|
Statistics
- Documents in English (15442)
- Official Dispatches (1339)
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
118/2002/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 118/2002/QĐ/BTC NGÀY 25 THÁNG
9 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT,
MAY VÀO THỊ TRƯỜNG EU, CANADA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (Công văn số 1334/TM-XNK ngày 5/8/2002).
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn
ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada.
Điều 2:
Đối tượng áp dụng mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định
này thực hiện theo quy định tại mục I Thông tư số 93/TT/LB ngày 7/11/1994 của
Liên Bộ Tài chính - Thương mại.
Điều 3:
Cơ quan thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào
thị trường EU, Canada thực hiện đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà
nước và quản lý, sử dụng số tiền được trích để lại theo quy định tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về
xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU, Canada; Lệ phí cấp giấy
phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại
Việt Nam.
Điều 4:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, áp dụng
cho việc thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và
Canada kể từ năm 2003. Các Quyết định thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu vào thị
trường EU và Canada trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5:
Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất
khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và Canada, đơn vị được Bộ Thương mại giao
nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỞNG EU,
CANADA
(Ban hành kèm theo quyết định số 118/2002/QĐ/BTC ngày 25 tháng 9 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG
|
CAT
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
I
|
Vào thị trường EU
|
|
|
|
1
|
T.shirt
|
4
|
đồng/cái
|
300,0
|
2
|
Áo len
|
5
|
đ/cái
|
1.000,0
|
3
|
Quần
|
6
|
đ/cái
|
1.000,0
|
4
|
Áo sơ mi nữ
|
7
|
đ/cái
|
500,0
|
5
|
Áo sơ mi nam
|
8
|
đ/cái
|
500,0
|
6
|
Áo khoác nữ
|
15
|
đ/cái
|
2.000,0
|
7
|
Bộ quần áo nữ
|
29
|
đ/bộ
|
1.000,0
|
8
|
Áo lót nhỏ
|
31
|
đ/cái
|
1.000,0
|
9
|
Quần áo
|
78
|
đ/tấn
|
1.500.000,0
|
II
|
Vào thị trường Canada
|
|
|
|
1
|
Jacket
|
1/3a
|
đ/cái,
bộ
|
2.000,0
|
2
|
Áo khoác mùa đông
|
2a
|
đ/cái,
bộ
|
2.000,0
|
3
|
Các mặt hàng khác
|
3c,4a,
|
|
|
|
|
4c,5a,
|
đ/cái,
bộ
|
500,0
|
|
|
5b,8c,
|
|
|
|
|
8d,9a,
|
|
|
|
|
10a,11a,
|
|
|
|
|
13
và
|
|
|
|
|
ItemB
|
|
|
THE MINISTER OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No. 118/2002/QD-BTC
|
Hanoi, September 25, 2002
|
DECISION PROMULGATING THE TABLE OF FEES FOR
QUOTAS ON EXPORT OF TEXTILES AND GARMENTS INTO THE EU AND CANADIAN MARKETS THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Governments Decree No. 15/CP of March 2,
1993, on the tasks, powers and state management responsibilities of ministries
and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Governments Decree No. 178/CP of October 28, 1994, on the
tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Governments Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002,
detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
After obtaining opinions of the Ministry of Trade (Official Letter No.
1334/TM-XNK of August 5, 2002);
At the proposal of the General Department of Taxation, DECIDES: Article 1.- To issue together with this Decision the Table of rates of
fees for quotas on export of textiles and garments into the EU and Canadian
markets. Article 2.- Fee rates defined in Article 1 of this Decision apply to
the subjects specified in Section I, Circular No. 93/TT/LB of November 7, 1994,
of the Ministry of Finance and the Ministry of Trade. Article 3.- Agencies collecting fees for quotas
on export of textiles and garments into the EU and Canadian markets shall
register, declare and remit fees into the State budget, manage and use the
withheld amounts they are permitted to retain according to the Finance
Ministrys Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the
implementation of the provisions of laws on charges and fees and Circular No.
111/2000/TT-BTC of November 21, 2000, guiding the management and use of fees
for quotas on export of textiles and garments into the EU and Canadian markets;
and fees for the grant of permits for setting up representative offices of
foreign economic organization in Vietnam. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Article 5.- Payers of fees for quotas on export of textiles and
garments into the EU and Canadian markets, units assigned to collect fees and
relevant agencies shall have to implement this Decision. TABLE OF FEES FOR QUOTAS ON EXPORT
OF TEXTILES AND GARMENTS INTO THE EU AND CANADIAN MARKETS
(Issued together with the Finance Ministers Decision No. 118/2002/QD-BTC of
September 25, 2002) Ordinal number Goods items Cat. Calculation unit Collection rate I The EU market ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1 T-shirts 4 VND/piece 300.0 2 Sweaters ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. VND/piece 1,000.0 3 Trousers 6 VND/piece 1,000.0 4 Womens shirts ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. VND/piece 500.0 5 Mens shirts 8 VND/piece 500.0 6 Womens coats ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. VND/piece 2,000.0 7 Womens suits 29 VND/set 1,000.0 8 Vests ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. VND/piece 1,00.0 9 Clothing 78 VND/ton 1,500,000.0 II The Canadian market ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1 Jackets 1/3a VND/piece, set 2,000.0 2 Winter coats ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. VND/piece, set 2,000.0 3 Other goods items 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 8c, 8d, 9a, 10a, 11a, 13 and Item B ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 500.0
Decision No.118/2002/QD-BTC of September 25, 2002 promulgating the table of fees for quotas on export of textiles and garments into The EU and Canadian Markets
Official number:
|
118/2002/QD-BTC
|
|
Legislation Type:
|
Decision
|
Organization:
|
The Ministry of Finance
|
|
Signer:
|
Truong Chi Trung
|
Issued Date:
|
25/09/2002
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Decision No.118/2002/QD-BTC of September 25, 2002 promulgating the table of fees for quotas on export of textiles and garments into The EU and Canadian Markets
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|