|
Statistics
- Documents in English (15557)
- Official Dispatches (1347)
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2015/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐƯỢC XEM XÉT CẤP BẢO LÃNH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2011/NĐ-CP ngày
16 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về cấp
và quản lý bảo lãnh Chính phủ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài
chính,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về Danh mục các chương trình, dự án
ưu tiên được xem xét cấp bảo lãnh Chính phủ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các
chương trình, dự án ưu tiên được xem xét cấp bảo lãnh Chính phủ hướng dẫn thực
hiện Khoản 2 Điều 6 của Nghị định số 15/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm
2011 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 9 năm 2015 và thay thế Quyết định số 44/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8
năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các chương trình, dự án ưu
tiên được xem xét cấp bảo lãnh Chính phủ.
Điều 3. Đối với những chương trình, dự án đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thì tiếp tục thực hiện trong vòng 06 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
DANH MỤC
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC ƯU TIÊN XEM XÉT CẤP BẢO LÃNH CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ
ÁN
|
1
|
Dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án trong lĩnh vực
năng lượng, khai thác, chế biến khoáng
sản hoặc sản xuất hàng hóa, cung ứng dịch vụ xuất khẩu phù hợp với định hướng
phát triển kinh tế - xã hội của đất nước đáp ứng các tiêu chí:
a) Là dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết
định chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư công; và
b) Thuộc lĩnh vực, địa bàn được Nhà nước khuyến
khích đầu tư theo Luật Đầu tư.
|
2
|
Chương trình, dự án trong lĩnh vực năng lượng,
khai thác và chế biến khoáng sản thuộc
nhóm A theo Luật Đầu tư công:
a) Đầu tư hạ tầng điện lực, đầu tư xây dựng mới
nhà máy điện, phân phối điện, truyền tải điện;
b) Đầu tư nhà máy lọc dầu.
|
3
|
Chương trình, dự án thuộc lĩnh vực được Nhà nước
khuyến khích đầu tư gồm:
a) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông (đường
cao tốc) có tổng vốn đầu tư từ 10.000 tỷ đồng trở lên;
b) Phát triển vận tải công cộng: Đầu tư mua máy
bay theo chương trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
4
|
Các dự án đặc biệt do Chính phủ quyết định.
|
THE PRIME MINISTER
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 34/2015/QD-TTg
|
Hanoi, August 14, 2015
|
DECISION PROMULGATION OF LIST OF PROGRAMS AND PROJECTS ELIGIBLE FOR
GOVERNMENT GUARANTEE Pursuant to the Law on
Government organization dated December 25, 2001; Pursuant to the Law on
Public debt management dated June 17, 2009; Pursuant to the Law on
Public Investment dated June 18, 2004; Pursuant to the Law on
Investment dated November 29, 2014; Pursuant to the
Government's Decree No. 15/2011/ND-CP dated February 16, 2011 on provision and
management of Government guarantee; At the request of the
Minister of Finance, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 1. A list of programs and projects eligible for Government
guarantee according to Clause 2 Article 6 of the Government's Decree No.
15/2011/ND-CP is enclosed with this Decision. Article 2. This Decision comes into force from September 30,
2015 and replaces the Prime Minister’s Decision No. 44/2011/QD-TTg dated August
18, 2011. Article 3. Programs and projects for which Government guarantee is
approved before the effective date of this Decision shall be carried on for 6
months from such date. Article 4. Ministers, Heads of ministerial agencies, Heads of Governmental
agencies, Presidents of the People’s Committees of central-affiliated cities
and provinces are responsible for the implementation of this Decision./. THE PRIME MINISTER
Nguyen Tan Dung LIST ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. PROGRAM/PROJECT 1 Projects applying high technology;
projects in the field of energy, mineral extraction or processing,
manufacture of goods or provision of services for export appropriate for the
orientation of socio-economic development and: a) are classified as
projects of national importance whose investment policies are decided by the
National Assembly in accordance with the Law on Public Investment; and b) are located in
eligible areas according to the Law on Investment. 2 Category A programs and
projects in the field of energy, mineral extraction or processing according
to the Law on Public Investment: a) Investment in
electricity infrastructure; investment in construction of new power plant,
power distribution, power transmission; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Programs and projects
in the field in which investment is encouraged by the State: a) Construction of
traffic infrastructure (freeways) in which total investment is at least
10,000 billion dongs; b) Development of
public transportation: investment in purchase of airplanes according to
programs approved by the Prime Minister. 4 Special projects
decided by the Government.
Decision 34/2015/QD-TTg promulgation of List of programs projects eligible for Government guarantee
Official number:
|
34/2015/QD-TTg
|
|
Legislation Type:
|
Decision
|
Organization:
|
The Prime Minister of Government
|
|
Signer:
|
Nguyen Tan Dung
|
Issued Date:
|
14/08/2015
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Decision No. 34/2015/QD-TTg dated August 14, 2015,
promulgation of List of programs and projects eligible for Government guarantee
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|