, ĐÚC TIỀN NHẬP KHẨU
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam )
STT
|
TÊN HÀNG HÓA
|
MÃ SỐ HS
|
Chương
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Phôi kim loại sử dụng để đúc, dập tiền kim loại
|
|
|
|
|
1.1
|
Bằng thép hợp kim
|
72
|
24
|
90
|
00
|
1.2
|
Bằng thép không gỉ
|
72
|
18
|
99
|
00
|
1.3
|
Bằng sắt, thép không hợp kim
|
72
|
06
|
90
|
00
|
2
|
Giấy in tiền
|
|
|
|
2.1
|
Giấy in tiền cotton
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không
có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
48
|
02
|
69
|
11
|
2.1.2
|
Loại khác
|
48
|
02
|
69
|
19
|
2.2
|
Giấy in tiền polymer
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Từ các polymer trùng hợp
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Dạng tấm và phiến
|
39
|
20
|
99
|
21
|
2.2.1.2
|
Loại khác
|
39
|
20
|
99
|
29
|
2.2.2
|
Từ các polymer trùng ngưng hoặc tái sắp xếp
|
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Dạng tấm và phiến
|
39
|
20
|
99
|
31
|
2.2.2.2
|
Loại khác
|
39
|
20
|
99
|
39
|
2.2.3
|
Loại khác
|
39
|
20
|
99
|
90
|
3
|
Mực in tiền
|
|
|
|
|
3.1
|
Mực in tiền màu đen được làm khô bằng tia cực tím
|
32
|
15
|
11
|
10
|
3.2
|
Mực in tiền màu đen loại khác
|
32
|
15
|
11
|
90
|
3.3
|
Mực in tiền màu khác
|
32
|
15
|
19
|
90
|
4
|
Máy ép foil chống giả
|
84
|
20
|
10
|
90
|
5
|
Foil chống giả để sử dụng cho tiền, ngân phiếu
thanh toán và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá khác thuộc ngành Ngân hàng phát
hành và quản lý
|
49
|
11
|
99
|
90
|
6
|
Máy in tiền
|
|
|
|
|
6.1
|
Máy phủ Varnish
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Máy in phủ Varnish theo công nghệ in Flexo Có thể
in được mực không màu phát quang UV (Loại in tờ rời)
|
84
|
43
|
16
|
00
|
6.1.2
|
Máy in phủ Varnish theo công nghệ in Offset Có thể
in được mực không màu phát quang UV (Loại in tờ rời, có kích thước tờ in tối
đa ở dạng không gấp một chiều trên 22cm và chiều kia trên 36cm)
|
84
|
43
|
13
|
00
|
6.1.3
|
Máy in phủ Varnish kết hợp cả công nghệ Flexo và
Offset
Có thể in được mực không màu phát quang UV (Loại
in tờ rời, có kích thước tờ in tối đa ở dạng không gấp một chiều trên 22cm và
chiều kia trên 36 cm)
|
84
|
43
|
16
|
00
|
6.2
|
Máy in số
(Máy in theo công nghệ in Typo, sử dụng khuôn
in dạng hộp số nhảy)
|
84
|
43
|
19
|
00
|
6.3
|
Máy in lõm
(Máy in sử dụng công nghệ in lõm (in
Intaglio))
|
84
|
43
|
19
|
00
|
6.4
|
Máy in Offset
(Máy in sử dụng công nghệ in offset, loại in tờ
rời, có kích thước tờ in tối đa ở dạng không gấp một chiều trên 22cm và chiều
kia trên 36cm)
|
84
|
43
|
13
|
00
|
6.5
|
Máy in lưới
(Máy sử dụng khuôn lưới dạng ống tròn, loại in
tờ rời)
|
84
|
43
|
19
|
00
|
7
|
Máy đúc, dập tiền kim loại
|
|
|
|
|
7.1
|
Máy đúc tiền kim loại theo công nghệ làm nóng chảy
kim loại thành dạng lỏng
|
84
|
54
|
30
|
00
|
7.2
|
Máy dập tiền kim loại
(Thiết bị tạo hình sản phẩm tiền kim loại từ dải
phôi kim loại được đột dập thành phôi tiền xu (xu trống), sau đó xu trống được
gia công và dập ở trạng thái nguội dưới tác dụng của áp lực tạo hình ảnh trên
tiền xu theo khuôn mẫu thiết kế)
|
84
|
62
|
49
|
00
|
STATE BANK OF
VIETNAM
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
No.
07/2023/TT-NHNN
|
Hanoi, June 30,
2023
|
CIRCULAR AMENDMENTS TO CERTAIN ARTICLES OF CIRCULAR NO.
38/2018/TT-NHNN DATED December 25, 2018 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF
VIETNAM ON import of goods serving CURRENCY PRINTING AND MINTING OPERATIONS OF
STATE BANK OF VIETNAM Pursuant to the Law on State Bank of Vietnam
dated June 16, 2010; Pursuant to Decree No. 69/2018/ND-CP dated May
15, 2018 of the Government elaborating on certain Articles of the Law on
Foreign Trade Management; Pursuant to Decree No. 134/2016/ND-CP dated September
01, 2016 of the Government of Vietnam providing detailed regulations and
measures for implementation of the Law on Export and Import Duties; Decree No.
18/2021/ND-CP dated March 11, 2021 of the Government of Vietnam on amendments
to Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 of the Government of
Vietnam providing detailed regulations and measures for implementation of the
Law on Export and Import Duties; Pursuant to the Government's Decree No.
102/2022/ND-CP dated December 12, 2022 prescribing functions, tasks, powers and
organizational structure of the State Bank of Vietnam; At the request of the Director of the Department
of Issuance and Treasury; Governor of the State Bank of Vietnam hereby
promulgates a Circular on amendments to certain Articles of Circular No.
38/2018/TT-NHNN dated December 25, 2018 of the Governor of the State Bank of
Vietnam on import of goods serving currency printing and minting operations of
State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as "Circular No. 38/2018/TT-NHNN”). ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Amendments to Article 4: “Article 4. Import of goods 1. On the basis of documents designating and
allowing currency printing and minting facilities to be able to import goods
serving currency printing and minting operations prescribed in Clause 2 Article
3 hereof, currency printing and minting facilities shall import goods serving
currency printing and minting operations according to regulations in Appendix
on List of goods designated to be imported to serve currency printing and
minting operations by currency printing and minting facilities of the State
Bank of Vietnam enclosed herewith: a) As for goods under the sections 1, 2, 3, 5:
currency printing and minting facilities shall import goods on the basis of
currency printing and minting contracts between currency printing and minting
facilities with the State Bank; b) As for goods under sections 4, 6 and 7: currency
printing and minting facilities shall import goods on the basis of written
approvals for investment policies and investment decisions of competent
authorities according to regulations in Article 4 of Circular No.
07/2020/TT-NHNN dated June 30, 2020 of the Governor of the State Bank of
Vietnam on investment and procurement of goods serving currency printing and
minting operations of the State Bank of Vietnam. 2. The Governor of the State Bank of Vietnam shall
authorize the General Director of the Department of Issuance and Treasury to
provide written confirmations of the import of goods serving currency printing
and minting operations of the State Bank of Vietnam by currency printing and
minting facilities under contracts for procurement of goods or other documents
between currency printing and minting facilities and goods providers. 3. When making procedures for import, each currency
printing and minting facility shall send an original confirmation of the State
Bank of Vietnam attached to a customs dossier to a Customs authority as
prescribed.” Article 2. Replacement of the Appendix enclosed
with Circular No. 38/2018/TT-NHNN by Appendix on the List of goods designated
to be imported to serve currency printing and minting operations by currency
printing and minting facilities of the State Bank of Vietnam enclosed herewith. Article 3. Implementation responsibilities ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Article 4. Implementation Clauses 1. This Circular comes into force from August 14,
2023. 2. The phrase “Code according to import duty
schedule” is replaced with the phrase "Code according to Vietnam’s
nomenclature of exports and imports (hereinafter referred to as “HS code”)
prescribed in the List of imported machines, equipment, materials, components
and parts serving currency printing and minting operations of State Bank of
Vietnam enclosed Circular No. 01/2017/TT-NHNN dated February 07, 2017 of the
Governor of the State Bank of Vietnam on promulgation of the List of imported
machines, equipment, materials, components and parts serving currency printing
and minting operations of State Bank of Vietnam./. PP. GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR
Dao Minh Tu
Circular No. 07/2023/TT-NHNN dated June 30, 2023 on amendments to Circular No. 38/2018/TT-NHNN on import of goods serving currency printing and minting operations of State Bank of Vietnam
Official number:
|
07/2023/TT-NHNN
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
Signer:
|
Dao Minh Tu
|
Issued Date:
|
30/06/2023
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 07/2023/TT-NHNN dated June 30, 2023 on amendments to Circular No. 38/2018/TT-NHNN on import of goods serving currency printing and minting operations of State Bank of Vietnam
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|